Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án cấp nước ven biển cung cấp nước sạch đảm bảo lưu lượng, chất lượng theo QCĐP 01:2022/BĐ cho 11.855 hộ gia đình (khoảng 54.320 người)
Ngày đăng: 28-06-2024
176 lượt xem
MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH ẢNH VÀ BẢNG BIỂU.................................................................5
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư.............................9
1.3. Sự phù hợp của Dự án với Quy hoạch BVMT quốc gia, quy hoạch vùng, quy
hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về BVMT; mối quan hệ của Dự án với các dự án
2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM..................10
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do Chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện
4. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ ĐTM CỦA DỰ ÁN.......................13
5. TÓM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN........................................................14
5.1.3. Các hạng mục công trình và hoạt động của Dự án .......................................15
5.2. Hạng mục công trình và hoạt động của Dự án có khả năng tác động đến môi trường
..............................................................................................16
5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
5.4. Các công trình và biện pháp BVMT của Dự án ..................................................19
5.4.1. Công trình và biện pháp thu gom, xử lý nước thải, khí thải ..........................19
5.4.2. Công trình, biện pháp quản lý CTR thông thường, CTNH............................20
5.4.3. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, độ rung và ô nhiễm khác................21
5.4.4. Công trình, biện pháp phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường.................21
5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của Chủ dự án.............................21
I.1.4. Khoảng cách từ Dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi
I.1.5. Mục tiêu; loại hình, quy mô, công suất và công nghệ của Dự án.....................25
I.2. CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN....................27
I.2.4. Các hạng mục công trình xử lý chất thải và BVMT .........................................30
I.2.5. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục công trình và hoạt động của Dự án
I.2.5.2. Phương án xây dựng mạng đường ống cấp nước........................................31
I.2.5.3. Cơ sở lựa chọn công nghệ xử lý sản xuất cấp nước của Dự án..................31
I.3. CÁC NGUYÊN NHIÊN VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CẤP
ĐIỆN, CẤP NƯỚC VÀ SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ...................................................33
I.4. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH CẤP NƯỚC .......................................37
I.6. TIẾN ĐỘ, TỔNG MỨC VÀ QUẢN LÝ THỰC HIỆN DỰ ÁN...........................42
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ-XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU
II.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ-XÃ HỘI......................................................44
II.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC KHU
II.3. NHẬN DẠNG CÁC ĐỐI TƯỢNG BỊ TÁC ĐỘNG, YẾU TỐ NHẠY CẢM VỀ
MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN......................................................51
II.4. SỰ PHÙ HỢP CỦA ĐỊA ĐIỂM ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ................................52
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT
CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI
III.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH
BVMT TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG............................................53
III.1.1.1. Các tác động môi trường liên quan đến chất thải ....................................53
III.1.1.2. Nguồn phát sinh và mức độ của tiếng ồn, độ rung ...................................62
III.1.2.3. Các tác động không liên quan đến chất thải.............................................63
III.1.1.4. Đối tượng và quy mô bị tác động giai đoạn thi công Dự án ....................64
III.1.1.5. Sự cố môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng Dự án....................65
III.1.2. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THU GOM, LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI
VÀ BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC KHÁC ĐẾN MÔI
III.1.2.1. Giảm thiểu các tác động có liên quan đến chất thải.................................67
III.1.2.2. Giảm thiểu các tác động không liên quan đến chất thải...........................70
III.1.2.3. Biện pháp giảm thiểu các rủi ro, sự cố trong giai đoạn thi công.............71
III.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH
BVMT TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH ................................................................73
III.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động khi Dự án đưa vào hoạt động ........................73
III.2.1.1. Đánh giá, dự báo tác động có liên quan đến chất thải.............................73
III.2.1.2. Đánh giá, dự báo tác động không liên quan đến chất thải khi Dự án đưa
III.2.1.4. Nhận dạng sự cố môi trường có thể xảy ra khi Dự án hoạt động.............78
III.2.2. Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường khi Dự án đưa vào hoạt động..............79
III.2.2.1. Giảm thiểu các tác động có liên quan đến chất thải ................................79
III.2.2.3. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu sự cố, rủi ro trong quá trình hoạt động
III.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BVMT.........................81
III.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG................................84
IV.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN .....................84
IV.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN....................85
IV.2.1. Giám sát môi trường giai đoạn thi công xây dựng của Dự án .......................85
IV.2.2. Giám sát môi trường giai đoạn hoạt động của Dự án.....................................85
V.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN THAM VẤN CỘNG ĐỒNG.......................................86
V.1.1. Tham vấn lấy ý kiến bằng văn bản đối với cơ quan, tổ chức..........................86
V.1.2. Tham vấn bằng hình thức tổ chức họp lấy ý kiến cộng đồng..........................86
V.1.3. Tham vấn thông qua đăng tải trên mạng thông tin điện tử..............................86
V.2. KẾT QUẢ THAM VẤN CỘNG ĐỘNG..............................................................86
V.3. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ KHU VỰC CÓ TUYẾN ỐNG CẤP NƯỚC
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT...................................................................87
3. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................................................87
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO .................................................................89
CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ CÓ LIÊN QUAN.............................................................90
MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
1.1. Thông tin chung về Dự án
Phù Mỹ là huyện đồng bằng, hệ thống giao thông khá thuận lợi, 02 ga tàu hỏa Bắc-Nam (ga Vạn Phú và Phù Mỹ), QL1A và các đường ĐT, huyện lộ; đặc biệt là tuyến đường ĐT639 ven biển QuyNhơn - Hoài Nhơn; các dự án giao thông đangtriểnkhai(cao tốc Quảng Ngãi-BìnhĐịnh, đường kếtnối ĐT638-ĐT639…). Nhìn chung, hạ tầng thiết yếu (giao thông, điện, thủy lợi…) trên địa bàn huyện là tương đối hoàn thiện; riêng các xã ven biển hạ tầng cấp nước sạch chưa đảm bảo, người dân vẫn đang sử dụng nguồn nước giếng để sinh hoạt, bị khô kiệt, nhiễm mặm mùa nắng hạn, ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống người dân.
Theo Quyết định số 2219/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục, Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất và khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Định, thì các xã Mỹ Thắng, Mỹ An, Mỹ Thọ và Mỹ Thành thuộc Danh mục A1, khu vực nhiễm mặn (phụ lục I) “không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới”. Qua khảo sát, thu thập số liệu để đảm bảo nguồn nước thô ổn định về lưu lương, chất lượng và lâu dài thì phương án lấy nước thô từ hồ thủy lợi Phú Hà, xã Mỹ Đức là phù hợp và khả thi nhất cho Dự án.
Dự án Cấp nước ven biển huyện Phù Mỹ sau khi đầu tư hoàn thành, vận hành khai thác sẽ đảm bảo lưu lượng cấp nước sạch Q=7.000m3/ngày.đêm, đạt QCĐP 01:2022/BĐ tỉnh Bình Định, cho 11.855 hộ (khoảng 54.320 người) thuộc các xã Mỹ Thắng, Mỹ An, Mỹ Thọ và Mỹ Thành (gồm 05 thôn: Hòa Hội Bắc, Hòa Hội Nam, Vĩnh Lợi 1, Lợi 2, Lợi 3), cùng với cơ quan, trường học, doanh nghiệp, cơ sở sản xuất, dịch vụ, công nghiệp, công cộng…; góp phần nâng cao sức khỏe, điều kiện sống, ổn định dân cư, phát triển kinh tế-xã hội và hoàn thành Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh.
Để việc tổ chức thực hiện Dự án Cấp nước ven biển huyện Phù Mỹ, chấp hành đúng quy định của Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 và Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường (mục số 9, phụ lục IV); Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn, tiến hành lập Báo cáo ĐTM của Dự án. Qua đó, nhằm đánh giá và dự báo được những tác động, sự cố môi trường có thể xảy ra trong quá trình đầu tư xây dựng và đưa vào vận hành khai thác; từ đó, đề ra các biện pháp hạn chế, khắc phục những tác động tiêu cực trong suốt vòng đời của Dự án.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư
Dự án Cấp nước ven biển huyện Phù Mỹ, thuộc công trình hạ tầng kỹ thuật, dự án nhóm B, thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư là HĐND cấp tỉnh và đã được HĐND tỉnh Bình Định khóa XIII, kỳ họp thứ 10 (kỳ họp chuyên đề) thông qua Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 06/NQ- HĐND ngày 23/3/2023.
CHƯƠNG I THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN
I.1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN
I.1.1. Thông tin Dự án
- Tên dự án: Dự án Cấp nước ven biển ...........
- Chủ dự án: Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
+ Địa chỉ: ......., P. Trần Phú, TP. Quy Nhơn, T. Bình Định
+ Người đại diện: ............ Chức vụ: Giám đốc
+ Điện thoại: ...........
+ Tiến độ thực hiện: 2023-2026 (02 giai đoạn: 2023-2025 và 2024-2026)
I.1.2. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện Dự án
Dự án Cấp nước ven biển ........ được xây dựng trên địa bàn các xã Mỹ Đức, Mỹ Thắng, Mỹ An, Mỹ Thọ và Mỹ Thành, huyện Phù Mỹ, gồm:
- Trạm bơm nước thô và tuyến ống nước thô: Xây dựng mới với diện tích sử dụng đất 50m2; tuyến ống nước thô HDPE D315, dài L=5.400m.
- Khu xử lý sản xuất cấp nước sạch: Xây dựng mới với diện tích sử dụng đất S=10.000m2 (tại thôn 11, xã Mỹ Thắng).
- Trạm bơm tăng áp: Xây dựng mới với diện tích sử dụng đất S=2.500m2, (tại thôn Chánh Giáo, xã Mỹ An).
Hình 1. Vị trí xây dựng Trạm bơm tăng áp (xã Mỹ An)
- Tuyến ống truyền tải, phân phối cấp nước: Xây dựng tuyến ống truyền tải và phân phối nước sạch HDPE, thép mạ kẽm (D40-D315), L=199.220m, từ khu xử lý đến trạm bơm tăng áp và phân phối cấp nước cho khu vực dân cư các xã Mỹ Thắng, Mỹ An, Mỹ Thọ và Mỹ Thành (05 thôn: Hòa Hội Bắc, Hòa Hội Nam, Vĩnh Lợi 1, Lợi 2, Lợi 3), cung cấp đồng hồ nước dịch vụ đến hộ gia đình.
I.1.3. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của Dự án
Bảng 18. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của Dự án
I.1.4. Khoảng cách từ Dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường
- Trạm bơm nước thô: Khoảng cách gần nhất đến nhà dân là 120m về phía Đông (mật độ dân cư rất thưa), khu vực này là đất sản xuất nông nghiệp.
- Khu xử lý sản xuất cấp nước sạch: Đất trồng cây lâu năm, khoảng cách đến nhà dân là 40m về phía Tây Bắc (mật độ dân cư khá thưa).
- Trạm bơm tăng áp: Đất bằng chưa sử dụng (cây phi lao, keo... mật độ khá thưa), phía Nam giáp đường mòn và phía Đông cách nhà dân khoảng 120m.
- Tuyến ốngtruyền tải, phânphối cấpnướcsạch: Xâydựngdọc theo mương thủy lợi, đất nông nghiệp và các tuyến đường giao thông trong khu dân cư.
I.1.5. Mục tiêu; loại hình, quy mô, công suất và công nghệ của Dự án
I.1.5.1. Mục tiêu Dự án
Cấp nước sạch đảm bảo lưu lượng, chất lượng theo QCĐP 01:2022/BĐ cho 11.855 hộ gia đình (khoảng 54.320 người) thuộc các xã Mỹ Thắng, Mỹ An, Mỹ Thọ và Mỹ Thành (5 thôn: Hòa Hội Bắc, Hòa Hội Nam, Vĩnh Lợi 1, Lợi 2, Lợi 3), huyện Phù Mỹ, cùng với các cơ quan, các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất, cụm công nghiệp, khu thương mại, dịch vụ, trạm ytế, trườnghọc, công trình công cộng trên địa bàn; góp phần nâng cao sức khỏe, điều kiện sống cho người dân, thông qua cải thiện các dịch vụ cấp nước sạch vùng Dự án, từng bước ổn định cuộc sống, nâng cao sản xuất và phát triển kinh tế-xã hội góp phần hoàn thành Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh.
I.1.5.2. Loại hình, quy mô, công suất của Dự án
a) Loại, cấp công trình: Hạ tầng kỹ thuật, cấp III; dự án Nhóm B.
b) Quy mô, công suất:
- Giai đoạn 1 (2023-2025):
+ Trạm bơm nước thô: Khai thác nguồn nước mặt hồ Phú Hà, Q=7.000m3/ngày.đêm; lắp 02 bơm Q=385m3/h, H=45-50m (01 hoạt động, 01 nghỉ), hệ thống điện và tuyến ống nước thô HDPE D315, dài L=5.400m.
+ Khu xử lý sản xuất nước sạch Q=7.000m3/ngày.đêm, tại xã Mỹ Thắng, gồm: Cụmbể lắng - lọc Q=300m3/giờ; Bể chứa nước sạch V=1.000m3; Trạmbơm nước sạch lắp đặt 03 bơm Q=195m3/giờ, H=45-50m (02 hoạt động, 01 nghỉ) và các bơm nước, gió rửa lọc; Các hạng mục: Nhà hóa chất, bể lắng bùn, sân phơi bùn, nhà quản lý điều hành kết hợp nhà nghỉ nhân viên, phòng thí nghiệm, sân nền, đường giao thông; tường rào, cổng ngõ, nhà kho, hệ thống điện...
+ Xây dựng tuyến ống truyền tải và phân phối nước sạch HDPE, thép mạ kẽm (D40-D315), dài L=51.320m, đồng hồ nước dịch vụ hộ gia đình cấp nước cho các khu vực dân cư trên địa xã Mỹ Thắng.
- Giai đoạn 2 (2024-2026):
+ Xây dựng trạm bơm tăng áp, Q=2.000m3/ngày.đêm, tại xã Mỹ An, gồm các hạng mục chính: Bể chứa nước sạch V=500m3; Trạm bơm tăng áp lắp đặt 03 bơm nước sạch Q=70-90m3/giờ, H=30-50m (02 hoạt động, 01 nghỉ); Các hạng mục: Nhà quản lý điều hành kết hợp nhà nghỉ nhân viên, nhà hóa chất, nhà kho, sân nền, đường giao thông; tường rào, cổng ngõ, hệ thống điện...
+ Xây dựng tuyến ống truyền tải và phân phối nước sạch HDPE, thép mạ kẽm (D40-D315), dài khoảng 147.900m, từ khu xử lý nước đến trạm bơm tăng áp và đồng hồ nước hộ gia đình cho dân cư địa các xã Mỹ An, Mỹ Thọ, Mỹ Thắng, Mỹ Thành (05 thôn: Hòa Hội Bắc, Hòa Hội Nam, Vĩnh Lợi 1, Lợi 2, Lợi 3).
- Cơ cấu sử dụng đất khi Dự án khi đi vào hoạt động
Bảng 19. Cơ cấu sử dụng đất của Dự án
I.2. CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN
I.2.1. Các hạng mục công trình chính
I.2.1.1. Giai đoạn 1 (2023-2025)
- Trạm bơm nước thô và tuyến ống nước thô:
+ Trạm bơm nước thô: Nhà khung sàn BTCT, tường xây, kích thước (5,5x5,6)m, khai thác nước hồ Phú Hà, Q=7.000m3/ngày.đêm, lắp 02 bơm Q=385m3/h, H=45-50m (2 hoạt động, 1 nghỉ); tuyến điện 22kV và trạm biến áp 100kVA-22/0,4kV, chiều dài tuyến Lt=123m
+ Tuyến ống nước thô: Lắp đặt tuyến ống nước thô HDPE D315, dài khoảng L=5.400m, từ trạm bơm nước thô về khu xử lý nước.
- Khu xử lý sản xuất nước sạch: Công suất Q=7.000m3/ngày.đêm, diện tích sử dụng đất S=10.000m2, tại xã Mỹ Thắng, gồm:
+ Bể phản ứng-bể lắng: 03 ngăn, kết cấu BTCT kích thước (18,55x9,6x5,5)m.
+ Bể lọc: 03 ngăn, kết cấu BTCT kích thước (15,45x 5,1x5,0)m; nhà điều khiển đặt trên bể lọc kết cấu BTCT, tường xây gạch kích thước (3,6x5,55)m.
+ Bể chứa nước sạch: W=1.000m3, kết cấu BTCT (16,0x16,0x4,5)m.
+ Trạm bơm nước sạch: Khung sàn BTCT, tường xây, kích thước (6,40x19,40)m, lắp 03 bơm nước sạch Q=195m3/giờ, H=45-50m (02 hoạt động, 01 nghỉ) và bơm cấp nước rửa lọc Qb=590m3/h, H=12m, bơm gió rửa lọc Qb=1.100m3/h, H=5m.
+ Các hạng mục khác:
(i) Nhà hóa chất: Khung sàn BTCT, tường xây, kích thước (17,8x7,4)m. (ii) Sân phơi bùn: Diện tích (27,8x13,8x1,9)m, tường đáy bằng bêtông.
(iii) Hố thu nước rửa lọc: Hình chóp cụt đáy bêtông, kích thước (27,8x15,6)m và (22,2x10,0)m, vách xâyđá hộc, chiều sâu bể H=2,9m; tường bảo vệ xây gạch.
(iv) Nhà quản lý-vận hành: 02 tầng, khung sàn BTCT, tường xây, kích thước (13,4x5,8)m.
(v) Nhà kho-nhà chứa CTNH: Nhà kho kết hợp nhà chứa chất thải nguy hại, khung sàn BTCT, tường xây, kích thước (5,2x9,2)m + (2,5x5,2)m.
(vi) Hệ thống điện đường dây, trạm biến áp, điện động lực, điều khiển, chiếu sáng: Tuyến điện 22kV, biến áp 250kVA-22/0,4kV, chiều dài Lt=100m.
(vii) Các hạng mục phụ trợ khác: Cổng, tường rào chiều dài 411,36m; đường ống kỹ thuật kết nối các hạng mục và thoát nước; nhà để xe (9,7x3,3)m; đường giao thông kết nối 109,6m (0,5+3+0,5)m; đường nội bộ và sân nền bêtông.(chi tiết từng hạng mục công trình có Phụ lục bản vẽ kèm theo)
- Tuyến ống cấp nước sạch: Lắp đặt tuyến ống truyền tải, phân phối nước sạch HDPE, thép mạ kẽm (D40-D315), L=51.320m, văn xả cặn và đồng hồ nước khách hàng địa bàn xã Mỹ Thắng.
Hình 4. Ống nhựa HDPE và phụ kiện
I.2.1.2. Giai đoạn 2 (2024-2026)
Xây dựng trạm bơm tăng áp Q=2.000m3/ngày.đêm, diện tích sử dụng đất S= 2.500m2, tại xã Mỹ An, tăng áp cấp nước cho xã Mỹ An, Mỹ Thọ, Mỹ Thành.
- Bể chứa nước sạch: Thể tích W=500m3, kết cấu BTCT, kích thước (13,05x10,0x3,95)m, nắp đắp đất màu trồng cỏ.
- Trạm bơm nước sạch: Khung sàn bằng BTCT, tường xây, kích thước (5,4x15,20)m; lắp 03 máy bơm Qb=90m3/h, H=45m.
- Nhà hóa chất: Khung sàn BTCT, tường xây, kích thước (5,4x9,4)m.
- Nhà quản lý-vận hành: Khung sàn BTCT, tường xây, kích thước (16,2x6,2)m.
- Nhà kho-Nhà chứa CTNH: Nhà kho kết hợp nhà chứa chất thải nguy hại, khung sàn BTCT, tường xây kích thước (5,20x9,20)m + (2,50x5,20)m.
- Hệ thống điện đường dây, trạm biến áp, điện động lực, điều khiển, chiếu sáng: Tuyến điện 22kV và biến áp 160kVA-22/0,4kV, chiều dài tuyến Lt=688m.
- Các hạng mục phụ trợ khác: Cổng, tường rào dài 199,20m; đường ống kỹ thuật kết nối các hạng mục và thoát nước; nhà để xe (9,7x3,3)m; giao thông kết nối L=180,65m, mặt cắt ngang (0,5+3+0,5)m; đường nội bộ, sân nền bêtông. (chi tiết từng hạng mục công trình có Phụ lục bản vẽ kèm theo)
- Xây dựng tuyến ống truyền tải và phân phối nước sạch HDPE, thép mạ kẽm (D40-D315), L=147.900m, từ Khu xử lý đến Trạm bơm tăng áp, các khu dân cư, văn xả cặn và đồng hồ nước khách hàng các xã Mỹ An, Mỹ Thọ và Mỹ Thành (05 thôn: Hòa Hội Bắc, Hòa Hội Nam, Vĩnh Lợi 1, Lợi 2, Lợi 3).
Hình 5. Cụm đồng hồ nước khách hàng D15
I.2.2. Các hoạt động của Dự án
Bảng 20. Hoạt động của Dự án
I.2.4. Các hạng mục công trình xử lý chất thải và BVMT
Bảng 21. Các công trình xử lý chất thải và BVMTX
>>> XEM THÊM: Hướng dẫn chi tiết các bước xây dựng đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
HOTLINE - 0903 649 782
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn