Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất thực phẩm. Ngành nghề đầu tư của dự án là chế biến bánh kẹo với công suất 17.452 tấn/năm.
Ngày đăng: 17-05-2025
12 lượt xem
PHẦN MỞ ĐẦU.......................................................... 7
I. TÓM TẮT VỀ XUẤT XỨ CƠ SỞ............................................ 7
II. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT THỰC HIỆN GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.... 9
1. Căn cứ Luật............................................................................... 9
2. Căn cứ Nghị định..................................................................... 10
3. Căn cứ Thông tư....................................................................... 10
4. Quy chuẩn, tiêu chuẩn.......................................................... 10
III. CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ CỦA CƠ SỞ.............................. 12
Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ............................. 14
1. TÊN CHỦ CƠ SỞ...................................................................... 14
2. TÊN CƠ SỞ.............................................................................. 14
3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ... 17
5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CƠ SỞ (NẾU CÓ):......... 24
5.1. Các hạng mục công trình của cơ sở.................................................... 24
5.2. Danh mục máy móc, thiết bị cơ sở...................................................... 25
5.4. Tổ chức quản lý và thực hiện cơ sở.................................................... 28
Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG............ 29
2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG (NẾU CÓ):........... 30
Chương III KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.... 33
1. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THOÁT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI:... 33
1.1. Thu gom, thoát nước mưa:................................................................. 33
1.2. Thu gom, thoát nước thải:.................................................................. 34
1.3. Xử lý nước thải:................................................................................. 35
2. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI:.......................... 42
2.1. Bụi và khí thải từ phương tiện giao thông ra vào cơ sở.................... 42
2.2. Bụi, khí thải từ hệ thống lò hơi đốt khí gas nướng bánh.................. 43
2.4. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nhiệt................................... 44
3. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THÔNG THƯỜNG..... 44
3.1. Chất thải rắn sinh hoạt.................................................... 44
3.2. Chất thải rắn công nghiệp thông thường................................ 45
4. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI: 46
5. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG.... 48
6. PHƯƠNG ÁN PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG:.... 48
6.1. Đối với sự cố cháy, nổ......................................................................... 49
6.2. Đối với sự cố tai nạn lao động............................................................ 49
6.3. Quản lý, phòng ngừa và ứng phó sự cố hệ thống khống chế ô nhiễm ngừng hoạt động...... 52
6.4. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố ngộ độc thực phẩm................ 53
7. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÁC (NẾU CÓ): 54
8. CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI SO VỚI QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG: ...... 54
9. CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI SO VỚI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC CẤP (KHI ĐỀ NGHỊ CẤP
LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM C KHOẢN 4 ĐIỀU 30 NGHỊ ĐỊNH NÀY)...... 55
10. KẾ HOẠCH, TIẾN ĐỘ, KẾT QUẢ THỰC HIỆN PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG
, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC (NẾU CÓ):..... 55
Chương IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............ 56
1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI:.................. 56
2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI....................... 57
3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG... 58
4.1. Khối lượng chất thải rắn phát sinh.................................................... 59
4.2.1. Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt......... 61
4.2.2. Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải rắn thông thường (không nguy hại) 61
4.2.3. Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải nguy hại................ 62
Chương V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................... 63
1. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI. 63
2. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ ĐỐI VỚI BỤI, KHÍ THẢI. 63
Chương VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..... 65
1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI: 65
2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ................ 65
3. KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HÀNG NĂM. 66
Chương VII KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ....... 67
Chương VIII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ....................................... 68
PHỤ LỤC BÁO CÁO............................................... 7
PHẦN MỞ ĐẦU
Công ty cổ phần Thực phẩm ... (Công ty) đăng ký hoạt động mã số doanh nghiệp số .... được Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp, đăng ký lần đầu ngày 25/09/2007, đăng ký thay đổi lần thứ 14 ngày 18/03/2020. Công ty được Ban quản lý Khu Kinh tế tỉnh Tây Ninh cấp cấp Giấy chứng nhận đầu tư, mã số dự án: ...., đăng ký lần đầu ngày 18/07/2008, đăng ký thay đổi lần thứ 3, ngày 01/12/2017.
Để đáp ứng nhu cầu bánh kẹo ngày càng đa dạng, phong phú về chủng loại, chất lượng ngày càng được nâng cao cả về mặt hình thức lẫn vấn đề an toàn vệ sinh thực phẩm, Công ty Cổ phần Thực phẩm đầu tư nhà máy sản xuất bánh kẹo với các dây chuyền hiện đại, chất lượng cao tại KCN Trảng Bàng, Tây Ninh theo chính sách kêu gọi đầu tư của tỉnh. Công ty cổ phần Thực phẩm áp dụng công nghệ sản xuất bánh kẹo tiên tiến nhất trên thế giới hiện nay với nguồn nguyên liệu chọn lọc và được các chuyên gia có kinh nghiệm trực tiếp điều hành đáp ứng tất cả các yêu cầu cao nhất về tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm. Sản phẩm của nhà máy chủ yếu phục vụ cho nhu cầu về bánh kẹo của thị trường Tp. Hồ Chí Minh và các tỉnh Nam Bộ.
Nhà máy được lắp đặt với thế hệ thiết bị tiên tiến nhất trên thế giới hiện nay. Toàn bộ nhà máy được vận hành tự động điều khiển trung tâm bằng PLC từ khâu tiếp liệu đến nhập kho thành phẩm. Nhà xưởng và chế độ sản xuất được thiết kế phù hợp với tiêu chuẩn GMP (good manufacturing practice), toàn bộ khuôn viên đảm bảo xanh - sạch - đẹp.
Dự án “Nhà máy chế biến thực phẩm” tại đường số 7, Khu công nghiệp Trảng Bàng, phường An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh đã được UBND tỉnh Tây Ninh phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 1145/QĐ- UBND ngày 26/5/2008 cấp cho Công ty cổ phần thực phẩm. Dự án được Sở Tài nguyên và Môi trường chấp thuận thay đổi tên công ty thành Công ty cổ phần sữa và bánh kẹo Hoàng Đế tại Văn bản số 4078/STNMT-CCBVMT ngày 19/11/2014.
Nhà máy đã được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành tại Giấy xác nhận số 1735/GXN-STNMT ngày 5/5/2015. Sở Tài nguyên và Môi trường chấp thuận chấp thuận thay đổi tên công ty thành Công ty cổ phần Thực phẩm Nam trong báo cáo, Quyết định phê duyệt ĐTM và Giấy xác nhận đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành tại Văn bản số 3895/STNMT-CCBVMT ngày 01/08/2016. “Nhà máy sản xuất thực phẩm” của Công ty cổ phần Thực phẩm đã được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận hoàn thành hệ thống xử lý nước thải công suất 150 m3/ngày.đêm tại Văn bản số 4627/ STNMT- CCBVMT ngày 29/8/2017.
Ngày 01/08/2017, Công ty cổ phần Thực phẩm ký hợp đồng thuê quyền sử dụng đất trong KCN Trảng Bàng số 19/0817/HĐ-TQCDĐ: thửa đất số 121, tờ bản đồ số 30, diện tích 10.200m2 và xây dựng thêm nhà xưởng và nhà kho theo Giấy phép xây dựng số 19.032/GPXD ngày 25/07/2019 và số 23.017/GPXD ngày 26/09/2023 để phục vụ sản xuất của Nhà máy.
Nay Công ty cổ phần Thực phẩm đề nghị Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy phép môi trường của “Nhà máy sản xuất thực phẩm” với quy mô, công suất như sau:
- Vốn đầu tư: 325.000.000.000 đồng.
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM
- Địa chỉ trụ sở chính: Khu công nghiệp Trảng Bàng, phường An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, Việt Nam
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông ......
- Chức danh: Tổng Giám đốc
- Điện thoại......
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số .....do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp, đăng ký lần đầu ngày 25/19/2007, đăng ký thay đổi lần thứ 14, ngày 18/03/2020.
NHÀ MÁY SẢN XUẤT THỰC PHẨM
Cơ sở “Nhà máy sản xuất thực phẩm” của Công ty cổ phần Thực phẩm.. được xây dựng tại thửa đất ...., diện tích 27.599,6 m2, đường số 7, Khu công nghiệp Trảng Bàng, phường An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. Khu đất có tọa độ, vị trí như sau:
Bảng 1: Tọa độ, vị trí cơ sở
Số hiệu điểm |
Tọa độ VN 2000, múi chiếu 3o tỉnh Tây Ninh |
|
X |
Y |
|
1 |
1218544 |
597486 |
2 |
1218518 |
597557 |
3 |
1218392 |
597499 |
4 |
1218396 |
597489 |
5 |
1218275 |
597432 |
6 |
1218331 |
597321 |
7 |
1218442 |
597374 |
Cơ sở có vị trí tiếp giáp như sau:
Hình 1: Vị trí cơ sở
Các đối tượng tự nhiên, kinh tế-xã hội và các đối tượng khác có khả năng bị tác động bởi cơ sở
Dự án nằm gọn trong khu công nghiệp Trảng Bàng nên không tác động đến các đối tượng xung quanh ngoài khu công nghiệp Trảng Bàng.
Khu công nghiệp Trảng Bàng đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật tại Quyết định số 100/QĐ-TTg ngày 09/02/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập và phê duyệt Dự án xây dựng kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Trảng Bàng tỉnh Tây Ninh và Quyết định số 638/QĐ-TTg ngày 14/06/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc cho Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Tây Ninh thuê đất để đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Trảng Bàng Tây Ninh. Lĩnh vực thu hút đầu tư Khu công nghiệp đa ngành bao gồm: sản xuất dệt may, giày da, lốp xe, thực phẩm đồ uống, sợi tổng hợp, xe đạp, đồ gỗ nội thất và sản phẩm từ nhựa. Ngành nghề đầu tư của dự án là chế biến bánh kẹo với công suất 17.452 tấn/năm, hoàn toàn phù hợp với ngành nghề thu hút đầu tư của khu công nghiệp Trảng Bàng
- Căn cứ điểm a khoản 2 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 thì Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường là UBND tỉnh Tây Ninh.
- Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 26/5/2008 của UBND tỉnh Tây Ninh phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Nhà máy chế biến thực phẩm Đông Á”.
- Căn cứ Phụ lục I Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công, Quy mô Cơ sở thuộc nhóm B (từ 60 tỷ đồng đến dưới 1.000 tỷ đồng) theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công.
Sản xuất bánh kẹo với công suất 3.000 kg/giờ tương đương 17.452 tấn/năm.
- Vốn đầu tư: 325.000.000.000 đồng.
Sản xuất bánh mì, bánh trung thu, bánh cookies, bánh quy, bánh snack, bánh bơ trứng với công nghệ tự động
Sản xuất bánh yến mạch, sô cô la với công nghệ tự động
Sản xuất thịt chà bông với công nghệ tự động
Hình 2: Quy trình công nghệ sản xuất
Thuyết minh quy trình:
Nguyên phụ liệu sẽ được mua và nhập vào kho. Tất cả nguyên liệu như: đường, bột, bơ, sữa, phụ liệu,… theo tỉ lệ sản xuất sẽ được đưa vào máy trộn nhằm trộn đều tất cả các nguyên liệu với nhau. Bột được nhào trộn xong sẽ cho qua máy tạo hình để tạo hình các sản phẩm. Tùy theo các loại sản phẩm mà khuôn sử dụng sẽ khác nhau. Bán thành phẩm sau khi tạo hình được đưa lên băng chuyền qua lò nướng tự động. Thời gian nướng được điều chỉnh nhờ thay đổi tốc độ băng chuyền nhanh hay chậm. Và thời gian này phụ thuộc vào từng loại bánh khác nhau. Sau khi nướng, bánh được làm nguội bằng các quạt thổi áp đặt phía trên. Tiếp đến bánh được đưa qua băng chuyền kẹp kem, phủ socola. Cuối cùng bánh được kiểm tra, sắp xếp trước khi đóng gói và nhập vào kho thành phẩm..
Sản phẩm: bánh ngọt, bánh quy, bánh snack, bánh mì, bánh yến mạch, bánh trung thu, bánh cookies, bánh sô cô la, bánh bông lan, bánh bơ trứng, thịt chà bông... công suất 3.000 kg/giờ tương đương 17.452 tấn/năm
Nhu cầu sử dụng nguyên liệu phục vụ cho sản xuất của cơ sở được thể hiện như sau:
Bảng 2. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu phục vụ quá trình sản xuất của cơ sở
STT |
Tên nguyên liệu |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Xuất xứ |
1 |
Bột mì |
Tấn/năm |
6,000 |
Việt Nam |
2 |
Trứng gà |
Tấn/năm |
2,200 |
Việt Nam |
3 |
Đường (RS, RE, Malto, Lactose cdible) |
Tấn/năm |
3,000 |
Việt Nam |
4 |
Dầu thực vật |
Tấn/năm |
1,500 |
Việt Nam |
5 |
Mạch nha |
Tấn/năm |
800 |
Việt Nam |
6 |
Thịt gà phile |
Tấn/năm |
700 |
Việt Nam |
7 |
Nhân sữa chua |
Tấn/năm |
400 |
Việt Nam |
8 |
Sorbitol |
Tấn/năm |
400 |
Thái Lan |
9 |
Chất béo |
Tấn/năm |
400 |
Malaysia |
10 |
Socola |
Tấn/năm |
300 |
Malaysia |
11 |
Shortening |
Tấn/năm |
300 |
Indonesia |
STT |
Tên nguyên liệu |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Xuất xứ |
12 |
Chất nhũ hóa |
Tấn/năm |
200 |
Malaysia |
13 |
Glycerine |
Tấn/năm |
200 |
Malaysia |
14 |
Dầu bơ |
Tấn/năm |
150 |
Việt Nam |
15 |
Bơ |
Tấn/năm |
150 |
New Zealand |
16 |
Chà bông |
Tấn/năm |
150 |
Việt Nam |
17 |
Sữa béo |
Tấn/năm |
100 |
Canada |
18 |
Sữa gầy |
Tấn/năm |
90 |
Đức |
19 |
Trehalose |
Tấn/năm |
70 |
Trung Quốc |
20 |
Bột cream - kem không sữa |
Tấn/năm |
70 |
Malaysia |
21 |
Rau củ sấy |
Tấn/năm |
70 |
Việt Nam |
22 |
Muối |
Tấn/năm |
60 |
Thái Lan |
23 |
Cryltal ace BL 300L |
Tấn/năm |
60 |
Đan Mạch |
24 |
Kem paste |
Tấn/năm |
50 |
Việt Nam |
25 |
Dầu bơ khan |
Tấn/năm |
50 |
New Zealand |
26 |
Bột bắp |
Tấn/năm |
50 |
Ấn Độ |
27 |
Bột ca cao |
Tấn/năm |
50 |
Indonesia |
28 |
Chất xơ (Litesse Two) |
Tấn/năm |
50 |
Đan Mạch |
29 |
Đường bắp |
Tấn/năm |
50 |
Hàn Quốc |
30 |
Bột whey |
Tấn/năm |
40 |
Uruguay |
31 |
Bột nổi B201 |
Tấn/năm |
40 |
Thái Lan |
32 |
Phụ gia thực phẩm |
Tấn/năm |
30 |
Thái Lan/Trung Quốc |
33 |
Hạt mè |
Tấn/năm |
30 |
Việt Nam |
34 |
Phụ gia SBC |
Tấn/năm |
20 |
Thái Lan/USA |
35 |
Men khô bánh mì |
Tấn/năm |
20 |
Việt Nam/Indonesia |
36 |
Calcium propionate_BTCB |
Tấn/năm |
15 |
Canada |
37 |
Nước mắm |
Tấn/năm |
15 |
Việt Nam |
38 |
Bột phô mai |
Tấn/năm |
15 |
Indonesia |
39 |
Gelatin 1 |
Tấn/năm |
15 |
Brazil |
40 |
Mỳ chính |
Tấn/năm |
10 |
Việt Nam |
41 |
Chiết xuất nấm men Y304 |
Tấn/năm |
5 |
Đan Mạch |
42 |
Hạnh nhân |
Tấn/năm |
5 |
Việt Nam |
43 |
Bột dừa ít béo |
Tấn/năm |
5 |
Việt Nam |
44 |
Rimulsoft Super |
Tấn/năm |
5 |
Malaysia |
45 |
Vital wheat gluten |
Tấn/năm |
5 |
Đan Mạch |
46 |
CACO3 98% |
Tấn/năm |
5 |
Trung Quốc |
47 |
Potassium Sorbate |
Tấn/năm |
5 |
Trung Quốc |
|
Tổng cộng |
Tấn/năm |
17,955 |
|
(Nguồn: Công ty cổ phần Thực phẩm ...miền Nam)
Bảng 3. Nhiên liệu sử dụng trong Cơ sở
STT |
Nhiên liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Mục đích sử dụng |
1 |
Gas |
Kg/tháng |
77.376 |
Nấu nguyên liệu, nướng bánh. |
2 |
Dầu DO |
Lít/tháng |
10 |
Bơm PCCC |
(Nguồn: Công ty cổ phần Thực phẩm ...miền Nam)
Nguồn cung cấp: Nguồn điện cấp cho hoạt động của cơ sở được lấy từ mạng lưới điện Quốc gia. Cơ sở đã đầu tư 04 trạm điện hạ thế tổng công suất 3.100 KVA sử dụng cho sản xuất tại cơ sở.
Công suất điện:
- Công suất lắp đặt thiết bị chính: 1.800 KWh
- Điện chiếu sáng + văn phòng: 100KWh
- Tổng công suất lắp đặt: 1.700 KWh
- Hiệu suất: 85%
- Công suất hiệu dụng: 1.530 KWh
4.4.Nhu cầu sử dụng nước
Nguồn cấp nước: Cơ sở sử dụng nguồn nước của KCN Trảng Bàng để cấp nước cho sinh hoạt, sản xuất và phòng cháy chữa cháy. Cơ sở lắp đặt thêm hệ thống xử lý nước đạt tiêu chuẩn nước uống tinh khiết do Bộ Y tế quy định để phục vụ sản xuất, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm.
Nhu cầu sử dụng nước như sau:
Bảng 4. Nhu cầu sử dụng nước và xả thải của cơ sở
Stt |
Mục đích sử dụng |
Định mức cấp nước |
Lượng nước sử dụng (m3/ngày) |
Lượng nước thải (m3/ngày) |
Ghi chú |
1 |
Nước cấp sinh hoạt |
200 người/ca x 45 lít/người/ca x 2 ca |
18 |
18 |
Tính bằng 100% lượng nước cấp |
Stt |
Mục đích sử dụng |
Định mức cấp nước |
Lượng nước sử dụng (m3/ngày) |
Lượng nước thải (m3/ngày) |
Ghi chú |
2 |
Nước cấp sản xuất |
|
74,46 |
71,46 |
|
2.1 |
Nước cấp trộn nguyên liệu |
- |
3 |
- |
Thấm và bốc hơi |
2.2 |
Nước cấp vệ sinh nguyên liệu, thiết bị, máy móc |
3 m3 x 08 giờ/ca x 2 ca |
48 |
48 |
Tính bằng 100% lượng nước cấp |
2.3 |
Nước cấp vệ sinh nhà xưởng |
11.729,4 m2 x 2 lít/m2 |
23,46 |
23,46 |
Tính bằng 100% lượng nước cấp |
3 |
Tưới cây xanh |
2.519,0 m2 x 3 lít/m2 |
7,56 |
- |
Thấm và bốc hơi |
4 |
Rửa sân bãi và đường nội bộ |
7.546,93 m2 x 0,4 lít/m2 |
3,02 |
- |
Thấm và bốc hơi |
|
Tổng nhu cầu dùng nước (Qnc=1+2+3+4) |
103,04 |
- |
|
|
|
Tổng lượng nước thải (Qnt = 1+2) |
- |
89,46 |
|
(Nguồn: Công ty cổ phần Thực phẩm ...miền Nam)
- Ngoài ra, lượng nước cấp cho PCCC theo TCVN 4513:1988 được tính 1 đám cháy trong vòng 3 giờ liên tục với định mức sử dụng 10 lít/s. Vậy lượng nước sử dụng PCCC là: 10 x 3 x 3600 = 108.000 lít = 108 m3/đám cháy (tương đương 36 m3/h).
Cơ sở xây dựng trên tổng diện tích đất là 27.599,6 m2 . Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của cơ sở được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 5. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của cơ sở
Stt |
Hạng mục công trình |
Diện tích (m2) |
Số lượng |
Tỷ lệ (%) |
I |
Hạng mục công trình chính |
|
|
|
1 |
Nhà xưởng S1 |
9.216,00 |
1 |
33,39 |
2 |
Nhà xưởng + kho S2 |
3.780,00 |
1 |
13,70 |
Stt |
Hạng mục công trình |
Diện tích (m2) |
Số lượng |
Tỷ lệ (%) |
3 |
Nhà xưởng + kho K1 |
1.363,20 |
1 |
4,94 |
4 |
Nhà kho S3 |
2.955,75 |
1 |
10,71 |
II |
Hạng mục công trình phụ trợ |
|
|
|
1 |
Nhà văn phòng + phụ trợ |
742,40 |
1 |
2,69 |
2 |
Nhà xe 1, 2 |
176,25 |
1 |
0,64 |
3 |
Nhà bảo vệ 1 |
24,00 |
1 |
0,09 |
4 |
Nhà bảo vệ 2 |
10,80 |
1 |
0,04 |
5 |
Nhà bảo vệ 3 |
10,80 |
|
|
6 |
Trạm điện |
44,00 |
1 |
0,16 |
7 |
Trạm biến thế 1, 2, 3, 4 |
12,00 |
1 |
0,04 |
8 |
Bồn gas |
32,00 |
1 |
0,12 |
9 |
Cây xanh, thảm cỏ |
1.552,27 |
- |
5,62 |
10 |
Giao thông, sân bãi |
7.546,93 |
- |
27,34 |
III |
Hạng mục bảo vệ môi trường |
|
|
|
1 |
Nhà tập kết chất thải |
24,00 |
|
0,09 |
2 |
Khu xử lý nước thải |
120,00 |
|
0,43 |
|
Tổng cộng |
27.599,60 |
|
100,00 |
(Nguồn: Công ty cổ phần Thực phẩm ... miền Nam)
Bảng 6. Danh mục máy móc, thiết bị của cơ sở
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Số lượng (cái) |
Xuất xứ |
Tình trạng thiết bị (%) |
1 |
Máy đánh tơi bột |
12 |
Hàn Quốc/ Trung Quốc |
90 |
2 |
Máy ủ bột |
12 |
Hàn Quốc/ Trung Quốc |
90 |
3 |
Phễu tiếp bột nguyên liệu |
12 |
Italy |
90 |
4 |
Máy trộn bột trục ngang-cánh trộn đôi |
03 |
Hàn Quốc |
90 |
5 |
Máy định hình bánh |
05 |
Trung Quốc |
90 |
6 |
Máy trộn bột trục đứng |
05 |
Hàn Quốc/ Trung Quốc |
|
7 |
Thang nâng thùng chứa bột |
05 |
Hàn Quốc/ Trung Quốc |
90 |
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Số lượng (cái) |
Xuất xứ |
Tình trạng thiết bị (%) |
8 |
Phẫu tiếp bột nhào và phần tiếp nối |
11 |
Hàn Quốc/Đức/ Trung Quốc |
90 |
9 |
Máy trộn bột kết hợp sục khí và bơm tiếp liệu |
12 |
Hàn Quốc |
90 |
10 |
Máy rót bột nhào liên tục |
12 |
Hàn Quốc/ Trung Quốc |
90 |
11 |
Lò nướng công nghệ đốt trực tiếp sử dụng khí đốt gas LPG – Có hệ thống đối lưu |
19 |
Hàn Quốc/ Trung Quốc |
90 |
12 |
Hệ thống băng tải làm nguội |
11 |
Hàn Quốc |
90 |
13 |
Hệ thống phun cần tiệt trùng và bồn chứa |
04 |
Việt Nam |
90 |
14 |
Máy trộn sục khí cream và mashmallow |
03 |
Việt Nam |
90 |
15 |
Máy trộn cream trục đứng DV-60 |
06 |
Việt Nam |
90 |
16 |
Bồn tiếp liệu cream |
03 |
Hàn Quốc |
90 |
17 |
Hệ thống băng tải sắp xếp bánh kẹp cream và mashmallow |
04 |
Việt Nam |
90 |
18 |
Hệ thống cắt bánh bằng sóng siêu âm |
02 |
Hàn Quốc |
90 |
19 |
Hệ thống tiệt trùng |
08 |
Hàn Quốc |
90 |
20 |
Máy phủ sôcôla trang trí độc lập |
03 |
Hàn Quốc |
90 |
21 |
Máy nhúng sô cô la |
02 |
Hàn Quốc |
85 |
22 |
Hệ thống băng tải sắp xếp và phân làn |
09 |
Hàn Quốc |
90 |
23 |
Máy tiếp liệu tự động cho máy đóng gói |
09 |
Hàn Quốc |
90 |
24 |
Buồng thổi khí, phun dung dịch |
08 |
Việt Nam |
95 |
25 |
Máy in date |
12 |
Nhật Bản |
90 |
26 |
Máy đóng gói |
30 |
Hàn Quốc/ Trung quốc |
90 |
27 |
Thang máy chuyển người và hang |
04 |
Việt Nam/ Nhật Bản |
90 |
28 |
Máy dò kim loại |
12 |
Nhật Bản |
95 |
STT |
Tên thiết bị, máy móc |
Số lượng (cái) |
Xuất xứ |
Tình trạng thiết bị (%) |
29 |
Cân kiểm tra trọng lượng tự động |
12 |
Nhật Bản |
95 |
30 |
Máy đóng hộp carton tiếp liệu bán tự động |
15 |
Hàn Quốc/ Trung quốc |
90 |
31 |
Hệ thống băng tải thu bánh tự động |
08 |
Việt Nam |
90 |
32 |
Máy sấy thịt |
10 |
Hàn Quốc/ Trung quốc |
90 |
33 |
Máy xé thịt |
02 |
Hàn Quốc/ Trung quốc |
90 |
34 |
Máy làm lạnh nước |
08 |
Đức |
90 |
35 |
Xe nâng |
05 |
Nhật Bản/ Hàn Quốc |
90 |
36 |
Máy hàn miệng túi |
30 |
Việt Nam/ Trung Quốc |
90 |
37 |
Máy đập trứng |
02 |
Trung Quốc |
90 |
38 |
Bồn gas và hệ thống đường ống |
01 |
Nhật Bản/ Việt Nam |
90 |
39 |
Hệ thống máy điều hòa không khí |
06 |
Nhật Bản/ Việt Nam |
90 |
40 |
Hệ thống khí nén |
02 |
Đài Loan/Nhật Bản |
90 |
41 |
Hệ thống bồn dầu thực vật |
02 |
Việt Nam |
95 |
42 |
Máy nghiền đường |
02 |
Trung Quốc |
90 |
43 |
Phòng thí nghiệm |
01 |
Nhật Bản/ Hàn Quốc |
90 |
44 |
Hệ thống camera giám sát |
01 |
Nhật Bàn/ Trung Quốc |
95 |
45 |
Hệ thống PCCC tự động |
02 |
Việt Nam |
90 |
46 |
Thiết bị văn phòng |
50 |
Việt Nam/ Trung Quốc |
90 |
(Nguồn: Công ty cổ phần Thực phẩm ... miền Nam)
Nguồn vốn đầu tư: Tổng vốn đầu tư dự án là 325.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Ba trăm hai mươi lăm tỷ đồng).
Nhu cầu lao động và thời gian làm việc
- Thời gian làm việc: 8h/ngày (16h/ngày trong trường hợp cần tăng ca).
- Số ca làm việc: 1 ca/ngày (2 ca/ngày trong trường hợp cần tăng ca).
- Số ngày làm việc: 300 ngày/năm
- Số lượng nhân viên: 400 người
>>> XEM THÊM: Thuyết minh lập dự án đầu tư trồng, chế biến cây ăn quả
HOTLINE - 0903 649 782
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com - www.minhphuongcorp.net
Gửi bình luận của bạn