Báo cáo GPMT nhà máy sản xuất thực phẩm

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất thực phẩm. Ngành nghề đầu tư của dự án là chế biến bánh kẹo với công suất 17.452 tấn/năm.

Ngày đăng: 17-05-2025

12 lượt xem

PHẦN MỞ ĐẦU.......................................................... 7

I.  TÓM TẮT VỀ XUẤT XỨ CƠ SỞ............................................ 7

II.   CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT THỰC HIỆN GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.... 9

1.   Căn cứ Luật............................................................................... 9

2.   Căn cứ Nghị định..................................................................... 10

3.   Căn cứ Thông tư....................................................................... 10

4.   Quy chuẩn, tiêu chuẩn.......................................................... 10

III.   CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ CỦA CƠ SỞ.............................. 12

Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ............................. 14

1.  TÊN CHỦ CƠ SỞ...................................................................... 14

2.  TÊN CƠ SỞ.............................................................................. 14

3.  CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ... 17

4.  NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA CƠ SỞ... 21

5.  CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CƠ SỞ (NẾU CÓ):......... 24

5.1.   Các hạng mục công trình của cơ sở.................................................... 24

5.2.   Danh mục máy móc, thiết bị cơ sở...................................................... 25

5.3.   Vốn đầu tư.......................................................................................... 27

5.4.   Tổ chức quản lý và thực hiện cơ sở.................................................... 28

Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG............ 29

1.  SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG (NẾU CÓ):.. 29

2.  SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG (NẾU CÓ):........... 30

Chương III KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.... 33

1.  CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THOÁT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI:... 33

1.1.   Thu gom, thoát nước mưa:................................................................. 33

1.2.   Thu gom, thoát nước thải:.................................................................. 34

1.3.   Xử lý nước thải:................................................................................. 35

2.  CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI:.......................... 42

2.1.   Bụi và khí thải từ phương tiện giao thông ra vào cơ sở.................... 42

2.2.   Bụi, khí thải từ hệ thống lò hơi đốt khí gas nướng bánh.................. 43

2.3.   Biện pháp giảm thiểu mùi phát sinh từ khu xử lý nước thải, từ các hố ga, cống của hệ thống thoát nước và từ khu vực lưu trữ chất thải rắn hữu cơ... 43

2.4.   Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nhiệt................................... 44

3.  CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THÔNG THƯỜNG..... 44

3.1.   Chất thải rắn sinh hoạt.................................................... 44

3.2.   Chất thải rắn công nghiệp thông thường................................ 45

4.  CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI:       46

5.  CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG.... 48

6.  PHƯƠNG ÁN PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG:.... 48

6.1.   Đối với sự cố cháy, nổ......................................................................... 49

6.2.   Đối với sự cố tai nạn lao động............................................................ 49

6.3.   Quản lý, phòng ngừa và ứng phó sự cố hệ thống khống chế ô nhiễm ngừng hoạt động...... 52

6.4.   Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố ngộ độc thực phẩm................ 53

7.  CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÁC (NẾU CÓ):        54

8.  CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI SO VỚI QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG: ...... 54

9.  CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI SO VỚI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC CẤP (KHI ĐỀ NGHỊ CẤP

LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM C KHOẢN 4 ĐIỀU 30 NGHỊ ĐỊNH NÀY)...... 55

10.   KẾ HOẠCH, TIẾN ĐỘ, KẾT QUẢ THỰC HIỆN PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG

, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC (NẾU CÓ):..... 55

Chương IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............ 56

1.  NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI:.................. 56

2.  NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI....................... 57

3.  NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG... 58

4.  NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT, CHẤT THẢI RẮN THÔNG THƯỜNG VÀ CHẤT THẢI RẮN NGUY HẠI.... 59

4.1.   Khối lượng chất thải rắn phát sinh.................................................... 59

4.2.   Lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại........... 61

4.2.1.   Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt......... 61

4.2.2.   Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải rắn thông thường (không nguy hại)   61

4.2.3.   Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải nguy hại................ 62

Chương V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................... 63

1.  KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI.    63

2.  KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ ĐỐI VỚI BỤI, KHÍ THẢI.    63

Chương VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..... 65

1.  KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI:    65

2.  CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ................ 65

3.  KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HÀNG NĂM. 66

Chương VII KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ....... 67

Chương VIII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ....................................... 68

PHỤ LỤC BÁO CÁO............................................... 7

PHẦN MỞ ĐẦU

I.TÓM TẮT VỀ XUẤT XỨ CƠ SỞ

Công ty cổ phần Thực phẩm ... (Công ty) đăng ký hoạt động mã số doanh nghiệp số .... được Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp, đăng ký lần đầu ngày 25/09/2007, đăng ký thay đổi lần thứ 14 ngày 18/03/2020. Công ty được Ban quản lý Khu Kinh tế tỉnh Tây Ninh cấp cấp Giấy chứng nhận đầu tư, mã số dự án: ...., đăng ký lần đầu ngày 18/07/2008, đăng ký thay đổi lần thứ 3, ngày 01/12/2017.

Để đáp ứng nhu cầu bánh kẹo ngày càng đa dạng, phong phú về chủng loại, chất lượng ngày càng được nâng cao cả về mặt hình thức lẫn vấn đề an toàn vệ sinh thực phẩm, Công ty Cổ phần Thực phẩm  đầu tư nhà máy sản xuất bánh kẹo với các dây chuyền hiện đại, chất lượng cao tại KCN Trảng Bàng, Tây Ninh theo chính sách kêu gọi đầu tư của tỉnh. Công ty cổ phần Thực phẩm áp dụng công nghệ sản xuất bánh kẹo tiên tiến nhất trên thế giới hiện nay với nguồn nguyên liệu chọn lọc và được các chuyên gia có kinh nghiệm trực tiếp điều hành đáp ứng tất cả các yêu cầu cao nhất về tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm. Sản phẩm của nhà máy chủ yếu phục vụ cho nhu cầu về bánh kẹo của thị trường Tp. Hồ Chí Minh và các tỉnh Nam Bộ.

Nhà máy được lắp đặt với thế hệ thiết bị tiên tiến nhất trên thế giới hiện nay. Toàn bộ nhà máy được vận hành tự động điều khiển trung tâm bằng PLC từ khâu tiếp liệu đến nhập kho thành phẩm. Nhà xưởng và chế độ sản xuất được thiết kế phù hợp với tiêu chuẩn GMP (good manufacturing practice), toàn bộ khuôn viên đảm bảo xanh - sạch - đẹp.

Dự án “Nhà máy chế biến thực phẩm” tại đường số 7, Khu công nghiệp Trảng Bàng, phường An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh đã được UBND tỉnh Tây Ninh phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 1145/QĐ- UBND ngày 26/5/2008 cấp cho Công ty cổ phần thực phẩm. Dự án được Sở Tài nguyên và Môi trường chấp thuận thay đổi tên công ty thành Công ty cổ phần sữa và bánh kẹo Hoàng Đế tại Văn bản số 4078/STNMT-CCBVMT ngày 19/11/2014.

Nhà máy đã được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành tại Giấy xác nhận số 1735/GXN-STNMT ngày 5/5/2015. Sở Tài nguyên và Môi trường chấp thuận chấp thuận thay đổi tên công ty thành Công ty cổ phần Thực phẩm Nam trong báo cáo, Quyết định phê duyệt ĐTM và Giấy xác nhận đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành tại Văn bản số 3895/STNMT-CCBVMT ngày 01/08/2016. “Nhà máy sản xuất thực phẩm” của Công ty cổ phần Thực phẩm đã được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận hoàn thành hệ thống xử lý nước thải công suất 150 m3/ngày.đêm tại Văn bản số 4627/ STNMT- CCBVMT ngày 29/8/2017.

Ngày 01/08/2017, Công ty cổ phần Thực phẩm ký hợp đồng thuê quyền sử dụng đất trong KCN Trảng Bàng số 19/0817/HĐ-TQCDĐ: thửa đất số 121, tờ bản đồ số 30, diện tích 10.200m2 và xây dựng thêm nhà xưởng và nhà kho theo Giấy phép xây dựng số 19.032/GPXD ngày 25/07/2019 và số 23.017/GPXD ngày 26/09/2023 để phục vụ sản xuất của Nhà máy.

Nay Công ty cổ phần Thực phẩm đề nghị Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy phép môi trường của “Nhà máy sản xuất thực phẩm” với quy mô, công suất như sau:

  • Quy mô: Sản xuất bánh kẹo với công suất 3.000 kg/giờ tương đương 17.452 tấn/năm.
  • Diện tích đất: 27.599,6 m2

- Vốn đầu tư: 325.000.000.000 đồng.

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. TÊN CHỦ CƠ SỞ:

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM

- Địa chỉ trụ sở chính: Khu công nghiệp Trảng Bàng, phường An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, Việt Nam

- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông ......

- Chức danh: Tổng Giám đốc

- Điện thoại......

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số .....do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp, đăng ký lần đầu ngày 25/19/2007, đăng ký thay đổi lần thứ 14, ngày 18/03/2020.

2.TÊN CƠ SỞ:

2.1.Tên cơ sở

NHÀ MÁY SẢN XUẤT THỰC PHẨM

2.2.Địa điểm cơ sở

Cơ sở “Nhà máy sản xuất thực phẩm” của Công ty cổ phần Thực phẩm.. được xây dựng tại thửa đất ...., diện tích 27.599,6 m2, đường số 7, Khu công nghiệp Trảng Bàng, phường An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. Khu đất có tọa độ, vị trí như sau:

Bảng 1: Tọa độ, vị trí cơ sở

Số hiệu điểm

Tọa độ VN 2000, múi chiếu 3o tỉnh Tây Ninh

X

Y

1

1218544

597486

2

1218518

597557

3

1218392

597499

4

1218396

597489

5

1218275

597432

6

1218331

597321

7

1218442

597374

Cơ sở có vị trí tiếp giáp như sau:

  • Phía Bắc: giáp đường số 6 và Công ty TNHH Heavy Hitter;
  • Phía Nam: giáp đường số 7;
  • Phía Đông: giáp Công ty TNHH Dệt may Lan Trần và Công ty TNHH Korea
  • Phía Tây: giáp đường số 13;

Hình 1: Vị trí cơ sở

Các đối tượng tự nhiên, kinh tế-xã hội và các đối tượng khác có khả năng bị tác động bởi cơ sở

Dự án nằm gọn trong khu công nghiệp Trảng Bàng nên không tác động đến các đối tượng xung quanh ngoài khu công nghiệp Trảng Bàng.

  • Khu công nghiệp Trảng Bàng cách thành phố Tây Ninh 53 km;
  • Khu công nghiệp Trảng Bàng cách trung tâm thành phố HCM 45 km; Khu công nghiệp Trảng Bàng cách sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất 37 km;
  • Khu công nghiệp Trảng Bàng cách cảng container thành phố HCM 45 km; Khu công nghiệp Trảng Bàng cách cửa khẩu quốc tế Mộc Bài 28 km;
  • Khu công nghiệp Trảng Bàng cách cửa khẩu quốc tế Xa Mát 95km.

Khu công nghiệp Trảng Bàng đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật tại Quyết định số 100/QĐ-TTg ngày 09/02/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập và phê duyệt Dự án xây dựng kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Trảng Bàng tỉnh Tây Ninh và Quyết định số 638/QĐ-TTg ngày 14/06/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc cho Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Tây Ninh thuê đất để đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Trảng Bàng Tây Ninh. Lĩnh vực thu hút đầu tư Khu công nghiệp đa ngành bao gồm: sản xuất dệt may, giày da, lốp xe, thực phẩm đồ uống, sợi tổng hợp, xe đạp, đồ gỗ nội thất và sản phẩm từ nhựa. Ngành nghề đầu tư của dự án là chế biến bánh kẹo với công suất 17.452 tấn/năm, hoàn toàn phù hợp với ngành nghề thu hút đầu tư của khu công nghiệp Trảng Bàng

2.3.Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt của Cơ sở

-  Căn cứ điểm a khoản 2 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 thì Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường là UBND tỉnh Tây Ninh.

2.4.Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phần

-   Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 26/5/2008 của UBND tỉnh Tây Ninh phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Nhà máy chế biến thực phẩm Đông Á”.

2.5.Quy mô của Cơ sở:

-   Căn cứ Phụ lục I Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công, Quy mô Cơ sở thuộc nhóm B (từ 60 tỷ đồng đến dưới 1.000 tỷ đồng) theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công.

3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ:

3.1.Công suất hoạt động của cơ sở:

Sản xuất bánh kẹo với công suất 3.000 kg/giờ tương đương 17.452 tấn/năm.

- Vốn đầu tư: 325.000.000.000 đồng.

3.2.Công nghệ sản xuất của cơ sở:

Sản xuất bánh ngọt, bánh bông lan với công nghệ tự động

Sản xuất bánh mì, bánh trung thu, bánh cookies, bánh quy, bánh snack, bánh bơ trứng với công nghệ tự động

Sản xuất bánh yến mạch, sô cô la với công nghệ tự động

Sản xuất thịt chà bông với công nghệ tự động

Hình 2: Quy trình công nghệ sản xuất

Thuyết minh quy trình:

Nguyên phụ liệu sẽ được mua và nhập vào kho. Tất cả nguyên liệu như: đường, bột, bơ, sữa, phụ liệu,… theo tỉ lệ sản xuất sẽ được đưa vào máy trộn nhằm trộn đều tất cả các nguyên liệu với nhau. Bột được nhào trộn xong sẽ cho qua máy tạo hình để tạo hình các sản phẩm. Tùy theo các loại sản phẩm mà khuôn sử dụng sẽ khác nhau. Bán thành phẩm sau khi tạo hình được đưa lên băng chuyền qua lò nướng tự động. Thời gian nướng được điều chỉnh nhờ thay đổi tốc độ băng chuyền nhanh hay chậm. Và thời gian này phụ thuộc vào từng loại bánh khác nhau. Sau khi nướng, bánh được làm nguội bằng các quạt thổi áp đặt phía trên. Tiếp đến bánh được đưa qua băng chuyền kẹp kem, phủ socola. Cuối cùng bánh được kiểm tra, sắp xếp trước khi đóng gói và nhập vào kho thành phẩm..

3.3. Sản phẩm của cơ sở:

Sản phẩm: bánh ngọt, bánh quy, bánh snack, bánh mì, bánh yến mạch, bánh trung thu, bánh cookies, bánh sô cô la, bánh bông lan, bánh bơ trứng, thịt chà bông... công suất 3.000 kg/giờ tương đương 17.452 tấn/năm

4.NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA CƠ SỞ:

4.1.Nhu cầu nguyên liệu

Nhu cầu sử dụng nguyên liệu phục vụ cho sản xuất của cơ sở được thể hiện như sau:

Bảng 2. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu phục vụ quá trình sản xuất của cơ sở

STT

Tên nguyên liệu

Đơn vị tính

Khối lượng

Xuất xứ

1

Bột mì

Tấn/năm

6,000

Việt Nam

2

Trứng gà

Tấn/năm

2,200

Việt Nam

3

Đường (RS, RE, Malto, Lactose cdible)

Tấn/năm

3,000

Việt Nam

4

Dầu thực vật

Tấn/năm

1,500

Việt Nam

5

Mạch nha

Tấn/năm

800

Việt Nam

6

Thịt gà phile

Tấn/năm

700

Việt Nam

7

Nhân sữa chua

Tấn/năm

400

Việt Nam

8

Sorbitol

Tấn/năm

400

Thái Lan

9

Chất béo

Tấn/năm

400

Malaysia

10

Socola

Tấn/năm

300

Malaysia

11

Shortening

Tấn/năm

300

Indonesia

STT

Tên nguyên liệu

Đơn vị tính

Khối lượng

Xuất xứ

12

Chất nhũ hóa

Tấn/năm

200

Malaysia

13

Glycerine

Tấn/năm

200

Malaysia

14

Dầu bơ

Tấn/năm

150

Việt Nam

15

Tấn/năm

150

New Zealand

16

Chà bông

Tấn/năm

150

Việt Nam

17

Sữa béo

Tấn/năm

100

Canada

18

Sữa gầy

Tấn/năm

90

Đức

19

Trehalose

Tấn/năm

70

Trung Quốc

20

Bột cream - kem không sữa

Tấn/năm

70

Malaysia

21

Rau củ sấy

Tấn/năm

70

Việt Nam

22

Muối

Tấn/năm

60

Thái Lan

23

Cryltal ace BL 300L

Tấn/năm

60

Đan Mạch

24

Kem paste

Tấn/năm

50

Việt Nam

25

Dầu bơ khan

Tấn/năm

50

New Zealand

26

Bột bắp

Tấn/năm

50

Ấn Độ

27

Bột ca cao

Tấn/năm

50

Indonesia

28

Chất xơ (Litesse Two)

Tấn/năm

50

Đan Mạch

29

Đường bắp

Tấn/năm

50

Hàn Quốc

30

Bột whey

Tấn/năm

40

Uruguay

31

Bột nổi B201

Tấn/năm

40

Thái Lan

32

Phụ gia thực phẩm

Tấn/năm

30

Thái Lan/Trung Quốc

33

Hạt mè

Tấn/năm

30

Việt Nam

34

Phụ gia SBC

Tấn/năm

20

Thái Lan/USA

35

Men khô bánh mì

Tấn/năm

20

Việt Nam/Indonesia

36

Calcium propionate_BTCB

Tấn/năm

15

Canada

37

Nước mắm

Tấn/năm

15

Việt Nam

38

Bột phô mai

Tấn/năm

15

Indonesia

39

Gelatin 1

Tấn/năm

15

Brazil

40

Mỳ chính

Tấn/năm

10

Việt Nam

41

Chiết xuất nấm men Y304

Tấn/năm

5

Đan Mạch

42

Hạnh nhân

Tấn/năm

5

Việt Nam

43

Bột dừa ít béo

Tấn/năm

5

Việt Nam

44

Rimulsoft Super

Tấn/năm

5

Malaysia

45

Vital wheat gluten

Tấn/năm

5

Đan Mạch

46

CACO3 98%

Tấn/năm

5

Trung Quốc

47

Potassium Sorbate

Tấn/năm

5

Trung Quốc

 

Tổng cộng

Tấn/năm

17,955

 

(Nguồn: Công ty cổ phần Thực phẩm ...miền Nam)

4.2.Nhu cầu nhiên liệu

Bảng 3. Nhiên liệu sử dụng trong Cơ sở

STT

Nhiên liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Mục đích sử dụng

1

Gas

Kg/tháng

77.376

Nấu nguyên liệu, nướng bánh.

2

Dầu DO

Lít/tháng

10

Bơm PCCC

(Nguồn: Công ty cổ phần Thực phẩm ...miền Nam)

4.3.Nhu cầu sử dụng điện

Nguồn cung cấp: Nguồn điện cấp cho hoạt động của cơ sở được lấy từ mạng lưới điện Quốc gia. Cơ sở đã đầu tư 04 trạm điện hạ thế tổng công suất 3.100 KVA sử dụng cho sản xuất tại cơ sở.

Công suất điện:

-   Công suất lắp đặt thiết bị chính: 1.800 KWh

-   Điện chiếu sáng + văn phòng: 100KWh

-   Tổng công suất lắp đặt: 1.700 KWh

-   Hiệu suất: 85%

-   Công suất hiệu dụng: 1.530 KWh

4.4.Nhu cầu sử dụng nước

Nguồn cấp nước: Cơ sở sử dụng nguồn nước của KCN Trảng Bàng để cấp nước cho sinh hoạt, sản xuất và phòng cháy chữa cháy. Cơ sở lắp đặt thêm hệ thống xử lý nước đạt tiêu chuẩn nước uống tinh khiết do Bộ Y tế quy định để phục vụ sản xuất, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm.

Nhu cầu sử dụng nước như sau:

Bảng 4. Nhu cầu sử dụng nước và xả thải của cơ sở

 

Stt

 

Mục đích sử dụng

Định mức cấp nước

Lượng nước sử dụng (m3/ngày)

Lượng nước thải (m3/ngày)

 

Ghi chú

 

1

Nước cấp sinh hoạt

200 người/ca x

45 lít/người/ca

x 2 ca

 

18

 

18

Tính bằng 100% lượng nước cấp

 

Stt

 

Mục đích sử dụng

Định mức cấp nước

Lượng nước sử dụng (m3/ngày)

Lượng nước thải (m3/ngày)

 

Ghi chú

2

Nước cấp sản xuất

 

74,46

71,46

 

2.1

Nước cấp trộn nguyên liệu

-

3

-

Thấm và bốc hơi

 

2.2

Nước cấp vệ sinh nguyên liệu, thiết bị, máy móc

3 m3 x 08 giờ/ca x 2 ca

 

48

 

48

Tính bằng 100% lượng nước cấp

 

2.3

Nước cấp vệ sinh nhà xưởng

11.729,4 m2 x 2 lít/m2

 

23,46

 

23,46

Tính bằng 100% lượng nước cấp

3

Tưới cây xanh

2.519,0 m2 x 3 lít/m2

7,56

-

Thấm và bốc hơi

4

Rửa sân bãi và đường nội bộ

7.546,93 m2 x 0,4 lít/m2

3,02

-

Thấm và bốc hơi

 

Tổng nhu cầu dùng nước (Qnc=1+2+3+4)

103,04

-

 

 

Tổng lượng nước thải (Qnt = 1+2)

-

89,46

 

(Nguồn: Công ty cổ phần Thực phẩm ...miền Nam)

- Ngoài ra, lượng nước cấp cho PCCC theo TCVN 4513:1988 được tính 1 đám cháy trong vòng 3 giờ liên tục với định mức sử dụng 10 lít/s. Vậy lượng nước sử dụng PCCC là: 10 x 3 x 3600 = 108.000 lít = 108 m3/đám cháy (tương đương 36 m3/h).

5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CƠ SỞ (NẾU CÓ):

5.1.Các hạng mục công trình của cơ sở

Cơ sở xây dựng trên tổng diện tích đất là 27.599,6 m2 . Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của cơ sở được thể hiện trong bảng sau:

Bảng 5. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của cơ sở

Stt

Hạng mục công trình

Diện tích (m2)

Số lượng

Tỷ lệ (%)

I

Hạng mục công trình chính

 

 

 

1

Nhà xưởng S1

9.216,00

1

33,39

2

Nhà xưởng + kho S2

3.780,00

1

13,70

Stt

Hạng mục công trình

Diện tích (m2)

Số lượng

Tỷ lệ (%)

3

Nhà xưởng + kho K1

1.363,20

1

4,94

4

Nhà kho S3

2.955,75

1

10,71

II

Hạng mục công trình phụ trợ

 

 

 

1

Nhà văn phòng + phụ trợ

742,40

1

2,69

2

Nhà xe 1, 2

176,25

1

0,64

3

Nhà bảo vệ 1

24,00

1

0,09

4

Nhà bảo vệ 2

10,80

1

0,04

5

Nhà bảo vệ 3

10,80

 

 

6

Trạm điện

44,00

1

0,16

7

Trạm biến thế 1, 2, 3, 4

12,00

1

0,04

8

Bồn gas

32,00

1

0,12

9

Cây xanh, thảm cỏ

1.552,27

-

5,62

10

Giao thông, sân bãi

7.546,93

-

27,34

III

Hạng mục bảo vệ môi trường

 

 

 

1

Nhà tập kết chất thải

24,00

 

0,09

2

Khu xử lý nước thải

120,00

 

0,43

 

Tổng cộng

27.599,60

 

100,00

(Nguồn: Công ty cổ phần Thực phẩm ... miền Nam)

5.2.Danh mục máy móc, thiết bị cơ sở

Bảng 6. Danh mục máy móc, thiết bị của cơ sở

STT

Tên thiết bị, máy móc

Số lượng (cái)

Xuất xứ

Tình trạng thiết bị (%)

1

Máy đánh tơi bột

12

Hàn Quốc/ Trung Quốc

90

2

Máy ủ bột

12

Hàn Quốc/ Trung Quốc

90

3

Phễu tiếp bột nguyên liệu

12

Italy

90

4

Máy trộn bột trục ngang-cánh trộn đôi

03

Hàn Quốc

90

5

Máy định hình bánh

05

Trung Quốc

90

6

Máy trộn bột trục đứng

05

Hàn Quốc/ Trung Quốc

 

7

Thang nâng thùng chứa bột

05

Hàn Quốc/ Trung Quốc

90

STT

Tên thiết bị, máy móc

Số lượng (cái)

Xuất xứ

Tình trạng thiết bị (%)

8

Phẫu tiếp bột nhào và phần tiếp nối

11

Hàn Quốc/Đức/ Trung Quốc

90

9

Máy trộn bột kết hợp sục khí và bơm tiếp liệu

12

Hàn Quốc

90

10

Máy rót bột nhào liên tục

12

Hàn Quốc/ Trung Quốc

90

 

11

Lò nướng công nghệ đốt trực tiếp sử dụng khí đốt gas LPG – Có hệ thống đối lưu

 

19

Hàn Quốc/ Trung Quốc

 

90

12

Hệ thống băng tải làm nguội

11

Hàn Quốc

90

13

Hệ thống phun cần tiệt trùng và bồn chứa

04

Việt Nam

90

14

Máy trộn sục khí cream và mashmallow

03

Việt Nam

90

15

Máy trộn cream trục đứng DV-60

06

Việt Nam

90

16

Bồn tiếp liệu cream

03

Hàn Quốc

90

17

Hệ thống băng tải sắp xếp bánh kẹp cream và mashmallow

04

Việt Nam

90

18

Hệ thống cắt bánh bằng sóng siêu âm

02

Hàn Quốc

90

19

Hệ thống tiệt trùng

08

Hàn Quốc

90

20

Máy phủ sôcôla trang trí độc lập

03

Hàn Quốc

90

21

Máy nhúng sô cô la

02

Hàn Quốc

85

22

Hệ thống băng tải sắp xếp và phân làn

09

Hàn Quốc

90

23

Máy tiếp liệu tự động cho máy đóng gói

09

Hàn Quốc

90

24

Buồng thổi khí, phun dung dịch

08

Việt Nam

95

25

Máy in date

12

Nhật Bản

90

26

Máy đóng gói

30

Hàn Quốc/ Trung quốc

90

27

Thang máy chuyển người và hang

04

Việt Nam/ Nhật Bản

90

28

Máy dò kim loại

12

Nhật Bản

95

STT

Tên thiết bị, máy móc

Số lượng (cái)

Xuất xứ

Tình trạng thiết bị (%)

29

Cân kiểm tra trọng lượng tự động

12

Nhật Bản

95

30

Máy đóng hộp carton tiếp liệu bán tự động

15

Hàn Quốc/ Trung quốc

90

31

Hệ thống băng tải thu bánh tự động

08

Việt Nam

90

32

Máy sấy thịt

10

Hàn Quốc/ Trung quốc

90

33

Máy xé thịt

02

Hàn Quốc/ Trung quốc

90

34

Máy làm lạnh nước

08

Đức

90

35

Xe nâng

05

Nhật Bản/ Hàn Quốc

90

36

Máy hàn miệng túi

30

Việt Nam/ Trung Quốc

90

37

Máy đập trứng

02

Trung Quốc

90

38

Bồn gas và hệ thống đường ống

01

Nhật Bản/ Việt Nam

90

39

Hệ thống máy điều hòa không khí

06

Nhật Bản/ Việt Nam

90

40

Hệ thống khí nén

02

Đài Loan/Nhật Bản

90

41

Hệ thống bồn dầu thực vật

02

Việt Nam

95

42

Máy nghiền đường

02

Trung Quốc

90

43

Phòng thí nghiệm

01

Nhật Bản/ Hàn Quốc

90

44

Hệ thống camera giám sát

01

Nhật Bàn/ Trung Quốc

95

45

Hệ thống PCCC tự động

02

Việt Nam

90

46

Thiết bị văn phòng

50

Việt Nam/ Trung Quốc

90

(Nguồn: Công ty cổ phần Thực phẩm ... miền Nam)

5.3.Vốn đầu tư

Nguồn vốn đầu tư: Tổng vốn đầu tư dự án là 325.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Ba trăm hai mươi lăm tỷ đồng).

5.4.Tổ chức quản lý và thực hiện cơ sở

Nhu cầu lao động và thời gian làm việc

 - Thời gian làm việc: 8h/ngày (16h/ngày trong trường hợp cần tăng ca).

- Số ca làm việc: 1 ca/ngày (2 ca/ngày trong trường hợp cần tăng ca).

- Số ngày làm việc: 300 ngày/năm

- Số lượng nhân viên: 400 người

>>> XEM THÊM: Thuyết minh lập dự án đầu tư trồng, chế biến cây ăn quả

HOTLINE - 0903 649 782

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com - www.minhphuongcorp.net

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE

HOTLINE:
0903 649 782

 nguyenthanhmp156@gmail.com