Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất thức ăn thủy sản

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) dự án đầu tư nhà máy sản xuất thức ăn thủy sản. Nhà máy sản xuất 02 sản phẩm gồm: thức ăn tôm và thức ăn cá, với công suất thức 220.000 tấn sản phẩm/năm

Ngày đăng: 05-05-2025

66 lượt xem

MỤC LỤC........................................................................................................... 1

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.................................................. 4

DANH MỤC BẢNG........................................................................................................ 5

DANH MỤC HÌNH.............................................................................................................. 6

MỞ ĐẦU................................................................................................................. 7

1.  Xuất xứ của dự án...................................................................................................... 7

1.1.  Thông tin chung về dự án........................................................................................ 7

CHƯƠNG I................................................................................................................. 8

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.............................................................. 8

1.  Tên chủ dự án đầu tư............................................................................................... 8

2.  Tên dự án đầu tư........................................................................................................ 8

3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư...................................... 11

3.1.  Công suất của dự án đầu tư....................................................................................... 11

3.2.  Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư..................................................................... 12

3.3.  Sản phẩm của dự án đầu tư................................................................................. 17

4.  Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư..17

4.1.  Danh mục máy móc thiết bị....................................................................................... 17

4.2.  Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu và hóa chất........................................................... 17

5.  Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư....................................................... 20

5.1.  Các hạng mục công trình chính............................................................................... 21

5.2.  Các hạng mục công trình phụ trợ của dự án.......................................................... 22

5.3.  Các hạng mục bảo vệ môi trường.............................................................................. 24

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.... 24

1.  Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,

phân vùng môi trường.................................................................................. 24

2.  Sự phù hợp của dự án đối với khả năng chịu tải của môi trường.............. 24

CHƯƠNG III................................................................................................. 25

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP..................... 25

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA dự án đầu tư.......................................................... 25

1.  Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải................ 25

1.1.  Thu gom, thoát nước mưa..................................................................... 25

1.2.  Thu gom, thoát nước thải............................................................................ 25

2.  Công trình, biện pháp xử lý bụi và khí thải............................................... 34

3.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường................. 52

3.1.  Chất thải rắn sinh hoạt........................................................................... 52

3.2.  Chất thải rắn công nghiệp thông thường................................................. 52

4.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại..................................... 53

5.  Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung...................................... 54

6.  Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào hoạt động.. 56

7.  Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác............................................................ 61

8.  Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước công trình thủy lợi khi có hoạt động xả nước thải vào công trình thủy lợi (nếu có).... 62

9.  Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án

bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có)............................................................... 62

10.  Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có)...... 62

CHƯƠNG IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG...................... 64

1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.................................................................. 64

1.1.  Nguồn phát sinh nước thải....................................................................................... 64

1.2.  Dòng nước thải đấu nối vào nguồn tiếp nhận, nguồn tiếp nhận nước thải, vị trí đấu nối

nước thải với KCN................................................................................... 64

2.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với bụi và khí thải.............................................. 65

2.1.  Dòng khí thải....................................................................................................... 66

3.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung............................................. 71

3.1.  Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung.......................................................................... 71

3.2.  Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với tiếng ồn độ rung............................................. 72

4.  Yêu cầu về quản lý chất thải, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường............. 73

4.1.  Quản lý chất thải................................................................................................ 73

4.2.  Yêu cầu về phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường................................... 75

5.  Các yêu cầu khác về bảo vệ môi trường........................................................... 75

CHƯƠNG VI.............................................................................................................. 77

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ............. 77

1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án.................... 77

1.1.  Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm:.............................................................. 77

1.2.  Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải:...77

2.  Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật.... 78

2.1.  Chương trình quan trắc môi trường định kỳ........................ 78

3.  Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm............... 79

CHƯƠNG VI.................................................................... 80

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................... 80

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của dự án

1.1. Thông tin chung về dự án

Công ty TNHH .... Việt Nam được Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số .... đăng ký lần đầu ngày 31/8/2007, thay đổi lần thứ 8 ngày 08/8/2022.

Công ty được Ban Quản lý các KCN Tiền Giang cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án ..... chứng nhận lần đầu ngày 31/8/2007 thay đổi lần thứ 6 ngày 23/9/2015.

Công ty lập và được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường lần đầu tại Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 30/6/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về phê duyệt báo cáo ĐTM của dự án Nhà máy sản xuất thức ăn thủy sản Việt Nam công suất 300.000 tấn/năm (trong đó sản phẩm thức ăn dành cho cá là 240.000 tấn/năm, thức ăn tôm là 60.000 tấn/năm).

Đến năm 2015, Công ty lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường và được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt báo cáo ĐTM dự án Nhà máy sản xuất thức ăn thủy sản (sản xuất thức ăn cho cá và thức ăn cho tôm, tổng công suất 220.000 tấn sản phẩm/năm) tại Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 12/6/2015.

Từ khi thành lập đến nay, ngoài hiệu quả sản xuất, Công ty luôn quan tâm đến công tác bảo vệ môi trường đặc biệt là công tác xử lý mùi đặc trưng phát sinh từ quá trình sản xuất của Công ty. Năm 2016, Công ty đã thực hiện nâng cấp và thay đổi công nghệ hệ thống xử lý mùi của Nhà máy, và đã được Uỷ ban nhân dân tỉnh Tiền Giang phê duyệt báo cáo ĐTM tại Quyết định số 2847/QĐ-UBND ngày 11/10/2022.

Đến nay, để thực hiện đúng với quy định của Luật Bảo vệ Môi trường năm 2022, Nghị định 08/NĐ-CP ngày 10/01/2022 và Nghị định 05/NĐ-CP ngày 06/01/2025, Công ty lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường theo mẫu Phụ lục VIII trình Uỷ ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Tiền Giang xem xét và cấp phép cho Công ty theo đúng với quy định.

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.Tên chủ dự án đầu tư

-Tên chủ dự án đầu tư: CÔNG TY TNHH ..... VIỆT NAM

-   Địa chỉ văn phòng: KCN Tân Hương, xã Tân Hương, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.

-   Người đại diện theo pháp luật của Chủ dự án đầu tư: Ông ......

-   Chức vụ: Chủ tịch kiêm Tổng Giám đốc

- Điện thoại: ...... Fax: ..........

-   Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên mã số doanh nghiệp 1.... được Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Tiền Giang cấp, đăng ký lần đầu ngày 31 tháng 8 năm 2007, đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày 05 tháng 4 năm 2019.

-   Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án ....... được Ban Quản lý Các Khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang cấp chứng nhận lần đầu ngày 31/8/2007 thay đổi lần thứ 6 ngày 23/9/2015.

2.Tên dự án đầu tư

Nhà máy sản xuất thức ăn thủy sản với công suất 220.000 tấn sản phẩm/năm.

a.Địa điểm thực hiện dự án đầu tư

Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: KCN Tân Hương, xã Tân Hương, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang với diện tích 70.000m2 theo hợp đồng cho thuê lại đất số 10/HĐTĐ/2007 giữa Công ty TNHH Nhựt Thành Tân và Công ty TNHH .... Việt Nam .

Ranh giới tiếp giáp khu đất công ty như sau:

+ Phía Tây: tiếp giáp đường nội bộ N4 KCN, đối diện là Công ty TNHH nhựa Việt Hoa (sản xuất bao bì nhựa), Công ty TNHH Bao bì quốc tế Thuận Phong (sản xuất bao bì nhựa).

+ Phía Đông: tiếp giáp đường nội bộ N3 KCN, đối diện là Công ty TNHH Hansae TG (may mặc).

+ Phía Nam: tiếp giáp với đường nội bộ D3 KCN, đối diện là Công ty TNHH Kap Vina (may mặc), Công ty TNHH TTG (may, thêu).

+ Phía Bắc: tiếp giáp với đường nội bộ D3 KCN, đối diện là Công ty TNHH Dụ Đức Việt Nam (sản xuất giày thể thao xuất khẩu).

Tọa độ giới hạn của dự án theo hệ tọa độ VN-2.000 như sau:

Bảng 1.1. Tọa độ vị trí dự án

A

10.483944; 106.358662

 

E

B

10.485309; 106.359565

 

D

 

F                     C

B

 

 

A

C

10.485816; 106.358662

D

10.486741; 106.359421

E

10.487644; 106.358116

F

10.485428; 106.356394

Vị trí khu đất thực hiện dự án

b.Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép liên quan đến môi trường của dự án đầu tư

Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Ban quản lý khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang;

Cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang

Về các giấy tờ pháp lý liên quan của dự án về môi trường

 - Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 của UBND tỉnh Tiền Giang phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường cấp cho dự án Nhà máy sản xuất thức ăn thủy sản... Việt Nam, công suất thức ăn cá 100.000 tấn sản phẩm/năm và thức ăn tôm 120.00 tấn sản phẩm/năm;

-   Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường số 2357/GXN-STNMT ngày 17/6/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh;

-   Quyết định số 1977/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh Tiền Giang điều chỉnh một số nội dung Báo cáo đánh giá tác động môi trường cấp cho dự án Nhà máy sản xuất thức ăn thủy sản ... Việt Nam, công suất thức ăn cá 100.000 tấn sản phẩm/năm và thức ăn tôm 120.00 tấn sản phẩm/năm;

-   Quyết định số 2847/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của UBND tỉnh Tiền Giang phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường cấp cho dự án Nâng cấp và thay đổi công nghệ xử lý mùi nhà máy sản xuất thức ăn thủy sản ....Việt Nam.

c.Loại hình sản xuất, kinh doanh dịch vụ của dự án:

Dự án đầu tư thuộc loại hình sản xuất – kinh doanh thức ăn thủy sản.

d.Quy mô của dự án đầu tư theo Quy định tại điều 25 của Nghị định

Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Tổng vốn đầu tư của Dự án là 504.752.400.000 đồng, thuộc Nhóm B được quy định tại khoản 3 Điều 9 Luật Đầu tư công 2019.

Dự án có tiêu chí về môi trường như Dự án đầu tư nhóm III tại Điểm b Khoản 5 Điều 28 theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020, tại Điểm b Khoản 3 Điều 25 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 và theo quy định tại thứ tự 2, Mục II, Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

Theo quy định Phụ lục V Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 thì Dự án thuộc Mục II, số thứ tự 2 “Dự án có cầu phần xây dựng không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, có phát sinh nước thải, bụi, khí thải phải được xử lý hoặc có phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất thải”. Do đó, Dự án không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường theo Điều 30, Luật Bảo vệ môi trường năm 2020.

+ Dự án thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường theo quy định tại Khoản 1 Điều 39 của Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020 và theo Khoản 3 Điều 41 của Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020 thì Dự án thuộc thẩm quyền cấp Giấp phép môi trường của UBND tỉnh Tiền Giang. Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án được viết theo mẫu Phụ lục VIII, Phụ lục đính kèm Nghị định số 05/2025/NĐ- CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường.

e.Yếu tố nhạy cảm về môi trường quy định tại Khoản 4 điều 25 Nghị định này

Dự án có tiêu chí về môi trường như Dự án đầu tư nhóm III, Theo quy định Phụ lục V Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 thì Dự án thuộc Mục II, số thứ tự 2 “Dự án có cầu phần xây dựng không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, có phát sinh nước thải, bụi, khí thải phải được xử lý hoặc có phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất thải”.

Dự án được đầu tư tại KCN Tân Hương, nước thải được đấu nối vào hệ thống xử lý nước thải của KCN, không xả nước thải vào nguồn nước sinh hoạt.

Do đó dự án không có yếu tố nhạy cảm về môi trường theo quy định tại khoản 4 điều 25 của Nghị định này.

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư

3.1.Công suất của dự án đầu tư

Bảng 1.2. Công suất của dự án

 

STT

 

Tên sản phẩm

Đơn vị

tính

Công suất theo ĐTM 2022

Công suất

năm 2024

Công suất đề xuất cấp phép

1

Thức ăn cho cá

Tấn/năm

 

220.000

 

121.048

 

220.000

2

Thức ăn cho tôm

Tấn/năm

 

Tổng cộng

Tấn/năm

220.000

121.048

220.000

3.2.Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

Dự án sản xuất 02 sản phẩm gồm: thức ăn tôm và thức ăn cá, 02 loại sản phẩm này được thực hiện theo quy trình công nghệ sản xuất thức ăn thủy sản, chỉ khác nhau ở tỷ lệ thành phần phối trộn các loại nguyên liệu với nhau. Các công đoạn sản xuất đa phần được điều khiển tự động.

a.Sơ đồ quy trình sản xuất (thức ăn cho cá và tôm)

b. Thuyết minh quy trình sản xuất

-   Giai đoạn tiếp nhận và bảo quản nguyên liệu: nguyên liệu dự trữ cho sản xuất bao gồm bột cá, dầu nành, cám gạo, phụ gia... sau khi nhập về nhà máy được kiểm tra chặt chẽ, đảm bảo đủ quy chuẩn chất lượng. Nguyên liệu được bảo quản khô ráo, thoáng mát theo yêu cầu kỹ thuật, nhất là đối với các chất amino acid, vitamin, vi lượng,...

Các nguyên liệu có khả năng phát sinh mùi như bột cá, dầu cá, cao gan mực được bảo quản trong thùng kín (thùng phuy sắt, nhựa) nên mùi phát sinh trong giai đoạn này là không đáng kể.

-   Kiểm tra chất lượng: nguyên liệu trước khi đưa vào sản xuất được kiểm tra một lần nữa, các nguyên liệu không đạt yêu cầu sản xuất được trả về cho nhà cung ứng. Nguyên liệu đi qua thiết bị nam châm lọc sắt, các nguyên liệu đạt yêu cầu được được vào các silo chứa.

Các nguyên liệu như bột sắn/mì, cám,... được nạp vào silo chứa (dạng kín) thông qua 2 hình thức:

+ Nạp trực tiếp từ xe bồn lên silo thông qua hệ thống thổi áp suất cao, hình thức này không phát sinh bụi do khép kín.

+ Nạp liệu từ hệ thống phá bao: bột sẽ được đổ tay vào nhờ các công nhân vận hành, máy thổi sẽ thổi bột trong hố chứa lên silo, hình thức này phát sinh bụi tại hố chứa khi xé bao nên được công ty lắp đặt hệ thống thu gom, xử lý bụi tại công đoạn này.

-   Nạp liệu: căn cứ vào kế hoạch sản xuất, các công thức đã được lập trình sẵn theo mã số riêng biệt. Qua hệ thống tự động hóa của thiết bị, các nguyên liệu được lấy và định lượng về khối lượng, chủng loại theo công thức. Dưới mỗi silo đều có vít các tải để đưa nguyên liệu từ các silo đến cân định lượng và đưa lên từ bin chứa của hệ thống thiết bị. Công đoạn này nguyên liệu nạp chủ yếu là nguyên liệu thô như bột cám gạo, bột bắp, bột sắn nên chỉ phát sinh bụi, không phát sinh mùi.

-   Phối trộn lần 1: hỗn hợp nguyên liệu thô: khô dầu nành, khô dầu hạt cải,... sau khi đã được định lượng đưa tới máy trộn sơ bộ thông qua gàu tải đưa vào hệ thống, trộn gián đoạn theo mẻ thực hiện trộn từng phần kiểu một trục vít thẳng đứng. Quá trình trộn nhằm tạo cho nguyên liệu đều và quá trình nghiền thuận lợi, thời gian trộn sơ bộ là 1 phút. Quá trình trộn sơ bộ diễn ra trong thiết bị kín nên không phát sinh bụi và mùi.

-    Nghiền: sử dụng thiết bị nghiền Stol của Pháp, công suất 200kw, có bộ phần điều khiển tự động, bộ phận khởi động điện tử, bộ phận thông gió và lọc. Trong quá trình nghiền nhiệt độ của sản phẩm tăng lên, độ ẩm giảm xuống đáng kể, đồng thời thể tích và khối lượng nguyên liệu giảm. Để tránh hiện tượng tắc lỗ sàng của máy, đẩy không khí ẩm trong nguyên liệu ra và giảm nhiệt độ sản phẩm. Công đoạn này phát sinh bụi và mùi.

-   Sàn tuyển: Nguyên liệu sau khi được nghiền sẽ đưa qua công đoàn sàng tuyển để chuyển chọn hạt đúng quy chuẩn, kích thước, ngược lại sẽ được đưa về hệ thống nghiền để nghiền lại, thông qua thiết bị băng tải. Quá trình sàn thực hiện trong thiết bị kín nên không phát sinh bụi và mùi.

-   Phối trộn lần 2: Hỗn hợp sau khi qua sàn tuyển được đưa qua hệ thống buồng trộn, thời gian trộn là 5 phút, tại đây có bổ sung thêm các chất dầu và Premix khoáng tạo độ bóng và bổ sung một số khoáng chất cho sản phẩm. Quá trình trộn lần 2 cũng được thực hiện trong thiết bị kín nên không phát sinh bụi và mùi.

-   Ép viên: dùng thiết bị đa năng trong sản xuất thức ăn thủy sản để điều chỉnh tỉ trọng của sản phẩm (nếu điều chỉnh giảm tỉ trọng viên thức ăn sẽ nổi, nếu tăng tỉ trọng viên thức ăn sẽ chìm). Trước khi hỗn hợp thức ăn tham gia ép viên sẽ được qua hệ thống hồ hóa nước để làm chín hỗn hợp bằng hơi nước, nhiệt độ công đoạn này có thể tăng lên 90 – 100oC. Chính vì vậy nếu đưa một số vitamin hoặc thành phần khác không bên vững vào trong nhiệt độ cao sẽ bị phân huuỷ. Do vậy, sau khí ép viên cần phải có một hệ thống phun cao áp để bổ sung một số vi lượng. Công đoạn này sẽ phát mùi và hơi nóng.

-   Sấy khô: Bán thành phẩm sau khi ép viên được sấy khô 15 phút nhằm đảm bảo độ ẩm trong thời gian bảo quản. Trong quá trình sấy khô, một số vi lượng vitamin được bổ sung vào sản phẩm qa hệ thống bơm cao áp nhằm đảm bảo cân đối dinh dưỡng thành phần thức ăn. Công đoạn này sử dụng hơi nóng để sấy khô sản phẩm nên phát sinh mùi.

-    Làm mát: sản phẩm sau khi được sấy qua hệ thống làm mát và hệ thống sàn thành phẩm kiểm tra chất lượng. Những hạt sản phẩm nhỏ được đưa ra ngoai và quay lại tiếp tục trộn và ép viên lại. Công đoạn này sử dụng quạt hút cao áp làm mát sản phẩm sau sấy sẽ phát sinh khí thải mùi.

-   Cân và đóng gói: sau khi qua sàn thành phẩm, sản phẩm được cân và đóng gói thành phẩm.

-   Nhập kho thành phẩm: sản phẩm sau khi đóng gói sẽ được đưa về bảo quả và lưu thông phân phối.

c.Danh mục máy móc thiết bị sản xuất

Bảng 1.3. Danh mục máy móc, thiết bị của dự án

STT

Tên máy móc, thiết bị

Quy cách, công suất

Xuất xứ

Số lượng

Năm sản xuất

1

Băng chuyền dạng bảng

TGSU20, 25, 32;

5kw

TQ

10

2007, 2019

2

Máy nâng cầu trục

DTGk40/23, 28,

32; 7,5kw

TQ

22

2007, 2019

3

Máy phân chia

TFPX-4B, 6B, 8B;

1,5kw

TQ

11

2007, 2019

 

4

 

Máy xuất liệu ra silo

TWLL20, 25, 32,

40

2,2 -7,5 -11kw

 

TQ

 

45

 

2007, 2019

5

Sàng lọc sơ cấp

SCY100; 1,5kw

TQ

2

2007, 2019

 

6

 

Sàn lọc thứ cấp

SCQZ80X90X100

2,2kw

 

TQ

 

4

 

2007, 2019

 

7

 

Máy trộn

TWLY25X75

25kw

 

TQ

 

3

 

2007, 2019

8

Máy nghiền

968-IV;160kw

TQ

3

2007, 2019

9

Máy phân loại tại nguồn

TFLX180X4;

7,5kw

TQ

3

2007, 2019

10

Máy nghiền siêu vi

SWFL130B;

110kw

TQ

15

2007, 2019

11

Máy    cán    xoay chiều

 

TQ

10

2007, 2019

12

Máy cản gió

TGFY16, 19

TQ

45

2007, 2019

13

Quạt cao áp

11kw

TQ

15

2007, 2019

STT

Tên máy móc, thiết bị

Quy cách, công suất

Xuất xứ

Số lượng

Năm sản xuất

14

Thiết bị giảm âm

BG3326

TQ

25

2007, 2019

15

Sàng lọc đứng

2,2kw

TQ

25

2007, 2019

16

Cân nguyên liệu

2 tấn

TQ

6

2007, 2019

17

Máy trộn hỗn hợp

SLHS7, SLHSJ7;

18kw

TQ

5

2007, 2019

18

Máy trộn thức ăn

tôm

25kw

TQ

2

2007, 2019

19

Thiết bị kiểm tra chất lượng nhanh

SBTZ23

TQ

2

2007, 2019

20

Thiết bị kiểm tra chất lượng

kết hợp

TQ

4

2007, 2019

21

Máy tạo hạt UTM

MUZL600x;

160kw

TQ

5

2007, 2019

22

Máy sấy làm mềm

SWGB15X70;

35kw

TQ

4

2007, 2019

23

Bồn hấp

5kw

TQ

4

2007, 2019

24

Máy làm lạnh

SKLN16X6; 2,2kw

TQ

7

2007, 2019

25

Sàn     phân     loại

“đại”

SFJH130X3C

TQTQ

2

2007, 2019

26

Máy nghiền thức

ăn tôm

MUSL26X110X;

160kw

TQ

2

2007, 2019

27

Máy ép viên

HR 165

TQ

5

2007, 2019

28

Cân bao nhỏ

DCS-5

 

8

2007, 2019

29

Máy cân hạt điện tử

MY185

TQ

6

2007, 2019

STT

Tên máy móc, thiết bị

Quy cách, công suất

Xuất xứ

Số lượng

Năm sản xuất

 

30

Hệ thống kiểm soát tự động máy lên men

 

-

 

TQ

 

6

 

2007, 2019

31

Đầu lọc trung gian

-

TQ

9

2007, 2019

32

Máy sấy dạng hộp

hoàn lưu

SKGD2000; 11kw

TQ

11

2007, 2019

33

Chakelon

-

TQ

9

2007, 2019

34

Máy phun dầu

SYPT25; 5,5kw

TQ

6

2007, 2019

35

Hệ    thống   kiểm soát tự động

PLC

TQ

3

2007, 2019

36

Máy    nén    chân không

GA37P-8

TQ

2

2007, 2019

37

Nồi hơi

8 tấn và 10 tấn hơi/giờ

Việt Nam

1

2019

36

Thang máy chuyển hàng

7,51kw

Việt Nam

1

2007, 2019

Các máy móc thiết bị đa phần được nhập khẩu từ Trung Quốc. Các máy móc có năm sản xuất từ 2007 chiếm 20%, còn 80% còn lại được thay mới trong năm 2019.

3.3.Sản phẩm của dự án đầu tư

Nhà máy sản xuất 02 sản phẩm gồm: thức ăn tôm và thức ăn cá, với công suất thức 220.000 tấn sản phẩm/năm

4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư

4.1.Danh mục máy móc thiết bị

4.2.Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu và hóa chất

a.Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu

-   Nguyên vật liệu cho quá trình hoạt động sản xuất của nhà máy được cung cấp từ các nhà cung ứng trong và nhập khẩu. Nhu cầu nguyên vật liệu của nhà máy như sau:

Bảng 1.4. Nhu cầu nguyên liệu của dự án

STT

Tên nguyên vật liệu

Nhu cầu sử dụng (tấn/năm)

Nguồn gốc

1

Bột cá

65.000

Trong nước

2

Dầu cá

2.500

Trong nước (50%) và nhập khẩu từ Chi lê (50%)

3

Khô dầu hạt đậu

70.000

Nhập khẩu Achentina

4

Khô dầu hạt cải

22.000

Nhập khẩu Achentina

5

Bột nội tạng gia cầm

70

Trong nước

6

Cao gan mực (nguyên liệu bổ sung)

5.500

Nhập khẩu Hàn Quốc, Trung Quốc

7

Dầu lethin (dầu béo thực vật)

17.000

Nhập khẩu Hàn Quốc, Trung Quốc

8

Bột xương thịt

700

Trong nước

9

Bột sét mịn (bột nổi)

900

Trong nước

10

Bột vỏ tôm

3.000

Trong nước

11

Bột sắn, bột mì

28.000

Trong nước

12

Cám gạo tinh

20.000

Trong nước

 

13

Các chất độn khác (vitamin, kháng sinh,…)

 

1.500

Nhập khẩu Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan

14

Chất phụ gia (C11M, C11V,…)

2.000

Nhập khẩu Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan

 

Tổng cộng

238.170

 

Bảng 1.5. Thành phần khối lượng của chất phụ gia được sử dụng

STT

Tên phụ gia

Thành phần

Khối lượng sử dụng (tấn/năm)

Mục đích xử

dụng

1

Choline chloride

60% Choline chloride

330

Cung cấp vitamin

STT

Tên phụ gia

Thành phần

Khối lượng sử dụng (tấn/năm)

Mục đích xử

dụng

2

Vitamin C

35% Vitamin C

100

Cung cấp vitamin

3

C11M

Fe, Zn, Mn, Cu

620

Cung cấp các khoáng chất

4

C11V

Vitamin A, K3,

E, B6, B12,…

240

Cung cấp vitamin

5

Chất chống mốc

Axit propionic

250

Chống mốc

6

Chất chống oxy hóa

BHT

100000ppm

120

Chống oxy hóa

 

Tổng cộng

1160

 

Bảng 1.6. Nhu cầu nhiên liệu đốt lò hơi

STT

Lò hơi

Nhiên liệu sử dụng

Định mức nhiên liệu sử dụng (kg/giờ)

Mục đích sử

dụng

1

Lò 10 tấn

Trấu

2362

Hoạt động chính

2

Lò 8 tấn

Trấu

1860

Dự phòng

b.Nhu cầu sử dụng điện năng

Dự án sử dụng nguồn cấp điện từ mạng lưới điện quốc gia của Điện lực Châu Thành tỉnh Tiền Giang, trạm điện 110kV tại Công ty TNHH Nhựt Thành Tân, với nhu cầu sử dụng khoảng 1.612.900kWh/tháng.

c.Nhu cầu sử dụng nước

Dự án sử dụng nước sạch từ nguồn cung cấp nước Công ty TNHH Nhựt Thành Tân theo hợp đồng cấp nước – sử dụng nước số 03/HĐCN ngày 05/10/2007.

-   Nước cấp cho sinh hoạt: tổng khối lượng khoảng 21 m3/ngày, gồm:

+ Cấp cho hoạt động tại các nhà vệ sinh: Q1 = 300 x 45/lít/ngày = 13,5 m3/ngày (Tổng số công nhân viên là 300 người; Định mức sử dụng nước là 45 lít/người/ngày - theo TCXD 33:2006).

+ Cấp cho hoạt động của nhà ăn: Q2 = 300 x 25/lít/ngày = 7,5 m3/ngày

(Tổng số suất ăn là 300 suất; Định mức sử dụng nước là 45 lít/suất ăn - theo TCVN 4513:1988).

-   Nước cấp cho hoạt động sản xuất:

+ Lượng nước sử dụng vào công đoạn trộn để trộn nguyên liệu và một số chất phụ gia, định mức sử dụng 0,025m3/1 tấn sản phẩm.

+ Khối lượng sản phẩm là 733 tấn/ngày, như vậy lượng nước cần sử dụng là: 733 tấn/ngày x 0,025m3/1 tấn = 18 m3/ngày.

-   Nước cấp cho lò hơi:

Nhà máy sử dụng 01 lò hơi 8 tấn hơi/giờ thời gian hoạt động 24 giờ/ngày. Như vậy, lượng nước cần sử dụng cao nhất khi sử dụng lò hơi 8 tấn/giờ trong 01 ngày 192 tấn/ngày tương đương 192 m3/ngày.

-   Nước cấp xử lý khí thải lò hơi: lượng nước cấp cần bổ sung do thất thoát trong quá trình xử lý khí thải lò hơi khoảng 10 m3/ngày.

-   Nước cấp cho hoạt động của hệ thống xử lý mùi:

+ Cấp lần đầu cho các bể chứa nước với khối lượng khoảng: 4 hệ thống x 2 bể/hệ thống x 20 m3/bể = 160 m3.

+ Bổ sung cho các hệ thống xử lý mùi do thất thoát với khối lượng khoảng 2m3/giờ tương đương 48 m3/ngày.

-   Nước cấp cho tưới cây, phun làm mát đường nội bộ: ước tính nhu cầu cấp nước cho hoạt động tưới cây xanh của nhà máy khoảng 5m3/ngày.

Tổng nhu cầu sử dụng của dự án đầu tư như sau:

Bảng 1.7. Nhu cầu sử dụng nước của dự án

STT

Mục đích sử dụng

ĐVT

Nhu cầu sử dụng

1

Cấp sinh hoạt và nhà ăn

m3/ngày

21

2

Cấp cho sản xuất

m3/ngày

18

3

Cấp cho hoạt động lò hơi

m3/ngày

192

4

Cấp cho hoạt động xử lý khí thải lò hơi

m3/ngày

10

5

Cấp cho hệ thống xử lý mùi

m3/ngày

48

6

Cấp tưới cây xanh

m3/ngày

5

 

Tổng cộng

m3/ngày

294

5.Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư

5.1.Các hạng mục công trình chính

Tổng diện tích khu đất thực hiện dự án có diện tích 70.000 m2, các hạng mục công trình đã xây dựng của dự án như sau:

Bảng 1.8. Các hạng mục công trình chính của dự án

STT

Các hạng mục công trình

Diện tích (m²)

1

Nhà Văn phòng

1430

2

Xưởng sản xuất thức ăn cá

7500

3

Xưởng sản xuất thức ăn tôm 1

1500

4

Xưởng sản xuất thức ăn tôm 2

1500

5

Kho chứa nguyên liệu 1

13224

6

Kho chứa nguyên liệu 2

2140

7

Kho chứa thành phẩm

13835

8

Khu ký túc xá

1450

9

Nhà lò hơi

846

10

Nhà bảo vệ

60

11

Khu vực vệ sinh

60

12

Nhà xe

180

13

Hệ thống xử lý mùi

391

14

Hệ thống xử lý nước thải

687

Tổng cộng

44803

Nguồn: Công ty TNHH ..... Việt Nam

Cơ cấu sử dụng đất của công ty như sau:

Bảng 1.9. Cơ cấu sử dụng đất của nhà máy

STT

Hạng mục

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

1

Diện tích xây dựng

44803

64

2

Diện tích đường nội bộ, sân bãi

9797

14

3

Diện tích cây xanh

15400

22

Tổng

70.000

100

5.2.Các hạng mục công trình phụ trợ của dự án

-   Hệ thống giao thông, sân bãi: Đất giao thông nội bộ và sân bãi được bê tông hóa kết nối với đường nội bộ KCN và kết nối với Quốc lộ 1.

-   Hệ thống cấp điện: Dự án sử dụng nguồn cấp điện từ mạng lưới điện quốc gia của Điện lực Châu Thành tỉnh Tiền Giang, trạm điện 110kV tại Công ty TNHH Nhựt Thành Tân.

-   Hệ thống cấp nước: Dự án sử dụng nước sạch từ quá trình khai thác nước dưới đất của Công ty TNHH Nhựt Thành Tân (chủ đầu tư KCN Tân Hương).

5.3.Các hạng mục bảo vệ môi trường

Nhà máy đã xây dựng các hạng mục công trình bảo vệ môi trường và đã được Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường số 2357/GXN-STNMT ngày 17/6/2016, như sau:

-  Nước thải sinh hoạt được xử ý sơ bộ bằng bể tự hoại 3 ngăn, tổng thể tích 100m3, nhà máy đã xây dựng 36 nhà vệ sinh.

-   Hệ thống xử lý nước thải công suất 600m3/ngày để xử lý nước thải của HTXL mùi;

-   02 hệ thống xử lý bụi, mùi công đoạn nghiền, sấy, ép viên tại nhà máy sản xuất thức ăn cá, công suất 200.000m3/giờ/hệ thống;

-   01 hệ thống xử lý bụi, mùi công đoạn nghiền, sấy, ép viên tại nhà máy sản xuất thức ăn tôm 1, công suất 180.000m3/giờ/hệ thống;

-   01 hệ thống xử lý bụi, mùi công đoạn nghiền, sấy, ép viên tại nhà máy sản xuất thức ăn tôm 2, công suất 180.000m3/giờ/hệ thống;

-   03 hệ thống xử lý bụi, mùi công đoạn làm mát và khu vực tập trung đông công nhận (01 hệ thống tại nhà máy sản xuất thức ăn cá, 01 hệ thống tại nhà máy sản xuất thức ăn tôm 1, 01 hệ thống tại nhà máy sản xuất thức ăn tôm 2), công suất 60.000m3/giờ/hệ thống;

-   Hệ thống xử lý bụi, khí thải lò hơi (02 hệ thống xử lý khí thải cho 02 lò hơi); Bố trí khu vực chứa chất thải rắn sinh hoạt diện tích 10m2, chất thải công nghiệp thông thường diện tích 35m2, khu vực chứa tro 50m2, khu vực chứa chất thải nguy hại diện tích 15m2.

>>> XEM THÊM: Thuyết minh lập dự án đầu tư trồng, chế biến cây ăn quả

HOTLINE - 0903 649 782

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com - www.minhphuongcorp.net

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE

HOTLINE:
0903 649 782

 nguyenthanhmp156@gmail.com