Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường đầu tư KHU DU LỊCH - Minh Phuong Corp - Dịch vụ viết hồ sơ tư vấn môi trường: xin cấp giấy phép môi trường, báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM, báo cáo công tác bảo vệ môi trường. Liên hệ để được tư vấn 0903 649 782.
MỤC LỤC
MỤC LỤC i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT vii
DANH MỤC CÁC BẢNG viii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ xi
CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 1
1. Tên chủ dự án đầu tư 1
2. Tên dự án đầu tư 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư 2
3.1. Công suất của dự án đầu tư 2
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư 3
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư 4
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện nước của dự án đầu tư 16
4.1. Trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư 16
4.2. Trong giai đoạn dự án đi vào vận hành 17
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có) 18
CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 21
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường 21
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư với khả năng chịu tải của môi trường 21
CHƯƠNG III ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ 23
1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật 23
2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án 24
3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án 25
3.1. Môi trường không khí xung quanh 25
3.2. Độ ồn 26
3.3. Môi trường nước biển ven bờ 27
3.4. Môi trường đất 29
CHƯƠNG IV ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 31
1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư 31
1.1. Đánh giá, dự báo các tác động 31
A. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải 32
+ Bụi, khí thải: 32
1.1.1. Đánh giá tác động bụi do tháo dỡ các công trình hiện trạng không sử dụng 32
1.1.2. Đánh giá tác động bụi, khí thải do quá trình vận chuyển vật liệu xây dựng 33
1.1.3. Đánh giá tác động bụi sinh ra do quá trình bốc dỡ tập kết nguyên vật liệu xây dựng 36
1.1.4. Bụi do đào đắp đất trong quá trình san nền và đào đắp công trình ngầm 38
1.1.5. Đánh giá tác động khí thải từ thiết bị, máy móc thi công 39
1.1.6. Đánh giá tác động bụi do chà nhám, hơi dung môi hữu cơ từ quá trình sơn 42
+ Nước thải: 42
1.1.7. Đánh giá tác động nước thải (nước thải sinh hoạt, nước thải xây dựng) 42
1.1.8. Đánh giá tác động nước mưa chảy tràn 44
+ Rác thải sinh hoạt, chất thải xây dựng, chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại 46
1.1.9. Đánh giá tác động phế thải xây dựng do tháo dỡ các công trình hiện trạng không sử dụng 46
1.1.10. Đánh giá tác động bùn hầm cầu từ tháo dỡ hầm tự hoại (nhà vệ sinh) của công trình hiện trạng không sử dụng 47
1.1.11. Đánh giá tác động rác thải thực vật do chặt hạ, di dời cây cối dọn dẹp mặt bằng thi công 48
1.1.12. Đánh giá tác động rác thải sinh hoạt 48
1.1.13. Đánh giá tác động chất thải rắn xây dựng thông thường 49
1.1.14. Đánh giá tác động chất thải nguy hại trong xây dựng 50
B. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải 52
1.1.15. Đánh giá tác động tiếng ồn từ các phương tiện, máy móc thi công 52
1.1.16. Đánh giá tác động rung do thiết bị thi công 55
1.1.17. Đánh giá tác động xã hội do tập trung công nhân xây dựng 57
1.1.18. Đánh giá tác động của ô nhiễm nhiệt 57
1.1.19. Đánh giá tác động đến hoạt động giao thông khu vực 57
1.1.20. Đánh giá tác động từ hoạt động rà phá bom mìn 58
1.1.21. Đánh giá tác động do xây dựng đến các khu vực xung quanh dự án 59
1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện 59
+ Về công trình, biện pháp xử lý nước thải: 59
1.2.1. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động nước thải (nước thải sinh hoạt, nước thải xây dựng) 59
1.2.2. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực do nước mưa chảy tràn 60
+ Về công trình, biện pháp lưu trữ, xử lý rác thải sinh hoạt, chất thải xây dựng, chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại: 61
1.2.3. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động phế thải xây dựng do tháo dỡ các công trình hiện trạng không sử dụng 61
1.2.4. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động bùn hầm cầu từ tháo dỡ hầm tự hoại (nhà vệ sinh) của công trình hiện trạng không sử dụng 62
1.2.5. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động rác thải thực vật do chặt hạ, di dời cây cối dọn dẹp mặt bằng thi công 62
1.2.6. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động chất thải rắn sinh hoạt 63
1.2.7. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực do chất thải rắn xây dựng thông thường 64
1.2.8. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động do chất thải nguy hại trong xây dựng 65
+ Về công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: 66
1.2.9. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động bụi do tháo dỡ các công trình hiện trạng không sử dụng 66
1.2.10. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động bụi, khí thải do quá trình vận chuyển vật liệu xây dựng 66
1.2.11. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động bụi sinh ra do quá trình bốc dỡ tập kết nguyên vật liệu xây dựng 67
1.2.12. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động do đào đắp đất trong quá trình san nền và đào đắp công trình ngầm 68
1.2.13. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động khí thải từ thiết bị, máy móc thi công 68
1.2.14. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động bụi do chà nhám, hơi dung môi hữu cơ từ quá trình sơn 69
+ Về công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: 70
1.2.15. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động ồn, rung từ các phương tiện, máy móc thi công 70
+ Các biện pháp bảo vệ môi trường khác: 71
1.2.16. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động xã hội do tập trung công nhân xây dựng 71
1.2.17. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động của ô nhiễm nhiệt 72
1.2.18. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động do hoạt động giao thông khu vực 72
1.2.19. Phòng ngừa, giảm thiểu từ hoạt động rà phá bom mìn 73
1.2.20. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động do xây dựng đến các khu vực xung quanh dự án 73
2. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành 73
2.1. Đánh giá, dự báo các tác động 74
A. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải 74
+ Bụi, khí thải: 74
2.1.1. Đánh giá tác động bụi, khí thải từ các phương tiện giao thông, vận chuyển ra vào KDL 74
2.1.2. Đánh giá tác động Mùi của nhà bếp 77
2.1.3. Đánh giá tác động Mùi hôi từ hệ thống xử lý nước thải, khu tập kết rác thải 78
2.1.4. Đánh giá tác động Khí thải máy phát điện 78
+ Nước thải: 80
2.1.5. Đánh giá tác động nước thải (Nước thải sinh hoạt; Nước thải từ các công trình công cộng, dịch vụ du lịch) 80
2.1.6. Đánh giá tác động Nước mưa chảy tràn 85
2.1.7. Đánh giá tác động Nước rửa đường, tưới cây 86
+ Rác thải sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại 86
2.1.8. Đánh giá tác động rác thải sinh hoạt 86
2.1.9. Đánh giá tác động bùn thải từ quá trình xử lý nước thải 88
2.1.10. Đánh giá tác động rác ngoại cảnh 90
2.1.11. Đánh giá tác động chất thải nguy hại 90
B. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải 91
2.1.12. Đánh giá tác động Tiếng ồn, rung do hoạt động giao thông ra vào khu du lịch 91
2.1.13. Đánh giá tác động Tiếng ồn thiết bị 93
2.1.14. Đánh giá tác động của ô nhiễm nhiệt 94
2.1.15. Tác động đến kinh tế - xã hội 95
2.1.16. Tác động đến giao thông khu vực 95
2.1.17. Tác động do biến đổi khí hậu 96
2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện 98
+ Về công trình, biện pháp xử lý nước thải: 98
2.2.1. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động nước thải (Nước thải sinh hoạt; Nước thải từ các công trình công cộng, dịch vụ du lịch) 98
2.2.2. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động nước mưa chảy tràn, nước thải tưới cây, rửa đường 108
+ Về công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: 109
2.2.3. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động bụi, khí thải từ các phương tiện giao thông, vận chuyển ra vào Khu du lịch 109
2.2.4. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động tác động Mùi của nhà bếp 109
2.2.5. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động Mùi hôi từ hệ thống xử lý nước thải, khu tập kết rác thải 110
2.2.6. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động Khí thải máy phát điện 111
+ Về công trình, biện pháp lưu trữ, xử lý rác thải sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại: 111
2.2.7. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động rác thải sinh hoạt 111
2.2.8. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động do bùn thải từ quá trình xử lý nước thải 112
2.2.9. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động do rác ngoại cảnh 113
2.2.10. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động chất thải nguy hại 113
+ Về công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: 115
2.2.11. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiếng ồn, rung 115
+ Các biện pháp bảo vệ môi trường khác: 115
2.2.12. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động của ô nhiễm nhiệt 115
2.2.13. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động đến kinh tế, xã hội và giao thông khu vực 115
2.2.14. Phòng ngừa, giảm thiểu tác động do biến đổi khí hậu 116
+ Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành: 116
2.2.15. Dự báo sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành 116
2.2.16. Phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành 118
3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường 120
3.1. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư 120
3.2. Kế hoạch xây lắp các công trình xử lý chất thải, bảo vệ môi trường, thiết bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục 121
3.3. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác 122
3.4. Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường 122
3.5. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường 125
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo 126
4.1. Về mức độ chi tiết của các kết quả đánh giá, dự báo 126
4.2. Về độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo 126
CHƯƠNG V NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 129
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 129
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 130
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung 130
4. Nội dung đề nghị cấp phép khác 130
CHƯƠNG VI KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN 131
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư 131
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật 132
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm 133
CHƯƠNG VII CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN 135
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
Phần viết tắt Phần viết đầy đủ
ATLĐ An toàn lao động
ANTT An ninh trật tự
BTCT Bê tông cốt thép
BTNMT Bộ Tài nguyên Môi trường
BOD Nhu cầu oxy sinh hóa
BVMT Bảo vệ môi trường
COD Nhu cầu oxu hóa học
CTR Chất thải rắn
ĐTM Đánh giá tác động môi trường
KT-XH Kinh tế -Xã hội
KDLST Khu du lịch sinh thái
GIS Geographical Information System – Hệ thống thông tin địa lý
GPMB Giải phóng mặt bằng
GPMT Giấy phép môi trường
HTXLNT Hệ thống xử lý nước thải
HRT Thới gian lưu xử lý
PCCC Phòng cháy chữa cháy
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TDS Tổng chất rắn hòa tan
TDTT Thể dục thể thao
TMDV Thương mại dịch vụ
TSS Tổng chất rắn lơ lửng
UBND Ủy ban nhân dân
VN Việt Nam
VSV Vi sinh vật
KDL Khu du lịch
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1 1: Bảng tọa độ các điểm giới hạn ranh giới dự án 2
Bảng 1 2: Bảng cơ cấu sử dụng đất của dự án 4
Bảng 1 3: Bảng quy hoạch xây dựng công trình của dự án 5
Bảng 1 4: Bảng quy hoạch hệ thống giao thông của dự án 9
Bảng 1 5: Bảng danh mục máy móc thiết bị thi công xây dựng dự kiến huy động 16
Bảng 1 6: Nhu cầu dùng điện phục vụ vận hành hoạt động của dự án 17
Bảng 1 7: Nhu cầu dùng nước phục vụ vận hành hoạt động của dự án 18
Bảng 3 1: Bảng thống kê hiện trạng khu đất thực hiện dự án 23
Bảng 3 2: Bảng nhận dạng các yếu tố nhạy cảm về môi trường của dự án 24
Bảng 3 3: Kết quả đo đạc chất lượng môi trường không khí khu vực dự án 26
Bảng 3 4: Kết quả đo đạc ồn, rung khu vực dự án 27
Bảng 3 5: Kết quả đo đạc chất lượng nước biển ven bờ khu vực dự án 28
Bảng 3 6: Kết quả đo đạc chất lượng đất khu vực dự án 29
Bảng 4 1: Bảng tóm tắt tổng hợp các tác động môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư 31
Bảng 4 2: Các hệ số phát thải khí thải giao thông từ phương tiện vận chuyển khi lưu thông 34
Bảng 4 3:Bảng kết quả tính tải lượng phát thải khí thải trong chuyến vận chuyển đi và về của phương tiện vận chuyển nguyên vật liệu cho dự án 34
Bảng 4 4: Bảng kết quả tính Nồng độ ô nhiễm khí thải do xe tải vận chuyển nguyên vật liệu 35
Bảng 4 5: Bảng hệ số khuếch tán cho khu vực nông thôn 36
Bảng 4 6: Bảng phân loại khí quyển theo phương pháp Pasqill 37
Bảng 4 7: Kết quả nồng độ phát thải bụi từ công tác bóc dỡ tập kết nguyên vật liệu xây dựng 37
Bảng 4 8: Kết quả nồng độ phát thải bụi từ công tác đào đắp san nền và đào đắp công trình ngầm 39
Bảng 4 9: Hệ số phát thải ô nhiễm của phương tiện, máy móc thi công 39
Bảng 4 10: Bảng tính tổng mức nhiên liệu sử dụng trong ngày 40
Bảng 4 11: Bảng tính tính toán tải lượng phát thải ô nhiễm do phương tiện, máy móc thi công 41
Bảng 4 12: Bảng kết quả tính Nồng độ ô nhiễm do phương tiện, máy móc thi công 41
Bảng 4 13: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt công nhân thi công dự án 43
Bảng 4 14: Hệ số chảy tràn 44
Bảng 4 15: Nồng độ chất ô nhiễm trung bình trong nước mưa chảy tràn 45
Bảng 4 16: Bảng khối lượng phát thải CTR từ hoạt động tháo dỡ công trình hiện trạng không sử dụng 46
Bảng 4 17: Bảng thành phần hữu cơ của phân bùn từ các công trình vệ sinh 47
Bảng 4 18: Chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn thi công xây dựng 51
Bảng 4 19: Mức ồn của các máy móc, thiết bị trong thi công 52
Bảng 4 20: Độ giảm cường độ tiếng ồn theo khoảng cách của thiết bị thi công 53
Bảng 4 21: Các ngưỡng tác hại của tiếng ồn đến con người 54
Bảng 4 22: Mức rung phát sinh do một số máy móc thi công điển hình (cách 10m) 55
Bảng 4 23: Mức rung suy giảm theo khoảng cách từ các thiết bị thi công 56
Bảng 4 24: Bảng tóm tắt tổng hợp các tác động môi trường trong giai dự án đi vào vận hành 73
Bảng 4 25: Hệ số phát thải ô nhiễm không khí của các phương tiện giao thông 75
Bảng 4 26: Bảng tính toán tải lượng phát thải ô nhiễm do các phương tiện giao thông ra vào KDL Phú Quốc 76
Bảng 4 27: Bảng tính toán tải lượng phát thải ô nhiễm do các phương tiện giao thông ra vào KDL Phú Quốc 76
Bảng 4 28: Tải lượng ô nhiễm của máy phát điện 79
Bảng 4 29: Bảng tính toán nước thải sinh hoạt phát sinh của dự án 80
Bảng 4 30: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt KDL Phú Quốc khi đi vào hoạt động 81
Bảng 4 31: Nồng độ các chất ô nhiễm của dòng nước thải sinh hoạt sau bể tự hoại 82
Bảng 4 32: Bảng tổng hợp ô nhiễm nước thải sinh hoạt trước khi vào HTXLNT của KDL Phú Quốc khi đi vào hoạt động 82
Bảng 4 33: Bảng tính toán nước thải từ các công trình công cộng, dịch vụ du lịch của dự án 83
Bảng 4 34: Đặc tính nước thải từ hoạt động công cộng, dịch vụ du lịch KDL 84
Bảng 4 35: Bảng tổng hợp nồng độ ô nhiễm nước thải trước khi vào HTXLNT 84
Bảng 4 36: Bảng đánh giá hiệu quả môi trường của công tác thu gom xử lý rác thải sinh hoạt 87
Bảng 4 37: Mức ồn của các loại phương tiện giao thông ra vào KDL Phú Quốc 91
Bảng 4 38: Độ giảm cường độ tiếng ồn theo khoảng cách của phương tiện giao thông ra vào KDL Phú Quốc 93
Bảng 4 39: Mức ồn của các máy móc, thiết bị của KDL Phú Quốc 93
Bảng 4 40: Độ giảm cường độ tiếng ồn theo khoảng cách của thiết bị KDL Phú Quốc 94
Bảng 4 41: Bảng tính toán công trình bể tự hoại của KDL Phú Quốc 99
Bảng 4 42: Đặc tính kỹ thuật các công trình xử lý nước thải KDL Phú Quốc 104
Bảng 4 43: Bảng hiệu suất xử lý nước thải KDL Phú Quốc 107
Bảng 4 44: Bảng dự báo sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành 116
Bảng 4 45: Các sự cố môi trường đối với hệ thống xử lý nước thải và mức độ tác động của dự án 117
Bảng 4 46: Bảng tổng hợp các công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường của dự án 118
Bảng 4 47: Bảng tổng hợp Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư 120
Bảng 4 48: Kế hoạch xây lắp các công trình xử lý chất thải, bảo vệ môi trường, thiết bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục 122
Bảng 4 49: Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác 122
Bảng 4 50: Bảng Dự toán kinh phí các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án 122
Bảng 4 51: Bảng phân công trách nhiệm quản lý môi trường 125
Bảng 5 1: Bảng thông số các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải của dự án 129
Bảng 6 1: Bảng Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải đã hoàn thành của dự án đầu tư 131
Bảng 6 2: Bảng Kế hoạch về thời gian dự kiến lấy các loại mẫu chất thải 131
Bảng 6 3: Bảng Kế hoạch đo đạc, lấy và phân tích mẫu chất thải để đánh giá hiện quả xử lý của công trình, thiết bị xử lý chất thải 132
Bảng 6 4: Dự toán Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường dự án hằng năm 133
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình I.1: Mặt bằng tổ chứa không gian, kiến trúc cảnh quan của dự án 8
Hình I.2: Mặt cắt hệ thống đường giao thông dự án 10
Hình I.3: Bản vẽ quy hoạch hệ thống cấp điện, điện chiếu sáng dự án 11
Hình I.4: Bản vẽ quy hoạch hệ thống cấp nước dự án 13
Hình I.5: Bản vẽ quy hoạch hệ thống thoát nước mưa dự án 14
Hình I.6: Bản vẽ quy hoạch hệ thống thoát nước thải và vệ sinh môi trường dự án 15
Hình 4.1: Sơ đồ mạng lưới thu gom và xử lý nước thải KDL Phú Quốc 99
Hình 4.2: Sơ đồ công nghệ XLNT KDL Phú Quốc 102
Hình 4.3: Sơ đồ thu gom và xử lý nước mưa KDL Phú Quốc 109
Báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư khu du lịch
CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư
2. Tên dự án đầu tư
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư
3.1. Công suất của dự án đầu tư
- Dự án đầu tư khu du lịch có quy mô 49.111,19 m2 Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
- Dự án đầu tư “Khu du lịch Phú Quốc” được xác định là khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp với các chức năng chính như: Khách sạn nghỉ dưỡng, biệt thự nghỉ dưỡng, dịch vụ du lịch và vui chơi giải trí, cây xanh, hạ tầng kỹ thuật...đáp ứng nhu cầu du lịch, nghỉ dưỡng và vui chơi giải trí cho du khách du lịch trong và ngoài nước.
3.2. Sản phẩm của dự án đầu tư
Sản phẩm của dự án đầu tư là một Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp có không gian đẹp, hiện đại theo đúng Quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 đã được phê duyệt Cơ cấu sử dụng đất:
Quy hoạch xây dựng công trình:
Dự án được quy hoạch xây dựng các công trình du lịch nghỉ dưỡng gồm: Khách sạn nghỉ dưỡng, biệt thự nghỉ dưỡng, dịch vụ du lịch và vui chơi giải trí, cây xanh, hạ tầng kỹ thuật...
Tổng diện tích khu đất lập Quy hoạch là khoảng 49.111,19m2, được quy hoạch xây dựng như sau:
Đất du lịch hỗn hợp (ký hiệu ô A): Tổng diện tích chiếm đất là 17.123,47 m2, mật độ xây dựng tối đa là 23,43%, hệ số sử dụng đất tối đa là 2,43 lần, được quy hoạch xây dựng như sau:
- Khách sạn loại 1 (ký hiệu số 1): có diện tích xây dựng là 1.080,0m2, tầng cao xây dựng 15 tầng và 01 tầng hầm, diện tích xây dựng tầng hầm là 1.080,0 m2 ( được sử dụng làm bãi đậu xe và phòng kỹ thuật).
- Khách sạn loại 2 (ký hiệu số 2): có diện tích xây dựng là 1.080,0m2, tầng cao xây dựng 15 tầng và 01 tầng hầm, diện tích xây dựng tầng hầm là 1.080,0 m2 ( được sử dụng làm bãi đậu xe và phòng kỹ thuật).
- Khối dịch vụ du lịch loại 1 (ký hiệu số 3): Được quy hoạch 01 khối công trình, bao gồm 11 căn, diện tích xây dựng là 780,01m2, tầng cao xây dựng 05 tầng.
- Khối dịch vụ du lịch loại 2 (ký hiệu số 4,1): Được quy hoạch 01 khối công trình, bao gồm 11 căn, diện tích xây dựng là 519,99m2, tầng cao xây dựng 05 tầng.
- Khối dịch vụ du lịch loại 2 (ký hiệu số 4,2): Được quy hoạch 01 khối công trình, bao gồm 08 căn, diện tích xây dựng là 552,01m2, tầng cao xây dựng 05 tầng.
Đất hỗn hợp (ký hiệu ô B): Tổng diện tích chiếm đất là 3.202,87 m2, mật độ xây dựng tối đa là 30,91%, hệ số sử dụng đất tối đa là 1,55 lần, được quy hoạch xây dựng như sau:
- Khối dịch vụ du lịch loại 3 (ký hiệu số 5): Được quy hoạch 01 khối công trình, bao gồm 10 căn, diện tích xây dựng là 600m2, tầng cao xây dựng 05 tầng.
- Biệt thự nghỉ dưỡng (ký hiệu số BT): bao gồm 05 căn, diện tích xây dựng mỗi căn là 78,0m2, tầng cao xây dựng 05 tầng.
Đất kỹ thuật (ký hiệu ô C): Có diện tích chiếm đất là 193,21m2, mật độ xây dựng tối đa là 18,12%, tầng cao xây dựng 01 tầng và 01 tầng hầm (khu kỹ thuật bố trí ngầm), diện tích xây dựng tầng hầm là 72,4m2, hệ số sử dụng đất là 0,18 lần.
Đất hành lang biển (ký hiệu ô D): Tổng diện tích khu đất là 17.387,34 m2.
Đất giao thông đối ngoại (ký hiệu ô E): Tổng diện tích giao thông đối ngoại : 11.204,30 m2;
Tổ chức không gian, kiến trúc cảnh quan:
Tổ chứa không gian, quy hoạch kiến trúc cảnh quan dự án hòa hợp với môi trường thiên nhiên, mang tính du lịch nghỉ dưỡng chất lượng cao kết hợp với bảo vệ môi trường thiên nhiên, mang phong cách kiến trúc du lịch hiện đại – tiện nghi – sang trọng kết hợp với đảm bảo an ninh – an toàn,… thể hiện qua hình sau:
- Chuyên Tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng trên Toàn Quốc.
- Đơn vị chuyên thi công dự án khoan ngầm các đường quốc lộ, đường thủy con kênh ,sông lớn trên Toàn Quốc.
- Đơn vị viết Hồ sơ Môi trường.
+ Giấy phép Môi trường.
+ Báo cáo Công tác bảo vệ Môi trường.
+ Báo cáo Đánh giá tác động Môi trường.
Tại sao nên chọn Công ty CP Tư vấn Đầu tư & Thiết kế Xây dựng Minh Phương ?
Công ty được hình thành trên cơ sở sáng lập viên từng là giám đốc dự án, kỹ sư chuyên ngành xây dựng, công nghệ kỹ thuật, quản trị kinh doanh, từng điều hành các tập đoàn lớn, các Công ty Liên doanh nước ngoài hàng chục năm.
Với đội ngũ nhân viên đầy nhiệt huyết, năng lực, và giàu kinh nghiệm.
Là Đơn vị chuyên tư vấn và nhận thầu các dự án đầu tư và thiết kế xây dựng trên Toàn Quốc.
Tư vấn nhiệt tình, giá cả hợp lí, mang tính cạnh tranh cao.
Quy trình làm việc đảm bảo tiến độ nhanh chóng, hiệu quả cao nhất:
Chất lượng dịch vụ được khách hàng tin tưởng và ưu tiên đặt khách hàng lên hàng đầu.
Triển khai thực hiện ngay khi khách hàng kí hợp đồng.
Đảm bảo đúng tiến độ hoàn thành dự án.
LIÊN HỆ 0903 649 782
HOTLINE - 0903 649 782
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn