Giấy phép môi trường cho chung cư Minh Khai

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho Dự Án Chung Cư Minh Khai, với cam kết tuân thủ nghiêm túc các quy định và tiêu chuẩn với Luật bảo vệ môi trường 2020 và các văn bản có liên quan.

Ngày đăng: 25-01-2024

434 lượt xem

ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CHO DỰ ÁN CHUNG CƯ MINH KHAI

Giấy phép môi trường là văn bản do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp cho tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được phép xả chất thải ra môi trường, quản lý chất thải, nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất kèm theo yêu cầu, điều kiện về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật. (Khoản 8 Điều 3 Luật Bảo vệ môi trường 2020). Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho Dự Án Chung Cư Minh Khai, với cam kết tuân thủ nghiêm túc các quy định và tiêu chuẩn với Luật bảo vệ môi trường 2020 và các văn bản có liên quan.

Hình ảnh báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường khu dân cư

Hình ảnh báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường khu dân cư

MỤC LỤC

MỤC LỤC.................................................................................................................................. 1

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT........................................................... 3

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU.............................................................................................. 4

DANH MỤC CÁC HÌNH.......................................................................................................... 6

CHƯƠNG 1................................................................................................................................ 7

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................................................................... 7

  1. Tên chủ dự án đầu tư........................................................................................................... 7
  2. Tên dự án........................................................................................................................... 7
  3. Quy mô, biện pháp thi công của dự án................................................................................ 8
    1. Quy mô dự án.................................................................................................................... 8
    2. Biện pháp thi công........................................................................................................... 12
    3. Sản phẩm của dự án......................................................................................................... 21
  4. Nguyên, nhiên, vật liệu, điện năng, nguồn cung cấp điện nước của dự án....................... 21

1.4.1. Giai đoạn xây dựng..................................................................................................... 21

1.3.2. Giai đoạn hoạt động của dự án.................................................................................. 22

  1. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án................................................... 25
    1. Tiến độ thực hiện dự án............................................................................................. 25
    2. Vốn đầu tư của dự án................................................................................................. 26
    3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án......................................................................... 26

CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG................................................................................. 27

CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ.................................................................................................................................... 29

  1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật.................................................. 29
  2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án.......................................................... 29
    1. Đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn tiếp nhận nước thải........................................... 29
    2. Chất lượng nguồn tiếp nhận nước thải..................................................................... 32
  3. Hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước không khí khu vực dự án........... 33

CHƯƠNG IV........................................................................................................................... 37

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.................................... 37

  1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư...................................................................................... 37
    1. Đánh giá, dự báo các tác động.................................................................................. 37
    2. Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện.......................... 67
  2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành....................................................................................................... 77
    1. Đánh giá, dự báo các tác động.................................................................................. 77
    2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện.......................... 91
  3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.................................... 119
  4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo...................... 120

CHƯƠNG V: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG........................... 122

CHƯƠNG VI: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN............................................................................................................................................ 123

  1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư.................. 123
    1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm................................................................ 123
    2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải    123
  2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ........................................................................ 124
    1. Quan trắc nước thải.................................................................................................. 124
    2. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ theo đề xuất của chủ dự án................ 124
  3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm........................................................ 125

CHƯƠNG VII: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.................................................... 126

CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO........................................................................... 127

PHỤ LỤC............................................................................................................................... 128

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

TT

Từ viết tắt

Từ viết đầy đủ

1

BOD5

Nhu cầu ôxy sinh hóa sau 5 ngày đo ở 200C

2

BTCT

Bê tông cốt thép

3

BTNMT

Bộ Tài nguyên và Môi trường

4

BVMT

Bảo vệ môi trường

5

COD

Nhu cầu ôxy hóa học

6

CTNH

Chất thải nguy hại

7

CTR

Chất thải rắn

8

GPMT

Giấy phép môi trường

9

GPMB

Giải phóng mặt bằng

10

KSH

Khí sinh học

11

KDC

Khu dân cư

12

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

13

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

14

SS

Chất rắn lơ lửng (Suspended Solid)

15

TBNN

Trung bình nhiều năm

16

TDS

Tổng chất rắn hòa tan (Total Dissolved Solids)

17

TSS

Tổng hàm lượng cặn lơ lửng (Total Suspended Solid)

18

UBND

Uỷ ban nhân dân

19

VOC

Hợp chất hữu cơ bay hơi (Volatile organic compound)

20

WHO

Tổ chức y tế Thế giới

21

XLNT

Xử lý nước thải

 

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

Bảng 1.1. Thống kê quy hoạch sử dụng đất................................................................................ 9

Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng nước của dự án............................................................................. 23

Bảng 2.1. Nhiệt độ không khí trung bình tháng khu vực dự án (0C)........................................ 30

Bảng 2.2. Độ ẩm không khí trung bình khu vực dự án (%)...................................................... 30

Bảng 2.3. Lượng mưa trung bình khu vực dự án (mm)............................................................ 31

Bảng 2.4. Kết quả môi trường không khí và tiếng ồn khu vực dự án....................................... 32

Bảng 2.5. Kết quả môi trường không khí và tiếng ồn khu vực dự án....................................... 33

Bảng 2.6. Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước ngầm khu vực dự án.............................. 34

Bảng 2.7. Kết quả phân tích chất lượng đất khu vực dự án...................................................... 35

Bảng 4.1. Bảng tổng hợp hiện trạng sử dụng đất...................................................................... 37

Bảng 4.2. Bảng thống kê thông tin thửa đất các hộ dân bị thu hồi........................................... 37

Bảng 4.3. Khối lượng đất cần vận chuyển................................................................................ 47

Bảng 4.4. Nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải phát sinh từ hoạt động của các phương tiện vận chuyển đất đào sang đắp.............................................................................................. 48

Bảng 4.5.Nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải phát sinh từ hoạt động của các phương tiện vận chuyển đất đắp mua về................................................................................................. 49

Bảng 4.6. Mức ồn của các phương tiện vận chuyển và thiết bị thi công.................................. 51

Bảng 4.7. Độ rung của các phương tiện vận chuyển và thiết bị san u...................................... 53

Bảng 4.8. Nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải phát sinh từ hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng.......................................................................................................... 54

Bảng 4.9. Các nguồn tác động trong giai đoạn xây dựng......................................................... 55

Bảng 4.10. Khối lượng đào đắp, tải lượng, nồng độ phát sinh bụi tại các hạng mục công trình

..................................................................................................................................................    56

Bảng 4.11. Tổng mức nhiên liệu của các máy móc phục vụ thi công dự án............................ 57

Bảng 3.12. Hệ số ô nhiễm, tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm do đốt dầu DO của của các phương tiện thi công............................................................................................................ 57

Bảng 4.13. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm có trong nước thải sinh hoạt.................... 59

của công nhân chưa qua xử lý................................................................................................... 59

Bảng 4.14. Lưu lượng nước mưa chảy tràn qua các khu vực................................................... 60

Bảng 4.15. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn............................................ 60

Bảng 4.16. Các nguồn gây tác động trong giai đoạn vận hành của dự án................................ 78

Bảng 4.17. Các hợp chất gây mùi chứa lưu huỳnh do phân hủy kỵ khí nước thải................... 80

Bảng 4.18. Lưu lượng nước thải dự án..................................................................................... 82

Bảng 4.19. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm có trong nước thải sinh hoạt.................... 82

Bảng 4.20. Lưu lượng nước mưa chảy tràn qua các khu vực trong dự án trong giai đoạn hình thành KDC......................................................................................................................... 83

Bảng 4.21.Danh mục thiết bị.................................................................................................. 107

Bảng 4.22. Hiệu suất xử lý các công trình đơn vị................................................................... 112

Bảng 4.23. Danh mục công trình xử lý và biện pháp bảo vệ môi trường............................... 119

Bảng 4.24. Kế hoạch xây lắp các công trình bảo vệ môi trường............................................ 119

Bảng 4.25. Dự toán kinh phí thực hiện................................................................................... 120

Bảng 4.26. Tổ chức thực hiện, bộ máy quản lý vận hành các công trình BVMT.................. 120

Bảng 4.27. Chi tiết độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo............................................ 121

Bảng 5.1. Giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải của dự án................... 122

Bảng 6.1. Chương trình quan trắc nước thải định kỳ............................................................. 124

Bảng 6.2. Chương trình quan trắc chất lượng không khí........................................................ 124

Bảng 6.3. Kinh phí quan trắc môi trường của dự án............................................................... 125

Báo cáo giấy phép môi trường dự án khu dân cư

CHƯƠNG 1

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.1.Tên chủ dự án đầu tư

  • Chủ dự án:
  • Địa chỉ:
  • Người đại diện:

- Điện thoại:

  • Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

1.2.Tên dự án

KHU DÂN CƯ ĐƯỜNG MINH KHAI

- Địa điểm thực hiện:

Khu đất dự án tỉnh Đắk Lắk; ranh giới được giới hạn như sau:

- Quy mô của dự án đầu tư: nhóm B (dự án xây dựng khu đô thị có vốn từ 80-1500 tỷ đồng NĐ 40/2020/NĐ-CP ngày 6/4/2020 của Chính phủ).

1.3.Quy mô, biện pháp thi công của dự án

1.3.1Quy mô dự án.

  • Đầu tư hạ tầng kỹ thuật bao gồm:

+ Hệ thống san nền;

+ Hệ thống giao thông, cây xanh trên tuyến;

+ Hệ thống thoát nước mưa;

+ Hệ thống thoát nước thải;

+ Trạm xử lý nước thải

+ Hệ thống cấp điện chiếu sáng, hào cáp và trạm biến áp;

+ Hệ thống thông tin liên lạc;

+ Hệ thống an toàn giao thông;

+ Hệ thống cây xanh và hạ tầng kỹ thuật trong công viên cây xanh.

Bảng 1.1. Thống kê quy hoạch sử dụng đất

 

Stt

 

Loại đất

 

Ký hiệu

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

I

Đất ở

 

66.826,88

49,44

1

Đất ở liền kề

LK

43.909,05

32,49

2

Đất ở liền kề thương mại

LKTM

16.909,44

12,51

3

Biệt thự

BT

6.008,39

4,44

II

Đất công trình công cộng

 

8.142,14

6,02

1

Đất giáo dục

GD

3.281,87

2,43

2

Đất thương mại - dịch vụ

TMDV

2.639,30

1,95

3

Đất nhà văn hóa- câu lạc bộ

VH-CLB

2.220,97

1,64

III

Đất cây xanh

 

8.316,99

6,16

1

Đất cây xanh 01

CX-01

1.319,72

0,98

2

Đất cây xanh 02

CX-02

6.997,27

5,18

IV

Đất giao thông, hạ tầng

 

51.875,16

38,38

 

Tổng

 

135.161,17

100,00

Đề xuất giấy phép môi trường khu dân cư Minh Khai với cam kết thực hiện mọi biện pháp cần thiết để bảo vệ và duy trì môi trường sống tốt nhất cho cộng đồng.

vĐất ở

Tổng quy mô 66.826,88 m2, chiếm 49,44% tổng diện tích khu vực quy hoạch, bố trí khoảng 2.920 người (trung bình 5 người/hộ), chỉ tiêu đất ở bình quân 22,89 m2/người, bao gồm:

·Đất ở nhà liền kề

Quy mô 43.909,05 m2, chiếm 32,49% diện tích khu vực quy hoạch. Nhà chia lô trung bình từ 100 – 160 m2, mặt tiền 5m (trừ các lô đầu hồi). Bố trí tại các khu vực có địa hình tương đối bằng phẳng và chạy dọc theo các trục đường giao thông trong khu vực lập quy hoạch, bố trí được khoảng 403 hộ cho khoảng 2.015 người (trung bình 5 người/hộ) chỉ tiêu bình quân 21,79 m2/người.

+ Tầng cao tối đa: 05 tầng;

+ Mật độ xây dựng tối đa: 80%;

+ Hệ số sử dụng đất tối đa: k = 4,0.

·Đất ở nhà liền kế thương mại

Quy mô 16.909,44 m2, chiếm 12,51% diện tích khu vực quy hoạch. Nhà chia lô trung bình từ 100 - 160m2, mặt tiền từ mặt tiền 5m (trừ các lô đầu hồi). Bố trí tại các trục đường giao thông bên ngoài tiếp giáp khu vực quy hoạch để dễ dàng thuận tiện kinh doanh, bố trí được khoảng 152 hộ cho khoảng 760 người (trung bình 5 người/hộ), chỉ tiêu bình quân 22,25 m2/người.

+ Tầng cao tối đa: 05 tầng;

+ Mật độ xây dựng tối đa: 80%;

+ Hệ số sử dụng đất tối đa: k = 4,0.

·Đất nhà biệt thự

Quy mô 6.008,39m2, chiếm 4,44% diện tích khu vực quy hoạch. Đất xây dựng nhà ở biệt thự (200 - 300m2/lô), bố trí dọc theo khu vực công viên cây xanh. Đây là những vị trí có điểm nhìn đẹp, không gian yên tĩnh. Bố trí được khoảng 29 hộ cho khoảng 145 người (trung bình 5 người/hộ), chỉ tiêu bình quân 41,44 m2/người.

+ Tầng cao tối đa: 03 tầng;

+ Mật độ xây dựng tối đa: 60%;

+ Hệ số sử dụng đất tối đa: k = 1,8.

vĐất công trình công cộng

Quy mô 8.142,14m2, chiếm 6,02% diện tích khu vực quy hoạch, bao gồm các công trình thương mại dịch vụ, giáo dục, văn hóa:

- Khu vực công trình thương mại dịch vụ: Được bố trí trên đường chính dễ lưu thông, thuận tiện phục vụ, tạo thêm không gian sầm uất cho khu quy hoạch. Quy mô 2.639,30 m2, chiếm 1,95% diện tích khu vực quy hoạch.

+ Tầng cao tối đa: 03 tầng;

+ Mật độ xây dựng tối đa: 40%;

+ Hệ số sử dụng đất tối đa: k = 1,2

- Khu vực công trình văn hóa: Bố trí nhà sinh hoạt cộng đồng trong cụm công cộng. Quy mô 2.220,97 m2, chiếm 1,64% diện tích khu vực quy hoạch

+ Tầng cao tối đa: 03 tầng;

+ Mật độ xây dựng tối đa: 40%;

+ Hệ số sử dụng đất tối đa: k = 1,2.

  • Khu vực công trình giáo dục: bố trí 1 trường trường mầm non tại khu vực cây xanh, đảm bảo bán kính phục vụ. Quy mô 3.281,87 m2, chiếm 2,43% diện tích khu vực quy hoạch;

+ Tầng cao tối đa: 03 tầng;

+ Mật độ xây dựng tối đa: 40%;

+ Hệ số sử dụng đất tối đa: 1,2.

vĐất cây xanh

Bố trí 01 công viên tập trung và 1 công viên nhóm nhà trong khu dân cư tạo thành các công viên vườn hoa, sân chơi nhỏ, tạo không gian sinh hoạt và thư giãn cho người dân khu vực. Quy mô 8.316,99 m2, chiếm 6,16 % diện tích khu vực quy hoạch.

+ Tầng cao tối đa: 1 tầng;

+ Mật độ xây dựng tối đa: 5%;

+ Hệ số sử dụng đất tối đa: k = 0,05.

vĐất giao thông

Gồm các tuyến đường phục vụ thuận lợi và an toàn cho khu dân cư. Quy mô 51.875,16 m2, chiếm 38,38% diện tích khu vực quy hoạch.

vTrạm xử lý nước thải

  • Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 380 m3/ngày.đêm cho đạt tiêu chuẩn cột A QCVN 14: 2008/BTNMT.
  • Nước thải sau xử lý được thoát vào hệ thống thoát nước mưa của dự án.
  • Nguồn cấp nước: nước cấp cho dự án từ đường ống D63 của hạ tầng kỹ thuật
  • Nguồn cấp điện: nguồn điện được cấp từ trạm biến áp 560kVA được xây dựng mới trong dự án.
  • Nước mưa được thu gom bằng các hố thu và đấu nối vào hệ thống thoát nước mưa của hạ tầng trong dự án

1.3.2.Biện pháp thi công

Căn cứ vào hiện trạng và kết cấu của các hạng mục công trình, các biện pháp và trình tự thi công chủ đạo như sau:

  • Chuẩn bị mặt bằng, dọn quang, bóc phong hoá.
  • Thi công san lấp mặt bằng khu dự án.
  • Thi công nền đường kết hợp thi công công trình thoát nước, cống kỹ thuật.
  • Thi công lớp móng dưới CPĐD loại II (Dmax=37,5mm).
  • Thi công bó vỉa đổ tại chỗ bằng BTXM đá 1x2 M250.
  • Thi công lớp móng trên CPĐD loại I (Dmax=25mm).
  • Thi công lớp bê tông nhựa
  • Thi công công trình cấp nước, thoát nước.
  • Thi công hệ thống điện.
  • Thi công vỉa hè cây xanh.
  • Thi công hệ thống an toàn giao thông.
  • Hoàn thiện công trình.

Do đặc điểm của công trình thi công chủ yếu sử dụng máy móc cơ giới, ưu tiên sử dụng nguyên vật liệu tại chỗ và công nhân tại địa phương nên dự án không cần lập sân bãi, công trường xây dựng.

1.3.2.1.Thi công hạng mục san lấp mặt bằng khu dự án

  • Tận dụng địa hình tự nhiên, không đào đắp địa hình tự nhiên quá lớn, tận dụng các cơ sở hiện trạng
  • Tiến hành san lấp toàn mặt bằng xây dựng và lu lèn đến độ chặt yêu cầu nhằm đồng nhất độ chặt và cao độ khu vực, sau đó mới xây dựng các công trình hạ tầng khác. Lựa chọn cao độ hoàn thiện theo quy hoạch chi tiết và hạn chế tối đa khối lượng san đắp nền, đảm bảo độ dốc san nền tự chảy.
  • Độ dốc nền xây dựng trong các lô dốc tối thiểu 0,4%, hướng dốc dần về phía đường giao thông và hệ thống thoát nước.
  • San nền theo cao độ mép ngoài vỉa hè, khống chế theo các trục đường
  • Khi san lấp đảm bảo nền xây dựng các lô đất ở có hệ số đầm nén K=0,85, đất hữu cơ tận dụng đắp vào lô cây xanh. Nền đắp bằng đất, tại vị trí các vị trí đắp taluy sử dụng đắp đất thành bờ chắn.
  • Đắp phạm vi mặt đường giao thông đạt hệ số đầm nén K=0,95, phạm vi vỉa hè đạt hệ số đầm nén K=0,90.

1.3.2.2.Thi công nền đường

  • Thiết bị thi công: Thi công chủ yếu bằng cơ giới kết hợp thủ công. Quá trình thi công chủ yếu dùng máy ủi- máy đầm và Ôtô - Máy ủi - Máy đào. Độ chặt yêu cầu nền đường Kyc > 0,95 và Kyc > 0,98.

Công tác thi công nền đường gồm :

  • Thi công phần đường tạm đảm bảo giao thông tại các vị trí cống thoát nước.
  • Thi công phần nền đường chính.

+ Thi công san ủi, dọn sạch rễ cây hay các vật cứng phạm vi tuyến, đào bỏ lớp đất hữu cơ bề mặt không thích hợp. Trường hợp độ dốc ngang mặt đất > 30% thì phải đánh bậc cấp trước khi đắp, đảm bảo sự liên kết tốt giữa đất tự nhiên với đất đắp chống trượt mái dốc.

+ Đắp theo từng lớp dày không quá 30cm.

+ Đào nền đường và tạo mái taluy theo thiết kế.

1.3.2.3.Thi công lớp móng Cấp phối đá dăm

  • Thi công lớp CPĐD loại II (Dmax=37,5mm) và lớp CPĐD loại I (Dmax=25mm).

+ Rải cấp phối đá dăm: công tác ra đá tiến hành bằng máy chuyên dùng và nhân công.

+ Lượng đá dăm cần rải được tính toán đầy đủ với hệ số lèn ép 1,42

+ Khi rải cần chừa lại 5-10% lượng đá để bù phụ trong thi công.

+ Trong quá trình thi công luôn kiểm tra các kích thước hình học, chiều dày lớp rải.

  • Công tác lu lèn:
  • Trước khi lu, nếu thấy CPĐD chưa đạt được độ ẩm Wtn thì có thể tưới thêm nước (tưới nhẹ và đều, không phun mạnh). Trời nắng to có thể tưới thêm 2 - 3 l/ m2.

1.3.2.4.Thi công lớp BTNN

Sau khi vệ sinh mặt đường trên lớp CPDD lớp 2 thì tiến hành tưới một lớp nhũ tương với tiêu chuẩn 1kg/m2.

  • Tưới nhũ tương sau 24h thì mới thi công lớp (BTNC 19) lớp 1, lu lèn K>=0.98.
  • Tiến hành tưới nhựa pha dầu trên bề mặt BTN lớp 1 với tiêu chuẩn 0,5kg/m2.
  • Thi công bê tông nhựa chặt (BTNC 12,5) lớp 2 lu lèn K>=0.98.
  • Thi công lớp BTNN gồm có xe rùa, xe tải vận chuyển BTNN và công nhân để bù phụ bê tông còn thiếu.

Dịch vụ xin giấy phép môi trường trọn gói tại Tp. HCM - MINH PHƯƠNG CORP 

1.3.2.5.Thi công hạng mục thoát nước mưa

Kiểu hệ thống thoát nước riêng hoàn toàn gồm: mạng lưới thoát nước mưa và mạng lưới thoát nước thải sinh hoạt + sản xuất riêng

  • Trên cơ sở hướng thoát nước chính và tình hình hiện trạng, hệ thống thoát nước mưa được thu gom về tuyến ống chính (D600-D1000) trên đường N7 sau đó dẫn vào tuyến cống hộp BxH=1200x1000 băng đường Nguyễn Thị Minh Khai nối vào mương B1500 cải tạo rồi đấu nối vào ga thoát nước tại ngã tư đường Hùng Vương.
  • Bố trí tuyến cống thu nước mưa D600, D800, D1000 chạy dưới vỉa hè và lòng đường quy hoạch mới để đảm bảo mỹ quan đô thị. Trên mạng lưới bố trí các giếng thu, giếng thăm và giếng thu thăm kết hợp, khoảng cách các giếng là 30-50m. Các ga thu, ga thăm xây bằng gạch đặc chịu lực. Độ dốc cống rãnh thoát nước lấy bằng độ dốc của đường giao thông, tại các vị trí có độ dốc đường 0% hoặc ngược dốc thì lấy bằng 1/D đối với cống tròn (D là đường kính của cống). Nước mặt sau khi được thu gom vào hệ thống cống thoát nước trên các tuyến giao thông sau đó sẽ đổ ra hệ thống thoát nước hiện trạng.
  • Cống nước mưa được bố trí trên hè đối với hè lớn hơn hoặc bằng 5m và được bố trí dưới đường đối với tuyến đường có hè nhỏ hơn 5m.
  • Các ống thoát nước mưa trên hè được chôn sâu tối thiểu 0,3m và 0,5m đối với ống dưới đường.
  • Chuẩn bị mặt bằng và ván khuôn

+ Đào đắp, san gạt tạo bãi đúc ống cống, tấm bản.

+ Bãi đúc cấu kiện được lắp đặt mái che đảm bảo không bị tác động bởi các tác nhân bên ngoài.

+ Phần ván khuôn chính: Các bộ phận tạo rung được gắn với các tấm đệm trên ván khuôn, ván khuôn được lắp đặt kín khít, vững chắc, đảm bảo kích thước hình học và chống dính bám của ván khuôn.

  • Công tác cốt thép

+ Các loại cốt thép trước khi đưa vào sử dụng đều được kiểm tra chất lượng và được bảo quản tốt không bị rỉ sét.

+ Các cốt thép được gia công và lắp đặt theo đúng yêu cầu hồ sơ thiết kế.

+ Công tác cốt thép được tiến hành nghiệm thu trước khi chuyển sang giai đoạn đổ Bêtông.

  • Quá trình trộn và đổ Bêtông

+ Các khâu vận chuyển cốt liệu đổ vào máy trộn không bị tổn thất và đảm bảo chính xác.

+ Công tác đổ bê tông được tiến hành bằng thủ công.

+ Tiến hành xác định khối lượng và tốc độ đổ bê tông để làm cơ sở cho thi công đại trà.

  • Công tác đầm và bảo dưỡng Bêtông
  • Đầm bê tông:

+ Dùng đầm dùi và đầm bàn để đầm khi đổ bê tông.

+ Khoảng cách đặt đầm rung trong bê tông không quá 1,5 lần đường kính tác dụng của máy.

+ Khoảng cách đặt máy của các điểm rung trên mặt phẳng phải đảm bảo cho bàn rung chùm lên biên của vệt đầm bên cạnh từ 4-5cm.

+ Dùng đầm rung đối với kết cấu có bề dày < 50cm.

  • Bảo dưỡng bê tông:

+ Sau khi đổ bê tông tiến hành bảo dưỡng trong điều kiện có độ ẩm và nhiệt độ cần thiết để bê tông ninh kết và ngăn ngừa các ảnh hưởng tác hại trong quá trình ninh kết bê tông.

+ Thời gian bảo dưỡng > 17 ngày (tính từ khi bê tông bắt đầu hình thành cường độ).

ØKết cấu ga:

  • Ga xây gạch :

+ Thành ga xây gạch đặc VXM mác75# trát vữa xi măng mác75# dày 15mm.

+ Bê tông cổ ga, giằng tường, tấm đan, đáy ga sử dụng B.T.C.T mác 200#, đá 1x2.

+ Lót móng ga sử dụng bê tông đá 1x2 M150.

+ Sử dụng nắp bê tông cốt thép đối với ga nằm trên vỉa hè.

+ Sử dụng nắp gang đúc sẵn tải trọng (D) đối với ga nằm dưới lòng đường.

+ Sử dụng song chắn rác đúc sẵn bằng gang tiêu chuẩn sản phẩm EN 124 cấp (C), tải trọng >=250 KN.

+ Xung quanh cống đầu nối với ga thăm chèn VXM mác100# dày 30- 50mm.

+ Cốt thép D<10 dùng thép nhóm CB240-T có RS=210 Mpa.

+ Cốt thép D≥10 dùng thép nhóm CB300-V có RS=260 Mpa.

+ Thép thang lên xuống sơn 2 lớp chống gỉ.

+ Số thanh thép thang lên xuống hố ga thay đổi theo từng ga.

+ Uốn, nối thép theo quy phạm-đo cắt thép tại hiện trường.

+ Dất nền ga đã được xử lý theo nền đường giao thông đạt tối thiểu r=1,2kg/cm2

  • Ga bê tông:

+ Thành ga đổ bê tông mác 200#, đá 1x2.

+ Bê tông cổ ga, giằng tường, tấm đan, đáy ga sử dụng B.T.C.T mác 200#, đá 1x2.

+ Lót móng ga sử dụng bê tông đá 1x2 M150.

+ Sử dụng nắp bê tông cốt thép đối với ga nằm trên vỉa hè.

+ Sử dụng nắp gang đúc sẵn tải trọng (D) đối với ga nằm dưới lòng đường.

+ Sử dụng song chắn rác đúc sẵn bằng gang tiêu chuẩn sản phẩm EN 124 cấp (C), tải trọng >=250 KN.

+ Xung quanh cống đầu nối với ga thăm chèn VXM mác100# dày 30- 50mm.

+ Cốt thép D<10 dùng thép nhóm CB240-T có RS=210 Mpa.

+ Cốt thép D≥10 dùng thép nhóm CB300-V có RS=260 Mpa.

+ Thép thang lên xuống sơn 2 lớp chống gỉ.

+ Số thanh thép thang lên xuống hố ga thay đổi theo từng ga.

+ Uốn, nối thép theo quy phạm-đo cắt thép tại hiện trường.

+ Dất nền ga đã được xử lý theo nền đường giao thông đạt tối thiểu r=1,2kg/cm2

Tận dụng khối lượng đất đào cống và đào ga để đắp hoàn trả hai bên mang thành ga và cống.

ØKết cấu cống:

  • Cống dưới hè : sử dụng cống BTCT tải trọng thấp (T).
  • Cống dưới đường : sử dụng cống BTCT tải trọng tiêu chuẩn(TC). Kết cấu đế cống: Đế cống BTCT M#200 đá 1x2cm

1.3.2.6.Thi công hệ thống thoát nước thải

  • Công nghệ thi công hệ thống cống thoát nước thải giống như thi công hệ thống cống thoát nước mưa.
  • Khi thi công hệ thống cấp nước đơn vị thi công cần phải phối hợp chặt chẽ với các công trình ngầm khác để xử lý các điểm giao cắt được an toàn.
  • Định vị mặt bằng theo bản vẽ thi công.
  • Trước khi đưa đường ống vào sử dụng cần tiến hành thử áp lực tuyến ống. Trước khi thử áp lực phải đảm bảo: Nền móng đã ổn định, các gối đỡ bê tông đã đủ cường độ chịu lực và cách ly toàn bộ các nhánh rẽ, van xả cặn, van xả khí.
  • Hiện tại, xung quanh khu vực quy hoạch chưa có hệ thống thoát nước thải riêng biệt. Để đảm bảo vệ sinh môi trường, hệ thống thoát nước thải trong khu vực quy hoạch được thiết kế riêng biệt với hệ thống thoát nước mưa sau đó được thu gom và chảy vào Trạm xử lý nước thải có công suất 380m3/ng.đ đặt tại khu đất cây xanh CX-1. Nước thải sau xử lý đạt tiêu chuẩn sẽ thoát ra hệ thống thoát nước mưa.
  • Thu nước thải của toàn bộ khu vực: Khu nhà ở liền kề, Công trình giáo dục, Nhà văn hóa khu, thương mại dịch vụ bằng các tuyến cống tròn D300 sau đó chảy vào trạm xử lý nước thải. Nước thải từ nhà máy được đưa ra ga đấu nối bằng tuyến cống tròn D400.
  • Các ống thoát nước mưa trên hè được chôn sâu tối thiểu 0,3m và 0,5m đối với ống dưới đường.

ØKết cấu ga:

  • Nắp hố ga sử dụng nắp BTCT trên hè loại đúc sẵn .
  • Thành ga xây bằng gạch tường 220mm với hố ga có chiều cao dưới 2,5m.
  • Lót đáy ga bằng bê tông đá 1x2 M150.

ØKết cấu ống :

  • Cống thoát nước: Ống uPVC D300 và D400
  • Bố trí ống uPVC tối thiểu D110 chờ thoát nước thải từ các nhà

Xem thêm: Lập giấy phép môi trường nhà máy sản xuất trọn gói 2024

 

HOTLINE - 0903 649 782

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE

HOTLINE:
0903 649 782

 nguyenthanhmp156@gmail.com