Báo cáo đề xuất cấp GPMT showroom ô tô và kinh doanh dịch vụ thương mại

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường cơ sở showroom ô tô và kinh doanh dịch vụ thương mại, quy mô công suất của dự án lên bao gồm: dịch vụ bán ô tô 800 xe/năm; dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng xe 600 xe/tháng; dịch vụ rửa 15 xe/ngày.

Ngày đăng: 09-07-2025

58 lượt xem

CHƯƠNG I 1

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.. 1

1. Tên chủ cơ sở: 1

2. Tên cơ sở: 1

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở: 3

4. Nguyên liệu, phụ gia, nhiên liệu, hóa chất, điện năng sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở: 6

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở: 9

CHƯƠNG II 15

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.. 15

2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường: 15

2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường. 15

CHƯƠNG III 17

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 17

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải: 17

2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: 25

3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường: 28

4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại: 29

5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: 31

6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường: 31

7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác. 34

8. Các nội dung thay đổi so với Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. 34

CHƯƠNG IV.. 37

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.. 37

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: 37

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: 38

CHƯƠNG V.. 40

KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 40

1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải 40

2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khí thải 40

CHƯƠNG VI 42

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 42

6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải. 42

6.2. Chương trình quan trắc định kỳ: 44

6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm.. 44

CHƯƠNG VII 46

KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ   46

1. Biên bản làm việc ngày 09/11/2022 của Phòng cảnh sát môi trường – Công an tỉnh Nam Định, ý kiến của đoàn kiểm tra: 46

2. Khắc phục nội dung của đoàn kiểm tra: 46

CHƯƠNG VIII 48

CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ   48

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở:

Công ty Cổ phần thương mại...

- Địa chỉ:....phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định.

- Người đại diện theo pháp luật: Ông ......; Chức vụ: Giám đốc.

- Điện thoại: .....;

- Mã số thuế: .....;

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần mã số: ..... đăng ký lần đầu ngày 04/04/2006, đăng ký thay đổi lần thứ 9 ngày 22/03/2022 do Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp.

- Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 09/06/2016 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án “Xây dựng showroom ô tô và kinh doanh dịch vụ thương mại” tại phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định

- Quyết định số 691/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án “Xây dựng showroom ô tô và kinh doanh dịch vụ thương mại” tại phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định.

2. Tên cơ sở:

2.1. Tên cơ sở:

Showroom ô tô và kinh doanh dịch vụ thương mại

2.2. Địa điểm cơ sở:

- Địa điểm: ....phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định.

- Vị trí tiếp giáp như sau:

+ Phía Đông Bắc giáp trường Trung cấp phật học tỉnh Nam Định;

+ Phía Đông Nam giáp đường Quốc lộ 10;

+ Phía Tây Nam giáp Đại lý ô tô MG Nam Định và khu dân cư tổ 24, phường Lộc Vượng.

+ Phía Tây Bắc giáp sông Vĩnh Giang.

2.3. Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng:

- Giấy phép xây dựng số 34/GPXD ngày 16/08/2018 của Sở Xây Dựng.

2.4. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phần:

- Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 25/05/2018 của UBND tỉnh Nam Định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Xây dựng showroom ô tô và kinh doanh dịch vụ thương mại” của Công ty cổ phần thương mại ....

2.5. Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):

- Cơ sở hoạt động thuộc lĩnh vực xây dựng dân dụng (thuộc điểm đ, khoản 5, Điều 8 Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14);

- Tổng vốn đầu tư: Căn cứ theo Quyết định số 691/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án “Xây dựng showroom ô tô và kinh doanh dịch vụ thương mại” tại phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định thì tổng vốn đầu tư dự án là 130.000.000.000 đồng (Một trăm ba mươi tỷ đồng).

Căn cứ khoản 4, Điều 9 của Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 thì cơ sở có tiêu chí tương đương dự án nhóm B.

2.6. Thông tin chung về quá trình hoạt động của cơ sở:

Công ty Cổ phần thương mại ... được thành lập năm 2006 theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần mã số: .... đăng ký lần đầu ngày 04/04/2006, đăng ký thay đổi lần thứ 9 ngày 22/03/2022 do Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định cấp; trong đó có ngành nghề kinh doanh chính là bán mô tô, xe máy; mua bán ô tô; mua bán phụ tùng ô tô;….

Năm 2016, Công ty lập dự án: “Showroom ô tô và kinh doanh dịch vụ thương mại” với dịch vụ bán ô tô 500 xe/năm, dịch vụ bảo hành, sửa chữa 20 xe/ngày, bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô (phanh, lốp, gương ...) 3.600 chiếc/năm và đã được UBND thành phố Nam Định xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường tại Giấy xác nhận số 373/UBND-KT ngày 19/05/2016.

Nhận thấy nhu cầu thị trường về lĩnh vực ô tô đang có xu hướng tăng cao tại Việt Nam và trên thế giới nên Công ty quyết định lập dự án “Xây dựng showroom ô tô và kinh doanh dịch vụ thương mại” để nâng quy mô công suất của dự án lên bao gồm: dịch vụ bán ô tô 800 xe/năm; dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng xe 600 xe/tháng; dịch vụ rửa 15 xe/ngày. Dự án đã được UBND tỉnh Nam Định phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 9/6/2016; phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư tại Quyết định số 691/QĐ-UBND ngày 02/04/2018; phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 1061/QĐ-UBND ngày 25/05/2018. Khu đất thực hiện dự án đã được Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất seri số ... vào ngày 06/02/2017 với tổng diện tích: 32.294,2 m2, thời hạn sử dụng đến ngày 25/07/2066.

Tuy nhiên trong quá trình triển khai, dự án gặp khó khăn về nguồn vốn đầu tư nên chưa xây dựng hết các hạng mục công trình theo đúng quy mô dự án đã được phê duyệt tại Quyết định số 691/QĐ-UBND ngày 02/04/2018 của UBND tỉnh. Các hạng mục đã được Công ty xây dựng cụ thể gồm: showroom 2, khu xử lý nước thải, hồ nước, cơ sở đi vào hoạt động từ tháng 12/2020 với công suất: dịch vụ bán ô tô 360 xe/năm, dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng 150 xe/tháng, dịch vụ rửa 7 xe/ngày. Lực lượng CBCNV hiện tại là 50 người. Trong phạm vi báo cáo xin phép chỉ đánh giá, đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở đối với các hạng mục công trình đã được xây dựng và hoạt động.

Căn cứ vào khoản 2, Điều 39 và điểm c, khoản 3, Điều 41 của Luật bảo vệ môi trường năm 2020 thì cơ sở thuộc đối tượng phải tiến hành lập giấy phép môi trường trình Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định tổ chức thẩm định và trình UBND tỉnh Nam Định cấp Giấy phép môi trường.

Căn cứ khoản 4, Điều 28 của Luật bảo vệ môi trường năm 2020 và mục số 2, Phụ lục IV của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường thì cơ sở có tiêu chí tương đương với dự án đầu tư nhóm II có nguy cơ tác động xấu đến môi trường. Vì vậy nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở sẽ tuân theo cấu trúc của Phụ lục số X Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:

3.1. Công suất của cơ sở:

- Theo báo cáo ĐTM đã được phê duyệt, công suất thiết kế của cơ sở là:

+ Dịch vụ bán ô tô: 800 xe/năm;

+ Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng xe: 600 xe/tháng

+ Dịch vụ rửa: 15 xe/ngày

Lực lượng CBCNV của công ty là 150 người.

- Công suất hiện nay:

+ Dịch vụ bán ô tô: 360 xe/năm;

+ Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng xe: 150 xe/tháng

+ Dịch vụ rửa: 7 xe/ngày

Lực lượng CBCNV của công ty là 50 người.

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:

Sơ đồ 1. Quy trình kinh doanh ô tô

Ghi chú

  • Quy trình kinh doanh
  • Đường dòng thải    

Thuyết minh:

Khách hàng đến thăm quan, mua sắm tại Công ty sẽ được nhân viên tại quầy tiếp tân hướng dẫn đến khu vực showroom ô tô là nơi trưng bày, giới thiệu, tiếp thị các sản phẩm ô tô và các trang thiết bị đi kèm (như phanh, lốp, gương ...)

Các sản phẩm trưng bày tại showroom ô tô sẽ được xuất bán cho người tiêu dùng.

Sơ đồ 2. Quy trình sửa chữa, bảo dưỡng xe, rửa xe

Ghi chú:

  • Đường quy trình
  • Đường dòng thải

Thuyết minh:

- Hoạt động sửa chữa, bảo dưỡng:

Xe ô tô được đưa đến khu vực bảo dưỡng, sửa chữa xe. Tại đây các nhân viên sẽ tiến hành kiểm tra toàn bộ xe để bảo dưỡng, phát hiện các bộ phận hư, hỏng:

+ Đối với các bộ phận máy móc xe bị hư, hỏng sẽ được nhân viên tháo dỡ, sửa chữa và bảo dưỡng (các hoạt động diễn ra bao gồm: thay thế các phụ tùng, ...) sau đó lắp đặt lại các chi tiết vào thân xe.

+ Đối với vỏ, khung xe bị bong, xước sơn: Nhân viên sẽ sử dụng máy mài lắp giấy ráp để loại bỏ lớp sơn cũ của những vùng cần sơn để sơn lót có thể bám dính tốt nhất. Các chi tiết sau khi đánh bóng sẽ được đưa vào buồng phun sơn kín để tiến hành phủ sơn lên bề mặt. Trên thân máy phun sơn lắp đặt với thiết bị cảm biến để xác định vị trí của phôi. Súng phun dựa vào trị số do thiết bị cảm biến đo được để tiến hành phun, đảm bảo được việc phun sơn lên bề mặt phôi và tiết kiệm sơn. Các chi tiết sẽ được sấy khô trước khi lắp ráp vào thân xe.

Xe sau khi được bảo dưỡng, sửa chữa sẽ được bàn giao lại cho chủ xe.

- Hoạt động rửa xe:

Xe ô tô trong quá trình di chuyển bị dính bùn, đất, cát ... sẽ được đưa đến khu vực rửa xe. Nhân viên sẽ sử dụng xà phòng, nước sạch để làm sạch toàn bộ các chất bẩn dính trên thân xe và sau đó dùng khăn để lau khô bề mặt xe.

Xe ô tô sau khi được làm sạch sẽ được bàn giao lại cho khách hàng.

3.3. Sản phẩm của cơ sở:

Công ty chỉ hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh, sửa chữa và bảo dưỡng ô tô loại 4 - 7 chỗ của các dòng xe City, BRV, HRV, CIVIC, CRV, ACORD,... thuộc thương hiệu HONDA. Cụ thể:

+ Dịch vụ bán ô tô: 800 xe/năm;

+ Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng xe: 600 xe/tháng

+ Dịch vụ rửa xe: 15 xe/ngày.

4. Nguyên liệu, phụ gia, nhiên liệu, hóa chất, điện năng sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở:

4.1. Nguyên liệu, phụ gia, nhiên liệu, hóa chất sử dụng:

Bảng 1. Tổng hợp nguyên liệu, phụ gia, nhiên liệu, hóa chất sử dụng

TT

Nguyên liệu, phụ gia,

nhiên liệu và hóa chất

Đơn vị

Mức tiêu thụ

Hiện tại

Khi đạt công suất tối đa

I

Nguyên liệu chính

1

Ô tô nguyên chiếc

Chiếc/năm

360

800

3

Phụ kiện của ô tô dùng trong sửa chữa, bảo dưỡng (phanh, lốp, gương ...)

Chiếc/năm

1.800

7.200

4

Xà phòng các loại

Kg/năm

100

400

5

Mỡ bôi trơn

Kg/năm

2

8

6

Sơn

Kg/năm

2.500

10.000

II

Nhiên liệu

1

Dầu

lít/năm

2.000

8.000

2

Dầu nhớt

lít/năm

3

Xăng

Lít/năm

4

Gas phục vụ nấu ăn

Kg/tháng

80

200

III

Hóa chất xử lý khí thải

1

Than hoạt tính

kg/lần thay

15

30

IV

Hóa chất xử lý nước thải

1

Hóa chất khử trùng Clo

kg/tháng

0,5

2

2

Chế phẩm vi sinh

kg/năm

2

8

3

PAC, Polymer

Kg/năm

40

160

 

4.2. Nhu cầu sử dụng điện:

Điện phục vụ sinh hoạt và kinh doanh dịch vụ của cơ sở được cung cấp bởi Công ty Điện lực Nam Định. Từ lưới điện 22 kV, điện được dẫn về trạm biến áp của Công ty để cấp cho các khu vực có nhu cầu sử dụng.

+ Hiện tại: 3.063 kWh/tháng (Căn cứ hóa đơn sử dụng điện);

+ Khi cơ sở đạt công suất tối đa, lượng điện sử dụng dự kiến khoảng 8.000 kWh/tháng.

4.3. Nhu cầu sử dụng nước:

4.2.1. Nguồn cung cấp nước:

Để phục vụ cho hoạt động sinh hoạt và kinh doanh dịch vụ của cơ sở, Công ty sử dụng nguồn nước sạch được cấp từ Trạm cấp nước sạch của Công ty Cổ phần Cấp nước Nam Định.

4.2.2. Lượng nước sử dụng:

Căn cứ hóa đơn sử dụng nước của Công ty từ tháng 11/2023 đến tháng 10/2024, ta có bảng thống kê như sau:

Bảng 2. Lượng nước sử dụng của Công ty hiện tại

(Ghi chú: Nhu cầu sử dụng nước từ tháng 11/2023 đến tháng 1/2024 tăng cao là do Công ty gặp sự cố rò rỉ đường ống cấp nước. Do đó báo cáo xin phép không sử dụng lượng nước từ tháng 11/2023 đến tháng 1/2024 để tính toán).

Như vậy, lượng nước sử dụng trong tháng cao nhất (Tháng 2/2024) là:  136 m3/tháng, tương đương 5,2 m3/ngày. Theo đó, nhu cầu sử dụng nước thực tế cho từng hoạt động như sau:

* Lượng nước cấp cho sinh hoạt:

- Hiện tại: Số CBCNV làm việc tại cơ sở hiện tại là 50 người, trong đó 30 người làm việc trực tiếp tại Công ty (có tổ chức nấu ăn buổi trưa) ước tính định mức 100 lít/người/ngày; 20 nhân viên kinh doanh không thường xuyên làm việc tại Công ty ước tính định mức 30 lít/người/ngày). Khối lượng nước cấp cho hoạt động sinh hoạt thực tế ước tính khoảng:

(30 người x 100 lít/người/ngày) + (20 người x 30 lít/người/ngày) = 3,6 m3/ngày.đêm.

- Khi cơ sở đạt công suất tối đa: Tổng số CBCNV tối đa làm việc tại cơ sở là 150 người, trong đó 100 người làm việc trực tiếp tại Công ty (có tổ chức nấu ăn buổi trưa) ước tính định mức 100 lít/người/ngày; 50 nhân viên kinh doanh không thường xuyên làm việc tại Công ty ước tính định mức 30 lít/người/ngày). Khối lượng nước cấp cho hoạt động sinh hoạt ước tính khoảng:

(100 người x 100 lít/người/ngày + 50 người x 30 lít/người/ngày) = 11,5 m3/ngày.đêm.

* Lượng nước cấp cho khách hàng đến giao dịch:

- Hiện tại: Số lượng khách hàng đến showroom thăm quan, giao dịch khoảng 20 người. Lượng nước sử dụng ước tính khoảng 15 lít/người/ngày. Lượng nước cấp cho sinh hoạt tối đa cho khách trong một ngày sẽ là: 20 người x 15 lít/người/ngày = 0,3 m3/ngày.

- Khi cơ sở đạt công suất tối đa: Với số lượng khách hàng đến giao dịch tối đa khoảng 60 người trong thời gian tổ chức sự kiện (có nấu ăn) thì lượng nước sạch cần cung cấp vào khoảng: 60 người x 100 lít/người/ngày = 6 m3/ngày.

* Lượng nước cấp cho hoạt động rửa xe ô tô:

- Hiện tại: Căn cứ theo thực tế hoạt động tại cơ sở thì lượng nước rửa xe ô tô trung bình khoảng 45 lít/xe. Với lượng xe cần rửa là 7 xe/ngày thì lượng nước tiêu thụ khoảng: 0,32 m3/ngày.

- Khi cơ sở đạt công suất tối đa: Với lượng xe cần rửa là 15 xe/ngày thì lượng nước tiêu thụ khoảng: 0,68 m3/ngày.

* Lượng nước cấp cho hoạt động tưới cây xanh

- Hiện tại: Cây xanh chủ yếu là bồn hoa cây cảnh trong khuôn viên với lượng nước tưới khoảng 1 m3/ngày.

- Khi cơ sở đạt công suất tối đa: Căn cứ theo định mức quy định tại QCVN 01:2021/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng thì chỉ tiêu cấp nước để tưới cây khoảng 3 lít/m2. Diện tích cây xanh khoảng 7.025 m2, khối lượng nước cấp cho hoạt động này là: 21 m3/ngày.

Bảng 3. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước

TT

Nhu cầu sử dụng nước

Tải lượng (m3/ngày.đêm)

Hiện tại

Khi đạt công suất

 tối đa

1

Nước cấp cho sinh hoạt

3,6

11,5

2

Nước cấp cho khách hàng

0,3

6

3

Nước cấp cho rửa xe

0,32

0,68

4

Nước tưới cây

1

21

Tổng cộng

5,2

39,2

Làm tròn

 

 

 

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở:

5.1. Các hạng mục công trình của cơ sở:

Năm 2018, Công ty Cổ phần thương mại ... đã được Sở Xây dựng chấp thuận điều chỉnh tổng mặt bằng dự án trên diện tích 32.294,2 m2 tại Văn bản số 850/SXD-QH ngày 25/07/2018.  Quy mô các hạng mục công trình như sau:

Bảng 4. Quy mô các hạng mục công trình của cơ sở

TT

Hạng mục công trình

Số tầng

Diện tích (m2)

Ghi chú

A

Hạng mục công trình chính

1

Showroom 1

04

6.000

Chưa xây dựng

2

Showroom 2

02

4.934

Đã xây dựng

B

Hạng mục công trình phụ trợ

1

Nhà tổ chức sự kiện

01

1.350

Chưa xây dựng

2

Sân tổ chức sự kiện

-

604

3

Khu ẩm thực, giải khát

01

371

4

Nhà nghỉ ca công nhân

01

684

5

Nhà nghỉ chuyên gia

04 căn

760

6

Nhà thay đồ, vệ sinh

01

42

7

Nhà bảo vệ

05 nhà

110

Đã xây dựng 2 nhà, diện tích 22 m2/nhà

8

Nhà để xe

01

112

Chưa xây dựng

9

Sân thể thao

01

654

10

Trạm biến áp

-

 

11

Hồ nước

 

1.833

Đã xây dựng

12

Sân đường

-

3.844

 

13

Hệ thống cung cấp điện

01 HT

Đã xây dựng

14

Hệ thống cung cấp nước

01 HT

-

 

15

Hệ thống PCCC

01 HT

-

 

C

Hạng mục công trình bảo vệ môi trường

1

Hệ thống thu gom, xử lý nước thải

01 HT

-

Đã xây dựng

2

Hệ thống thu gom, thoát nước mưa

01 HT

-

Đã xây dựng

3

Khu xử lý nước thải (HT xử lý nước thải công suất 30 m3/ng.đ)

01 HT

60

Đã xây dựng

4

Hệ thống xử lý bụi, khí thải buồng sơn (showroom 2)

03 HT

-

Đã xây dựng

5

Cây xanh (21,75%)

-

7.025

 

6

Kho chất thải nguy hại (tầng 1 Showroom 2)

01

36

Đã xây dựng

7

Kho CTR

(tầng 2 Showroom 2)

01

19

Đã xây dựng

 

Tổng diện tích

 

32.294,2

 

A. Hạng mục công trình chính

1. Showroom 2: diện tích 4.934 m2 (đã xây dựng)

Showroom 2 được xây dựng trên diện tích 4.934 m2, có kết cấu 2 tầng; chiều cao mỗi tầng là h=4,7m, chiều cao đỉnh mái là 17,5m; mái lợp tôn 2 lớp chống nóng có độ dốc 15%; hệ chịu lực là kết cấu thép với sàn bê tông mác 250 đổ tại chỗ; bê tông nền các khu vực có xe lưu thông đều bố trí lưới thép Ø10a250 để chống nứt nền; móng sử dụng cọc ép li tâm D300 sâu 36m.

- Tầng 1:

 + Khu trưng bày xe phía bên ngoài được hoàn thiện nội thất và màu sắc theo đúng nhận diện của hãng xe yêu cầu, diện tích 415 m2

+ Khu vực sửa chữa bảo dưỡng xe gồm: 02 khu rửa xe, mỗi khu có diện tích 46,8 m2; 02 khu nhà vệ sinh, mỗi khu có diện tích 48m2; kho phụ tùng diện tích 190 m2; phòng y tế 18 m2,  kho phụ tùng bảo hành diện tích 35 m2, kho phụ tùng tháo rời diện tích 35m2, kho dụng cụ diện tích 35 m2, 02 kho dầu nhớt (01 kho diện tích 36 m2, 01 kho diện tích 20 m2), phòng máy nén khí diện tích 35 m2, phòng bơm diện tích 24 m2, phòng máy phát điện diện tích 23 m2, kho chứa chất thải nguy hại 36 m2 và các khu phụ trợ khác.

- Tầng 2:

+ Khu trưng bày xe: diện tích 377 m2

+ Khu văn phòng diện tích 360 m2, nhà ăn diện tích 146 m2,

+ Khu vực sửa chữa bảo dưỡng: 03 buồng sơn diện tích 146 m2, sân phơi xe diện tích 91 m2; 02 khu nhà vệ sinh, mỗi khu có diện tích 48m2; phòng đánh bóng diện tích 56 m2, kho phụ tùng diện tích 44 m2, kho chứa chất thải rắn công nghiệp 19 m2 và các khu phụ trợ khác.

(Chi tiết Mặt bằng tầng 1 và tầng 2 của Showroom 2 được đính kèm tại phụ lục

2. Showroom 1: Diện tích 6.000 m2(chưa xây dựng)

Vị trí phía Đông dự án. Xưởng được thiết kế 4 tầng: tầng 1 là khu vực bảo dưỡng, sửa chữa ô tô, kho chứa phụ tùng, kho chứa dầu nhớt và phòng phun sơn, tầng 2, 3 và 4 là trưng bày ô tô và các sản phẩm kèm theo. Kết cấu: khung cột thép, tường xây gạch trát VXM M75, mái lợp tôn cách nhiệt.

B. Các hạng mục công trình phụ trợ

1. Nhà bảo vệ: diện tích 22 m2 (đã xây dựng 02 nhà)

Bố trí 05 nhà bảo vệ trong đó đã xây dựng 02 nhà, mỗi nhà có diện tích 22 m2; bố trí ngay cổng vào của Công ty. Kết cấu tường gạch, mái bằng, nền bê tông.

2. Hồ nước: Diện tích 1.833 m2 (đã xây dựng)

Hồ vị trí phía Bắc. Hồ có tác dụng tạo cảnh quan và điều hòa vi khí hậu trong khu vực dự án. Ngoài ra, nước trong hồ còn được sử dụng cho hoạt động phòng cháy chữa cháy khi cần thiết.

3. Cổng, tường rào, sân đường giao thông nội bộ.

- Cổng được làm bằng thép. Lõi các trụ đổ bê tông cốt thép, xây gạch bên ngoài (450 x450) mm ốp gạch giếng đáy.

- Tường rào: Công ty đã xây dựng tường rào bao quanh bằng gạch bi dày 110, tường cao 2,5m tính từ cos móng tường lên đỉnh tường, bổ các trụ gạch (220 x 220) mm khoảng cách trụ là 3m.

- Sân, đường nội bộ đổ bê tông hóa, đường giao thông nội bộ có bề rộng 7m đảm bảo 2 làn xe lưu thông.

4. Nhà tổ chức sự kiện: Diện tích 1.350 m2 (chưa xây dựng)

Xây dựng phía Tây Bắc dự án, có nhiệm vụ tổ chức các sự kiện và giới thiệu các sản phẩm ô tô của Công ty. Nhà được thiết kế 3 tầng, kết cấu: khung BTCT, tường gạch, mái BTCT.

5. Sân tổ chức sự kiện: Diện tích 604 m2, sân thể thao: 654 m2(chưa xây dựng)

Sân tổ chức sự kiện liên quan đến hoạt động kinh doanh ô tô, sân thể thao vị trí phía Tây dự án. Kết cấu: bê tông.

6. Khu ẩm thực giải khát: Diện tích 371 m2 (chưa xây dựng)

Vị trí phía Tây Bắc dự án, có chức năng phục vụ các khách hàng đến mua sắm, sửa chữa và bảo dưỡng ô tô. Nhà được thiết kế 3 tầng, kết cấu: khung BTCT, tường gạch, mái BTCT.

7. Nhà nghỉ chuyên gia: Diện tích 760 m2 (chưa xây dựng)

Khu nhà nghỉ chuyên gia được thiết kế bao gồm 4 nhà vị trí phía Bắc dự án. Nhà được thiết kế 3 tầng, kết cấu: khung BTCT, tường gạch, mái BTCT.

8.  Nhà nghỉ ca nhân viên: Diện tích 684 m2 (chưa xây dựng).

Nhà nghỉ ca nhân viên vị trí phía Bắc dự án. Nhà được thiết kế 5 tầng, kết cấu: khung BTCT, tường gạch, mái BTCT.

9. Nhà thay đồ, vệ sinh: Diện tích 42 m2 (chưa xây dựng).

Vị trí phía Tây Nam dự án. Nhà được thiết kế 1 tầng và được chia thành 2 khu vực nam và nữ riêng biệt, kết cấu: khung BTCT, tường gạch, mái BTCT.

10. Nhà máy bơm, bể nước PCCC: Diện tích 120 m2 (chưa xây dựng).

Vị trí phía Tây Nam dự án. Nhà được thiết kế 1 tầng, kết cấu: khung BTCT, tường gạch, mái BTCT.

C. Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường

1. Kho chứa chất thải rắn thông thường: diện tích 19 m2

Bố trí tại tầng 1 showroom 2 của công ty.

2. Kho chứa CTNH: diện tích 36 m2

Bố trí tại tầng 2 showroom 2 của công ty.

3. Hệ thống xử lý nước thải công suất 30m3/ngày.đêm: diện tích 60 m2 (đã xây dựng)

  Hệ thống xử lý nước thải được thiết kế xây dựng theo kiểu nửa chìm, nửa nổi. Kết cấu bể bê tông cốt thép toàn khối, đá 1x2cm, mác 200#. Đáy bể bê tông dày 220mm. Xung quanh đáy bể hệ thống dầm bê tông cốt thép 300x600mm, gia cố nền móng đóng cọc tre dài 2,5m, mật độ 30 cọc/m2. Thành bể trát vữa xi măng 75# đánh màu xi măng nguyên chất. Trước khi trát, đánh màu xi măng nguyên chất quét xi chống thấm. Đáy bể láng vữa xi măng 100# quét xi chống thấm. Thông số kỹ thuật của các bể xử lý nước thải được thể hiện tại bảng sau:

TT

Tên công trình

Kích thước (m)

Thể tích (m3)

Cos đáy bể so với mặt sàn

1

Bể thu gom

1,59 x 2,1 x 1,8

6,01

-1,8; +0,2

2

Bể điều hòa

Bể 1

2 x 2,1 x 1,8

7,56

-1,8; +0,2

Bể 2

1,59 x 0,88 x 1,8

2,51

Bể 3

2 x 0,88 x 1,8

3,17

3

Bể tuyển nổi

Bể 1

2,1 x 0,78 x 1,8

2,95

-1,8; +0,2

Bể 2

0,88 x 0,78 x 1,8

1,24

4

Bể phản ứng

 

 

+ 1,5

-

Ngăn chứa

0,94 x 1,27 x 1,5

1,79

+ 1,5

-

Ngăn keo tụ

0,89 x 1,27 x 1,5

1,7

+ 1,5

-

Ngăn tạo bông

0,94 x 1,27 x 1,5

1,79

+ 1,5

5

Bể lắng hóa lý

1,5 x 1,5 x 3

6,75

-2,0; +1

6

Bể sinh học

3 x 2 x 3

18

-2,0; +1

7

Bể lắng sinh học

1,5 x 1,5 x 3

6,75

-2,0; +1

8

Bể khử trùng

1,5 x 1 x 3

4,5

-2,0; +1

9

Bể chứa bùn

2 x 1x 3

6

-2,0; +1

4. Hệ thống thu gom, thoát nước mưa:

Hiện tại Công ty đã xây dựng hệ thống thoát nước mưa tách riêng với hệ thống thoát nước thải.

Nước mưa được thu gom bằng hệ thống cống D500, D300, độ dốc 0,3%. Tổng chiều dài đường cống thu gom, thoát nước mưa khoảng 300m, xen kẽ là các hố ga thu nước có thể tích 0,49 m3/hố ga; 0,97 m3/hố ga; tổng số 15 ga thu nước. Nước mưa thải ra hệ thống cống thoát nước thành phố, phía Tây Nam cơ sở tại 01 cửa xả.

5. Hệ thống thu gom, thoát nước thải:

Nước thải sinh hoạt: sau khi xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại sẽ theo hệ thống ống nhựa D160 chảy về hệ thống xử lý nước thải..

Nước thải rửa xe: được thu gom vào rãnh thu nước kích thước 0,3 x 0,3 x 0,3 mm, sau đó theo đường ống D110 về bể tách dầu 4 m3 trước khi theo đường ống D125, D140, D160 chảy về hệ thống xử lý nước thải tập trung.

Nước thải sau xử lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) trước khi thải ra hệ thống cống thoát nước thành phố, phía Tây Nam công ty.

6.Hệ thống xử lý bụi, khí thải buồng sơn

Công ty đã đầu tư lắp đặt 03 hệ thống xử lý bụi, khí thải tại 03 buồng sơn tại Showroom 2.

Bụi, hơi dung môi hữu cơ phát sinh trong quá trình phun sơn được quạt hút hút về tháp hấp phụ thông qua hệ thống đường ống hút và chụp hút. Hỗn hợp không khí chứa dung môi hữu cơ được đưa vào tháp hấp phụ, tại đây các chất hữu cơ được giữ lại trong chất hấp phụ là lớp than hoạt tính. Bụi, khí thải sau xử lý đạt QCVN 19:2009/BTNMT (Cột B) - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ; QCVN 20:2009/BTNMT (Cột B) - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với các chất hữu cơ, được dẫn qua ống phóng không đường kính D700 mm, cao 13 m (so với mặt đất).

7.Cây xanh, thảm cỏ: diện tích 7.025 m2 (chiếm 21,75% diện tích)

Trong tổng mặt bằng thiết kế quy hoạch xây dựng các bồn hoa cây cảnh và hệ thống cây xanh của Công ty đạt tỷ lệ khoảng 21,75% để tạo ra khuôn viên thoáng mát và góp phần vệ sinh môi trường đồng thời đảm bảo không che mất tầm nhìn phía trước của Showroom trưng bày xe. 

5.2. Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất chính của cơ sở:

Máy móc, thiết bị sản xuất đã đầu tư tại cơ sở đều được sản xuất từ năm 2019, có xuất xứ từ Nhật Bản, tình trạng thiết bị máy móc 85%. Khi showroom 1 đi vào hoạt động sẽ đầu tư bổ sung trang thiết bị máy móc mới 100%.

Bảng 5. Danh mục máy móc, thiết bị của cơ sở

TT

Tên máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Hiện tại

Tối đa

1

Bàn nâng

Chiếc

12

24

2

Hệ thống phun sơn

HT

03

06

3

Máy sấy

Chiếc

04

08

4

Máy bơm

Chiếc

07

14

5

Máy hàn

Chiếc

02

04

6

Bộ dụng cụ sửa chữa ô tô

HT

09

18

7

Máy nén khí

Chiếc

01

02

8

Máy nắn khung

Chiếc

01

02

9

Thiết bị thử phanh

Chiếc

01

02

10

Máy mài

Chiếc

06

12

11

Máy nạp bình ắc quy

Chiếc

01

02

12

Máy điều hòa

Chiếc

39

80

13

Máy tính

Chiếc

23

50

>>> XEM THÊM: Thuyết minh PCCC nhà xưởng sản xuất mới nhất

HOTLINE - 0903 649 782

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM

Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com - www.minhphuongcorp.net

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE

HOTLINE:
0903 649 782

 nguyenthanhmp156@gmail.com