Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) nhà máy xuất nhập khẩu, chế biến các mặt hàng nông lâm sản, các loại gia vị: Quế 7.100 tấn/năm; Tiêu 12.000 tấn/năm; Nông sản khô xuất khẩu (hoa hồi khô, gừng, nghệ...) 800 tấn/năm; Tinh dầu 100 tấn/năm;
Ngày đăng: 23-06-2025
18 lượt xem
MỤC LỤC
NỘI DUNG |
TRANG |
Mở đầu |
1 |
Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ |
8 |
1. Tên chủ cơ sở |
8 |
2. Tên cơ sở |
8 |
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở |
10 |
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của công ty |
17 |
5. Thông tin đối với cơ sở có sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất |
20 |
6. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở |
20 |
Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG |
31 |
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường |
31 |
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường |
31 |
Chương III KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ |
34 |
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải |
34 |
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải |
41 |
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường |
56 |
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại |
56 |
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung |
57 |
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường |
59 |
7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác |
63 |
8. Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước công trình thủy lợi khi có hoạt động xả nước thải vào công trình thủy lợi (nếu có) |
64 |
9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có) |
64 |
10. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường số 481/GPMT-UBND ngày 08/11/2022 |
65 |
Chương IV |
71 |
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG |
|
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải |
71 |
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải |
72 |
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung |
75 |
4. Thời hạn của giấy phép môi trường |
77 |
Chương V KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ |
78 |
1. Thông tin chung về tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường |
78 |
2. Kết quả hoạt động của công trình xử lý môi trường |
79 |
3. Kết quả nhập khẩu và sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (đối với cơ sở sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất) |
83 |
4. Tình hình phát sinh, xử lý chất thải |
83 |
5. Kết quả kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường đối với cơ sở |
85 |
Chương VI KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ |
86 |
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải |
86 |
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật |
88 |
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm |
90 |
Chương VII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ |
91 |
PHỤ LỤC BÁO CÁO |
93 |
MỞ ĐẦU
Công ty TNHH hương gia vị ... được UBND tỉnh Bắc Ninh cấp Giấy phép môi trường số 481/GPMT-UBND ngày 08/11/2022 với loại hình hoạt động xuất nhập khẩu, chế biến các mặt hàng nông lâm sản, các loại gia vị: Quế 7.100 tấn/năm; Tiêu 12.000 tấn/năm; Nông sản khô xuất khẩu (hoa hồi khô, gừng, nghệ...) 800 tấn/năm; Tinh dầu 100 tấn/năm; cho thuê kho với diện tích 1.943 m2.
Ngày 20/02/2023, Công ty nộp Báo cáo số ..../BC/SH kết quả vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án “Thành lập Công ty TNHH hương gia vị ....” về Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh.
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
Công ty TNHH Hương gia vị .....
1.1. Địa chỉ văn phòng: .....CCN đa nghề Đình Bảng, phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
1.2. Người đại diện theo pháp luật của Công ty TNHH Hương gia vị ....là Ông .........; Chức vụ: Tổng giám đốc
1.3. Điện thoại: ........Email:...............
1.4. Giấy chứng nhận đầu tư/ đăng ký đầu tư
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; Mã số dự án .......; chứng nhận đăng ký lại ngày 19/11/2007; chứng nhận điều chỉnh lần 09 ngày 22/3/2023 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh cấp cho công ty;
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Công ty TNHH MTV; Mã số doanh nghiệp............; Đăng ký lần đầu, ngày 07/02/2002; Đăng ký thay đổi lần thứ 13, ngày 27/02/2025.
Dự án thành lập Công ty TNHH Hương gia vị
2.1. Địa điểm cơ sở: CCN đa nghề Đình Bảng, phường Đình Bảng, TP Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Ranh giới tiếp giáp của công ty:
- Phía Đông: Giáp cánh đồng khu phố Trầm, phường Đình Bảng;
- Phía Tây: Giáp đường nội bộ CCN đa nghề Đình Bảng;
- Phía Bắc: Giáp Viện nghiên cứu thủy sản 1;
- Phía Nam: Giáp với đường nội bộ CCN đa nghề Đình Bảng.
Bảng 2: Tọa độ khu đất của công ty
STT |
Tọa độ X |
Tọa độ Y |
1 |
2334268.37 |
545726.98 |
2 |
2334268.21 |
545736.23 |
3 |
2334268.99 |
545786.25 |
4 |
2334288.24 |
545786.30 |
5 |
2334289.09 |
545859.28 |
6 |
2334150.39 |
545780.32 |
7 |
2334150.18 |
545729.44 |
STT |
Tọa độ X |
Tọa độ Y |
8 |
2334241.81 |
545727.10 |
2.2. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phần (nếu có):
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: số 630/QĐ- STNMT, ngày 08 tháng 10 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh phê duyệt dự án Thành lập Công ty TNHH hương gia vị ..... của Công ty TNHH hương gia vị S......;
- Giấy phép môi trường số 481/GPMT-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh Bắc Ninh cấp;
- Báo cáo kết quả vận hành thử nghiệm số 200223/BC/SH ngày 20/02/2023 các công trình xử lý chất thải của dự án “Thành lập Công ty TNHH hương gia vị ....”.
2.3. Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):
Tổng vốn đầu tư của dự án: 345.732.848.330 VNĐ (Ba mươi lăm tỷ đồng). Căn cứ quy định theo Khoản 3, Điều 10 của Luật Đầu tư số 58/2024/QH15 ngày 29/11/2024, thuộc dự án nhóm B.
2.4. Yếu tố nhạy cảm về môi trường quy định tại khoản 4, Điều 25, Nghị định số 05/2025/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường:
Dự án phát sinh nước thải được xử lý thải trực tiếp ra ngoài môi trường (nguồn nước mặt được sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt) à Có yếu tố nhạy cảm.
2.5. Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Chế biến và bảo quản, kinh doanh các sản phẩm nông sản.
2.6. Phân nhóm dự án đầu tư:
Dự án thuộc danh mục các dự án đầu tư nhóm III ít có nguy cơ tác động xấu đến môi trường quy định tại khoản 5, điều 28, Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, chi tiết như sau:
- Dự án không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại Phụ lục II đính kèm Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ.
- Căn cứ theo Khoản 2 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020, dự án thuộc đối tượng phải có Giấy phép môi trường.
- Căn cứ vào Giấy phép môi trường 481/GPMT-UBND ngày 08/11/2022, Lý do xin cấp lại giấy phép môi trường cụ thể như sau:
+ Thay đổi các công nghệ xử lý của hệ thống xử lý bụi, khí thải từ quá trình sản xuất (cụ thể được trình bày chi tiết tại Bảng 1 của báo cáo).
+ Bổ sung các hệ thống xử lý bụi, khí thải mới (cụ thể được trình bày chi tiết tại Bảng 1 của báo cáo).
- Căn cứ theo Điểm b Khoản 3 Điều 44 Luật Bảo vệ môi trường của Luật Bảo vệ môi trường, cơ sở thuộc đối tượng phải cấp lại Giấy phép môi trường.
- Căn cứ theo Khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, dự án thuộc quyền cấp Giấy phép môi trường của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.
Công ty đã đi vào hoạt động àBáo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường được viết theo mẫu quy định tại Phụ lục X “Mẫu báo cáo đề xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở đang hoạt động” đính kèm Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ.
Bảng 3. Quy mô công suất hoạt động của cơ sở
TT |
GPMT số 481/GPMT- UBND ngày 08/11/2022 |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 8753274157, điều chỉnh lần 09 ngày 22/3/2023 và theo định hướng thay đổi |
Ghi chú |
I |
Quy mô công suất |
||
1 |
Hoạt động xuất nhập khẩu |
Thực hiện mục tiêu quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối với doanh thu 65.739.311 USD năm ổn định. |
Không thay đổi |
2 |
Chế biến các mặt hàng nông lâm sản, các loại gia vị như: - Quế 7.100 tấn/năm; - Tiêu 12.000 tấn/năm; - Nông sản khô xuất khẩu (hoa hồi khô, gừng, nghệ...) 800 tấn/năm; |
Chế biến các mặt hàng nông lâm sản, các loại gia vị như: - Quế 7.100 tấn/năm; - Tiêu 12.000 tấn/năm; - Nông sản khô xuất khẩu (hoa hồi khô, gừng, nghệ...) 900 tấn/năm; |
Không chế biến tinh dầu |
|
-Tinh dầu 100 tấn/năm. |
|
|
3 |
Cho thuê kho với diện tích 1.943 m2 |
Không thực hiện cho thuê kho |
Giảm, không cho thuê kho |
Công suất hoạt động hiện tại của cơ sở đạt khoảng 80% công suất thiết kế.
Bảng 4. Mã ngành nghề các sản phẩm sản xuất kinh doanh của công ty
TT |
Mục tiêu hoạt động |
Mã ngành theo VSIC |
Mã ngành CPC |
1 |
Bán buôn thực phẩm Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa theo quy định của pháp luật. |
4632 |
622 |
2 |
Bán buôn tổng hợp Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa theo quy định của pháp luật. |
4690 |
|
3 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa theo quy định của pháp luật. |
4669 |
|
4 |
Bản lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) các hàng hóa theo quy định của pháp luật. |
4799 |
631;632 |
5 |
Chế biến và bảo quản rau quả Chi tiết: Chế biến, gia công các mặt hàng nông sản, các loại gia vị như gừng, tỏi, ớt, quế, hồi, tiêu, vani… và các loại tinh dầu hoa lá |
1030 |
|
(Nguồn: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; Mã số dự án 8753274157; chứng nhận đăng ký lại ngày 19/11/2007; chứng nhận điều chỉnh lần 09 ngày 22/3/2023 - kèm theo phần phụ lục của báo cáo)
Quy trình sản xuất, kinh doanh được tổ chức một cách chặt chẽ theo một quy trình khép kín, đảm bảo quá trình sản xuất được thực hiện một cách đồng bộ, giảm thiểu chi phí sản xuất, nâng cao năng suất lao động của công nhân đồng thời đảm bảo chất lượng sản phầm đầu ra.
Dây chuyền công nghệ sản xuất được áp dụng cho dự án rất tiên tiến, hiện đại và đồng bộ, được sử dụng hiệu quả và rộng rãi. Đặc điểm nổi bật của dây chuyền công nghệ này là:
- Công nghệ tiên tiến, độ chính xác cao;
- Phù hợp với quy mô đầu tư đã được lựa chọn;
- Sử dụng lao động, năng lượng, nguyên vật liệu hợp lý;
- Chất lượng sản phẩm được kiểm nghiệm trong suốt quá trình sản xuất;
- Đảm bảo an toàn cho môi trường.
Về quy trình chế biến các sản phẩm nông sản là giống nhau, chủ yếu là các bước làm sạch nguyên liệu sau đó thanh trùng, nghiền đóng bao.
Dưới đây là các quy trình hoạt động hiện tại và sau ổn định của cơ sở cụ thể như sau:
3.2.1. Quy trình chế biến quế
Sơ đồ 1: Quy trình chế biến Quế của công ty (kèm dòng thải)
Thuyết minh quy trình:
- Nguyên liệu: Nguyên liệu để sản xuất là quế ống và quế vụn được nhập về công ty sẽ được lưu kho chờ đưa vào sản xuất.
- Quế nguyên liệu được đưa vào quá trình làm sạch. Quá trình làm sạch như sau:
+ Sơ chế: Công đoạn này nhằm loại bỏ bước đầu các loại tạp chất kích thước lớn như côn trùng, đá, sỏi to... Tùy theo từng dạng nguyên liệu sẽ có phương pháp sơ chế tương ứng: Quế ống sẽ được xịt bụi, côn trùng; quế vụn được nhặt tạp chất (công nhân nhặt thủ công), phân loại độ dầu.
+ Nhặt tạp chất lần 1, làm sạch bằng thùng quay: Bán thành phẩm sau đó sẽ được chuyển sang băng tải để nhặt tạp chất như cành, cuộng cây, dây... trước khi chuyển sang làm sạch bằng thùng quay. Thời gian làm sạch bằng thùng quay tùy thuộc vào độ sạch của bán thành phẩm đưa vào, thường là khoảng 20 phút. Tại thùng quay, bán thành phẩm được quay đều, quế sạch sẽ được giữ lại trên bề mặt, bụi, đất, cát bẩn có kích thước nhỏ hơn sẽ rơi xuống đáy thùng.
+ Bán thành phẩm sau đó được kiểm tra về độ sạch và bắt đầu cho đóng bao tạm lưu kho, chuyển sang công đoạn cắt.
- Cắt: Sau khi sơ chế, quế sẽ được đưa sang máy cắt ra thành các mảnh nhỏ hơn đảm bảo cho việc làm sạch. Máy cắt này được thiết kế gắn nam châm giúp loại bỏ kim loại có trong bán thành phẩm. Thành phẩm được lưu kho thực hiện bước tiếp theo.
- Thanh trùng: Quế sau đó đang đưa vào hệ thống máy thanh trùng để tiến hành thanh trùng quế. Hệ thống máy thanh trùng gồm bồn thanh trùng và bồn sấy. Hơi nước nóng từ nồi hơi được cấp cho máy thanh trùng, nhiệt độ quá trình thanh trùng là khoảng 90 - 100oC, hơi nước bão hòa tạo ra sẽ làm giảm số lượng và sự phát triển của các vi sinh vật gây hại trong sản phẩm. Sản phẩm sau khi thanh trùng xong chuyển sang bồn sấy để sấy lại sản phẩm đạt độ ẩm theo yêu cầu. Nước ngưng sinh ra sau quá trình sấy được đưa về bể nước nóng để tuần hoàn về bổ sung cho nồi hơi.
Sau khi sấy quế đạt độ ẩm quy định được đóng bao xuất hàng đối với sản phẩm quế mảnh.
Sản phẩm quế bột sẽ được đưa sang công đoạn nghiền (tùy theo yêu cầu của khách hàng). Quá trình nghiền sẽ được đóng bao tại van xả dưới máy nghiền. Sản phẩm được xuất cho khách hàng.
Toàn bộ quy trình được thực hiện trong chu trình khép kín, có hệ thống thu gom, xử lý bụi. Công nghệ chế biến không sử dụng hóa chất độc hại đối với sức khỏe người lao động và môi trường.
3.2.2. Quy trình chế biến Tiêu
Sơ đồ 2: Quy trình chế biến Tiêu của công ty (kèm dòng thải)
Thuyết minh quy trình:
- Nguyên liệu: Nguyên liệu cho sản xuất tiêu là tiêu đen, tiêu trắng được Công ty mua trong và ngoài nước được đưa về công ty đưa vào công đoạn sang bao. Dồn từ bao nguyên liệu 70kg sang bao 500kg. Nhằm để cho quá trình sản xuất được ổn định. Sau đó được đưa vào nhà kho lưu chờ đưa vào sản xuất.
- Nguyên liệu được đưa vào quá trình làm sạch:
+ Tách tạp chất: Nguyên liệu được cho qua một số các máy móc thiết bị như máy sàng phân loại, sàng tách đá, máy tách kim loại để loại bỏ tạp chất (đá, sỏi, kim loại, cành, cuộng, côn trùng...).
+ Tách tạp chất, kim loại lần 2: Sau khi sấy, tiêu tiếp tục được loại bỏ các tạp chất (đất, đá, cát, sỏi... kích thước nhỏ hơn) kim loại lần thứ 2 bằng các máy móc chuyên dụng, đảm bảo loại bỏ hoàn toàn tạp chất trước khi đưa sang công đoạn lưu kho và chuyển sang quá trình tiệt trùng.
- Tiệt trùng: Tiêu sau khi loại bỏ hoàn toàn tạp chất được đưa sang hệ thống máy tiệt trùng. Hệ thống máy tiệt trùng gồm bồn tiệt trùng và bồn sấy. Hơi nước nóng với áp suất cao từ nồi hơi được cấp cho máy tiệt trùng, nhiệt độ quá trình tiệt trùng là khoảng 120oC, hơi nước bão hòa tạo ra sẽ tiêu diệt tất cả các vi sinh vật gây hại trong sản phẩm. Sản phẩm sau khi tiệt trùng xong sẽ chuyển sang bồn sấy để sấy lại sản phẩm đạt độ ẩm theo yêu cầu. Nước ngưng sinh ra sau quá trình sấy được đưa về bể nước nóng để tuần hoàn về bổ sung cho nồi hơi.
Sau khi sấy đạt độ ẩm quy định được đóng bao xuất hàng đối với sản phẩm hạt.
Sản phẩm bột sẽ được đưa sang công đoạn nghiền (tùy theo yêu cầu của khách hàng). Quá trình nghiền sẽ được đóng bao tại van xả dưới máy nghiền. Sản phẩm được xuất cho khách hàng.
Toàn bộ quy trình được thực hiện trong chu trình khép kín, có hệ thống thu gom, xử lý bụi. Công nghệ chế biến không sử dụng hóa chất độc hại đối với sức khỏe người lao động và môi trường.
3.2.3. Quy trình chế biến nông sản khác (hồi, gừng, nghệ...)
Quá trình chế biến nông sản khác (hồi, gừng, nghệ...) được thực hiện hoàn toàn trên hệ thống máy móc của quá trình sản xuất quế. Quy trình chế biến giống nhau.
Bảng 5. Sản phẩm, công suất hoạt động của cơ sở
TT |
GPMT số 481/GPMT- UBND ngày 08/11/2022 |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 8753274157, điều chỉnh lần 09 ngày 22/3/2023 và theo định hướng thay đổi |
Ghi chú |
I |
Quy mô công suất |
||
1 |
Hoạt động xuất nhập khẩu |
Thực hiện mục tiêu quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối vớid oanh thu 65.739.311 USD năm ổn định. |
Không thay đổi |
2 |
Chế biến các mặt hàng nông lâm sản, các loại gia vị như: |
Chế biến các mặt hàng nông lâm sản, các loại gia vị như: |
Không chế biến tinh |
|
- Quế 7.100 tấn/năm; - Tiêu 12.000 tấn/năm; - Nông sản khô xuất khẩu (hoa hồi khô, gừng, nghệ...) 800 tấn/năm; -Tinh dầu 100 tấn/năm. |
- Quế 7.100 tấn/năm; + Quế bột: 6.500 tấn/năm; + Quế thanh: 600 tấn/năm. - Tiêu 12.000 tấn/năm; + Tiêu bột: 9.000 tấn/năm; + Tiêu hạt: 3.000 tấn/năm. - Nông sản khô xuất khẩu (hoa hồi khô, gừng, nghệ...) 900 tấn/năm; + Bột nông sản: 200 tấn/năm; + Nông sản không nghiền: 700tấn/năm. |
dầu |
3 |
Cho thuê kho với diện tích 1.943 m2 |
Không thực hiện cho thuê kho |
Giảm, không cho thuê kho |
Công suất hoạt động hiện tại của cơ sở đạt khoảng 80% công suất thiết kế.
Nguồn cấp điện: Được đấu nối từ đường điện thuộc hệ thống cấp điện của CCN đa nghề Đình Bảng. Tổng sản lượng điện tiêu thụ trung bình hiện tại khoảng 220.000 kWh/tháng (kèm theo hoá đơn giá trị gia tăng (tiền điện) - phần phụ lục).
Dự kiến khi cơ sở đi vào hoạt động tối đa công suất lượng điện tiêu thụ khoảng 250.000 kWh/tháng.
Công ty sử dụng nước dưới đất để phục vụ sản xuất và sinh hoạt, được UBND tỉnh Bắc Ninh cấp giấy phép khai thác nước dưới đất số 508/GPKT- UBND ngày 01/6/2022 (kèm theo phần phụ lục của báo cáo). Hiện tại công ty sử dụng 03 giếng khoan được bơm lên sử dụng hoạt động của công ty, cụ thể như sau:
Nguồn: Giấy phép khai thác nước dưới đất số 508/GPKT-UBND ngày 01/6/2022 (kèm theo phần phụ lục của báo cáo)
- Nhu cầu sử dụng nước của công ty:
Bảng 7: Nhu cầu sử dụng nước của công ty
TT |
Nhu cầu sử dụng nước |
Đơn vị |
Khối lượng hiện tại |
Khối lượng GĐ ổn định |
Ghi chú |
I |
Nước cấp cho sinh hoạt |
m3/ngày |
35,5 |
39 |
|
1 |
Nước cấp cho sinh hoạt của cán bộ, công nhân lao động (420 người) |
m3/ngày |
20 |
23 |
Cấp cho vệ sinh cá nhân, rửa chân tay của người lao động |
2 |
Nước cấp cho khu ký túc xá (70 người) |
m3/ngày |
10,5 |
10,5 |
Cấp cho hoạt động sinh hoạt của công nhân khu ký túc xá |
3 |
Nước cấp cho nhà ăn |
m3/ngày |
5,0 |
5,5 |
Cấp cho nấu nướng, rửa nguyên liệu cho nhà ăn |
II |
Nước cấp cho sản xuất |
m3/ngày |
11,5 |
13,5 |
|
1 |
Nước cấp cho lò hơi |
m3/ngày |
9,0 |
10,0 |
Bổ sung cho nồi hơi, tuần hoàn, không thải ra ngoài môi trường |
2 |
Nước rửa máy móc, thiết bị |
m3/ngày |
2,5 |
3,5 |
Không tuần hoàn, dẫn về HTXLNT tập trung |
III |
Nước tưới cây, rửa đường |
m3/ngày |
3,5 |
3,5 (a) |
Cấp cho rửa đường, tưới cây |
IV |
Nước dự phòng, rò rỉ |
m3/ngày |
5,0 |
5,0 (b) |
Dự phòng, thất thoát |
Tổng lượng nước sử |
m3/ngày |
50,5 |
56,0 |
|
dụng thường xuyên |
|
|
|
|
|
V |
Nước dự trữ PCCC |
m3 |
162 |
162 |
Cấp cho PCCC |
Ghi chú:
(b): Lượng nước dùng cho tưới cây, rửa đường tính bằng 10% nước cấp cho sinh hoạt
(c): Lượng nước dự phòng, rò rỉ được tính bằng 10% (nước cấp tại các mục I, II, III)
Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu sử dụng cho dự án trong giai đoạn vận hành ổn định được trình bày trong bảng sau:
Bảng 8: Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu của công ty
TT |
Nguyên/nhiên vật liệu |
Đơn vị/năm |
Khối lượng hiện tại |
Khối lượng GĐ ổn định |
Nguồn gốc |
I |
Dây chuyền sản xuất quế |
||||
1 |
Quế khô |
tấn |
7.000 |
8.000 |
Việt Nam |
2 |
Quế tươi |
tấn |
500 |
500 |
Việt Nam |
3 |
Quế nhập khẩu |
tấn |
1.000 |
2.000 |
Indonesia,Trung Quốc,Madagasca, Srilanka |
II |
Dây chuyền sản xuất tiêu |
||||
4 |
Tiêu đen |
tấn |
8.000 |
12.000 |
Việt Nam, Indonesia, Brazil, Campuchia |
5 |
Tiêu trắng |
tấn |
600 |
1.000 |
Việt Nam, Indonesia, Trung Quốc |
III |
Dây chuyền chế biến các sản phẩm khô xuất khẩu |
||||
6 |
Hoa hồi khô |
tấn |
350 |
600 |
Việt Nam |
7 |
Gừng |
tấn |
120 |
100 |
Việt Nam, Nigieria |
8 |
Nghệ |
tấn |
20 |
30 |
Việt Nam |
9 |
Sản phẩm khác (sichuan, all spice, đinh hương, vani) |
tấn |
50 |
60 |
Việt Nam, Trung Quốc |
IV |
Nguyên, nhiên liệu phụ trợ khác |
||||
10 |
Gas (cho lò hơi, lò dự phòng) |
tấn |
71 |
72 |
Việt Nam |
11 |
Gas cho đun nấu |
tấn |
0,30 |
0,35 |
Việt Nam |
12 |
Than (cho nồi hơi) |
tấn |
580 |
0 |
Việt Nam |
13 |
Biomass |
tấn |
0 |
600 |
Việt Nam |
TT |
Nguyên/nhiên vật liệu |
Đơn vị/năm |
Khối lượng hiện tại |
Khối lượng GĐ ổn định |
Nguồn gốc |
14 |
Hóa chất cho phòng thí nghiệm (cồn, toluen, xylen, môi trường nuôi cấy vi sinh) |
tấn |
1,10 |
1,14 |
Việt Nam, Trung Quốc |
15 |
Hoá chất sử dụng cho quá trình xử lý nước thải |
|
|
|
|
|
Chế phẩm sinh học Emic |
tấn |
0,08 |
0,1 |
Việt Nam, Trung Quốc |
|
Metanol 99% |
tấn |
2,5 |
2,7 |
|
|
Dung dịch Javen 7-9% |
tấn |
0,3 |
0,33 |
|
|
Axit Sunfuric (H2SO4) |
tấn |
0,05 |
0,06 |
Nguồn: Số liệu tổng hợp tại Công ty TNHH hương gia vị...
Công ty không sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài.
Danh mục máy móc hiện tại của công ty đáp ứng được khi hoạt động tối đa 100% công suất.
Bảng 9: Danh mục máy móc thiết bị của Cơ sở
TT |
Tên dây chuyền |
Tên máy |
Nguồn gốc |
Năm lắp đặt |
Tình trạng sử dụng (%) |
1 |
Làm sạch Tiêu 1 |
Gầu tải 1 |
VN |
2004 |
50 |
2 |
Máy bắt 1 |
VN |
2004 |
50 |
|
3 |
Máy phân loại |
Đức |
2019 |
80 |
|
4 |
Gầu tải 2 |
VN |
2004 |
50 |
|
5 |
Máy tách đá |
Đức |
2019 |
80 |
|
6 |
Máy bắt 2 tầng |
VN |
2019 |
70 |
|
7 |
Gầu tải 3 |
VN |
2004 |
50 |
|
8 |
Tháp sấy |
VN |
2004 |
50 |
|
9 |
Gầu tải 4 |
VN |
2004 |
50 |
10 |
|
Gầu tải 5 |
VN |
2004 |
50 |
11 |
Quạt hòm |
VN |
2004 |
50 |
|
12 |
Gầu tải 6 |
VN |
2004 |
50 |
|
13 |
Gầu tải 7 |
VN |
2004 |
50 |
|
14 |
Máy tách đá 2 |
VN |
2004 |
50 |
|
15 |
Máy tách kim loại |
Đức |
2018 |
80 |
|
16 |
Máy bắt 3 |
VN |
2004 |
50 |
|
17 |
Băng tải giàn xoắn |
VN |
2004 |
50 |
|
18 |
Máy hút bụi cho máy phân loại |
VN |
2023 |
90 |
|
19 |
Quạt tháp sây |
VN |
2023 |
90 |
|
20 |
Hút bụi túi |
VN |
2023 |
90 |
|
21 |
Làm sạch tiêu 2 |
Gầu tải 1 |
VN |
2020 |
80 |
22 |
Băng tải 1 |
VN |
2020 |
80 |
|
23 |
Máy phân loại tạp chất |
VN |
2020 |
80 |
|
24 |
Máy tách đá |
VN |
2020 |
80 |
|
25 |
Gầu tải 2 |
VN |
2020 |
80 |
|
26 |
Máy bắt 1 |
VN |
2020 |
80 |
|
27 |
Máy bắt 2 |
VN |
2020 |
80 |
|
28 |
Gầu tải 3 |
VN |
2020 |
80 |
|
29 |
Băng tải 2 |
VN |
2020 |
80 |
|
30 |
Băng tải 3 |
VN |
2020 |
80 |
|
31 |
Băng tải 4 |
VN |
2020 |
80 |
|
32 |
Băng tải 5 |
VN |
2020 |
80 |
|
33 |
Băng tải 6 |
VN |
2020 |
80 |
|
34 |
Gầu tải 4 |
VN |
2020 |
80 |
|
35 |
Gầu tải 5 |
VN |
2020 |
80 |
|
36 |
Máy dung trọng |
VN |
2020 |
80 |
|
37 |
Gầu tải 6 |
VN |
2020 |
80 |
|
38 |
Cân tự động 1 |
VN |
2020 |
80 |
|
39 |
Gầu tải 7 |
VN |
2020 |
80 |
|
40 |
Máy tách kim loại |
Đức |
2020 |
80 |
|
41 |
Cân tự động 2 |
VN |
2020 |
80 |
|
42 |
Máy hút bụi 1 |
VN |
2023 |
90 |
|
43 |
Máy hút bụi 2 |
VN |
2023 |
90 |
|
44 |
Tiệt trùng 2 |
Gầu tải |
VN |
2020 |
80 |
45 |
Máy Tiệt trùng |
Hà Lan |
2020 |
80 |
46 |
|
Hệ thống chiller, bơm nước |
VN |
2020 |
80 |
47 |
Máy thổi tiêu vào phòng đóng gói |
Italia |
2020 |
80 |
|
48 |
Máy tách kim loại |
Đức |
2020 |
80 |
|
49 |
Quạt cấp khí giàn sấy |
VN |
2023 |
90 |
|
50 |
Quạt hút giàn sấy |
VN |
2023 |
90 |
>>> XEM THÊM: Thuyết minh lập dự án đầu tư trồng, chế biến cây ăn quả
HOTLINE - 0903 649 782
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com - www.minhphuongcorp.net
Gửi bình luận của bạn