Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư nâng công suất khai thác mỏ đất

Dự án đầu tư nâng công suất khai thác mỏ đất bao gồm các văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường. Căn cứ nhu cầu thực tế của thị trường nên công ty đang lập hồ sơ xin nâng công suất khai thác và điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản của mỏ

Ngày đăng: 14-09-2022

437 lượt xem

Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư nâng công suất khai thác mỏ đất 

Dự án đầu tư nâng công suất khai thác mỏ đất bao gồm các văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường. Căn cứ nhu cầu thực tế của thị trường nên công ty đang lập hồ sơ xin nâng công suất khai thác và điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản của mỏ, cụ thể:
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN 1
1.1. Thông tin về dự án 1
1.1.1. Tên dự án 1
1.1.2. Vị trí địa lý dự án 1
1.1.3. Mục tiêu; loại hình, quy mô, công suất và công nghệ khai thác 4
1.2. Các công trình và hoạt động của dự án 5
1.2.3. Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường 5
1.3. Vốn đầu tư của dự án: 6
1.4. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án: 6
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ -XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN 7
2.1. Điều kiện tự nhiên 7
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa hình 7
Khu vực 1 (6,78ha): 7
Khu vực 2 (1,07ha): 7
2.1.2. Điều kiện khí hậu 7
2.2. Điều kiện kinh tế-xã hội 8
2.3. Hiện trạng môi trường 8
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG 9
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công, xây dựng 9
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động 9
3.1.2. Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường 11
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn vận hành. 14
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động 14
3.2.2. Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường 17
Các loại giấy phép môi trường - Minh Phuong Corp chuyên cấp các loại giấy phép môi trường dự án đầu tư, nhà máy sản xuất, cơ sở loại hình kinh doanh.
CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG 21
4.1. Lựa chọn phương án cải tạo, phục hồi môi trường 21
4.1.1. Các căn cứ để lựa chọn giải pháp cải tạo, phục hồi môi trường 21
4.1.2. Dự báo tình trạng mỏ sau khi kết thúc khai thác 21
4.1.3. Phương án phục hồi môi trường 22
4.2. Kế hoạch thực hiện 23
4.2.1 Tổ chức quản lý cải tạo, phục hồi môi trường 23
4.2.2. Tiến độ thực hiện cải tạo, phục hồi môi trường và kế hoạch giám sát chất lượng công trình 23
4.2.3. Giải pháp quản lý, bảo vệ các công trình cải tạo, phục hồi môi trường sau khi kiểm tra, xác nhận 23
4.3. Dự toán kinh phí cải tạo, phục hồi môi trường 24
4.3.1. Kinh phí thực hiện 24
4.3.2 . Tính toán khoản tiền ký quỹ 24
CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT VÀ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG 25
5.1. Giám sát môi trường giai đoạn thi công xây dựng 25
5.1.1. Giám sát chất lượng môi trường không khí 25
5.1.2. Giám sát chất lượng nước mặt 25
5.1.3. Giám sát chất thải rắn thông thường, chất thải nguy hại (CTNH) 25
5.1.4. Giám sát khác 25
5.2. Giám sát môi trường giai đoạn khai thác 26
5.2.1. Giám sát nước thải 26
5.2.2. Giám sát chất lượng môi trường không khí, tiếng ồn 27
5.2.3. Giám sát chất lượng môi trường nước mặt 27
5.2.4. Giám sát chất thải rắn thông thường, CTNH 27
5.2.5. Giám sát khác 27
CAM KẾT 28
PHỤ LỤC 30
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1.1. Thông tin về dự án
1.1.1. Tên dự án
- Tên Dự án: Đầu tư nâng công suất khai thác mỏ đất san lấp Đức Bồng 1,2 tại tỉnh Hà Tĩnh.
- Chủ dự án: Công ty CP 
- Các căn cứ thực hiện dự án:
Căn cứ nhu cầu thực tế của thị trường nên công ty đang lập hồ sơ xin nâng công suất khai thác và điều chỉnh giấy phép môi trường khai thác khoáng sản của mỏ đất, cụ thể:
- Công suất đã được cấp phép: 130.000 m3 nguyên khai/năm; thời hạn khai thác: 10 năm.
- Công suất xin điều chỉnh: 260.000m3 đất nguyên khai/năm; thời hạn khai thác: 05 năm.
Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép môi trường
- Đối chiếu quy định tại Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022, Dự án khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác khoáng sản của Ủy ban nhân dân tỉnh thuộc điểm d, khoản 4 điều 28 Luật bảo vệ môi trường, là dự án đầu tư nhóm II có nguy cơ tác động xấu đến môi trường, Dự án thuộc đối tượng lập báo cáo đánh giá tác động môi trường trình UBND tỉnh phê duyệt.
1.1.2. Vị trí địa lý dự án
Đầu tư nâng công suất khai thác mỏ đất san lấp Đức Bồng 1,2 tỉnh Hà Tĩnh, có diện tích 7,85 ha gồm 02 khu vực, khu vực 1 có diện tích 6,78 ha; khu vực 2 có diện tích 1,07 ha được giới hạn bởi các điểm góc có toạ độ:
- Khu vực 1: Diện tích 6,78ha phân bố ở độ cao từ cốt +9,5m đến cốt +37,83m.
Có vị trí giáp ranh như sau:
+ Phía Đông Nam: giáp đường ĐT.552 và kênh thuỷ lợi Ngàn Trươi.
+ Phía Đông Bắc: giáp đất vườn của hộ dân Lê Văn Dũng.
+ Phía Tây Bắc: giáp đất trồng cam của gia đình bà Lê Như Huệ.
+ Phía Tây Nam: giáp nghĩa trang của xã Đức Bồng (đã đóng cửa).
- Khu vực 2: Diện tích 1,07ha phân bố ở độ cao từ cốt +10,55m đến cốt +34,96m.
Có vị trí giáp ranh như sau:
+ Phía Đông Nam: giáp đường ĐT.552 và kênh thuỷ lợi Ngàn Trươi.
+ Phía Đông Bắc: giáp xưởng sản xuất gạch không nung của gia đình ông Nguyễn Văn Hải.
+ Phía Tây Bắc: giáp đất trồng cam của gia đình ông Lê Văn Sơn.
+ Phía Tây Nam: giáp đất trồng cam của ông Nguyễn Văn Hải. Vị trí thực hiện dự án được thể hiện qua hình 1.1.
Hình 1.1. Vị trí khu vực mỏ đất Đức Bồng 1, 2
Tư vấn lập dự án đầu tư mỏ đất
Công ty chuyên tư vấn hồ sơ môi trường - Minh Phuong Corp
1.1.3. Mục tiêu; loại hình, quy mô, công suất và công nghệ khai thác
1.4.1.1. Mục tiêu của Dự án
- Nâng công suất khai thác đất làm vật liệu san lấp cho các dự án trên địa bàn huyện Vũ Quang và vùng phụ cận.
- Đáp ứng nhu cầu cho ngành xây dựng hiện nay.
- Khai thác tiềm năng nguồn tài nguyên khoáng sản trên địa bàn địa phương, tăng giá trị công nghiệp trong cơ cấu kinh tế của tỉnh.
- Giải quyết công ăn việc làm cho lao động địa phương và thúc đẩy phát triển kinh tế của xã, huyện.
- Tăng lợi nhuận cho Công ty.
- Tăng ngân sách nhà nước từ việc đóng các loại thuế.
1.4.1.2. Loại hình của Dự án
+ Loại, cấp công trình: Khai thác khoáng sản làm VLXD;
+ Phân cấp: dự án đầu tư mới; Cấp III.
+ Dự án đầu tư nâng công suất.
1.4.1.3. Quy mô và công suất, công nghệ của Dự án
a. Quy mô của Dự án
- Diện tích khai thác: 7,85 ha (trong đó: Khu vực 1 là 6,78ha; khu vực 2 là 1,07ha).
- Trữ lượng khai thác: 1.055.766 m3 (trong đó: Khu vực 1 là 914.783 m3; khu vực 2 là 140.983 m3).
b. Công suất của Dự án
- Công suất được cấp phép 130.000 m3 nguyên khai/năm.
- Công suất xin điều chỉnh 260.000m3 đất nguyên khai/năm.
c. Tuổi thọ dự án
- Tuổi thọ mỏ đã được cấp phép: 10 năm.
- Tuổi thọ mỏ xin điều chỉnh: 5 năm.
- Độ sâu khai thác: đến cosd +10m.
d. Công nghệ, quy trình khai thác
- Công nghệ khai thác: Xúc bốc – Vận tải.
- Quy trình khai thác: Khai thác ở khu vực 2 trước (khoảng hơn 1 năm), hết khu vực 2 chuyển sang khai thác khu vực 1. Sau khi làm đường lên đến diện tích khai thác ở cosd +37m, tiến hành khai thác theo lớp bằng từ trên xuống dưới theo hình thức cuốn chiếu với chiều cao tầng khai thác H= 5m; đất được máy đào ra để làm tơi tại chỗ rồi xúc lên phương tiện vận tải đi tiêu thụ.
1.2. Các công trình và hoạt động của dự án
1.2.1. Các công trình chính của dự án
Bảng. Tổng hợp các công trình chính
Công ty chuyên lập dự án đầu tư
Quy định mới về giấy phép môi trường
1.2.3. Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường
a. Bãi thải
Dự án không bố trí bãi thải do trước đất khu mỏ do trước đây đã được khai thác để cung cấp vật liệu san lấp cho dự án thuỷ lợi Ngàn Trươi, nên hiện tại khu mỏ gần như đã hoàn thành việc bóc lớp đất phong hoá bề mặt.
b. Thoát nước
* Khu vực khai thác số 1:
- Mương thu nước 1: Thu nước xung quanh khu vực số 1 để gom về hố lắng 2, 3; Mương có kích thước: 1.150m x 1,0m x 0,5m x 1,0m (Dài x đáy trên x đáy dưới x cao).
- Hố lắng 2 có kích thước: 10m x 16m x 1,5m (Dài x rộng x cao), nằm ở phía Bắc (nằm ở mốc 15).
- Hố lắng 3 có kích thước: 10m x 16m x 1,5m (Dài x rộng x cao), nằm ở phía Đông (nằm ở mốc 5).
* Khu vực khai thác số 2:
- Mương thu nước 2: Thu nước xung quanh khu vực số 2 để gom về hố lắng 1; Mương có kích thước: 400m x 1,0m x 0,5m x 1,0m (Dài x đáy trên x đáy dưới x cao).
- Hố lắng 1 có kích thước: 5m x 10m x 1,5m (Dài x rộng x cao), nằm ở phía Bắc (nằm giữa mốc 1 và 2).
1.3. Vốn đầu tư của dự án:
Tổng vốn đầu tư: 20.973.111.000 đồng (Hai mươi tỷ, chín trăm bảy mươi ba triệu, một trăm mười một nghìn đồng).
1.4. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án:
Chủ dự án chịu trách nhiệm quản lý và thực hiên dự án theo quy định của pháp luật.
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ -XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN
2.1. Điều kiện tự nhiên
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa hình
Khu mỏ đất Đức Bồng 1,2 tỉnh Hà Tĩnh. Tổng diện tích thăm dò là 7,85ha bao gồm khu vực 1 là 6,78ha khu vực 2 là 1,07ha. Trước đây khu mỏ đã được khai thác để lấy đất san lấp phục vụ các dự án xây dựng trên địa bàn.
Khu vực 1 (6,78ha):
Phần diện tích đã khai thác là 6,0ha; Căn cứ vào bản đồ địa hình khi chưa khai thác và địa hình hiện trạng đo vẽ lập báo cáo thăm dò, mức độ hạ thấp ở đỉnh cao nhất khoảng 10m (từ cốt +47m về cốt +37m), các nơi khác dao động từ 5-7m, hình thành các taluy sườn tầng. Hiện tại đỉnh cao nhất trong diện tích khảo sát là cốt +37,83m, thấp nhất 9,5m; Ranh giới thăm dò cách tim đường gần nhất 12,8m (mốc 8); Mặt khác tính theo chiều dài bám theo trục đường chính khoảng 320m, cao độ mặt đường ĐT.552 ở mức từ cốt +8,76m đến +10,34m; Căn cứ vào cao độ của mặt đường hiện tại, đáy mỏ dự kiến khai thác không được thấp hơn cao độ hiện tại.
Khu vực 2 (1,07ha):
Phần diện tích đã khai thác là 0,8ha; Căn cứ vào địa hình khi chưa khai thác và địa hình hiện trạng đo vẽ lập báo cáo, mức độ hạ thấp ở đỉnh cao nhất khoảng 17m (từ cốt +45m về cốt +28m), các nơi khác dao động từ 5-7m, hình thành các taluy sườn tầng. Ranh giới thăm dò cách tim đường gần nhất 34,5m (mốc 5); Mặt khác tính theo chiều dài bám theo trục đường chính khoảng 100m, cao độ mặt đường ĐT.552 ở mức từ cốt
+10,0m; Căn cứ vào cao độ của mặt đường hiện tại, đáy mỏ dự kiến khai thác không được thấp hơn cao độ hiện tại.
Khu thăm dò không có sông suối chảy qua, chỉ có các rãnh xói là kênh thoát nước vào mùa mưa; ngoài khu thăm dò dọc theo tuyến đường có 02 cống thu nước chảy qua đường ĐT.552; Phía đối diện đường là kênh thủy lợi Ngàn Trươi – Cẩm Trang; Lượng nước mưa chảy tràn từ khu vực khảo sát mỏ không đổ vào kênh này mà thoát theo mương dọc đường.
2.1.2. Điều kiện khí hậu
Mùa nắng kéo dài từ tháng 4 đến tháng 9, khí hậu khô nóng nhất là từ tháng 5 đến tháng 8, nhiệt độ trung bình tháng cao nhất đạt từ 34,46 – 36,40C.
Mùa mưa kéo dài từ đầu tháng 7 và kết thúc vào tháng 11, nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất từ 17,40C đến 19,50C.
2.2. Điều kiện kinh tế-xã hội
Tổng giá trị sản xuất năm 2020 đạt 105.586/122.600 triệu đồng đạt 86.12% so với kế hoạch đầu năm (Trong đó: Nông, lâm, thuỷ sản đạt 51.357 triệu đồng, chiếm 48,63%. Tiểu thủ công nghiệp, xây dựng, thương mại và dịch vụ tổng hợp đạt 18.558 triệu đồng, chiếm 17,57%. Từ tiền công, tiền lương và các khoản thu khác 35.671 triệu đồng, chiếm 33,78). Thu nhập bình quân đầu người đạt 36,45 triệu đồng/người/năm, tăng 0,23 triệu so với năm 2019.
Các lĩnh vực văn hoá, y tế, giáo dục của xã được đầu tư, nâng cao chất lượng cũng như cải tạo nâng cấp cơ sở hạ tầng. Tình hình kinh tế-xã hội của địa phương trong những năm qua có những chuyển biến tích cực, góp phần nâng cao thu nhập cho người dân và tăng thu ngân sách cho nhà nước. Thủ tục xin giấy phép môi trường
2.3. Hiện trạng môi trường
Để đánh giá hiện trạng môi trường khu vực thực hiện dự án, chủ dự án đã phối hợp cùng đơn vị tư vấn triển khai lấy mẫu quan trắc môi trường nền của dự án. Kết quả phân tích cho thấy các chỉ tiêu của các thành phần môi trường đều nằm trong giới hạn cho phép của các Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam. Môi trường nền khu vực thực hiện dự án chưa có dấu hiệu bị ô nhiễm.
Minh Phương Corp là Đơn vị

- Chuyên Tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng trên Toàn Quốc.

- Đơn vị chuyên thi công dự án khoan ngầm các đường quốc lộ, đường thủy con kênh ,sông lớn trên Toàn Quốc.

- Đơn vị viết Hồ sơ Môi trường các nhà máy vận hành, khu công nghiệp, các cơ sở hạ tầng kinh doanh, sản xuất.

+ Giấy phép Môi trường các Cấp.

+ Báo cáo Công tác bảo vệ Môi trường hằng năm.

+ Báo cáo Đánh giá tác động Môi trường ĐTM.

Tại sao nên chọn Công ty CP Tư vấn Đầu tư & Thiết kế Xây dựng Minh Phương ?

Công ty được hình thành trên cơ sở sáng lập viên từng là giám đốc dự án, kỹ sư chuyên ngành xây dựng, công nghệ kỹ thuật, quản trị kinh doanh, từng điều hành các tập đoàn lớn, các Công ty Liên doanh nước ngoài hàng chục năm.

Với đội ngũ nhân viên đầy nhiệt huyết, năng lực, và giàu kinh nghiệm.

Là Đơn vị chuyên tư vấn và nhận thầu các dự án đầu tư và thiết kế xây dựng trên Toàn Quốc.

Tư vấn nhiệt tình, giá cả hợp lí, mang tính cạnh tranh cao.

Quy trình làm việc đảm bảo tiến độ nhanh chóng, hiệu quả cao nhất:

Chất lượng dịch vụ được khách hàng tin tưởng và ưu tiên đặt khách hàng lên hàng đầu.

Triển khai thực hiện ngay khi khách hàng kí hợp đồng.

Đảm bảo đúng tiến độ hoàn thành dự án.

MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ: 0903 649 782

Hoặc gửi về email: nguyenthanhmp156@gmail.com

 

GỌI NGAY - 0907957895

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: 028 3514 6426 - 0903 649 782  - 0914526205
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com , thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

HOTLINE

HOTLINE:
0907957895

FANPAGE