Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) dự án nhà máy chế biến hoa quả xuất khẩu công suất 5.000 tấn sản phẩm hoa quả cô đặc và puree; nâng công suất: hoa quả đông lạnh IQF từ 5000 tấn sản phẩm/năm lên 15.000 tấn sản phẩm/năm, hoa quả sấy từ 100 tấn sản phẩm/năm lên 2.600 tấn sản phẩm/năm
Ngày đăng: 26-05-2025
29 lượt xem
1.1. Thông tin chung về dự án. 1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư. 2
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM... 3
2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập. 6
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường.. 7
3.1. Tóm tắt về việc tổ chức thực hiện và lập báo cáo ĐTM... 7
4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường.. 9
5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo ĐTM... 11
5.2. Hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường 14
5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án 17
5.4. Các công trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án. 20
5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường. 26
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án. 31
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường 33
1.1.6. Mục tiêu, loại hình, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất của dự án. 37
1.2. Các hạng mục công trình của dự án.. 38
1.2.1. Các hạng mục công trình chính. 38
1.2.2. Các hạng mục công trình phụ trợ của dự án. 43
1.2.3. Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường. 48
1.5. Biện pháp tổ chức thi công.. 67
1.5.1. Phạm vi xây dựng của dự án. 67
1.5.2. Biện pháp tổ chức thi công. 67
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án.. 73
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án. 73
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án. 74
Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và hiện trạng môi trường khu vực thực hiện dự án.. 77
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội 77
2.1.1. Điều kiện môi trường tự nhiên. 77
2.1.3. Điều kiện về kinh tế - xã hội 83
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án 84
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường. 84
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học. 90
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện dự án.. 90
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án.. 91
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động. 92
3.2.1. Đánh giá, dự báo tác động. 142
3.2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện. 162
3.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.. 191
3.3.1. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư. 191
3.3.3. Tóm tắt dự toán kinh phí các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường. 191
3.3.4. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường. 192
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo 192
3.4.1. Các đánh giá về nguồn tác động liên quan đến chất thải 193
3.4.2. Các đánh giá về nguồn tác động không liên quan đến chất thải 193
3.4.3. Các đánh giá về rủi ro và sự cố. 193
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG.. 194
4.1. Chương trình quản lý môi trường.. 194
4.2. Chương trình quan trắc, giám sát môi trường.. 205
4.2.1. Chương trình giám sát giai đoạn thi công xây dựng. 205
4.2.2. Chương trình giám sát giai đoạn vận hành thử nghiệm.. 205
4.2.3. Chương trình giám sát giai đoạn vận hành thương mại 206
5.1.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng. 207
5.1.2. Kết quả tham vấn cộng đồng. 208
5.2. Tham vấn chuyên gia, nhà khoa học, các tổ chức chuyên môn.. 210
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT.. 211
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO.. 213
Chương 1.
THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN
NHÀ MÁY CHẾ BIẾN HOA QUẢ XUẤT KHẨU
(công suất 5.000 tấn sản phẩm hoa quả cô đặc và puree; nâng công suất: hoa quả đông lạnh IQF từ 5000 tấn sản phẩm/năm lên 15.000 tấn sản phẩm/năm, hoa quả sấy từ 100 tấn sản phẩm/năm lên 2.600 tấn sản phẩm/năm)
CÔNG TY CỔ PHẦN .............
- Địa chỉ trụ sở chính: .....xã Hòa Khánh Tây, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
- Điện thoại: ..... - E-mail:.........
- Người đại diện pháp luật: Ông ...... - Chức vụ: Chủ tịch hội đồng quản trị
+ CCCD số ..... do Cục trưởng Cục Cảnh sát Quản lý Hành chính về trật tự xã hội cấp ngày 12/11/2022.
+ Địa chỉ thường trú và địa chỉ liên lạc: .......phường Hà Huy Tập, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- Địa điểm thực hiện dự án:......... xã Hòa Khánh Tây, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ....... do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An cấp, đăng ký lần đầu ngày 18/12/2015, đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 21/3/2023.
- Tiến độ thực hiện dự án:
+ Đến đầu tháng 8/2025: Hoàn thành các thủ tục môi trường, đất đai, xây dựng, PCCC.
+ Từ đầu tháng 8/2025 đến cuối tháng 12/2025: Thi công xây dựng các hạng mục công trình
+ Từ cuối tháng 12/2025 trở đi: Đưa dự án đi vào hoạt động.
Dự án thực hiện xây thêm nhà xưởng trên phần diện tích đất dự trữ bên trong nhà máy hiện hữu có tổng diện tích là 64.433 m2 có vị trí tại thửa đất số 81, tờ bản đồ số 16 đã được Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Long An cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất, số CT 005267, ngày 31/12/2019 thuộc ấp Hóc Thơm 1, xã Hòa Khánh Tây, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An có các mặt tiếp giáp sau:
- Phía Tây Bắc giáp với kênh Cầu Duyên và đất nông nghiệp
- Phía Đông Nam giáp với đường tỉnh lộ 823
- Phía Đông Bắc giáp với đất nông nghiệp và nhà dân
- Phía Tây Nam giáp với Công ty Cường Phát Long An.
Tọa độ địa lý giới hạn khu đất dự án (VN 2000), xem bảng sau:
Bảng 1. 1. Tọa độ địa lý giới hạn của dự án
Vị trí |
Theo hệ tọa độ VN 2000 (kinh tuyến trục 105o45’, múi chiếu 3o) |
|
X(m) |
Y(m) |
|
A |
1201508 |
566744 |
B |
1201447 |
566685 |
C |
1201440 |
566684 |
D |
1201415 |
566663 |
E |
1201416 |
566656 |
F |
1201340 |
566583 |
G |
1201288 |
566664 |
H |
1201208 |
566784 |
I |
1201148 |
566856 |
J |
1201189 |
566890 |
K |
1201142 |
566950 |
L |
1201179 |
566983 |
M |
1201226 |
566928 |
N |
1201299 |
566845 |
O |
1201371 |
566905 |
P |
1201433 |
566832 |
Hình 1. 1. Phạm vi giới hạn dự án
Dự án thực hiện xây dựng thêm trên phần đất dự trữ của nhà máy hiện hữu tại thửa đất số 81, tờ bản số 16 đã được Sở Tài nguyên và môi trường cấp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, Quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất số CT 005267 ngày 31/12/2019, diện tích 64.433m2, mục đích sử dụng: đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp.
Hiện trạng phần đất dự trữ để xây dựng thêm nhà xưởng là đất trống, đã san lấp mặt bằng, có thể tiến hành triển khai xây dựng ngay.
Hệ thống giao thông
Tuyến đường tỉnh 823 tiếp giáp phía Nam dự án có mặt đường trải nhựa 9m, chưa có vỉa hè. Đây là trục giao thông chính mà dự án sử dụng để vận chuyển nguyên liệu, thành phẩm, đi lại. Dự án đã xây dựng đường nội bộ trải nhựa dài 435m, rộng khoảng 9m để kết nối với đường tỉnh 823.
Cấp điện
Hiện trạng có đường dây trung thế trên không dọc theo đường tỉnh 823 cung cấp điện cho khu vực. Nguồn điện và lưới điện từ trạm biến thế 110/22KV Đức Hòa
Cấp nước
Hiện tại khu vực chưa có tuyến ống cấp nước của nhà máy cấp nước tập trung đi ngang.
Nguồn cấp nước của nhà máy hiện hữu là giếng khoan và đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Long An cấp Giấy phép khai thác nước dưới đất số 363/GP-UBND ngày 31/1/2024, công suất giếng khoan khai thác là 490 m3/ngày.đêm. Khi dự án mở rộng thêm nhà xưởng và nâng công suất thì nhu cầu sử dụng nước để cấp cho hoạt động sinh hoạt và sản xuất tăng thêm, do đó Công ty quyết định sẽ thực hiện khoan thêm 01 giếng, công suất thiết kế 490 m3/ngày.
Thoát nước
Tiếp cận dự án về phía Nam là tuyến đường tỉnh 823 chưa xây dựng hệ thống thoát nước khu vực.
Nhà máy hiện hữu đã xây dựng hệ thống thu gom, thoát nước mưa và nước thải tách riêng biệt và xả thải ra kênh Cầu Duyên tiếp giáp phía Bắc nhà máy.
Vệ sinh môi trường
- Rác thải sinh hoạt phát sinh tại nhà máy được Công ty TNHH TM DV vận tải Môi trường Gia Định thu gom và vận chuyển đến nơi xử lý.
- Chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại phát sinh tại nhà máy được Công ty CP công nghệ môi trường Trái Đất Xanh thu gom và vận chuyển đến nơi xử lý.
Khoảng cách từ dự án (tính theo đường thẳng) tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường như sau:
- Cách khu dân cư xã Hòa Khánh Tây khoảng 545m về phía Nam.
- Cách trạm y tế xã Hòa Khánh Tây khoảng 476 m về phía Tây Nam
- Cách trường tiểu học Hòa Khánh Tây khoảng 890m về phía Đông Bắc
- Cách Ủy ban nhân dân xã Hòa Khánh Tây khoảng 2,74km về phía Đông Bắc.
- Cách chợ Hóc Thơm 1 khoảng 1,08km về phía Nam.
- Cách Công ty Cường Phát Long An (sản xuất gia công sản phẩm nhựa) khoảng 155m về phía Tây Nam.
- Cách Công ty Bethel Vina (sản xuất túi xách, balo, găng tay và may công nghiệp) khoảng 1,23km về phía Đông Bắc
- Tiếp giáp kênh Cầu Duyên về phía Bắc
- Tiếp giáp Đường tỉnh 823 về phía Nam
- Cách sông Vàm Cỏ Đông khoảng 2,12km về phía Tây.
Hình 1. 2. Sơ đồ mối tương quan của dự án với các đối tượng xung quanh
- Nâng công suất sản xuất của nhà máy hiện hữu để phù hợp với nhu cầu của thị trường và định hướng phát triển phát triển của Công ty.
- Cung cấp sản phẩm hoa quả xuất khẩu tạo nguồn thu ngân sách, góp phần giải quyết công ăn việc làm cho một nguồn lớn lao động, nhất là lao động tại địa phương.
- Bên cạnh việc phát triển kinh tế, Công ty quan tâm đến công tác bảo vệ môi trường theo quy định
Loại hình dự án: dự án nâng công suất Nhà máy chế biến hoa quả xuất khẩu
Đây là dự án nâng công suất, không mở rộng diện tích. Dự án được thực hiện bên trong phần đất dự trữ của nhà máy hiện hữu tại thửa đất số 81, tờ bản số 16 đã được Sở Tài nguyên và môi trường cấp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, Quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất số CT 005267 ngày 31/12/2019, diện tích 64.433m2, mục đích sử dụng: đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp.
Nhà máy chế biến hoa quả xuất khẩu có công suất:
- Sản phẩm hoa quả cô đặc và puree: 5.000 tấn sản phẩm/năm;
- Sản phẩm hoa quả đông lạnh IQF: nâng từ 5000 tấn sản phẩm/năm lên 15.000 tấn sản phẩm/năm,
- Sản phẩm hoa quả sấy: nâng từ 100 tấn sản phẩm/năm lên 2.600 tấn sản phẩm/năm)
- Quy trình sản xuất nước ép hoa quả cô đặc, puree (nghiền nhuyễn): Hoa quả đã được cắt bỏ cuống, lá, vỏ ® Ngâm rửa kiểm tra ® Ép tách nước ®Tinh lọc nước® Thanh trùng ® Thu hồi hương liệu® Tiệt trùng® Làm lạnh® Rót vô trùng ® Kho thành phẩm.
- Quy trình sản xuất IQF (sản phẩm đông lạnh): Nguyên liệu® Chọn, phân loại® Sơ chế 1® Ngâm sát trùng ® Rửa 1® Sơ chế 2 ® Rửa 2® Tạo hình ® Xử lý lại® Chần, làm nguội, để ráo nước ® Cấp đông nhanh® Đóng gói® Dò kim loại® Bảo quản trữ đông® Xuất hàng.
- Quy trình sản xuất hoa quả sấy: Nguyên liệu ® Sơ chế, ngâm sát khuẩn, lược nước, ủ đường (nếu có) ® Xếp khay ® Sấy ® Làm nguội hoặc hút ẩm ® Áo đường, sấy lạnh (nếu có) ® Kiểm tra ® Dò kim loại, đóng gói ® Thành phẩm.
a. Dây chuyền sản xuất chính (quy trình vận hành)
a1. Dây chuyền sản xuất chính
Bảng 1. 2. Tổng hợp dây chuyền sản xuất tại nhà máy
STT |
Dây chuyền sản xuất |
Theo GPMT được duyệt |
Hiện tại |
Nâng công suất |
Sau khi nâng công suất |
Vị trí bố trí |
1 |
Dây chuyền sản xuất nước ép hoa quả cô đặc và puree |
01 |
01 |
0 |
01 |
- Tầng 1 nhà xưởng cô đặc |
2 |
Dây chuyền sản xuất hoa quả đông lạnh IQF |
01 |
01 |
01 |
02 |
- Tầng 1 nhà xưởng IQF - Tầng 1: nhà xưởng xây mới |
3 |
Dây chuyền sản xuất hoa quả sấy |
01 |
01 |
01 |
02 |
- Tầng 2 nhà xưởng cô đặc - Tầng 2 nhà xưởng xây mới |
a2. Danh mục máy móc thiết bị sản xuất
Danh mục máy móc thiết bị hiện hữu
Danh mục máy móc thiết bị sản xuất đã được nhà máy đầu tư lắp đặt tại các nhà xưởng sản xuất hiện hữu được trình bày cụ thể dưới đây:
Bảng 1. 3. Danh mục máy móc thiết bị sản xuất hiện hữu
STT |
Khu vực |
Tên thiết bị |
Qui cách - model - series |
Xuất xứ |
Mục đích sử dụng |
ĐVT |
Số lượng |
Năm lắp đặt |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
I |
Máy móc thiết bị xưởng cô đặc |
|||||||
1 |
Trích ly |
Washer inoxall 15b |
Model:500 |
Italy |
Làm sạch quả |
Cái |
01 |
2017 |
2 |
Trích ly |
Water recycle group |
GF62 |
Italy |
Lọc rác |
Cái |
01 |
2017 |
3 |
Trích ly |
Ozone dosing system |
40x100x121cm (LxWxH), 100kg, 16g/h |
Italy |
Tạo khí ozone |
Cái |
01 |
2017 |
4 |
Trích ly |
Sorting line selinox roller type 15b |
Model: 1200x5000 |
Italy |
Chuyền phân loại |
Cái |
01 |
2017 |
5 |
Trích ly |
Brusher 15 b |
Model: 1200x3500 |
Italy |
Băng chuyền chổi cước |
Cái |
01 |
2017 |
6 |
Trích ly |
Distribution belt conveyor |
Model: Type 1000x9500 |
Italy |
Băng tải chia quả |
Cái |
01 |
2017 |
7 |
Trích ly |
Elevator and feeding system |
Model: 500, 6T/h |
Italy |
Hệ thống băng tải và cấp liệu |
Cái |
01 |
2017 |
8 |
Trích ly |
Empting hopper with lobes pump |
BFP00603 |
Italy |
Phễu và bơm lobe |
Cái |
01 |
2017 |
9 |
Trích ly |
Lobe pump |
BFP00603 |
Italy |
Bơm lobe |
Cái |
01 |
2017 |
10 |
Trích ly |
Acid dosing system |
PA5000 |
Italy |
Hệ thống định lượng axit |
Cái |
01 |
2017 |
11 |
Máy tách dịch |
Superpassypress mod.1250 |
BFP01597 |
Italy |
Máy tách dịch |
Cái |
02 |
2017 |
12 |
Máy chà 1mm |
Jumbocreamer |
PAJ.D00.00.05-IST.1mm |
Italy |
Máy chà 1mm |
Cái |
01 |
2017 |
13 |
Máy chà 1mm |
Jumbocreamer |
PAJ.D00.00.05-IST.1mm |
Italy |
Máy chà 1mm |
Cái |
01 |
2017 |
14 |
Máy chà 1mm |
Jumbocreamer |
PAJ.D00.00.05-IST.1mm |
Italy |
Máy chà 1mm |
Cái |
01 |
2017 |
15 |
Máy chà 0.5mm |
Jumbocreamer |
PAJ.D00.00.05-IST.0.5mm |
Italy |
Máy chà 0.5mm |
Cái |
01 |
2017 |
16 |
Gia nhiệt |
Monoscrew pump |
Mono pump mae 80-1/aa.npt32 |
Italy |
Máy bơm trục vít |
Cái |
01 |
2017 |
17 |
Gia nhiệt |
Monoscrew pump |
Pompa mono man 100-4n/ aa.brnpt32 |
Italy |
Máy bơm trục vít |
Cái |
01 |
2017 |
18 |
Gia nhiệt |
Tubular heat exchanger cttp |
Pre heater h01.b 36kw 70a4vac/24vdc 400v |
Italy |
Ống nhiệt (hệgianhiệt) |
Cái |
01 |
2017 |
19 |
Gia nhiệt |
Monoscrew pump |
Mono pump mae 80-1/aa.npt32 |
Italy |
Máy bơm trục vít |
Cái |
01 |
2017 |
20 |
Máy ly tâm |
Plate centrifughe |
Se601eix |
Italy |
Hệ thống máy li tâm |
Cái |
01 |
2017 |
21 |
Máy ly tâm |
Centrifugal pump |
Se601eix m02690 |
Italy |
Bơm li tâm |
Cái |
01 |
2017 |
22 |
Bay hơi cô đặc |
Plate evaporator flashterm 3500 3e |
3500 3e |
Italy |
Hệ bay hơi cô đặc |
Cái |
02 |
2017 |
23 |
Bay hơi cô đặc |
Aroma recovery |
|
Italy |
hệ thu hồi hương liệu cô đăc |
Cái |
01 |
2017 |
24 |
Bay hơi cô đặc |
Monoscrew pump |
Pompa mono mae 80-1/aa.rnpt32 |
Italy |
Máy bơm trục vít |
Cái |
01 |
2017 |
25 |
Thanh trùng |
Deaerator 3-3500-s-ra + sttc 3500 |
Deaerator 3-3500-s-ra + sttc 3500 |
Italy |
Thanh trùng |
Cái |
01 |
2017 |
26 |
CIP |
Cip 30003 matic |
Cip 30003 matic |
Italy |
Cụm CIP |
Cái |
01 |
2017 |
27 |
Chiết rót |
2-heads aseptic filler mod. Gemina |
2-heads aseptic filler mod. Gemina |
Italy |
Cụm chiết rót |
Cái |
01 |
2017 |
II |
Máy móc thiết bị xưởng IQF |
|||||||
1 |
Nguyên liệu |
Băng chuyền vệ sinh quả |
1200X2800, 11kw, 380vac |
Italy |
Vệ sinh quả |
Cái |
02 |
2017 |
2 |
Nguyên liệu |
Băng chuyền rửa nguyên liệu |
1000x4000, 5kw, 380vac |
Việt Nam |
Vệ sinh quả |
Cái |
01 |
2017 |
3 |
Máy gọt xoài 1 |
Mango peeler PL6M |
PL6M, 2.2kw, 380vac |
Italy |
Gọt vỏ xoài 1 |
Cái |
01 |
2017 |
4 |
Máy gọt xoài 2 |
Mango peeler PL6M |
PL6M, 2.2kw, 380vac |
Italy |
Gọt vỏ xoài 2 |
Cái |
01 |
2017 |
5 |
Máy gọt xoài 3 |
Mango peeler PL6M |
PL6M, 2.2kw, 380vac |
Italy |
Gọt vỏ xoài 3 |
Cái |
01 |
2017 |
6 |
Sơ chế |
Băng tải Thành Công |
Motor 0.75kW, 1/30 hộp số |
Việt Nam |
Chuyển quả trong xưởng |
Cái |
08 |
2017 |
7 |
Sơ chế |
Sprint 2 Dicer URSCHEL |
SPR2 3.7kw, 380vac |
USA |
Máy cắt hạt lựu |
Cái |
01 |
2017 |
8 |
FH2 |
Hầm đông tầng xoắn |
FH2, 25kw, 380vac |
USA |
Cấp đông cho hoa quả |
Cái |
01 |
2017 |
9 |
FH1 |
Hầm đông tầng sôi |
FH1, 35kw, 380vac |
USA |
Cấp đông cho hoa quả |
Cái |
01 |
2017 |
10 |
Đóng gói |
Máy dò kim loại |
Metler Tolerdo 0.4kw, 220vac |
USA |
Dò kim loại |
Cái |
01 |
2017 |
11 |
Đóng gói |
Máy dò kim loại |
Metler Tolerdo 0.4kw, 220vac |
USA |
Dò kim loại |
Cái |
01 |
2022 |
12 |
Tinh chế |
Máy cắt băng tải đa năng kronen |
KRONEN 1.8kw, 220vac |
USA |
Cắt định hình |
Cái |
01 |
2022 |
III |
Máy móc thiết bị sản phẩm sấy |
|||||||
1 |
Sấy |
Thiết bị sấy bơm nhiệt 1 |
Model: LLJ-FD-1, 17kw, 380vac |
TrungQuốc |
Sấy trái cây |
Cái |
01 |
2025 |
2 |
Sấy |
Thiết bị sấy bơm nhiệt 2 |
Model: LLJ-FD-1, 17kw, 380vac |
TrungQuốc |
Sấy trái cây |
Cái |
01 |
2025 |
3 |
Sấy |
Thiết bị sấy bơm nhiệt 3 |
Model: LLJ-FD-1, 17kw, 380vac |
TrungQuốc |
Sấy trái cây |
Cái |
01 |
2025 |
4 |
Sấy |
Thiết bị sấy hơi |
RH-DW-04T, 15kw, 4 tấn/lô, hơi nước tiêu hao 260kg/h |
TrungQuốc |
Sấy trái cây |
Cái |
01 |
2025 |
5 |
Sấy |
Thiết bị sấy hơi |
RH-DW-04T, 15kw, 4 tấn/lô, hơi nước tiêu hao 260kg/h |
TrungQuốc |
Sấy trái cây |
Cái |
01 |
2025 |
6 |
Sấy |
Máy hút ẫm Deair |
EECO.RE-900, 15kw,380vac |
TrungQuốc |
Hút hẫm |
Cái |
01 |
2025 |
7 |
Sấy |
Máy hút ẫm Deair |
EECO.RE-900, 15kw,380vac |
TrungQuốc |
Hút hẫm |
Cái |
01 |
2025 |
8 |
Sấy |
Máy hút ẫm Deair |
EECO.RE-900, 15kw,380vac |
TrungQuốc |
Hút hẫm |
Cái |
01 |
2025 |
9 |
Sấy |
Máy điều hòa |
Dàn nóng, dàn lạnh XMK5HP, 7000m3/h, 11kw, 380vac |
TrungQuốc |
Làm lát |
Cái |
02 |
2025 |
Danh mục máy móc thiết bị phụ trợ và máy móc thiết bị của phòng thí nghiệm tại dự án được trình bày cụ thể dưới đây:
Bảng 1. 4. Danh mục máy móc thiết bị của phòng thí nghiệm tại dự án
STT |
Mô tả |
Số lượng |
Xuất xứ |
Năm sản xuất |
I |
Thiết bị phụ trợ |
|||
1 |
Máy phát điện dự phòng 1500KVA |
01 |
EU |
2016 |
2 |
Hệ thống khử ôxy + làm mềm nước |
01 |
EU |
2016 |
3 |
Hệ thống chuẩn bị dịch quả cà chua |
01 |
EU |
2016 |
4 |
Khu nhiên liệu DO gồm bồn chứa và bơm |
01 |
Việt Nam |
2016 |
5 |
Xe nâng chuyển |
02 |
Việt Nam |
2016 |
6 |
Thiết bị vệ sinh công nghiệp (máy giặt + sấy) |
01 |
Việt Nam |
2016 |
7 |
Máy tiện vạn năng |
01 |
Việt Nam |
2016 |
8 |
Máy khoan bàn |
01 |
Việt Nam |
2016 |
9 |
Máy hàn hơi + hàn điện |
02 |
Việt Nam |
2016 |
10 |
Máy mài 2 đá |
02 |
Việt Nam |
2016 |
11 |
Bàn nguội + bộ dụng cụ |
01 |
Việt Nam |
2016 |
12 |
Hệ thống thiết bị cổng điện |
01 |
Việt Nam |
2016 |
13 |
Xe tải (7 tấn) |
02 |
Việt Nam |
2016 |
14 |
Dụng cụ văn phòng |
|||
- |
Hệ thống điện thoại nội bộ |
01 |
Việt Nam |
2016 |
- |
Máy vi tính |
20 |
Việt Nam |
2016 |
- |
Máy in |
08 |
Việt Nam |
2016 |
- |
Máy Fax |
01 |
Việt Nam |
2016 |
- |
Máy photocopy |
01 |
Việt Nam |
2016 |
- |
Các loại tủ, bàn, ghế, két sắt |
01 |
Việt Nam |
2016 |
II |
Bộ thiết bị phòng thí nghiệm phụ trợ |
|||
II.1 |
Thiết bị hóa nghiệm |
|||
1 |
Cân phân tích điện tử |
01 |
EU |
2016 |
2 |
Cân điện tử hiện số |
01 |
EU |
2016 |
3 |
Cân xác định độ ẩm |
01 |
EU |
2016 |
4 |
Máy ly tâm (thí nghiệm) |
10 |
EU |
2016 |
5 |
Ống nghiệm ly tâm chia độ |
01 |
EU |
2016 |
6 |
Máy khuấy từ trường Hot plante |
01 |
EU |
2016 |
7 |
Bồn nước điện tử |
01 |
EU |
2016 |
8 |
Máy khúc xạ đo nồng độ đường |
01 |
EU |
2016 |
9 |
Máy khúc xạ di động |
02 |
EU |
2016 |
10 |
Lò sấy khô |
01 |
EU |
2016 |
11 |
Lò sấy khô bằng kính |
01 |
EU |
2016 |
12 |
Máy do nồng độ PH |
01 |
EU |
2016 |
13 |
Máy cất nước |
01 |
EU |
2016 |
14 |
Máy đo tỷ trọng |
05 |
EU |
2016 |
15 |
Máy do nồng độ PH di động |
01 |
EU |
2016 |
16 |
Nhiệt kế hiện số |
01 |
EU |
2016 |
17 |
Đầu đôi Busen |
02 |
EU |
2016 |
18 |
Máy khuấy từ trường |
01 |
EU |
2016 |
19 |
Bu tét kính mầu trắng và vàng |
03 |
EU |
2016 |
20 |
Quang phổ kế UV-VIS |
01 |
EU |
2016 |
21 |
Cu vette thạch anh P.O |
01 |
EU |
2016 |
22 |
Bộ dụng cụ enzym |
01 |
EU |
2016 |
23 |
Pipet dung tích |
02 |
EU |
2016 |
24 |
Bộ kính cho phòng thí nghiệm |
01 |
EU |
2016 |
25 |
Bộ chất thử |
01 |
EU |
2016 |
26 |
Bàn, ghế, tủ và phương tiện khác |
01 |
EU |
2016 |
II.2 |
Thiết bị vi sinh |
|||
1 |
Máy lạnh thí nghiệm |
01 |
EU |
2016 |
2 |
Ca bin dòng |
01 |
EU |
2016 |
3 |
Lồng hấp vi sinh |
01 |
EU |
2016 |
4 |
Nồi hấp phòng thí nghiệm |
01 |
EU |
2016 |
5 |
Máy đếm với màn hình hiển thị |
01 |
EU |
2016 |
6 |
Kính hiển vi 2 mắt |
01 |
EU |
2016 |
7 |
Máy lọc chân không |
01 |
EU |
2016 |
8 |
CF đĩa 200 Petri để đếm tổng và tạo choli |
02 |
EU |
2016 |
9 |
Thùng lọc bơm chân không |
01 |
EU |
2016 |
10 |
Các phương tiện và dụng cụ cần thiết khác |
01 |
EU |
2016 |
11 |
Cân ô tô tự động (30 tấn) |
01 |
EU |
2016 |
Danh mục máy móc thiết bị sản xuất xây lắp bổ sung
Danh mục máy móc thiết bị sản xuất sẽ được chủ dự án lắp đặt tại nhà xưởng xây mới được trình bày cụ thể dưới đây:
>>> XEM THÊM: Thuyết minh lập dự án đầu tư trồng chuối công nghệ cao
HOTLINE - 0903 649 782
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com - www.minhphuongcorp.net
Gửi bình luận của bạn