MẪU HỒ SƠ ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT

Giấy phép môi trường cấp cho từng hạng mục, giai đoạn phân kỳ của công trình, có phát sinh chất thải và xả thải ra môi trường. Nội dung cấp phép môi trường bao gồm: Nguồn phát sinh nước thải; lưu lượng xả nước thải tối đa; dòng nước thải; các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải...

Ngày đăng: 26-08-2022

591 lượt xem

MẪU HỒ SƠ XIN CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 

Mẫu hồ sơ đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án xây dựng nhà xưởng cho thuê sản xuất gia công đế giày
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH
CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Tên chủ đầu tư
1.2. Tên dự án đầu tư
1.2.1. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư
1.2.2. Địa điểm thực hiện dự án trong mối tương quan với các đối tượng xung quanh
1.2.3. Mục tiêu và quy mô dự án
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và các sản phẩm của dự án
1.4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án
1.4.2. Nhu cầu sử dụng thiết bị máy móc
1.4.3. Hệ thống cấp điện, nước của dự án
1.4.4. Nhu cầu sử dụng nước cấp
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có):
1.5.1. Các hạng mục công trình của dự án
1.5.2. Hiện trạng khu vực dự án
CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
CHƯƠNG III ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật
3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án
3.2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên
3.2.2. Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của KCN
3.3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường nơi thực hiện dự án:
3.3.1. Chất lượng môi trường không khí tại khu vực dự án
3.3.2. Hiện trạng tài nguyên sinh học
CHƯƠNG IV KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
4.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải
4.1.1. Thu gom, thoát nước mưa
4.1.2. Thu gom, thoát nước thải
4.1.3. Xử lý nước thải
4.1.4. Công trình, biện pháp xử lý bụi và khí thải
4.1.5. Công trình, biện pháp lưu trữ, xử lý chất thải sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp và chất thải nguy hại
4.1.6. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung
4.1.7. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành
4.2. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường
4.2.1. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án
4.2.2. Kế hoạch xây lắp và dự toán kinh phí các công trình bảo vệ môi trường
4.2.3. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường
4.3. Các nội dung thay đổi của dự án đầu tư so với Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM nhưng chưa đến mức phải lập lại ĐTM
CHƯƠNG V NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG   
5.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải
5.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải
5.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với độ rung, độ ồn
5.4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải nguy hại
CHƯƠNG VI KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của công trình, thiết bị xử lý
6.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật
6.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kì
6.2.2. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác
6.3. Dự toán kinh phí giám sát môi trường
CHƯƠNG VII CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN
PHỤ LỤC
Thời điểm cấp giấy phép môi trường KHI NÀO?
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
UBND Ủy ban nhân dân
BVMT Bảo vệ môi trường
KCN Khu công nghiệp
CTR Chất thải rắn
ĐTM Đánh giá tác động môi trường
PCCC Phòng cháy chữa cháy
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TCXD Tiêu chuẩn xây dựng
TTCN Tiểu thủ công nghiệp
KT-XH Kinh tế - Xã hội
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
COD Nhu cầu oxi hóa học
BOD5 Nhu cầu oxi sinh học
DO Hàm lượng oxi hòa tan
TSS Chất rắn lơ lửng
WHO Tổ chức Y tế Thế Giới
BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường
BYT Bộ Y tế
XLNT Xử lý nước thải
CTNH Chất thải nguy hại
Giai đoạn
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Tọa độ điểm giới hạn của dự án
Bảng 1.2. Quy mô sử dụng đất
Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng hóa chất dùng cho trạm xử lý nước thải
Bảng 1.4. Bảng tính toán dự kiến nhu cầu dùng nước của giai đoạn 1
Bảng 1.5. Bảng tính toán thực tế nhu cầu dùng nước của giai đoạn 1
Bảng 1.6. Nhu cầu sử dụng nước cho quá trình pha hóa chất
Bảng 1.7. Bảng tính toán nhu cầu dùng nước
Bảng 1.8. Quy mô các hạng mục công trình của giai đoạn 1
Bảng 1.9. Quy mô các hạng mục công trình của giai đoạn 2
Bảng 3.1. Nhiệt độ không khí trung bình của các tháng trong năm (oC)
Bảng 3.2. Độ ẩm không khí trung bình của các tháng trong năm (%)
Bảng 3.3. Lượng mưa trung bình của các tháng trong năm (mm)
Bảng 3.4. Vị trí lấy mẫu
Bảng 3.5. Các phương pháp phân tích chỉ tiêu chất lượng môi trường không khí
Bảng 3.6. Bảng kết quả đo đạc môi trường không khí xung quanh
Bảng 4.1. Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý nước thải
Bảng 4.2. Danh mục máy móc thiết bị của trạm xử lý nước thải
Bảng 4.3. Nhu cầu sử dụng hóa chất dùng cho trạm xử lý nước thải
Bảng 4.4. Hiệu suất xử lý của trạm XLNT
Bảng 4.5. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án
Bảng 4.6. Kinh phí lắp đặt công trình bảo vệ môi trường
Bảng 5.1. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải
Bảng 6.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm
Bảng 6.2. Kế hoạch chi tiết trong giai đoạn điều chỉnh hiệu suất
Bảng 6.3. Kế hoạch chi tiết trong giai đoạn vận hành ổn định
Bảng 6.4. Kinh phí dự kiến cho hoạt động quan trắc môi trường định kỳ
Quy định mới về giấy phép môi trường MỚI NHẤT 2022
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Vị trí dự án trong KCN
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất đế giày
Hình 1.3. Sơ đồ quy trình hoàn thiện đế giày
Hình 1.4. Sơ đồ quy trình sản xuất tấm xốp EVA.
Hình 1.5. Quy trình gia công nhãn mác cho giày thể thao.
Hình 1.6. Sơ đồ hệ thống thu gom và thoát nước mưa
Hình 1.7. Sơ đồ hệ thống thu gom và thoát nước thải
Hình 1.8. Chi tiết điểm đấu nối nước thải giữa các giai đoạn
Hình 1.9. Hiện trạng công trình giai đoạn 1.
Hình 1.10. Hiện trạng khu đất giai đoạn 2
Hình 1.11. Hiện trạng công trình trạm xử lý nước thải
Hình 4.1. Sơ đồ hệ thống thu gom và thoát nước mưa.
Hình 4.2. Sơ đồ thu gom nước thải của dự án.
Hình 4.3. Chi tiết điểm đấu nối nước thải giữa các giai đoạn.
Hình 4.4. Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn
Hình 4.5. Quy trình công nghệ XLNT, công suất: 150 m3/ngày.đêm
Hình 4.6. Sơ đồ quy trình thu gom chất thải rắn và chất thải nguy hại của nhà xưởng.
Mẫu văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường
 
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Tên chủ đầu tư
1.2. Tên dự án đầu tư
XÂY DỰNG NHÀ XƯỞNG CHO THUÊ SẢN XUẤT GIA CÔNG ĐẾ GIÀY
1.2.1. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư
1.2.2. Địa điểm thực hiện dự án trong mối tương quan với các đối tượng xung quanh
1.2.2.1. Các đối tượng tự nhiên xung quanh dự án
- Hệ thống đường giao thông: vị trí xây dựng dự án rất thuận lợi về giao thông tiếp cận, tại khu vực có các tuyến đường như:
+ Phía Tây Nam tiếp giáp đường số 1 của KCN có lộ giới khoảng 24m.
+ Phía Tây tiếp giáp đường số 4 của KCN có lộ giới khoảng 18m
+ Từ đường số 4 sẽ kết nối với đường quốc lộ 80. Tuyến đường số 80 là tuyến đường chính kết nối tỉnh Hậu Giang và Kiên Giang.
- Hệ thống sông:
+ Dự án cách Kênh Vành Đai khoảng 100m về phía Nam.
1.2.2.2. Các đối tượng kinh tế, xã hội xung quanh dự án
Do dự án nằm trong khu công nghiệp nên các đối tượng kinh tế xã hội xung quanh khu vực thực hiện dự án chủ yếu là các nhà máy đang hoạt động và đang trong quá trình xây dựng như:
1.2.2.3. Hạ tầng xung quanh khu đất dự án
Dự án nằm trong Khu công nghiệp, do Khu công nghiệp mới đi vào hoạt động nên chủ đầu tư đang trong quá trình hoàn chỉnh đường nội bộ, đồng thời Khu công nghiệp tiếp giáp đường tránh Rạch Giá nên khá thuận lợi trong việc vận chuyển nguyên, nhiên liệu và sản phẩm.
1.2.3. Mục tiêu và quy mô dự án
a. Mục tiêu dự án
Mục tiêu của dự án đầu tư xây dựng nhà máy (bao gồm: nhà xưởng, nhà kho và các công trình phụ trợ) để cho thuê lại và tiếp nhận, xử lý nước thải của các đơn vị thuê lại với công suất 150 m3/ngày.đêm.
Mẫu hồ sơ đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án xây dựng nhà xưởng cho thuê sản xuất gia công đế giày
b. Quy mô dự án
c. Công nghệ và loại hình dự án
Loại hình dự án là xây dựng nhà xưởng và các công trình phụ trợ cho thuê.
Các đơn vị thuê có trách nhiệm tự lập hồ sơ môi trường, quản lý và thực hiện các biện pháp giảm thiểu tác động xấu từ các loại chất thải phát sinh tại các hạng mục đã thuê.
Chủ dự án chỉ chịu trách nhiệm về việc tiếp nhận và xử lý nước thải phát sinh từ các hạng mục cho thuê.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư
Tính chất dự án là xây dựng hạ tầng nhà xưởng cho thuê để sản xuất đế giày nên công nghệ sản xuất của các đơn vị thuê sau này sẽ là các công nghệ sản xuất liên quan đến sản xuất các thành phần của giày.
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
- Quy trình công nghệ sản xuất đế giày với công suất 12.000.000 sản phẩm/năm.
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất đế giày.
Tư vấn môi trường
Hình 1.3. Sơ đồ quy trình hoàn thiện đế giày.
- Quy trình công nghệ sản xuất tấm EVA với công suất 96.000 sản phẩm/năm.
Tư vấn hồ sơ môi trường
Hình 1.5. Quy trình gia công nhãn mác cho giày thể thao.
a. Giai đoạn 2:
Hiện tại, các hạng mục nhà xưởng của giai đoạn 2 chưa có đơn vị thuê nên quy trình công nghệ sản xuất sẽ tùy thuộc vào các đơn vị thuê.
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
Sản phẩm của Dự án là các hạng mục công trình nhà xưởng và phụ trợ cho thuê và tiếp nhận, xử lý nước thải của các đơn vị thuê lại với công suất 150 m3/ngày đêm.
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và các sản phẩm của dự án
1.4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án
Với tính chất dự án là xây dựng nhà xưởng và hạ tầng cho thuê nên thông tin chi tiết về các loại nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng trong giai đoạn hoạt động sản xuất tại các nhà xưởng sẽ tùy thuộc vào các đơn vị thuê. Chủ dự án chỉ chịu trách nhiệm về việc quản lý và vận hành trạm XLNT. Do đó, tại nội dung này, báo cáo chỉ trình bày nguyên, vật liệu sử dụng trong quá trình vận hành của trạm XLNT.
Để vận hành trạm xử lý nước thải, các loại hóa chất sử dụng được trình bày trong bảng sau:
Thành phần, tính chất của các hóa chất:
Dựa theo phiếu an toàn hóa chất (MSDS), thành phần và tính chất các loại hóa chất của dự án sử dụng như sau:
PAC (Poly aluminum chloride)
- Thành phần hóa học: Aln(OH)mCl3n-m
- Đặc tính lý hóa:
+ Trạng thái vật lý: dạng bột.
+ Màu sắc: vàng.
+ Độ hòa tan trong nước: tan hoàn toàn.
+ Phản ứng phân hủy và sản phẩm của phản ứng phân hủy: khi nhiệt độ cao, sấy khô phân hủy thành khí HCl và Al2O3.
+ Các phản ứng nguy hiểm (ăn mòn, cháy, nổ, phản ứng với môi trường xung quanh): Tránh tiếp xúc với các chất kiềm như NH3 và dung dịch của nó; NaOH; KOH; có khả năng ăn mòn kim loại như nhôm, niken, đồng.
+ Các chất có phản ứng sinh nhiệt, khí độc hại, các chất không bảo quản chung …);- Tính độc hại:
Mẫu hồ sơ đề xuất cấp giấy phép môi trường 
+ Độc tính với sinh vật: Làm tổn thương các sinh vật trong hệ sinh thái với lượng lớn.
+ Tác động trong môi trường: Một lượng lớn chất thải ra có thể gây ra sự axít hóa các dòng chảy, là một chất gây đông có thể gây ra sự lắng đọng các thể rắn trong hệ sinh thái.
Sodium hydroxide
- Thành phần hóa học: NaOH.
- Đặc tính lý hóa:
+ Trạng thái vật lý: Chất lỏng.
+ Màu sắc: Không màu.
+ Mùi đặc trưng: Không mùi.
+ Độ hòa tan trong nước: Tan trong nước ở 20oC.
- Tính độc hại:
+ Cần tránh các kim loại, kim loại nhẹ vì có thể tạo thành khí hydro (gây nguy hiểm cháy nổ); các hợp chất NH4 + vì có thể tạo thành NH3; các Acid.
+ Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt (bị văng, dây vào mắt): Gây bỏng mắt, nặng có thể dẫn đến rủi ro bị mù.
+ Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da (bị dây vào da): Gây bỏng.
+ Trường hợp tai nạn theo đường tiêu hóa (ăn, uống nuốt nhầm hóa chất): Gây kích thích màng nhầy trong miệng, họng, thực quản và dạ dày ruột. Nguy hiểm làm xuyên thủng dạ dày, thực quản.
Polymer
- Đặc tính lý hóa:
+ Trạng thái vật lý: chất rắn.
+ Màu sắc: màu trắng.
+ Độ hòa tan trong nước: tan trong nước.
- Tính độc hại:
+ Các phản ứng nguy hiểm (ăn mòn, cháy, nổ, phản ứng với môi trường xung quanh): các chất oxy hóa có thể xảy ra phản ứng tỏa nhiệt.
+ Các chất có phản ứng sinh nhiệt, khí độc hại, các chất không bảo quản chung …): phân hủy do nhiệt có thể sản xuất oxit Nitơ (NOx), Oxit cacbon (COx).
+ Không có đột biến gen, không gây ung thư, không ảnh hưởng khả năng sinh sản
Clorine (Calcium Hypochlorite)
- Thành phần hóa học: Ca(OCl)2
- Đặc tính lý hóa:
+ Trạng thái vật lý: Chất bột hoặc hạt.
+ Màu sắc: Màu trắng, hoặc xám trắng.
+ Mùi đặc trưng: Mùi Chlor.
+ Độ hòa tan trong nước: Tan trong nước.
+ Khối lượng riêng (kg/m3): 2.350 ở 20oC.
- Tính độc hại:
+ Các phản ứng nguy hiểm: Phản ứng với các hợp chất amoni và amin có thể gây nổ.
+ Các chất có phản ứng sinh nhiệt, khí độc hại, các chất không bảo quản chung: Không tương thích với nước, vật liệu dễ cháy, các chất hữu cơ và các hợp chất Nitơ
+ Rất nguy hiểm trong trường hợp tiếp xúc với qua đường tiêu hóa, hô hấp, nguy hiểm khi tiếp xúc qua da.
Minh Phương Corp là Đơn vị

- Chuyên Tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng trên Toàn Quốc.

- Đơn vị chuyên thi công dự án khoan ngầm các đường quốc lộ, đường thủy con kênh ,sông lớn trên Toàn Quốc.

- Đơn vị tư vấn viết hồ sơ Môi trường.

+ Giấy phép Môi trường.

+ Báo cáo Công tác bảo vệ Môi trường.

+ Báo cáo Đánh giá tác động Môi trường.

Tại sao nên chọn Công ty CP Tư vấn Đầu tư & Thiết kế Xây dựng Minh Phương ?

Công ty được hình thành trên cơ sở sáng lập viên từng là giám đốc dự án, kỹ sư chuyên ngành xây dựng, công nghệ kỹ thuật, quản trị kinh doanh, từng điều hành các tập đoàn lớn, các Công ty Liên doanh nước ngoài hàng chục năm.

Với đội ngũ nhân viên đầy nhiệt huyết, năng lực, và giàu kinh nghiệm.

Là Đơn vị chuyên tư vấn và nhận thầu các dự án đầu tư và thiết kế xây dựng trên Toàn Quốc.

Tư vấn nhiệt tình, giá cả hợp lí, mang tính cạnh tranh cao.

Quy trình làm việc đảm bảo tiến độ nhanh chóng, hiệu quả cao nhất:

Chất lượng dịch vụ được khách hàng tin tưởng và ưu tiên đặt khách hàng lên hàng đầu.

Triển khai thực hiện ngay khi khách hàng kí hợp đồng.

Đảm bảo đúng tiến độ hoàn thành dự án.

LIÊN HỆ 0903 649 782

HOTLINE - 0903 649 782

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE

HOTLINE:
0903 649 782

 nguyenthanhmp156@gmail.com