Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy chế biến hoa quả xuất khẩu

Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) dự án nhà máy chế biến hoa quả xuất khẩu công suất 5.000 tấn sản phẩm hoa quả cô đặc và puree; nâng công suất: hoa quả đông lạnh IQF từ 5000 tấn sản phẩm/năm lên 15.000 tấn sản phẩm/năm, hoa quả sấy từ 100 tấn sản phẩm/năm lên 2.600 tấn sản phẩm/năm

Ngày đăng: 26-05-2025

29 lượt xem

mở đầu.. 1

1. Xuất xứ của dự án.. 1

1.1. Thông tin chung về dự án. 1

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư. 2

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh,

quy định của pháp luật về bảo vệ môi  trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan. 2

2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM... 3

2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM... 3

2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền liên quan đến dự án. 6

2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập. 6

3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường.. 7

3.1. Tóm tắt về việc tổ chức thực hiện và lập báo cáo ĐTM... 7

3.2. Tổ chức thực hiện. 7

4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường.. 9

5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo ĐTM... 11

5.1. Thông tin về dự án. 11

5.2. Hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường  14

5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án  17

5.4. Các công trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án. 20

5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường. 26

Chương 1. 29

THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN.. 29

1.1.  Thông tin về dự án.. 29

1.1.1. Tên dự án. 29

1.1.2. Chủ dự án. 29

1.1.3. Vị trí địa lý. 29

1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án. 31

1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường  33

1.1.6. Mục tiêu, loại hình, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất của dự án. 37

1.2. Các hạng mục công trình của dự án.. 38

1.2.1. Các hạng mục công trình chính. 38

1.2.2. Các hạng mục công trình phụ trợ của dự án. 43

1.2.3. Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường. 48

1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; Nguồn cung cấp điện, nước và các sản phẩm của dự án.. 58

1.3.1. Giai đoạn xây dựng. 58

1.3.2. Giai đoạn vận hành. 64

1.4. Công nghệ vận hành.. 66

1.5. Biện pháp tổ chức thi công.. 67

1.5.1. Phạm vi xây dựng của dự án. 67

1.5.2. Biện pháp tổ chức thi công. 67

1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án.. 73

1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án. 73

1.6.2. Tổng mức đầu tư. 73

1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án. 74

Chương 2. 77

Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và hiện trạng môi trường khu vực thực hiện dự án.. 77

2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội 77

2.1.1. Điều kiện môi trường tự nhiên. 77

2.1.2. Nguồn tiếp nhận nước thải của dự án và đặc điểm chế độ thủy văn của nguồn tiếp nhận nước thải 82

2.1.3. Điều kiện về kinh tế - xã hội 83

2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án   84

2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường. 84

2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học. 90

2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện dự án.. 90

2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án.. 91

Chương 3. 92

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG   92

3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công, xây dựng.. 92

3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động. 92

3.1.2. Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường. 124

3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành.. 142

3.2.1. Đánh giá, dự báo tác động. 142

3.2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện. 162

3.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.. 191

3.3.1. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư. 191

3.3.2. Kế hoạch xây lắp các công trình xử lý chất thải, bảo vệ môi trường, thiết bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục. 191

3.3.3. Tóm tắt dự toán kinh phí các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường. 191

3.3.4. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường. 192

3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo   192

3.4.1. Các đánh giá về nguồn tác động liên quan đến chất thải 193

3.4.2. Các đánh giá về nguồn tác động không liên quan đến chất thải 193

3.4.3. Các đánh giá về rủi ro và sự cố. 193

Chương 4. 194

CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG.. 194

4.1. Chương trình quản lý môi trường.. 194

4.2. Chương trình quan trắc, giám sát môi trường.. 205

4.2.1. Chương trình giám sát giai đoạn thi công xây dựng. 205

4.2.2. Chương trình giám sát giai đoạn vận hành thử nghiệm.. 205

4.2.3. Chương trình giám sát giai đoạn vận hành thương mại 206

Chương 5. 207

kết quả tham vấn.. 207

5.1. Tham vấn cộng đồng.. 207

5.1.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng. 207

5.1.2. Kết quả tham vấn cộng đồng. 208

5.2. Tham vấn chuyên gia, nhà khoa học, các tổ chức chuyên môn.. 210

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT.. 211

1. Kết luận.. 211

2. Kiến nghị 211

3. Cam kết. 211

CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO.. 213

PHỤ LỤC.. 214

Chương 1.

THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN

1.1.  Thông tin về dự án

1.1.1. Tên dự án

NHÀ MÁY CHẾ BIẾN HOA QUẢ XUẤT KHẨU

(công suất 5.000 tấn sản phẩm hoa quả cô đặc và puree; nâng công suất: hoa quả đông lạnh IQF từ 5000 tấn sản phẩm/năm lên 15.000 tấn sản phẩm/năm, hoa quả sấy từ 100 tấn sản phẩm/năm lên 2.600 tấn sản phẩm/năm)

1.1.2. Chủ dự án

CÔNG TY CỔ PHẦN .............

- Địa chỉ trụ sở chính: .....xã Hòa Khánh Tây, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.

- Điện thoại: ..... - E-mail:.........

- Người đại diện pháp luật: Ông ...... - Chức vụ: Chủ tịch hội đồng quản trị

+ CCCD số ..... do Cục trưởng Cục Cảnh sát Quản lý Hành chính về trật tự xã hội cấp ngày 12/11/2022.

+ Địa chỉ thường trú và địa chỉ liên lạc: .......phường Hà Huy Tập, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

- Địa điểm thực hiện dự án:......... xã Hòa Khánh Tây, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ....... do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An cấp, đăng ký lần đầu ngày 18/12/2015, đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 21/3/2023.

- Tiến độ thực hiện dự án:

+ Đến đầu tháng 8/2025: Hoàn thành các thủ tục môi trường, đất đai, xây dựng, PCCC.

+ Từ đầu tháng 8/2025 đến cuối tháng 12/2025: Thi công xây dựng các hạng mục công trình

+ Từ cuối tháng 12/2025 trở đi: Đưa dự án đi vào hoạt động.

1.1.3. Vị trí địa lý

Dự án thực hiện xây thêm nhà xưởng trên phần diện tích đất dự trữ bên trong nhà máy hiện hữu có tổng diện tích là 64.433 m2 có vị trí tại thửa đất số 81, tờ bản đồ số 16 đã được Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Long An cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất, số CT 005267, ngày 31/12/2019 thuộc ấp Hóc Thơm 1, xã Hòa Khánh Tây, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An có các mặt tiếp giáp sau:

- Phía Tây Bắc giáp với kênh Cầu Duyên và đất nông nghiệp

- Phía Đông Nam giáp với đường tỉnh lộ 823

- Phía Đông Bắc giáp với đất nông nghiệp và nhà dân

- Phía Tây Nam giáp với Công ty Cường Phát Long An.

Tọa độ địa lý giới hạn khu đất dự án (VN 2000), xem bảng sau:

Bảng 1. 1. Tọa độ địa lý giới hạn của dự án

Vị trí

Theo hệ tọa độ VN 2000

(kinh tuyến trục 105o45’, múi chiếu 3o)

X(m)

Y(m)

A

1201508

566744

B

1201447

566685

C

1201440

566684

D

1201415

566663

E

1201416

566656

F

1201340

566583

G

1201288

566664

H

1201208

566784

I

1201148

566856

J

1201189

566890

K

1201142

566950

L

1201179

566983

M

1201226

566928

N

1201299

566845

O

1201371

566905

P

1201433

566832

Hình 1. 1. Phạm vi giới hạn dự án

1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án

a. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án

Dự án thực hiện xây dựng thêm trên phần đất dự trữ của nhà máy hiện hữu tại thửa đất số 81, tờ bản số 16 đã được Sở Tài nguyên và môi trường cấp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, Quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất số CT 005267 ngày 31/12/2019, diện tích 64.433m2, mục đích sử dụng: đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp.

Hiện trạng phần đất dự trữ để xây dựng thêm nhà xưởng là đất trống, đã san lấp mặt bằng, có thể tiến hành triển khai xây dựng ngay.

b. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật khu vực dự án

Hệ thống giao thông

Tuyến đường tỉnh 823 tiếp giáp phía Nam dự án có mặt đường trải nhựa 9m, chưa có vỉa hè. Đây là trục giao thông chính mà dự án sử dụng để vận chuyển nguyên liệu, thành phẩm, đi lại. Dự án đã xây dựng đường nội bộ trải nhựa dài 435m, rộng khoảng 9m để kết nối với đường tỉnh 823.

Cấp điện

Hiện trạng có đường dây trung thế trên không dọc theo đường tỉnh 823 cung cấp điện cho khu vực. Nguồn điện và lưới điện từ trạm biến thế 110/22KV Đức Hòa

Cấp nước

Hiện tại khu vực chưa có tuyến ống cấp nước của nhà máy cấp nước tập trung đi ngang.

Nguồn cấp nước của nhà máy hiện hữu là giếng khoan và đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Long An cấp Giấy phép khai thác nước dưới đất số 363/GP-UBND ngày 31/1/2024, công suất giếng khoan khai thác là 490 m3/ngày.đêm. Khi dự án mở rộng thêm nhà xưởng và nâng công suất thì nhu cầu sử dụng nước để cấp cho hoạt động sinh hoạt và sản xuất tăng thêm, do đó Công ty quyết định sẽ thực hiện khoan thêm 01 giếng, công suất thiết kế 490 m3/ngày.

Thoát nước

Tiếp cận dự án về phía Nam là tuyến đường tỉnh 823 chưa xây dựng hệ thống thoát nước khu vực.

Nhà máy hiện hữu đã xây dựng hệ thống thu gom, thoát nước mưa và nước thải tách riêng biệt và xả thải ra kênh Cầu Duyên tiếp giáp phía Bắc nhà máy.

Vệ sinh môi trường

- Rác thải sinh hoạt phát sinh tại nhà máy được Công ty TNHH TM DV vận tải Môi trường Gia Định thu gom và vận chuyển đến nơi xử lý.

- Chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại phát sinh tại nhà máy được Công ty CP công nghệ môi trường Trái Đất Xanh thu gom và vận chuyển đến nơi xử lý.

1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường

Khoảng cách từ dự án (tính theo đường thẳng) tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường như sau:

- Cách khu dân cư xã Hòa Khánh Tây khoảng 545m về phía Nam.

- Cách trạm y tế xã Hòa Khánh Tây khoảng 476 m về phía Tây Nam

- Cách trường tiểu học Hòa Khánh Tây khoảng 890m về phía Đông Bắc

- Cách Ủy ban nhân dân xã Hòa Khánh Tây khoảng 2,74km về phía Đông Bắc.

- Cách chợ Hóc Thơm 1 khoảng 1,08km về phía Nam.

- Cách  Công ty Cường Phát Long An (sản xuất gia công sản phẩm nhựa) khoảng 155m về phía Tây Nam.

- Cách Công ty Bethel Vina (sản xuất túi xách, balo, găng tay và may công nghiệp) khoảng 1,23km về phía Đông Bắc

- Tiếp giáp kênh Cầu Duyên về phía Bắc

- Tiếp giáp Đường tỉnh 823 về phía Nam

- Cách sông Vàm Cỏ Đông khoảng 2,12km về phía Tây.

Hình 1. 2. Sơ đồ mối tương quan của dự án với các đối tượng xung quanh

1.1.6. Mục tiêu, loại hình, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất của dự án

a. Mục tiêu của dự án

- Nâng công suất sản xuất của nhà máy hiện hữu để phù hợp với nhu cầu của thị trường và định hướng phát triển phát triển của Công ty.

- Cung cấp sản phẩm hoa quả xuất khẩu tạo nguồn thu ngân sách, góp phần giải quyết công ăn việc làm cho một nguồn lớn lao động, nhất là lao động tại địa phương.

- Bên cạnh việc phát triển kinh tế, Công ty quan tâm đến công tác bảo vệ môi trường theo quy định

b. Loại hình dự án

Loại hình dự án: dự án nâng công suất Nhà máy chế biến hoa quả xuất khẩu

c. Quy mô

Đây là dự án nâng công suất, không mở rộng diện tích. Dự án được thực hiện bên trong phần đất dự trữ của nhà máy hiện hữu tại thửa đất số 81, tờ bản số 16 đã được Sở Tài nguyên và môi trường cấp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, Quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất số CT 005267 ngày 31/12/2019, diện tích 64.433m2, mục đích sử dụng: đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp.

d. Công suất

Nhà máy chế biến hoa quả xuất khẩu có công suất:

- Sản phẩm hoa quả cô đặc và puree: 5.000 tấn sản phẩm/năm;

- Sản phẩm hoa quả đông lạnh IQF: nâng từ 5000 tấn sản phẩm/năm lên 15.000 tấn sản phẩm/năm,

- Sản phẩm hoa quả sấy: nâng từ 100 tấn sản phẩm/năm lên 2.600 tấn sản phẩm/năm)

e. Công nghệ sản xuất của dự án

- Quy trình sản xuất nước ép hoa quả cô đặc, puree (nghiền nhuyễn): Hoa quả đã được cắt bỏ cuống, lá, vỏ ® Ngâm rửa kiểm tra ® Ép tách nước ®Tinh lọc nước® Thanh trùng ® Thu hồi hương liệu® Tiệt trùng® Làm lạnh® Rót vô trùng ® Kho thành phẩm.

- Quy trình sản xuất IQF (sản phẩm đông lạnh): Nguyên liệu® Chọn, phân loại® Sơ chế 1® Ngâm sát trùng ® Rửa 1® Sơ chế 2 ® Rửa 2® Tạo hình ® Xử lý lại® Chần, làm nguội, để ráo nước ® Cấp đông nhanh® Đóng gói® Dò kim loại® Bảo quản trữ đông® Xuất hàng.

- Quy trình sản xuất hoa quả sấy: Nguyên liệu ® Sơ chế, ngâm sát khuẩn, lược nước, ủ đường (nếu có) ® Xếp khay ® Sấy ® Làm nguội hoặc hút ẩm ® Áo đường, sấy lạnh (nếu có) ® Kiểm tra ® Dò kim loại, đóng gói ® Thành phẩm.

1.2. Các hạng mục công trình của dự án

1.2.1. Các hạng mục công trình chính

a. Dây chuyền sản xuất chính (quy trình vận hành)

a1. Dây chuyền sản xuất chính

Bảng 1. 2. Tổng hợp dây chuyền sản xuất tại nhà máy

STT

Dây chuyền sản xuất

Theo

GPMT

được

duyệt

Hiện

tại

Nâng công suất

Sau khi nâng công suất

Vị trí bố trí

1

Dây chuyền sản xuất nước ép hoa quả cô đặc và puree

01

01

0

01

- Tầng 1 nhà xưởng cô đặc

2

Dây chuyền sản xuất hoa quả đông lạnh IQF

01

01

01

02

- Tầng 1 nhà xưởng IQF

- Tầng 1: nhà xưởng xây mới

3

Dây chuyền sản xuất hoa quả sấy

01

01

01

02

- Tầng 2 nhà xưởng cô đặc

- Tầng 2 nhà xưởng xây mới

a2. Danh mục máy móc thiết bị sản xuất

Danh mục máy móc thiết bị hiện hữu

Danh mục máy móc thiết bị sản xuất đã được nhà máy đầu tư lắp đặt tại các nhà xưởng sản xuất hiện hữu được trình bày cụ thể dưới đây:

Bảng 1. 3. Danh mục máy móc thiết bị sản xuất hiện hữu

STT

Khu vực

Tên thiết bị

Qui cách - model - series

Xuất xứ

Mục đích sử dụng

ĐVT

Số lượng

Năm

lắp đặt

I

Máy móc thiết bị xưởng cô đặc

1

Trích ly

Washer inoxall 15b

Model:500
Power: 1,5 kW 230/400V. 50Hz
Belt: 3 kW 400V. 50Hz with servoventilation,Productivity: 15 T/hour

Italy

Làm sạch quả

Cái

01

2017

2

Trích ly

Water recycle group

GF62

Italy

Lọc rác

Cái

01

2017

3

Trích ly

Ozone dosing system

40x100x121cm (LxWxH), 100kg, 16g/h

Italy

Tạo khí ozone

Cái

01

2017

4

Trích ly

Sorting line selinox roller type 15b

Model: 1200x5000

Italy

Chuyền phân loại

Cái

01

2017

5

Trích ly

Brusher 15 b

Model: 1200x3500

Italy

Băng chuyền chổi cước

Cái

01

2017

6

Trích ly

Distribution belt conveyor

Model: Type 1000x9500

Italy

Băng tải chia quả

Cái

01

2017

7

Trích ly

Elevator and feeding system

Model: 500, 6T/h

Italy

Hệ thống băng tải và cấp liệu

Cái

01

2017

8

Trích ly

Empting hopper with lobes pump

BFP00603

Italy

Phễu và bơm lobe

Cái

01

2017

9

Trích ly

Lobe pump

BFP00603

Italy

Bơm lobe

Cái

01

2017

10

Trích ly

Acid dosing system

PA5000

Italy

Hệ thống định lượng axit

Cái

01

2017

11

Máy tách dịch

Superpassypress mod.1250

BFP01597

Italy

Máy tách dịch

Cái

02

2017

12

Máy chà 1mm

Jumbocreamer

PAJ.D00.00.05-IST.1mm

Italy

Máy chà 1mm

Cái

01

2017

13

Máy chà 1mm

Jumbocreamer

PAJ.D00.00.05-IST.1mm

Italy

Máy chà 1mm

Cái

01

2017

14

Máy chà 1mm

Jumbocreamer

PAJ.D00.00.05-IST.1mm

Italy

Máy chà 1mm

Cái

01

2017

15

Máy chà 0.5mm

Jumbocreamer

PAJ.D00.00.05-IST.0.5mm

Italy

Máy chà 0.5mm

Cái

01

2017

16

Gia nhiệt

Monoscrew pump

Mono pump mae 80-1/aa.npt32

Italy

Máy bơm trục vít

Cái

01

2017

17

Gia nhiệt

Monoscrew pump

Pompa mono man 100-4n/ aa.brnpt32

Italy

Máy bơm trục vít

Cái

01

2017

18

Gia nhiệt

Tubular heat exchanger cttp

Pre heater h01.b 36kw 70a4vac/24vdc 400v

Italy

Ống nhiệt (hệgianhiệt)

Cái

01

2017

19

Gia nhiệt

Monoscrew pump

Mono pump mae 80-1/aa.npt32

Italy

Máy bơm trục vít

Cái

01

2017

20

Máy ly tâm

Plate centrifughe

Se601eix

Italy

Hệ thống máy li tâm

Cái

01

2017

21

Máy ly tâm

Centrifugal pump

Se601eix m02690

Italy

Bơm li tâm

Cái

01

2017

22

Bay hơi cô đặc

Plate evaporator flashterm 3500 3e

3500 3e

Italy

Hệ bay hơi cô đặc

Cái

02

2017

23

Bay hơi cô đặc

Aroma recovery

 

Italy

hệ thu hồi hương liệu cô đăc

Cái

01

2017

24

Bay hơi cô đặc

Monoscrew pump

Pompa mono mae 80-1/aa.rnpt32

Italy

Máy bơm trục vít

Cái

01

2017

25

Thanh trùng

Deaerator 3-3500-s-ra + sttc 3500

Deaerator 3-3500-s-ra + sttc 3500

Italy

Thanh trùng

Cái

01

2017

26

CIP

Cip 30003 matic

Cip 30003 matic

Italy

Cụm CIP

Cái

01

2017

27

Chiết rót

2-heads aseptic filler mod. Gemina

2-heads aseptic filler mod. Gemina

Italy

Cụm chiết rót

Cái

01

2017

II

Máy móc thiết bị xưởng IQF

1

Nguyên liệu

Băng chuyền vệ sinh quả

1200X2800, 11kw, 380vac

Italy

Vệ sinh quả

Cái

02

2017

2

Nguyên liệu

Băng chuyền rửa nguyên liệu

1000x4000, 5kw, 380vac

Việt Nam

Vệ sinh quả

Cái

01

2017

3

Máy gọt xoài 1

Mango peeler PL6M

PL6M, 2.2kw, 380vac

Italy

Gọt vỏ xoài 1

Cái

01

2017

4

Máy gọt xoài 2

Mango peeler PL6M

PL6M, 2.2kw, 380vac

Italy

Gọt vỏ xoài 2

Cái

01

2017

5

Máy gọt xoài 3

Mango peeler PL6M

PL6M, 2.2kw, 380vac

Italy

Gọt vỏ xoài 3

Cái

01

2017

6

Sơ chế

Băng tải Thành Công

Motor 0.75kW, 1/30 hộp số

Việt Nam

Chuyển quả trong xưởng

Cái

08

2017

7

Sơ chế

Sprint 2 Dicer URSCHEL

SPR2  3.7kw, 380vac

USA

Máy cắt hạt lựu

Cái

01

2017

8

FH2

Hầm đông tầng xoắn

FH2, 25kw, 380vac

USA

Cấp đông cho hoa quả

Cái

01

2017

9

FH1

Hầm đông tầng sôi

FH1, 35kw, 380vac

USA

Cấp đông cho hoa quả

Cái

01

2017

10

Đóng gói

Máy dò kim loại

Metler Tolerdo 0.4kw, 220vac

USA

Dò kim loại

Cái

01

2017

11

Đóng gói

Máy dò kim loại

Metler Tolerdo 0.4kw, 220vac

USA

Dò kim loại

Cái

01

2022

12

Tinh chế

Máy cắt băng tải đa năng kronen

KRONEN 1.8kw, 220vac

USA

Cắt định hình

Cái

01

2022

III

Máy móc thiết bị sản phẩm sấy

1

Sấy

Thiết bị sấy bơm nhiệt 1

Model: LLJ-FD-1, 17kw, 380vac

TrungQuốc

Sấy trái cây

Cái

01

2025

2

Sấy

Thiết bị sấy bơm nhiệt 2

Model: LLJ-FD-1, 17kw, 380vac

TrungQuốc

Sấy trái cây

Cái

01

 2025

3

Sấy

Thiết bị sấy bơm nhiệt 3

Model: LLJ-FD-1, 17kw, 380vac

TrungQuốc

Sấy trái cây

Cái

01

 2025

4

Sấy

Thiết bị sấy hơi

RH-DW-04T, 15kw, 4 tấn/lô, hơi nước tiêu hao 260kg/h

TrungQuốc

Sấy trái cây

Cái

01

2025

5

Sấy

Thiết bị sấy hơi

RH-DW-04T, 15kw, 4 tấn/lô, hơi nước tiêu hao 260kg/h

TrungQuốc

Sấy trái cây

Cái

01

2025

6

Sấy

Máy hút ẫm Deair

EECO.RE-900, 15kw,380vac

TrungQuốc

Hút hẫm

Cái

01

2025

7

Sấy

Máy hút ẫm Deair

EECO.RE-900, 15kw,380vac

TrungQuốc

Hút hẫm

Cái

01

2025

8

Sấy

Máy hút ẫm Deair

EECO.RE-900, 15kw,380vac

TrungQuốc

Hút hẫm

Cái

01

2025

9

Sấy

Máy điều hòa

Dàn nóng, dàn lạnh XMK5HP, 7000m3/h, 11kw, 380vac

TrungQuốc

Làm lát

Cái

02

2025

Danh mục máy móc thiết bị phụ trợ và máy móc thiết bị của phòng thí nghiệm tại dự án được trình bày cụ thể dưới đây:

Bảng 1. 4. Danh mục máy móc thiết bị của phòng thí nghiệm tại dự án

STT

Mô tả

Số lượng

Xuất xứ

Năm sản xuất

I

Thiết bị phụ trợ

1

Máy phát điện dự phòng 1500KVA

01

EU

2016

2

Hệ thống khử ôxy + làm mềm nước

01

EU

2016

3

Hệ thống chuẩn bị dịch quả cà chua

01

EU

2016

4

Khu nhiên liệu DO gồm bồn chứa và bơm

01

Việt Nam

2016

5

Xe nâng chuyển

02

Việt Nam

2016

6

Thiết bị vệ sinh công nghiệp (máy giặt + sấy)

01

Việt Nam

2016

7

Máy tiện vạn năng

01

Việt Nam

2016

8

Máy khoan bàn

01

Việt Nam

2016

9

Máy hàn hơi + hàn điện

02

Việt Nam

2016

10

Máy mài 2 đá

02

Việt Nam

2016

11

Bàn nguội + bộ dụng cụ

01

Việt Nam

2016

12

Hệ thống thiết bị cổng điện

01

Việt Nam

2016

13

Xe tải (7 tấn)

02

Việt Nam

2016

14

Dụng cụ văn phòng

-

Hệ thống điện thoại nội bộ

01

Việt Nam

2016

-

Máy vi tính

20

Việt Nam

2016

-

Máy in

08

Việt Nam

2016

-

Máy Fax

01

Việt Nam

2016

-

Máy photocopy

01

Việt Nam

2016

-

Các loại tủ, bàn, ghế, két sắt

01

Việt Nam

2016

II

Bộ thiết bị phòng thí nghiệm phụ trợ

II.1

Thiết bị hóa nghiệm

1

Cân phân tích điện tử

01

EU

2016

2

Cân điện tử hiện số

01

EU

2016

3

Cân xác định độ ẩm

01

EU

2016

4

Máy ly tâm (thí nghiệm)

10

EU

2016

5

Ống nghiệm ly tâm chia độ

01

EU

2016

6

Máy khuấy từ trường Hot plante

01

EU

2016

7

Bồn nước điện tử

01

EU

2016

8

Máy khúc xạ đo nồng độ đường

01

EU

2016

9

Máy khúc xạ di động

02

EU

2016

10

Lò sấy khô

01

EU

2016

11

Lò sấy khô bằng kính

01

EU

2016

12

Máy do nồng độ PH

01

EU

2016

13

Máy cất nước

01

EU

2016

14

Máy đo tỷ trọng

05

EU

2016

15

Máy do nồng độ PH di động

01

EU

2016

16

Nhiệt kế hiện số

01

EU

2016

17

Đầu đôi Busen

02

EU

2016

18

Máy khuấy từ trường

01

EU

2016

19

Bu tét kính mầu trắng và vàng

03

EU

2016

20

Quang phổ kế UV-VIS

01

EU

2016

21

Cu vette thạch anh P.O

01

EU

2016

22

Bộ dụng cụ enzym

01

EU

2016

23

Pipet dung tích

02

EU

2016

24

Bộ kính cho phòng thí nghiệm

01

EU

2016

25

Bộ chất thử

01

EU

2016

26

Bàn, ghế, tủ và phương tiện khác

01

EU

2016

II.2

Thiết bị vi sinh

1

Máy lạnh thí nghiệm

01

EU

2016

2

Ca bin dòng

01

EU

2016

3

Lồng hấp vi sinh

01

EU

2016

4

Nồi hấp phòng thí nghiệm

01

EU

2016

5

Máy đếm với màn hình hiển thị

01

EU

2016

6

Kính hiển vi 2 mắt

01

EU

2016

7

Máy lọc chân không

01

EU

2016

8

CF đĩa 200 Petri để đếm tổng và tạo choli

02

EU

2016

9

Thùng lọc bơm chân không

01

EU

2016

10

Các phương tiện và dụng cụ cần thiết khác

01

EU

2016

11

Cân ô tô tự động (30 tấn)

01

EU

2016

 

Danh mục máy móc thiết bị sản xuất xây lắp bổ sung

Danh mục máy móc thiết bị sản xuất sẽ được chủ dự án lắp đặt tại nhà xưởng xây mới được trình bày cụ thể dưới đây:

>>> XEM THÊM: Thuyết minh lập dự án đầu tư trồng chuối công nghệ cao

HOTLINE - 0903 649 782

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com - www.minhphuongcorp.net

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE

HOTLINE:
0903 649 782

 nguyenthanhmp156@gmail.com