Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) dự án sản xuất linh kiện điện tử công nghệ cao bao gồm: các sản phẩm từ quá trình sản xuất linh kiện điện tử (Biến áp dây LAN, Các loại đầu giắc cắm dây LAN và các loại đầu giắc cắm truyền dữ liệu điện tử) và các sản phẩm từ quá trình gia công linh kiện điện tử (Biến áp dây LAN, Các loại đầu giắc cắm dây LAN, và các loại đầu giắc cắm truyền dữ liệu điện tử); dự án đăng ký xuất khẩu 100% sản phẩm.
Ngày đăng: 22-04-2025
7 lượt xem
CHƯƠNG I.............................................................................................................. 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN........................................................................... 1
1.1. Tên chủ Dự án......................................................................................................... 1
1.2. Tên Dự án........................................................................................................... 1
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của Dự án..................................... 12
1.3.1. Công suất hoạt động của Dự án..................................................................... 12
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cở sở.............................................................................. 14
1.3.3. Sản phẩm của Dự án....................................................................................... 23
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của Dự án......... 25
1.4.1. Nguyên vật liệu, hóa chất sử dụng phục vụ sản xuất các sản phẩm của Dự án... 25
1.4.2. Nhu cầu sử dụng hóa chất cho các hạng mục công trình bảo vệ môi trường...... 32
1.4.3. Nhu cầu sử dụng điện của Dự án...................................................................... 33
1.4.4. Nhu cầu sử dụng nước và phát sinh nước thải của Dự án...................................... 33
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư........................................................... 39
1.5.1. Quy mô các hạng mục công trình của dự án............................................................ 39
1.5.2. Danh mục máy móc thiết bị sản xuất....................................................................... 45
1.5.3. Tổ chức quản lý thực hiện dự án............................................................................... 53
CHƯƠNG II............................................................................................................................ 55
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...... 55
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường....... 55
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải môi trường........................ 58
2.2.1. Sự phù hợp của Dự án đối với khả năng chịu tải của môi trường nước thải........ 58
2.2.2. Sự phù hợp của Dự án đối với khả năng chịu tải của môi trường không khí...... 63
2.3. Sự phù hợp của Dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất thải rắn, chất thải nguy hại... 63
CHƯƠNG III...................................................................................................................... 64
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ..... 64
3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải................... 64
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa.......................................................................................... 64
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải........................................................................................... 65
3.1.3. Xử lý nước thải........................................................................................................... 70
3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải..................................................................... 73
3.2.1. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải từ hoạt động sản xuất........................... 73
3.2.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải từ các hoạt động khác........................... 79
3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường.............................. 81
3.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt................................................................................................ 82
3.3.2. Chất thải rắn công nghiệp thông thường.................................................................. 84
3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại............................................ 87
3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung................................................... 91
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường................................................... 91
3.7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác........................................................ 104
3.8. Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước công trình thủy lợi khi có hoạt động xả nước thải vào công trình thủy lợi........... 104
3.9. kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học.............. 104
3.10. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường........ 104
CHƯƠNG IV........................................................................................................................ 107
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............................................ 107
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải........................................................... 107
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải.............................................................. 107
4.2.1. Nguồn phát sinh khí thải.......................................................................................... 108
4.2.2. Dòng khí thải, vị trí xả thải...................................................................................... 108
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.............................................. 108
4.3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung......................................................................... 108
4.3.2. Tọa độ vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung............................................................... 109
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép của Nhà máy đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại 109
4.5. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất... 109
CHƯƠNG V.......................................................................................................................... 110
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN..... 110
5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án.................... 110
5.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm................................................................. 110
5.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải 110
5.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật 111
5.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ................................................. 111
5.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải........................................ 111
5.3. Kính phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm...................................... 111
CHƯƠNG VI....................................................................................................... 112
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ....................................................... 112
CHƯƠNG I:
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
Tên chủ Dự án: Công ty TNHH ........ Việt Nam
Địa chỉ trụ sở chính: Nhà xưởng X5, Khu nhà xưởng cho thuê Hải Thành, phường Hải Thành, quận Dương Kinh, Thành phố Hải Phòng.
Người đại diện theo pháp luật:
+ Ông ....... Chức danh: Tổng Giám đốc
- Mã số thuế: ...........
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, mã số doanh nghiệp: ....... do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hải Phòng cấp đăng ký lần đầu ngày 07 tháng 06 năm 2024.
Dự án sản xuất linh kiện điện tử công nghệ cao (Công suất 46.500.000 sản phẩm/năm)
Dự án đã được Giấy chứng nhận đầu tư mã số ........ được Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hải Phòng cấp lần đầu ngày 03 tháng 06 năm 2024.
Địa điểm hoạt động của Dự án
“Dự án sản xuất linh kiện điện tử công nghệ cao” được triển khai tại xưởng X5, Khu nhà xưởng cho thuê Hải Thành, phường Hải Thành, quận Dương Kinh, Thành phố Hải Phòng. Thực tế căn cứ theo hợp đồng cho thuê nhà xưởng số 01.2024/HĐTX/HTM-... ngày 10/06/2024 giữa Công ty Cổ phần Tập đoàn đầu tư HTM và Công ty TNHH .....Việt Nam (Hợp đồng được đính kèm tại Phụ lục Pháp lý của báo cáo này), Dự án sẽ được triển khai 01 phần xưởng X5 có diện tích là 2.317m2 (1 nửa diện tích phía tây xưởng X5), chưa bao gồm hạng mục tiện ích được sử dụng ngoài diện tích thuê: Hệ thống thu gom thoát nước mưa, hệ thống thu gom xử lý nước thải tập trung, diện tích kho hóa chất, kho CTNH, phòng máy nén khí và khu vực đặt hệ thống tháp giải nhiệt nước làm mát từ quy trình đúc nhựa (tại Phụ lục hợp đồng thuê nhà xưởng). Dự án có vị trí tiếp giáp cụ thể như sau:
Vị trí giới hạn Dự án theo hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 105º45' múi chiếu 3º được trình bày tại bảng dưới đây:
Hình 1.1. Vị trí của Dự án
Hiện trạng các hạng mục công trình tại thời điểm xin cấp Giấy phép môi trường:
Dự án sẽ được triển khai 01 phần xưởng X5 có diện tích là 2.317m2 (1 nửa diện tích phía tây xưởng X5), chưa bao gồm hạng mục tiện ích được sử dụng ngoài diện tích thuê: Hệ thống thu gom thoát nước mưa, hệ thống thu gom xử lý nước thải tập trung, diện tích kho hóa chất, kho CTNH, phòng máy nén khí và khu vực đặt hệ thống tháp giải nhiệt nước làm mát từ quy trình đúc nhựa (tại Phụ lục hợp đồng thuê nhà xưởng). Tại thời điểm lập hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường, các hạng mục công trình đã được cải tạo sửa chữa phù hợp để chuẩn bị phục vụ cho hoạt động sản xuất của dự án và đã hoàn thiện công tác lắp đặt máy móc thiết bị.
Tại thời điểm xin cấp giấy phép môi trường, Dự án hiện nay chưa đi vào hoạt động.
Chi tiết các hạng mục công trình đã xây dựng tại Dự án hiện nay như sau:
Bảng 1.2. Tổng hợp các hạng mục công trình của Dự án đã được xây dựng
TT |
Các hạng mục công trình |
Quy mô, khối lượng các hạng mục công trình theo QĐ 62/QĐ/BTNMT ngày 07/01/2025 |
Các hạng mục, nội dung đã thực hiện thực tế hiện nay |
Tiến độ hoàn thành |
Các nội dung thực hiện so với Quyết định số QĐ 62/QĐ/BTNMT ngày 07/01/2025 |
1 |
Hạng mục công trình chính (01 phần nhà xưởng X5) |
Quy mô 02 tầng
|
Cải tạo, lắp đặt bố trí công năng phần nhà xưởng X5 đã thuê, quy mô 02 tầng
|
Tháng 01/2025 |
Không thay đổi |
1.1 |
Tầng 01 |
Diện tích sàn: 2.012m2 |
Diện tích sàn: 2.012m2 |
Không thay đổi |
|
1.2 |
Tầng 02 |
Diện tích sàn: 307m2 |
Diện tích sàn: 307m2 |
Không thay đổi |
|
2 |
Các hạng mục công trình phụ trợ |
|
|
|
|
2.1 |
Phòng máy nén khí |
Diện tích sàn 16m2 |
Bố trí phòng có diện tích sàn 16m2 |
Tháng 01/2025 |
Không thay đổi |
2.2 |
Kho chứa hóa chất |
Diện tích sàn 4,7m2 |
Bố trí phòng có diện tích sàn 4,7m2 |
Không thay đổi |
|
2.3 |
Khu vực nước làm mát tuần hoàn |
Diện tích sàn 8,9m2 |
Bố trí phòng có diện tích sàn 8,9m2 |
Không thay đổi |
|
2.4 |
Hệ thống cấp nước |
01 hệ thống |
01 hệ thống |
Không thay đổi |
|
2.5 |
Cây xanh |
01 hệ thống |
01 hệ thống |
Không thay đổi |
|
2.6 |
Hệ thống cấp điện, chiếu sáng |
01 hệ thống |
01 hệ thống |
Không thay đổi |
|
2.7 |
Hệ thống PCCC |
01 hệ thống |
01 hệ thống |
Không thay đổi |
|
2.8 |
Hệ thống chống sét và nối đất |
01 hệ thống |
01 hệ thống |
Không thay đổi |
|
3 |
Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
3.1 |
Bể tự hoại 03 ngăn dung tích 12m3 (xây ngầm) |
01 bể đặt ngầm, thể tích 12m3 |
01 bể đặt ngầm, thể tích 12m3 |
- |
Không thay đổi |
3.2 |
Hệ thống xử lý khí thải |
01 hệ thống xử lý khí thải VOCs từ công đoạn đúc |
Đã đầu tư đặt đường ống thu khí kết nối đến 01 hệ thống xử lý khí thải VOCs từ |
- |
Không thay đổi |
|
|
nhựa công suất 40.000m3/h |
công đoạn đúc nhựa công suất 40.000m3/h |
|
|
|
3.3 |
|
Kho phế liệu tái chế (nằm trong nhà |
01 kho, diện tích 09m2 |
01 kho, diện tích 09m2 |
Tháng 01/2025 |
Không thay đổi |
xưởng X5) |
||||||
3.4 |
Kho chứa chất thải nguy hại |
01 kho, diện tích 5,4m² |
01 kho, diện tích 5,4m² |
Không thay đổi |
||
3.5 |
Hệ thống thu gom thoát nước mưa |
01 hệ thống |
01 hệ thống |
Không thay đổi |
||
3.6 |
Hệ thống thu gom, thoát nước thải |
01 hệ thống |
01 hệ thống |
Tháng 01/2025 |
Không thay đổi |
|
(Nguồn: Hồ sơ hoàn công các hạng mục công trình của Nhà máy)
(Chi tiết các hạng mục công trình đã xây dựng tại Dự án được nêu tại mục 1.5 của Chương báo cáo này)
c.Văn bản thẩm duyệt thiết kế xây dựng, thiết kế của dự án
d.Văn bản có liên quan đến môi trường của dự án
Các hồ sơ, văn bản do Cơ quan có thẩm quyền cấp:
Các văn bản, hồ sơ khác liên quan đến môi trường:
e.Quy mô của dự án (theo nội dung cấp giấy phép môi trường)
Quy mô của Dự án (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Căn cứ theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 5402675732 do Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng cấp chứng nhận lần đầu ngày 03/06/2024 là 29.970.000.000 đồng (Bằng chữ: Hai mươi chín tỷ, chín trăm bảy mươi triệu đồng), tương đương 1.195.000 (Bốn triệu năm trăm nghìn đô la Mỹ), chiếm tỷ lệ 100% tổng vốn đầu tư thực hiện dự án. Căn cứ theo quy định tại khoản 3, Điều 8 Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13 tháng 06 năm 2019, Dự án “Dự án sản xuất linh kiện điện tử công nghệ cao” thuộc dự án nhóm B (Đối với các dự án sản xuất thiết bị thông tin, điện tử có tổng mức đầu tư từ 80 tỷ đồng đến dưới 1.500 tỷ đồng).
Dự án Dự án sản xuất linh kiện điện tử công nghệ cao thuộc cột 4 mục số 17 Phụ lục II và mục số 01 Phụ lục IV, Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường và có phát sinh khí thải cần xử lý (gồm 01 hệ thống xử lý khí thải, có tổng lưu lượng xử lý là 40.000m3/h) và chất thải nguy hại với tổng khối lượng trên 1.200 kg/năm. Do đó Dự án thuộc nhóm II.
Công nghệ sản xuất của Dự án không có các công đoạn mạ; phủ màu bằng sơn hoặc hóa chất; sử dụng cồn công nghiệp (Ethanol) để làm sạch tại công đoạn dập, ép linh kiện kim loại, tuy nhiên cồn công nghiệp (Ethanol) không thuộc danh mục các loại hóa chất độc được quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-TTg ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố hóa chất độc; Dự án không thực hiện gia công, sửa chữa hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho thương nhân nước ngoài để tiêu thụ ở nước ngoài. Vì vậy, Dự án không thuộc đối tượng quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
Căn cứ khoản 1, điều 39 của Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020, Dự án thuộc đối tượng phải có Giấy phép môi trường.
Dự án đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 62/QĐ-BTNMT ngày 07/01/2025 . Căn cứ quy định tại khoản 4 Điều 5 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP, Dự án “Sản xuất linh kiện điện tử công nghệ cao” của Công ty thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cụ thể là UBND thành phố Hải Phòng và Ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và Môi trường Hải Phòng thẩm định và phê duyệt.
=> Báo báo đề xuất cấp GPMT của Dự án được thực hiện theo Phụ lục VIII- Mẫu báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án đã có Quyết định phê duyệt kết quả Báo cáo đánh giá tác động môi trường trước khi đi vào vận hành thử nghiệm (Kèm theo Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường).
Phạm vi đề nghị cấp phép
Bảng 1.3. Phạm vi đề nghị cấp phép
TT |
Quyết định số 62/QĐ-BTNMT ngày 07/01/2025 |
Phạm vi hạng mục công trình đề nghị cấp phép |
[2] Phạm vi hạng mục công trình tiếp tục đầu tư theo Quyết định số 62/QĐ- BTNMT ngày 07/01/2025 |
I. Dây chuyền sản xuất |
|
||
1 |
Sản xuất linh kiện điện tử (Biến áp dây LAN, Các loại đầu giắc cắm dây LAN và các loại đầu giắc cắm truyền dữ liệu điện tử) công suất 34.000.000 chiếc/năm (tương đương 204 tấn/năm) |
Sản xuất linh kiện điện tử (Biến áp dây LAN, Các loại đầu giắc cắm dây LAN và các loại đầu giắc cắm truyền dữ liệu điện tử) công suất 34.000.000 chiếc/năm (tương đương 204 tấn/năm) |
- |
2 |
Gia công linh kiện điện tử (Biến áp dây LAN, Các loại đầu giắc cắm dây LAN, và các loại đầu giắc cắm truyền dữ liệu điện tử): 12.500.000 sản phẩm/năm (tương đương với 10 tấn sản phẩm/năm) |
Gia công linh kiện điện tử (Biến áp dây LAN, Các loại đầu giắc cắm dây LAN, và các loại đầu giắc cắm truyền dữ liệu điện tử): 12.500.000 sản phẩm/năm (tương đương với 10 tấn sản phẩm/năm) |
- |
II. Hạng mục công trình BVMT |
|
||
1 |
01 bể tự hoại (thể tích: 12m3) xử lý nước thải sinh hoạt |
01 bể tự hoại (thể tích: 12m3) xử lý nước thải sinh hoạt |
- |
|
01 hệ thống tuần hoàn nước làm mát từ quy trình đúc nhựa. |
01 hệ thống tuần hoàn nước làm mát từ quy trình đúc nhựa. |
- |
3 |
01 hệ thống xử lý khí thải từ công đoạn đúc nhựa, máy vệ sinh với công suất 40.000 m3/h; |
01 hệ thống xử lý khí thải từ công đoạn đúc nhựa, máy vệ sinh với công suất 40.000 m3/h; |
- |
10 |
01 kho lưu giữ chất thải rắn công nghiệp thông thường, diện tích 09m2 |
01 kho lưu giữ chất thải rắn công nghiệp thông thường, diện tích 09m2 |
- |
11 |
01 kho lưu giữ chất thải nguy hại, diện tích 5,4m2 |
01 kho lưu giữ chất thải nguy hại, diện tích 5,4m2 |
- |
12 |
Hệ thống thu gom, thoát nước mưa |
Hệ thống thu gom, thoát nước mưa |
- |
TT |
Quyết định số 62/QĐ-BTNMT ngày 07/01/2025 |
Phạm vi hạng mục công trình đề nghị cấp phép |
Phạm vi hạng mục công trình tiếp tục đầu tư theo Quyết định số 62/QĐ- BTNMT ngày 07/01/2025 |
13 |
Hệ thống thu gom, thoát nước thải |
Hệ thống thu gom, thoát nước thải |
- |
(Nguồn: Công ty TNHH ... Việt Nam)
Dự án Dự án sản xuất linh kiện điện tử công nghệ cao đã lắp đặt máy móc phục vụ sản xuất với công suất theo đúng quyết định ĐTM đã được phê duyệt mà không làm thay đổi công nghệ sản xuất, không phát sinh thêm các loại chất thải lớn hơn so với kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 62/QĐ- BTNMT ngày 07/01/2025 của Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt.
a. Công suất sản xuất của Dự án đã được phê duyệt
Dự án Dự án sản xuất linh kiện điện tử công nghệ cao được thực hiện tại Xưởng X5, Khu nhà xưởng cho thuê Hải Thành, phường Hải Thành, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng. Dự án đã được Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án: ...., cấp chứng nhận lần đầu ngày 03/06/2024 và được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 62/QĐ-BTNMT ngày 07/01/2025.
Công suất xin cấp phép tại dự án theo đúng công suất đã được phê duyệt, công suất sản xuất các sản phẩm của Dự án xin cấp phép như sau:
Bảng 1.4. Công suất hoạt động của Dự án thực hiện và công suất tiếp tục đầu tư theo ĐTM
Stt |
Tên sản phẩm |
Công suất được phê duyệt |
Công suất xin cấp phép |
Công suất tiếp tục đầu tư thực hiện theo ĐTM |
|||
Số lượng (chiếc/năm) |
Quy đổi (tấn/năm) |
Số lượng (chiếc/năm) |
Quy đổi (tấn/năm) |
Số lượng (chiếc/năm) |
Quy đổi (tấn/năm) |
||
1 |
Sản xuất linh kiện điện tử |
34.000.000 |
204 |
34.000.000 |
204 |
- |
- |
2 |
Gia công linh kiện điện tử |
12.500.000 |
10 |
12.500.000 |
10 |
- |
- |
Tổng cộng |
46.500.000 |
214 |
46.500.000 |
214 |
- |
- |
(Nguồn: Công ty TNHH ...... Việt Nam)
Hiện nay, Dự án đã hoàn thành việc lắp đặt máy móc trang thiết bị cho nhà xưởng sản xuất. Quy trình công nghệ sản xuất các sản phẩm không thay đổi so với Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt.
Các sản phẩm của Dự án theo quyết định ĐTM đã được phê duyệt cụ thể như sau:
Các quy trình thực hiện cụ thể như sau:
a.Công nghệ sản xuất các sản phẩm linh kiện điện tử :
Quy trình sản xuất linh kiện điện tử tổng thể :
Sơ đồ quy trình công nghệ tổng thể sản xuất các linh kiện điện tử tại Dự án như sau :
Hình 1. 4. Sơ đồ tổng thể quy trình sản xuất các sản phẩm linh kiện điện tử
Quy trình công nghệ sản xuất linh kiện điện tử của dự án chủ yếu phân thành các công đoạn: Dập ép linh kiện kim loại (dải đồng, dây đồng, dải thép); Thành hình nhựa; Sửa chữa, bão dưỡng khuôn đúc. Các sản phẩm của các công đoạn trên sau khi hoàn thành được đưa vào công đoạn lắp ráp thành phẩm và kiểm tra, nhập kho trước khi xuất bán cho các khách hàng có nhu cầu.
Quy trình công nghệ dập, ép linh kiện kim loại:
Hình 1. 5. Công nghệ dập, ép linh kiện kim loại
* Thuyết minh quy trình
Quy trình này được thực hiện hoàn toàn tự động và khép kín trong hệ thống máy móc. Quy trình có sự tác động của công nhân là quá trình nhập liệu và vệ sinh linh kiện.
Làm phẳng và định hình : Nguyên liệu đầu vào là cuộn đồng, dải đồng, dải thép được công nhân đưa vào máy đầu nhập liệu (máy đột dập) để kéo làm phẳng, định hình sau đó chuyển qua công đoạn dập.
Đục vỏ và tạo hình : Các dải đồng, thép sau khi làm phẳng sẽ được tự động đưa vào trong máy dập kim loại được lắp đặt các khuôn mẫu nhất định, khuôn lần lượt được cố định trên tấm trên và dưới của máy dập. Quy trình này được thực hiện trên hệ thống máy tự động.
Vệ sinh bên ngoài và sấy khô : linh kiện kim loại sau quá trình dập tạo hình hoàn chỉnh sau đó sẽ được công nhân đưa vào máy vệ sinh để làm sạch dầu bằng cồn, sau đó tự động sấy khô.
Quy trình sản xuất có công đoạn vệ sinh linh kiện kim loại, sấy khô phát sinh hơi cồn, gây tác động đến công nhân.
- Linh kiện kim loại (bán thành phẩm 1) : linh kiện kim loại sau đó sẽ được đóng gói và nhập kho hoặc chuyển sang quy trình lắp ráp.
Trong quy trình sản xuất hóa chất phụ liệu chủ yếu sử dụng dầu thủy lực (thành phần chính là dầu khoáng 96% -99%) để bôi trơn hệ thống kẹp đột/quá tải/hộp số, v.v., và dầu bôi trơn (thành phần chính là dầu gốc khoáng tinh luyện 80%-95%) sử dụng để bôi trơn các bộ phận như truyền động máy dập lỗ.
Quá trình dập sẽ phát sinh các phế liệu đầu mẩu thép, mẩu đồng tỷ lệ phát sinh chiếm khoảng 3% tổng khối lượng nguyên liệu sử dụng. Chất thải kim loại (đồng, thép) phát sinh trong quá trình dập được thu gom như chất thải rắn công nghiệp thông thường và được giao cho đơn vị có đủ năng lực để xử lý. Dầu thải, găng tay, giẻ lau dính dầu phát sinh là chất thải nguy hại được thu gom, phân loại và giao cho các nhà thầu đủ năng lực để xử lý.
Quy trình sản xuất thành hình nhựa
Hình 1. 6. Công nghệ sản xuất thành hình nhựa (đúc nhựa)
* Thuyết minh quy trình:
Nhập liệu: Đầu tiên nguyên liệu thô (hạt nhựa) được công nhân đưa từ kho về khu vực sản xuất qua máy sấy khô.
Sấy khô: Quy trình này được thực hiện hoàn toàn tự động. Đầu tiên nguyên liệu thô (hạt nhựa) được làm nóng và sấy khô bằng điện trước khi bắt đầu sản xuất máy ép phun, nhiệt độ sấy được kiểm soát ở 95℃.-130℃.
Hoá dẻo và thành hình: Quy trình này được thực hiện hoàn toàn tự động. Nguyên liệu được đưa vào máy ép phun thông qua phễu cấp liệu được tích hợp với máy ép phun, sau đó được làm nóng và làm dẻo bằng thùng của máy ép phun. Nhiệt độ làm việc của quá trình hóa dẻo được kiểm soát ở khoảng 180°C~200°C. Các nguyên liệu thô đã được làm dẻo được thêm vào các loại khuôn khác nhau (nhiệt độ khuôn thường là 60-90°C) bằng cách sử dụng hệ thống ép đùn trong máy ép phun.
Giữ áp suất/làm mát: Quy trình này được thực hiện hoàn toàn tự động. Sau khi ép phun một thời gian nhất định và duy trì áp suất (còn được gọi là giữ áp suất, nhiệt độ là 110℃), khuôn nhựa được làm mát để đông đặc và tạo hình, quá trình ép, phun hoàn tất.
Nhiệt độ làm việc hóa dẻo của công đoạn được kiểm soát ở khoảng 180°C ~ 200°C, nhiệt độ phân hủy của các nguyên liệu thô được sử dụng trong dự án chẳng hạn như hạt nhựa, liệu nhựa v.v.., là trên 180°C. Do đó, quá trình ép phun sẽ phát sinh một lượng nhỏ mùi, hơi VOC. Mùi phát sinh sẽ được thu gom và xử lý bằng hệ thống xử lý khí thải bằng phương pháp hấp phụ bằng than hoạt tính. Định kỳ than hoạt tính sẽ được thay thế khoảng 06 tháng/01 lần, khối lượng khoảng 82kg/01 lầ[5] n.
Tháo khuôn và cắt cạnh: Quy trình này được thực hiện hoàn toàn tự động. Sau khi nhựa đông đặc thì tiến hành công việc tháo khuôn. Các sản phẩm sau khi tháo khuôn sẽ được cắt gọt, tỷ lệ phần thừa/ sản phẩm lỗi khoảng 0,5%.
Phần nhựa thừa do cắt gọt tạo ra hoặc sản phẩm lỗi được đưa về máy nghiền làm nát và tất cả được đưa trở lại khu vực cấp liệu để tái sử dụng.
Hình 1. 7. Máy ép phun (nóng chảy/thành hình nhựa)
Công nghệ lắp ráp, kiểm tra linh kiện điện tử (sản phẩm hoàn thiện):
Hình 1. 8. Công nghệ lắp ráp linh kiện điện tử thành phẩm (đầu nối)
* Thuyết minh công nghệ
Lắp ráp linh kiện bao gồm: linh kiện kim loại (bán thành phẩm 1) từ công đoạn dập ép kim loại, vỏ nhựa (bán thành phẩm 2) từ quy trình thành hình nhựa và các linh kiện phụ trợ khác...thông qua băng chuyền sản xuất tiến hành gia công, lắp ráp thành các loại thành phẩm khác nhau. Công nghệ lắp ráp chủ yếu bao gồm: lắp ráp, kiểm tra, đóng gói.
Lắp ráp: Linh kiện bán thành phẩm sẽ được đưa vào hệ thống máy lắp ráp tự động theo quy trình đã được cái đặt sẵn.
Thử nghiệm, kiểm tra chất lượng sản phẩm: Sản phẩm sẽ được công nhân kiểm tra chức năng với các loại máy hỗ trợ bao gồm: Máy kiểm tra tổng hợp biến áp, Máy kiểm tra độ bền, Máy thử dây. Tỷ lệ phát sinh sản phẩm lỗi hỏng, phế phẩm là 1% là chất thải nguy hại sẽ được thu gom và thuê đơn vị có đầy đủ năng lực để vận chuyển xử lý.
Kiểm tra ngoại quan : sản phẩm sẽ được công nhân đưa vào kiểm tra ngoại quan bằng kính hiển vi trước khi nhập kho. Vì các đầu nối đã được kiểm tra chức năng nên tỷ lệ phát sinh sản phẩm lỗi hỏng, phế phẩm là 0,5% là chất thải nguy hại sẽ được thu gom và thuê đơn vị có đầy đủ năng lực để vận chuyển xử lý.
Đóng gói và xuất hàng: sau khi thông qua kiểm tra sản phẩm đạt chất lượng sẽ được đóng gói bằng túi PE sau đó được đặt vào trong hộp carton đóng gói nhập kho và sẽ xuất hàng theo đơn yêu cầu của khách hàng.
Chất thải phát sinh chủ yếu là các sản phẩm lỗi, hỏng không đạt chức năng và yêu cầu… là chất thải nguy hại sẽ được thu gom và thuê đơn vị có đầy đủ năng lực để vận chuyển xử lý.
Ghi chú :
Quy trình sửa chữa và bảo dưỡng khuôn, thiết bị
Hình 1. 9. Sơ đồ công nghệ sửa chữa, bảo dưỡng khuôn, thiết bị
* Thuyết minh quy trình
Quá trình sản xuất sử dụng khuôn chủ yếu được mua từ các công ty đủ điều kiện cung cấp khuôn. Nhân viên tại nhà máy chịu trách nhiệm chính cho các hoạt động sửa chữa và bảo trì khuôn mẫu thông qua hệ thống điều khiển bán tự động của máy. Sửa chữa, bảo trì khuôn mẫu chủ yếu thông qua xử lý các bộ phận bị mòn hoặc hư hỏng bên trong khuôn. Sửa chữa hoặc làm mới để khôi phục khuôn về tình trạng hoạt động bình thường. Tần suất khoảng 02 tháng/01 lần.
Cuối ngày làm việc, hệ thống máy sẽ tự động vệ sinh khuôn cần làm sạch. Các loại hóa chất vệ sinh sẽ được hệ thống tự động châm vào qua đường ống dẫn tự động của các máy. Dung dịch chất tẩy rửa được thêm vào là G-100W, CT-206B và nước rửa khuôn (thành phần chính là N-hexane (CH3(CH2)4CH3) 74%, Cyclohexane (C6H12),...). Thiết bị sẽ tự động làm sạch khuôn đỡ, công nhân sẽ lấy khuôn đỡ ra để khô sau khi làm sạch. Một lượng nhỏ khí thải hữu cơ được tạo ra trong quá trình này, được thu gom và xử lý bằng than hoạt tính, sau đó được thải ra ngoài qua hệ thống ống phóng không. Chất tẩy rửa phát sinh được thu gom và giao cho các đơn vị đủ năng lực để xử lý như CTNH.
Quá trình có sử dụng máy có dầu khuếch tán (thành phần chủ yếu là axit Dimethylsilicone oil (C2H8O2Si), Dung môi hydrocacbon không có hại), dầu bánh răng (thành phần chính là Dầu gốc, Dung môi hydrocacbon không có hại...) để gia công các chi tiết khuôn và dùng cho các thiết bị gia công. Chất thải, dầu thải từ quá trình cắt, dầu bôi trơi, phôi kim loại nhiễm dầu… sẽ phát sinh trong quá trình này, là các chất thải nguy hại sẽ được thu gom và thuê đơn vị có chức năng để xử lý.
b.Quy trình gia công các linh kiện điện tử:
Hình 1. 10. Công nghệ lắp ráp linh kiện điện tử
* Thuyết minh công nghệ
Quy trình lắp ráp, gia công linh kiện điện tử tại Dự án là các linh kiện bán thành phẩm và các linh kiện phụ trợ khác được nhập về nhà máy. Các sản phẩm được đưa vào quy trình sản xuất thông qua băng chuyền sản xuất tiến hành gia công, lắp ráp tự động và khép kín thành các loại thành phẩm khác nhau. Công nghệ lắp ráp chủ yếu bao gồm: lắp ráp, kiểm tra, đóng gói.
Lắp ráp: Linh kiện bán thành phẩm sẽ được đưa vào hệ thống máy lắp ráp tự động theo quy trình đã được cái đặt sẵn.
Kiểm tra chức năng (Hipot): Sản phẩm sẽ được công nhân đưa vào hệ thống máy kiểm tra chức năng Hipot để kiểm tra độ bền của các mối lắp ráp, liên kết có chắc chắn và đạt độ bền yêu cầu hay không. Đối với các sản phẩm không đạt yêu cầu sẽ được sửa chữa hoặc thải bỏ. Tỷ lệ phát sinh sản phẩm lỗi hỏng, phế phẩm là 1% là chất thải nguy hại sẽ được thu gom và thuê đơn vị có đầy đủ năng lực để vận chuyển xử lý.
Kiểm tra đo điện trở, điện dung, cảm kháng (LCR): bán thành phẩm sẽ được tự động đưa qua máy kiểm tra chức năng với các loại máy hỗ trợ bao gồm: Máy kiểm tra tổng hợp biến áp, Máy kiểm tra độ bền, Máy thử dây. Đối với các sản phẩm không đạt yêu cầu sẽ được sửa chữa hoặc thải bỏ. Vì biến áp bán thành phẩm đã được kiểm tra chức năng nên tỉ lệ phát sinh sản phẩm lỗi hỏng, phế phẩm là 0,5% là chất thải nguy hại sẽ được thu gom và thuê đơn vị có đầy đủ năng lực để vận chuyển xử lý.
In laser mã sản phẩm: bán thành phẩm sẽ tự động đưa vào hệ thống máy in laser khắc mã loại sản phẩm bằng tia laser, đảm bảo độ chính xác cao cho các chi tiết nhỏ. Quy trình này phát sinh bụi kim loại từ quá trình cắt,tuy nhiên khối lượng bụi phát sinh rất nhỏ, không đáng kể. Mặt khác máy in khép kín và có hệ thống thu bụi nên không phát sinh bụi ra bên ngoài.
Kiểm tra chất lượng sản phẩm (CCD) : Bán thành phẩm sẽ được tự động đưa vào kiểm tra chức năng tổng hợp : độ cảm biến, độ dẫn điện,… sản phẩm đạt yêu cầu sẽ được tự động đóng gói (hút chân không) trước khi nhập kho. Vì các đầu nối đã được kiểm tra chức năng nên tỷ lệ phát sinh sản phẩm lỗi hỏng, phế phẩm là 0,1% là chất thải nguy hại sẽ được thu gom và thuê đơn vị có đầy đủ năng lực để vận chuyển xử lý.
Đóng gói và xuất hàng: sau khi thông qua kiểm tra sản phẩm đạt chất lượng sẽ được đóng gói bằng túi PE hút chân không, sau đó được đặt vào trong hộp carton đóng gói nhập kho và sẽ xuất hàng theo đơn yêu cầu của khách hàng.
Trong các quy trình sản xuất lắp ráp các linh kiện điện tử, dự án sử dụng hệ thống lắp ráp tự động, các sản phẩm lỗi hỏng ở các quy trình sẽ được nhà máy thu gom và xử lý như các loại chất thải phát sinh tại Dự án.
Chất thải phát sinh chủ yếu là các sản phẩm lỗi, hỏng không đạt chức năng và yêu cầu… là chất thải nguy hại sẽ được thu gom và thuê đơn vị có đầy đủ năng lực để vận chuyển xử lý.
Ghi chú :
Các sản phẩm trong nội dung xin đề xuất cấp giấy phép của Dự án bao gồm: các sản phẩm từ quá trình sản xuất linh kiện điện tử (Biến áp dây LAN, Các loại đầu giắc cắm dây LAN và các loại đầu giắc cắm truyền dữ liệu điện tử) và các sản phẩm từ quá trình gia công linh kiện điện tử (Biến áp dây LAN, Các loại đầu giắc cắm dây LAN, và các loại đầu giắc cắm truyền dữ liệu điện tử); dự án đăng ký xuất khẩu 100% sản phẩm.
Dưới đây là hình ảnh minh họa sản phẩm của Dự án:
Hình 1.11. Hình ảnh các sản phẩm của Dự án
Danh mục các sản phẩm của Dự án theo nội dung đề xuất cấp giấy phép như sau:
Bảng 1.5. Công suất hoạt động của Dự án thực hiện xin cấp phép
Stt |
Tên sản phẩm |
Công suất được phê duyệt theo ĐTM |
Công suất xin cấp phép |
Sản lượng so với ĐTM |
||
Số lượng (chiếc/năm) |
Quy đổi (tấn/năm) |
Số lượng (chiếc/năm) |
Quy đổi (tấn/năm) |
|||
1 |
Sản xuất linh kiện điện tử |
34.000.000 |
204 |
34.000.000 |
204 |
100% |
2 |
Gia công linh kiện điện tử |
12.500.000 |
10 |
12.500.000 |
10 |
100% |
Tổng cộng |
46.500.000 |
214 |
46.500.000 |
214 |
100% |
(Nguồn: Công ty TNHH ... Việt Nam)
Ghi chú: Hệ số quy đổi sản phẩm do Công ty TNHH .. Việt Nam cung cấp.
Sản lượng các sản phẩm của dự án tại thời điểm xin cấp phép có thể đạt hiệu suất 100% theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 5402675732, chứng nhận lần đầu ngày 03/06/2024 đã được cấp.
Dự án sử dụng nguyên vật liệu, hóa chất phục vụ cho các mục đích sản xuất và công trình bảo vệ môi trường (01 hệ thống xử lý lý khí thải). Định mức lượng nguyên vật liệu, hóa chất sử dụng cho các mục đích được trình bày tại mục 1.4.1 và mục 1.4.2 dưới đây:
a.Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu
Định mức nguyên vật liệu phục vụ hoạt động sản xuất của Dự án khi đi vào vận hành theo công suất xin cấp giấy phép môi trường bao gồm các nguyên liệu phục vụ sản xuất các sản phẩm khi đạt 100% công suất như sau:
Thông tin cụ thể nguyên vật liệu như sau:
Bảng 1.6. Nguyên vật liệu phục vụ sản xuất của Dự án khi đi vào vận hành đạt 100% công suất
STT |
Nguyên vật liệu |
Đơn vị |
Số lượng |
Hệ số quy đổi |
Khối lượng (kg/năm) |
Thành phần |
Nguồn gốc |
Hình ảnh |
I |
Nguyên liệu sản xuất các sản phẩm linh kiện điện tử |
|
|
|||||
1 |
Hạt nhựa nguyên sinh |
Kg/năm |
160.000 |
- |
160.000 |
PA46: PA46:56% Glass fibre:31.5% Flame retardant:10% PA66: PA66:>40% Glass fillers:<=30% Flame retardant:<=25% PBT: Poly,1,4-butylrne terephthalate:57-67% Glass fiber:30-35% Commercial secrets:3-8% |
Trung Quốc |
|
2 |
Dải đồng phốt pho mạ vàng |
Kg/năm |
5.600 |
- |
5.600 |
Cu:>90.35% Sn:7.0-9.0% P:0.03-0.35% Zn:<0.2% |
Trung Quốc |
|
STT |
Nguyên vật liệu |
Đơn vị |
Số lượng |
Hệ số quy đổi |
Khối lượng (kg/năm) |
Thành phần |
Nguồn gốc |
Hình ảnh |
3 |
Dải đồng phốt pho |
Kg/năm |
14.000 |
- |
20.000 |
Cu: 63.5-68% Zn: the balance Impurity:<=0.3% |
Trung Quốc |
|
4 |
Đồng thau với dải mạ niken |
Kg/năm |
5.000 |
- |
5.000 |
Cr:12.5-16.0% Mn:8.0-12.0% Ni:0-2.0% Si:1.0% |
Trung Quốc |
|
5 |
Dải thép không gỉ |
Kg/năm |
1.100 |
- |
1.100 |
Cr:12.5-16.0% Mn:8.0-12.0% Ni:0-2.0% Si:1.0% |
Trung Quốc |
|
6 |
Đèn LED |
Chiếc/năm |
200.000.00 0 |
0,15g/chiếc |
30.000 |
Fe:88.77% Epoxy: 10.21% Ag:0.28% AlGaInP:0.4% |
Việt Nam |
|
>>> XEM THÊM: Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt
HOTLINE - 0903 649 782
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com - www.minhphuongcorp.net
Gửi bình luận của bạn