Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất thuốc và thức ăn chăn nuôi xuất khẩu với công suất là 5.946 tấn thành phẩm/năm.
Ngày đăng: 10-07-2025
20 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT.............................................................. iii
DANH MỤC CÁC BẢNG.......................................................................... iv
DANH MỤC HÌNH ẢNH................................................................................. iv
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................. 1
1. Tên chủ dự án đầu tư................................................................................... 1
2. Tên dự án đầu tư.......................................................................................... 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của Dự án đầu tư..................... 2
3.1. Công suất của Dự án đầu tư........................................................................... 2
3.2. Công nghệ sản xuất của Dự án đầu tư............................................................ 2
3.3. Sản phẩm của Dự án đầu tư............................................................................. 5
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện nước của Dự án đầu tư......... 5
4.3. Hệ thống cấp nước.......................................................................................... 8
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN DẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG... 10
1. Sự phù hợp của Dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường Quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường (nếu có)..... 10
2. Sự phù hợp của Dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có).... 10
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.... 11
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.................... 11
1.1. Thu gom, thoát nước mưa................................................................................... 11
1.2. Thu gom, thoát nước thải.................................................................................... 12
1.3. Xử lý nước thải....................................................................................................... 14
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.................................................................. 22
3. Công trình, biện pháp lưu giữ xử lý chất thải rắn thông thường............................. 23
3.1. Chất thải rắn sinh hoạt............................................................................................. 23
3.2. Chất thải rắn công nghiệp thông thường.............................................................. 24
3.3. Bùn thải.................................................................................................................. 24
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại...................................... 25
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung......................................... 25
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành........ 25
6.1. Sự cố môi trường......................................................................................... 25
6.2. Sự cố khu vực lưu trữ CTNH................................................................. 26
6.3. Sự cố cháy nổ............................................................................................... 26
6.4. Tai nạn lao động............................................................................................ 27
6.5. Sự cố an toàn thực phẩm.................................................................................... 27
6.6. Sự cố môi trường đối với nước thải..................................................................... 28
6.7. Sự cố lưu chứa nguyên liệu, hóa chất............................................................... 29
6.8. Sự cố về côn trùng và các động vật gặm nhấm............................................... 29
7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác................................................. 29
8. Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước công trình thủy lợi khi có hoạt động xả nước thải vào công trình thủy lợi..... 29
9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học..... 30
10. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường....... 30
CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG...32
CHƯƠNG V. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN........ 33
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của Dự án......... 33
CHƯƠNG VI. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ............ 35
PHỤ LỤC........................................... 36
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CÔNG TY TNHH TẬP ĐOÀN.........
Địa chỉ văn phòng: ....Khu công nghiệp Lộc Sơn, phường Lộc Sơn, Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng.
Người đại diện theo pháp luật: Bà ... Chức vụ: Giám đốc - Điện thoại: .....
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH hai thành viên trở lên số .... do Phòng đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng cấp lần đầu ngày 10/03/2020, thay đổi lần thứ 3 ngày 01/07/2020.
NHÀ MÁY SẢN XUẤT THUỐC VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Địa điểm thực hiện Dự án: ...Khu công nghiệp Lộc Sơn, phường Lộc Sơn, Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng.
Dự án đã được:
+ Ban quản lý các khu Công nghiệp cấp giấy phép xây dựng số 11/GPXD ngày 20/10/2020.
+ Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH cấp Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 164/TD-PCCC-PC07 ngày 17/8/2020.
Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Số 1926/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng “V/v phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Nhà máy sản xuất thuốc và thức ăn chăn nuôi”.
Quy mô của Dự án: Dự án thuộc nhóm C với loại hình hoạt động là Nhà máy sản xuất hóa dược (vi sinh), thuốc (theo quy định tại khoản 3, điều 8 của Luật Đầu tư công) và có vốn đầu tư là 15.000.000.000 (mười lăm tỷ đồng).
Theo nội dung của giấy chứng nhận đầu tư và báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt, Dự án sẽ hoạt động với công suất là 5.946 tấn thành phẩm/năm, trong đó:
Sản xuất thuốc thú y, thủy sản, nguyên liệu thuốc, dược liệu, chế phẩm sinh học, khoáng thuốc sát trùng chuồng trại, ao nuôi, công suất là 2.346 tấn/năm, với các sản phẩm như sau:
+ |
Thuốc nước (uống, tiêm) |
: 150.000 lít/năm ~ 150 tấn/năm |
+ |
Thuốc bột |
: 36 tấn/năm |
+ |
Thuốc sát trùng chuồng trại |
: 360 tấn/năm |
+ |
Khoáng |
: 1.800 tấn/năm |
- Thức ăn chăn nuôi, thức ăn bổ sung, công suất là 3.600 tấn/năm. Tuy nhiên, tại thời điểm xin cấp phép môi trường Công ty chỉ đưa vào hoạt động dây chuyền sản xuất thức năng chăn nuôi, với công suất thiết kế là 3.600 tấn/năm. Đối với dây chuyền sản xuất thuốc thú y, thủy sản Công ty sẽ tiếp tục triển khai trong thời gian tới và bổ sung thủ tục điều chỉnh giấy phép môi trường theo quy định.
Tại thời điểm lập thủ tục cấp giấy phép môi trường Công ty đã đầu tư hoàn chỉnh dây chuyền công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi và sẽ hoạt động theo quy trình sau:
Chuẩn bị nguyên liệu: Nguyên liệu, bao bì sử dụng cho hoạt động sản xuất được thu mua từ các đơn vị cung cấp trong nước hoặc ngoài nước. Công ty sẽ tính toán khối lượng sản phẩm để nhập về kho chứa nguyên liệu, bao bì của từng xưởng.
Sấy: Tùy thuộc vào nguyên liệu mà có thể sấy hoặc không, nếu sấy nguyên liệu được đưa và máy sấy thùng quay nhằm đảm bảo độ ẩm của sản phẩm yêu cầu. Thiết bị sấy bằng điện, nhiệt độ sấy 50 – 1800C và thời gian sấy 60 phút/mẻ. Trong thời gian sấy, công nhân phụ trách sẽ điều khiển máy hoạt động theo quy định.
Xay – rây: Nhằm đảm bảo về chất lượng sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng, nguyên liệu sau khi sấy được đưa qua thiết bị xay, rây để loại bỏ các tạp chất có trong nguyên liệu.
Trộn đồng nhất: Trong công đoạn này, tùy từng sản phẩm (dạng nước hay dạng khô) sẽ đưa các nguyên liệu khác nhau, cụ thể như sau:
+ Dạng khô: Nguyên liệu được đưa qua máy trộn. Tại đây, nguyên liệu được trộn đều với các tá dược cần thiết. Tốc độ trộn 30-100 v/phút và thời gian trộn 15 - 20 phút/mẻ.
+ Dạng nước: Nguyên liệu được đưa qua máy khuấy. Tại đây, nguyên liệu được trộn đều với các tá dược cần thiết và bổ sung thêm lưu lượng nước theo công thức quy định. Tốc độ khuấy 30-100 v/phút và thời gian trộn 15 -30 phút/mẻ.
San lẻ, đóng gói cấp 1: Sản phẩm sau khi trộn đồng nhất được đưa qua máy đóng gói tự động/bán tự động. Tốc độ đóng gói của máy là 20 – 30 gói/phút và trong lượng túi, bao hoặc thùng là 50kg, 25kg, 10kg, 5kg, 1kg, 500g, 250g, 100g, 50g, 10g.
Đóng gói cấp 2: Công nhân sẽ đưa các sản phẩm đã đóng gói qua khu vực đóng hộp và đóng thùng, sau đó nhập kho để xuất bán.
Hình 1.1. Sơ đồ quy trình sản xuất khoáng và thức ăn bổ sung
Ngoài những quy trình hoạt động chính thì dự án có quy trình nhập kho và lưu giữ và xuất kho như sau:
Hình 1.2. Quy trình nhập kho, lưu trữ và xuất kho
-Nhập kho:
Đối với nguyên liệu: Căn cứ vào tình hình hoạt động sản xuất của Dự án, Bộ phận kho sẽ đề xuất nguyên liệu để nhập kho phục vụ cho hoạt động sản xuất của Dự án. Nguyên liệu nhập kho được bố trí tại khu vực kho tổng và chất lên các palet để hạn chế ẩm mốc và côn trùng.
Đối với Sản phẩm: Các sản phẩm hoàn thành từ quá trình sản xuất được nhập kho để chờ xuất bán theo yêu cầu của khách hàng. Sản phẩm nhập kho được bố trí tại khu vực kho tổng và đặt trên các palet để hạn chế ẩm mốc và côn trùng. Công đoạn này sẽ phát sinh chất thải rắn rơi vãi từ hoạt động vận chuyển.
Lưu trữ: Trong quá trình lưu trữ nguyên liệu và sản phẩm tại kho chứa sẽ được sắp xếp đúng khu vực quy định và đặt trên palet để hạn chế ẩm mốc và côn trùng gặm nhấm. Công đoạn này sẽ phát sinh chất thải rắn (nguyên liệu, sản phẩm hết hạn).
-Xuất kho:
Đối với nguyên liệu: nguyên liệu được xuất kho theo nhu cầu từ bộ phận sản xuất.
Đối với sản phẩm: sản phẩm được xuất kho Căn cứ theo nhu cầu đơn đặt hàng của khách hàng.
Sản phẩm chính của Dự án là thức ăn chăn nuôi và thức ăn bổ sung, sản phẩm được cung cấp chủ yếu cho thị trường trong nước.
Nguyên liệu chính sử dụng cho hoạt động sản xuất của Dự án là các nguyên liệu được nhập khẩu ở nước ngoài và trong nước. Danh mục nguyên, nhiên, vật liệu chính dự kiến sử dụng trong giai đoạn hoạt động của Dự án được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1.1: Danh mục nguyên, nhiên, vật liệu sử dụng của Dự án
STT |
Danh mục nguyên nhiên liệu |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Mục đích sử dụng |
A |
Nguyên liệu |
|||
I |
Sản xuất thuốc bột, khoáng và thức ăn bổ sung |
|||
1 |
Nhóm dược chất |
Tấn/năm |
82 |
Sản xuất sản phẩm |
1.1 |
Kháng sinh No β Lactam |
Tấn/năm |
20 |
|
1.2 |
Kháng sinh β Lactam |
Tấn/năm |
20 |
|
1.3 |
Khoáng |
Tấn/năm |
30 |
|
1.4 |
Vitamin |
Tấn/năm |
2 |
|
1.5 |
Probiotic |
Tấn/năm |
3 |
|
1.6 |
Acid Amin |
Tấn/năm |
6 |
|
1.7 |
Tinh dầu (thảo dược) |
Tấn/năm |
1 |
|
2 |
Nhóm tá dược |
Tấn/năm |
270 |
|
2.1 |
Đường |
Tấn/năm |
80 |
|
2.2 |
Tinh bột |
Tấn/năm |
10 |
|
2.3 |
Bột đá/Zeolite/Talc |
Tấn/năm |
180 |
|
II |
Khu vực văn phòng + nhà làm việc chuyên gia + nhà ăn |
|||
1 |
Giấy |
Gram/tháng |
100 |
Hoạt động văn phòng |
2 |
Mực in |
Hộp/tháng |
20 |
|
3 |
Nước uống đóng chai |
Thùng/tháng |
10 |
Phục vụ khách hàng |
4 |
Gas |
Kg/tháng |
150 |
Hoạt động nấu ăn |
5 |
Gạo |
Kg/tháng |
210 |
STT |
Danh mục nguyên nhiên liệu |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Mục đích sử dụng |
6 |
Thịt gia súc, gia cầm các loại |
Kg/tháng |
700 |
|
7 |
Hải sản |
Kg/tháng |
500 |
|
8 |
Rau, củ, quả |
Kg/tháng |
60 |
|
9 |
Gia vị |
Kg/tháng |
20 |
|
10 |
Nước rửa chén |
Lít/tháng |
20 |
|
11 |
Dung dịch tẩy rửa |
Chai/tháng |
5 |
Giặt sấy quần áo công nhân viên |
12 |
Nước lau kính |
Chai/tháng |
5 |
|
13 |
Dung dịch lau sàn |
Chai/tháng |
10 |
|
B |
Nhiên liệu |
|||
1 |
Gas |
Kg/tháng |
150 |
Hoạt động nấu ăn |
(Nguồn: Công ty TNHH Tập Đoàn......, 2022)
Danh mục nguyên liệu sử dụng cho hoạt động của Dự án bao gồm:
Chi tiết về danh mục các loại nguyên liệu sử dụng trong quá trình sản xuất thức ăn chăn nuôi của Dự án được liệt kê tại bảng 1.2.
Bảng 1.2: Danh mục nguyên liệu chính sử dụng cho hoạt động sản xuất
STT |
Tên nguyên liệu |
STT |
Tên nguyên liệu |
I |
Nguyên liệu thức ăn bổ sung ( Bao gồm tất cả Danh mục nguyên liệu truyền thống, Danh mục nguyên liệu đơn gồm (chất dinh dưỡng cho vật nuôi, chất hỗ trợ vật nuôi, chất kỹ thuật, chất tạo màu, chất tạo mùi vị) được quy định bởi BNNPTNT Việt Nam. Nguyên liệu đơn khác được sử dụng làm thực phẩm tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm, Nguyên liệu được công nhận từ kết quả khảo nghiệm, Nguyên liệu được công nhận từ kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ, cấp quốc gia tại Việt Nam |
||
1 |
Vitamin A, B1, B2, B3, B4, B5, B6, B8, B9, B12, H, BT, C, D3, E, K, .. |
33 |
Chiết xuất (tỏi, gừng, nghệ, Yucca Schidigera) |
2 |
Co ( Cobalt Sulphate, Cobalt Gluconate, Cobalt Chelate…) |
34 |
Streptococcus thermophiles |
STT |
Tên nguyên liệu |
STT |
Tên nguyên liệu |
3 |
Cr (Chromium Chloride, Chromium Picolinate, Cr- Amino Acid Chealte…) |
35 |
Pediococsus Acidilactici |
4 |
I (Calcium Iodate, Potassium Iodate…) |
36 |
Beta – Glucan |
5 |
Zn (Zinc Carbonate, Zinc Sulphate, Zinc Lactate…) |
37 |
Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis |
6 |
Mn (Manganese Sulphae, Manganese Gluconate…) |
38 |
Lactobacillus acidophilus |
7 |
Mo (Amonium Molypdate, Sodium Molypdate…) |
39 |
Nitrosomonas |
8 |
Se (Selenium Picolinate, Selenised yeast inactivated….) |
40 |
Saccharomyces |
9 |
Al (Aluminum Hydroxide, Aluminum Oxide) |
41 |
Protease |
10 |
Ca (Calcium Carbonate, Calcium Chloride, Calcium Gluconate, Calcium Lactate, Calcium Formate, Calcium Sulfate, Dicalcium Phosphate, Monocalcium Sulfate) |
42 |
Phytase |
11 |
Cu (Copper Amino acid Complex, Copper Chloride, Copper Sulfate) |
43 |
Amylase |
12 |
Fe (Ferric Methionine Complex (chelate), Ferrous Fumarate, Iron Amino Complex, Ferric Sulfate, Ferrous Glycine Complex) |
44 |
Xylanase |
13 |
K (Potassium Chloride, Potassium Phosphate) |
45 |
Cellulase |
14 |
Mg (Magnesium Chloride, Magnesium Sulfate) |
46 |
Lysin HCL |
15 |
Na (Sodium Bicarbonate, Sodium Chloride, Disodium Phosphate) |
47 |
Butiric Acid |
16 |
Benzyl Alcohol |
48 |
Brilliant Blue |
17 |
Dimethyl Sulfide |
49 |
DL - Methionine |
18 |
Polysobate 80 |
50 |
Tartrazine |
19 |
Benzakonium Chloride (BKC) |
51 |
L- Threonine |
STT |
Tên nguyên liệu |
STT |
Tên nguyên liệu |
20 |
Humic Acid |
52 |
L- Trytophan |
21 |
Glutaradehyde |
53 |
Ethoxyquin |
22 |
Chloramin T |
54 |
Arginine |
23 |
Folamin, Formadehyde |
55 |
Taurine |
24 |
Citric Acid |
56 |
Carnitine |
25 |
Sodium Lauryl Sulfate |
57 |
Glutamate |
26 |
Trichlorosisocyanuric Acid |
58 |
Bột sữa |
27 |
Ethanol |
59 |
Tinh Bột |
28 |
Cellulose Power |
60 |
Đường Dextrose, Đường Lactose |
29 |
Gelantin |
61 |
Bột đá, hương trái cây |
30 |
Silicate |
62 |
Dolomite |
31 |
Zeolite |
63 |
Povidone Iodine |
32 |
Sorbitol |
(Nguồn: Công ty TNHH Tập Đoàn ..., 2022)
Nguồn điện cung cấp cho Dự án sẽ được lấy từ lưới điện 22KV khu vực cao nguyên Đa Nhim - Bảo Lộc - Long Bình thông qua trạm biến áp 22KV Đại Bình và trạm 220/110KV hiện hữu tại khu công nghiệp với công suất máy hiện tại 200/110/35KV-63MVA.
Từ lưới điện hiện hữu, Nhà máy sẽ lắp đặt trạm biến áp 750kVA–15/22/0,4kV– 50Hz. Cầu ATS ở tủ điện tổng MSB sẽ chuyển điện tự động khi mất nguồn lưới và ngược lại.
Từ trạm biến áp, điện sẽ thông qua các tuyến cáp ngầm hạ thế phân phối đến các khu vực để sử dụng cho hoạt động sản xuất, sinh hoạt chiếu sáng khuôn viên và các công trình phụ trợ đến từng phân khu chức năng của dự án, đảm bảo nguồn điện được cung cấp ổn định, liên tục theo nhu cầu hoạt động.
Nguồn nước cung cấp cho Dự án sẽ được lấy từ hệ thống cấp nước bên ngoài khu công nghiệp của Công ty Cổ phần Đầu tư Thiên Hòa An thông qua hệ thống ống dẫn D110, đồng hồ đo lưu lượng nước sau đó được dẫn vào 2 tuyến như sau:
Hệ thống cấp nước của Công ty Cổ phần Đầu tư Thiên Hòa An đã được đầu tư hoàn chỉnh cho hầu hết khu công nghiệp nói chung và vị trí triển khai Dự án nói riêng nên hoạt động cấp nước cho hoạt động của dự án thuận tiện.
>>> XEM THÊM: Thuyết minh lập dự án nhà máy chế biến nông sản xuất khẩu
HOTLINE - 0903 649 782
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com - www.minhphuongcorp.net
Gửi bình luận của bạn