“Dự án Sản xuất chất dẻo” là dự án đầu tư mới. Mãu giấy phép môi trường 2024 - Dịch vụ tư vấn giấy phép môi trường dự án sản xuất
Ngày đăng: 14-03-2024
303 lượt xem
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG........................................ 3
DANH MỤC HÌNH.......................................................... 5
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT...................................... 6
CHƯƠNG 1:..................................... 7
MÔ TẢ SƠ LƯỢC VỀ DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH, DỊCH VỤ................................ 7
Tên dự án và địa điểm thực hiện dự án đầu tư............................................. 7
Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư..................................... 10
Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng................ 12
CHƯƠNG 2:................................................................... 22
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG................................... 22
Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường........................ 22
Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường................. 22
CHƯƠNG 3:....................................................... 26
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................................................................................. 26
CHƯƠNG 4 ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.......... 27
Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng............................... 27
Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành................... 61
Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường............................. 90
Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo.............. 92
Chương 5.............................................................................. 94
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG....................................... 94
Nội dung đề nghị cấp giấy phép môi trường đối với nước thải................................. 94
Nội dung đề nghị cấp giấy phép môi trường đối với khí thải................................... 95
Nội dung đề nghị cấp giấy phép môi trường đối với tiếng ồn, độ rung................... 96
Nội dung đề nghị cấp giấy phép môi trường đối với chất thải rắn........................... 97
CHƯƠNG 6:................................................................... 99
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN..................... 99
Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án....................... 99
Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật................................ 101
CHƯƠNG 7...................................................................... 102
Phụ lục................................................................................... 103
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.4. Danh sách máy móc thi công (hạng mục chính + hạ tầng kỹ thuật).............. 13
Bảng 2.1:Kết quả phân tích chất lượng nước thải sau xử lý của KCN............................ 23
Bảng 4.2. Lưu lượng nước thải sinh hoạt của công nhân thi công phát sinh................... 28
Bảng 4.4. Hàm lượng các chất gây ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt............................ 28
Bảng 4.7.Hệ số phát thải bụi, khí thải từ xe tải sử dụng nhiên liệu là dầu Diesel............ 33
Bảng 4.8. Tải lượng các chất ô nhiễm từ hoạt động vận chuyển của xe tải trong quá trình san lấp...................................................................................................................................... 34
Bảng 4.9. Nồng độ chất ô nhiễm do hoạt động phương tiện giao thông thải ra theo khoảng cách x(m) trong quá trình san lấp........................................................................... 35
Bảng 4.10. Tải lượng các chất ô nhiễm từ hoạt động vận chuyển của xe tải................... 35
Bảng 4.11. Nồng độ chất ô nhiễm do hoạt động phương tiện giao thông thải ra theo khoảng cách x(m) trong quá trình vận chuyển vật liệu...................... 36
Bảng 4.12. Hệ số khuyếch tán bụi trong không khí theo phương Z.................................. 37
Bảng 4.14. Định mức tiêu thụ dầu và lưu lượng khí thải của một số thiết bị máy móc thi công......................................................................................................................................... 38
Bảng 4.15. Hệ số phát thải chất ô nhiễm của các máy móc. thiết bị thi công.................. 38
Bảng 4.16. Tỷ lệ một số loại chất thải phát sinh tại công trường xây dựng...................... 41
Bảng 4.17. Thành phần một số loại CTNH phát sinh trong dự án.................................... 42
Bảng 4.21. Mức rung theo khoảng cách của các phương tiện thi công............................. 46
Bảng 4.22: Hệ số phát thải của các phương tiện tham gia giao thông............................ 62
Bảng 4.23: Tải lượng các chất ô nhiễm không khí do các phương tiện giao thông...... 62
Bảng 4.24: Dự báo mức độ gia tăng ô nhiễm của bụi và khí thải từ hoạt động giao thông.....................63
Bảng 4.25: Dự báo chất lượng môi trường không khí khu vực dự án trong giai đoạn hoạt động dự án................................. 63
Bảng 4.26: các thông số phát thải khí đối với quá trình sản xuất các sản phẩm nhựa. 64
Bảng 4.27. Tải lượng ô nhiễm nước sinh hoạt thải ra trong một ngày.............................. 66
Bảng 4.28. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt giai đoạn dự án đi vào hoạt động........................................................ 67
Bảng 4.30: Thành phần khối lượng CTR công nghiệp thông thường phát sinh............ 70
Bảng 4.35: Danh mục các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của Dự án........... 90
Bảng 6.1: Kế hoạch vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải đã hoàn thành của dự án................................................................................................................................. 99
Tên chủ dự án: Công ty TNHH
Khi nào phải làm giấy phép môi trường
Tên chủ dự án: Công ty TNHH
Tên dự án đầu tư: “Dự án Sản xuất chất dẻo”
Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: “Dự án Sản xuất chất dẻo” là dự án đầu tư mới Dự án đầu tư, có phát sinh chất thải không thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường
+ Cơ quan thẩm duyệt thiết kế về phương án PCCC: Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tỉnh.
+ Cơ quan cấp Giấy phép môi trường của dự án đầu tư: UBND tỉnh.
- Quy mô của dự án (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): “Dự án Sản xuất chất dẻo” là dự án đầu tư mới có tổng vốn đầu tư: 232.624.000.000 đồng (Bằng chữ: Hai trăm ba mươi hai tỷ, sáu trăm bốn mươi hai triệu đồng)
Theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công, dự án được phân loại thuộc nhóm B: Dự án thuộc lĩnh vực sản xuất vật liệu có tổng mức đầu tư từ 80 tỷ đồng đến dưới 1.500 tỷ đồng (theo khoản 2, Điều 9 Luật Đầu tư công).
Dự án tương đương dự án nhóm B quy định tại khoản 2 Điều 9 Luật Đầu tư công và thuộc dự án nhóm II quy định tại số thứ tự 2 Mục I Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ. Căn cứ khoản 1 Điều 39, khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường, dự án thuộc đối tượng phải có Giấy phép môi trường, thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Công suất hoạt động của dự án đầu tư
TT |
Loại hình |
Quy mô công suất (sản phẩm/năm) |
Mã ngành theo VSIC |
1 |
Sản xuất plastic |
8.000 |
2013 |
2 |
Sản xuất, gia công các sản phẩm từ plastic |
1500 |
2220 |
3 |
Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn, (không thành lập cơ sở ban buôn) chất dẻo dang nguyên sinh 2.000 tấn/năm. |
2000 |
46693 46694 |
4 |
Sửa chữa, bảo dưỡng các loại máy móc thiết bị kiểm tra và máy ép nhựa |
700 |
3312 |
Quy trình sản xuất plastic
Nguyên liệu đầu vào cho sản xuất là hạt nhựa nguyên sinh (dự án không sử dụng nhựa tái chế) và các nguyên liệu khác ( sợi thủy tinh, Bột Talc, Canxi cacbonat..) được mua từ các đơn vị trong nước và nhập khẩu từ nước ngoài. Trước khi nhập kho nguyên liệu sẽ được kiểm tra ngoại quan về nhãn mác và các thông tin ghi đính kèm. Nguyên vật liệu đạt yêu cầu được lưu kho, nếu không đạt yêu cầu sẽ thông báo đến nhà cung cấp để hoàn trả lại.
Nguyên liệu gồm những hạt nhựa nguyên sinh cùng với các loại bột màu được định lượng bằng hệ thống cân tự động trước khi thực hiện quá trình trộn. Hỗn hợp nguyên vật liệu sau khi trộn được chuyển xuống phễu chờ để chuyển dần sang máy ép đùn.
Tại công đoạn gia nhiệt, điện năng được sử dụng để nâng nhiệt độ của nguyên liệu lên tới nhiệt độ từ 165oC – 225oC, các hạt nhựa được làm nóng chảy. Nhựa ở trạng thải nóng chảy sẽ đi qua máy ép đùn nóng và được đùn ra ngoài với hình dạng các sợi hạt. Các sợi hạt này sẽ được đi qua máng nước làm mát để tạo cường độ cho sợi nhựa và làm nguội đến nhiệt độ phòng.
Các sợi nhựa sau đó được chuyển qua máy cắt để tạo thành các hạt nhựa rồi chuyển sang hệ thống sàng rung nhằm phân loại thành các cỡ hạt khác nhau. Tiếp theo các hạt nhựa được thổi lên phễu tự động và tại đây quá trình tự động lấy mẫu kiểm tra chất lượng sản phẩm, những sản phẩm đạt chất lượng sẽ được đóng gói thành phẩm, với những sản phẩm sau khi được kiểm tra không đạt được kích cỡ sẽ tiếp tục cho quay lại tái sản xuất.
Ngoài ra, Chủ dự án luôn tuyển dụng và đào tạo các cán bộ, công nhân viên có trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao để thực hiện sửa chữa, bảo dưỡng máy móc thiết bị; tư vấn kỹ thuật; lắp đặt dịch vụ theo yêu cầu của khách hàng. Khi khách hàng có nhu cầu, Công ty sẽ cử cán bộ, công nhân viên của mình đến từng đơn vị khách hàng để tư vấn, lắp đặt và sửa chữa,…. các máy móc, thiết bị do khách hàng đã có sẵn.
Sản phẩm plastic: 8.000 tấn sản phẩm/năm.
Các sản phẩm từ plastic: 1.500 tấn sản phẩm/năm
Công suất hoạt động của dự án đầu tư
TT |
Loại hình |
Quy mô công suất (sản phẩm/năm) |
Mã ngành theo VSIC |
1 |
Sản xuất plastic |
8.000 |
2013 |
2 |
Sản xuất, gia công các sản phẩm từ plastic |
1500 |
2220 |
3 |
Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn, (không thành lập cơ sở ban buôn) chất dẻo dang nguyên sinh 2.000 tấn/năm. |
2000 |
46693 46694 |
4 |
Sửa chữa, bảo dưỡng các loại máy móc thiết bị kiểm tra và máy ép nhựa |
700 |
3312 |
Quy trình sản xuất plastic
Nguyên liệu đầu vào cho sản xuất là hạt nhựa nguyên sinh (dự án không sử dụng nhựa tái chế) và các nguyên liệu khác ( sợi thủy tinh, Bột Talc, Canxi cacbonat..) được mua từ các đơn vị trong nước và nhập khẩu từ nước ngoài. Trước khi nhập kho nguyên liệu sẽ được kiểm tra ngoại quan về nhãn mác và các thông tin ghi đính kèm. Nguyên vật liệu đạt yêu cầu được lưu kho, nếu không đạt yêu cầu sẽ thông báo đến nhà cung cấp để hoàn trả lại.
Nguyên liệu gồm những hạt nhựa nguyên sinh cùng với các loại bột màu được định lượng bằng hệ thống cân tự động trước khi thực hiện quá trình trộn. Hỗn hợp nguyên vật liệu sau khi trộn được chuyển xuống phễu chờ để chuyển dần sang máy ép đùn.
Tại công đoạn gia nhiệt, điện năng được sử dụng để nâng nhiệt độ của nguyên liệu lên tới nhiệt độ từ 165oC – 225oC, các hạt nhựa được làm nóng chảy. Nhựa ở trạng thải nóng chảy sẽ đi qua máy ép đùn nóng và được đùn ra ngoài với hình dạng các sợi hạt. Các sợi hạt này sẽ được đi qua máng nước làm mát để tạo cường độ cho sợi nhựa và làm nguội đến nhiệt độ phòng.
Các sợi nhựa sau đó được chuyển qua máy cắt để tạo thành các hạt nhựa rồi chuyển sang hệ thống sàng rung nhằm phân loại thành các cỡ hạt khác nhau. Tiếp theo các hạt nhựa được thổi lên phễu tự động và tại đây quá trình tự động lấy mẫu kiểm tra chất lượng sản phẩm, những sản phẩm đạt chất lượng sẽ được đóng gói thành phẩm, với những sản phẩm sau khi được kiểm tra không đạt được kích cỡ sẽ tiếp tục cho quay lại tái sản xuất.
Ngoài ra, Chủ dự án luôn tuyển dụng và đào tạo các cán bộ, công nhân viên có trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao để thực hiện sửa chữa, bảo dưỡng máy móc thiết bị; tư vấn kỹ thuật; lắp đặt dịch vụ theo yêu cầu của khách hàng. Khi khách hàng có nhu cầu, Công ty sẽ cử cán bộ, công nhân viên của mình đến từng đơn vị khách hàng để tư vấn, lắp đặt và sửa chữa,…. các máy móc, thiết bị do khách hàng đã có sẵn.
Sản phẩm plastic: 8.000 tấn sản phẩm/năm.
Các sản phẩm từ plastic: 1.500 tấn sản phẩm/năm
Xem chi tiết: Mẫu báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM mới nhất dự án khu du lịch sinh thái Tam Đảo
HOTLINE - 0903 649 782
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn