Lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường, báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM dự án nâng cấp cải tạo trường học. Minh Phuong Corp - dịch vụ tư vấn viết hồ sơ môi trường dự án đầu tư nhà máy sản xuất, dự án nâng cấp cải tạo... Liên hệ được tư vấn: 0903 649 782.
Ngày đăng: 26-08-2022
584 lượt xem
Lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường, báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM, hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường dự án nâng cấp cải tạo trường học. Minh Phuong Corp - dịch vụ tư vấn viết hồ sơ môi trường dự án đầu tư nhà máy sản xuất, dự án nâng cấp cải tạo... Liên hệ được tư vấn: 0903 649 782.
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư
2. Tên dự án đầu tư
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư
3.1. Công suất của dự án đầu tư
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, mô tả việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
3.2.1. Quy trình hoạt động
3.2.2. Quy mô, biện pháp thi công các hạng mục công trình
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư
4.1. Nhu cầu nguyên, vật liệu
4.2. Nhu cầu sử dụng nước
4.3. Nhu cầu sử dụng điện
4.4. Nhu cầu sử dụng hóa chất
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư
CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường
CHƯƠNG III ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật
1.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường
1.1.1. Môi trường nước mặt
1.1.2. Môi trường không khí xung quanh
1.1.3. Môi trường nước dưới đất
1.1.4. Môi trường đất
1.2. Dữ liệu về hiện trạng tài nguyên sinh vật
2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án
2.1 Mô tả đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải
2.2. Chất lượng nguồn tiếp nhận nước thải
2.3. Hoạt động khai thác, sử dụng nước tại khu vực nguồn tiếp nhận nước thải
2.4. Hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải
3. Hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án
3.1. Hiện trạng môi trường nước mặt
3.2. Hiện trạng môi trường không khí
3.3. Hiện trạng môi trường đất
3.4. Hiện trạng môi trường nước ngầm
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nâng cấp cải tạo trường học
CHƯƠNG IV ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư
1.1 Đánh giá, dự báo các tác động
1.1.1. Đánh giá tác động của việc chiếm dụng đất và hoạt động giải phóng mặt bằng
1.1.2. Đánh giá tác động trong hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị, thi công xây dựng
1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện
1.2.1. Về nước thải
1.2.2. Về bụi, khí thải
1.2.3. Về chất thải rắn
2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành
2.1. Đánh giá, dự báo các tác động
2.1.1. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn phát sinh chất thải
2.1.2. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn không liên quan đến chất thải
2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện
2.2.1. Về công trình, biện pháp xử lý nước thải
2.2.2. Về công trình, biện pháp xử lý khí thải, bụi
2.2.3. Về công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn
2.2.4. Về công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung
2.2.5. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành
3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo
CHƯƠNG V NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung
CHƯƠNG VI KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: Không
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án: Không
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm
CHƯƠNG VII CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
PHỤ LỤC BÁO CÁO
Tư vấn viết hồ sơ môi trường dự án đầu tư
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Bảng cân bằng đất đai của dự án
Bảng 1. 2. Thống kê hạng mục công trình của dự án
Bảng 1. 3. Bảng thống kê nguyên, vật liệu của dự án
Bảng 1. 4. Nhu cầu sử dụng nước và lượng nước thải phát sinh từ dự án
Bảng 1. 5. Nhu cầu sử dụng điện tại dự án
Bảng 1. 6. Bảng thống kê tọa độ vị trí giới hạn khu đất
Bảng 2.1. Khả năng tiếp nhận tải lượng chất ô nhiễm của nguồn nước
Bảng 3. 1. Dữ liệu về môi trường nước mặt tại đầu sông Cái Bé
Bảng 3. 2. Dữ liệu về môi trường không khí tại thị trấn Giồng Riềng
Bảng 3. 3. Dữ liệu về môi trường nước dưới đất tại chợ Giồng Riềng
Bảng 3. 4. Dữ liệu về hiện trạng môi trường đất tại huyện Giồng Riềng
Bảng 3. 5. Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm Rạch Giá
Bảng 3. 6. Lượng mưa tại trạm Rạch Giá
Bảng 3. 7. Số giờ nắng tại trạm quan trắc Rạch Giá
Bảng 3. 8. Lưu lượng và dòng chảy trên sông Cái Bé vào mùa khô và mùa lũ
Bảng 3. 9. Vị trí quan trắc nước mặt khu vực dự án
Bảng 3. 10. Kết quả khảo sát và đo đạc chất lượng môi trường nước mặt
Bảng 3. 11. Vị trí quan trắc không khí khu vực dư án
Bảng 3. 12. Kết quả khảo sát và đo đạc chất lượng môi trường không khí
Bảng 3. 13. Vị trí quan trắc môi trường đất khu vực dự án
Bảng 3. 14. Kết quả khảo sát và đo đạc chất lượng môi trường đất khu vực dự án
Bảng 3. 15. Vị trí quan trắc nước ngầm khu vực dự án
Bảng 3. 16. Kết quả khảo sát và đo đạc chất lượng môi trường nước ngầm
Bảng 4.1. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt
Bảng 4.2. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công xây dựng
Bảng 4. 3. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn
Bảng 4. 4. Hệ số phát thải các chất ô nhiễm từ các phương tiện giao thông
Bảng 4. 5. Tải lượng ô nhiễm của phương tiện vận chuyển vật liệu xây dựng
Bảng 4. 6. Mức độ gia tăng ô nhiễm bụi, khí thải từ hoạt động giao thông
Bảng 4. 7. Hệ số phát thải và nồng độ bụi phát sinh trong quá trình san lấp
Bảng 4. 8. Tải lượng ô nhiễm do các máy móc hoạt động trên công trường
Bảng 4. 9. Nồng độ các chất ô nhiễm do hoạt động của máy móc thi công
Bảng 4. 10. Dự báo khối lượng và thành phần chất thải nguy hại phát sinh
Bảng 4. 11. Lưu lượng nước thải phát sinh tại dự án
Bảng 4. 12. Tính chất đặc trưng của nước thải sinh hoạt
Bảng 4. 13. Thành phần các chất ô nhiễm trong nước thải chăn nuôi
Bảng 4. 14. Thành phần khí thải phát sinh từ quá trình phân hủy rác
Bảng 4. 15. Khối lượng chất thải rắn thông thường phát sinh từ dự án
Bảng 4. 16. Khối lượng CTNH phát sinh
Bảng 4.17. Giá trị đo đạc tiếng ồn
Bảng 4.18. Các thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải
Bảng 4. 19. Danh mục thiết bị của hệ thống xử lý nước thải
Bảng 4. 20. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường
Bảng 4. 21. Mức độ tin cậy của các phương pháp đánh giá đã sử dụng
Bảng 5.1. Chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải
Bảng 6.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của Dự án
Bảng 6.2. Kế hoạch lấy mẫu trong giai đoạn vận hành thí nghiệm
Bảng 6.3. Kế hoạch lấy mẫu trong giai đoạn vận hành ổn định
Bảng 6.4. Các chỉ tiêu giám sát chất lượng nước thải
Bảng 6.5. Dự trù kinh phí quan trắc môi trường
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Sơ đồ Quy trình hoạt động của dự án
Hình 1. 2. Tổng thể mặt bằng dự án
Hình 4.1. Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn
Hình 4.2. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải của dự án
Hình 4. 3. Sơ đồ hệ thống thoát nước mưa tại dự án
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án cải tạo nâng cấp trường học
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư: .
2. Tên dự án đầu tư:
- Báo cáo giấy phép môi trường tên dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo Trường học Trung cấp nghề dân tộc nội trú
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư:
3.1. Công suất của dự án đầu tư:
- Phục vụ cho hoạt động giảng dạy và học tập của 1.355 người, gồm:
+ Học sinh, sinh viên: 1.300 người.
+ Giáo viên: 55 người. Trong đó: biên chế 36 giáo viên, còn lại là hợp đồng.
- Mục tiêu dự án:
+ Việc xây dựng Dự án nâng cấp, cải tạo trường trung cấp nghề dân tộc nội trú nhằm góp phần đảm bảo sự phát triển về quy mô, chất lượng của trường.
+ Mục tiêu đào tạo nghề cho con, em đồng bào Dân tộc thiểu số trong tỉnh nói chung và huyện Giồng Riềng nói riêng góp phần nâng cao trình độ chuyên môn và kỹ năng nghề trình độ Trung cấp nghề, sơ cấp nghề tạo điều kiện cho người dân tộc có nhiều cơ hội tìm kiếm việc làm, cải thiện đời sống, đẩy mạnh công tác xóa đói giảm nghèo theo định hướng của tỉnh đã đề ra.
- Cơ cấu sử dụng đất: Tổng diện tích khu đất 49.131,50 m2.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, mô tả việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:
3.2.1. Quy trình hoạt động:
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo, quy trình hoạt động như sau:
Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
Thuyết minh quy trình:
Học sinh, sinh viên đến trường sẽ được các giáo viên giảng dạy lý thuyết, thực hành các môn học. Trường bố trí ký túc xá cho học sinh, sinh viên và các học sinh, sinh viên được ăn uống tại trường.
Việc hoạt động của trường sẽ làm phát sinh chất thải rắn, nước thải, chất thải nguy hại, tiếng ồn, các chất thải này được chủ đầu tư trực tiếp quản lý. Ngoài ra, quá trình hoạt động còn ảnh hưởng đến giao thông của khu vực (ùn tắc giao thông, tai nạn giao thông).
3.2.2. Quy mô, biện pháp thi công các hạng mục công trình
3.2.2.1. Quy mô:
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú được đầu tư xây dựng bao gồm đầu tư xây dựng mới và cải tạo, sửa chữa. Tổng diện tích toàn khu quy hoạch là 49.131,50 m2, được quy hoạch xây dựng như sau:
A. Phần cải tạo, sửa chữa:
a. Cổng hàng rào và nhà bảo vệ:
Công trình có tổng chiều dài là 740,262m được xây dựng bằng BTCT kết hợp xây tường gạch ống và khung sắt hiện tại đã xuống cấp.
Hướng xử lý: cạo sơn, sơn mới toàn bộ tường trong và ngoài 1 lớp lót 2 lớp sơn nước (có bả); Thay mới các khung bảo vệ bằng sắt; Thay mới cửa cổng hiện hữu bằng cửa xếp điện, làm mới đường trượt; Tháo dỡ 2 nhịp hàng rào hiện hữu làm lối ra dự phòng; Tháo dỡ các đoạn hàng rào hiện hữu bị hư hỏng (hàng rào cặp nhà xe và đoạn hàng rào cặp nhà công vụ).
b. Nhà hiệu bộ, hội trường và nhà học lý thuyết:
Công trình 02 tầng với diện tích xây dựng 4.059,16m2, gồm 4 dãy nhà đối xứng nhau. Công trình được xây dựng bằng BTCT kết hợp tường xây gạch ống dày 100-200mm hiện tại đã xuống cấp.
Hướng xử lý: cạo sơn, sơn mới toàn bộ tường trong và ngoài 1 lớp lót 2 lớp sơn nước (có bả); Thay mới kính các cửa đi bị vỡ kính; Thay mới toàn bộ thiết bị xả các khu vệ sinh; Thay mới toàn bộ hệ thống điện; Chống thấm sàn mái; Thay mới toàn bộ lam nắng bằng lam nhôm; Thay mới lan can hành lang hiện hữu bằng Inox; Láng vữa quanh công trình; Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 0.42mm chống thấm.
Hội trường: cạo sơn, sơn mới toàn bộ tường trong và ngoài 1 lớp lót 2 lớp sơn nước (có bả); Thay mới la-phong trần; Thay mới toàn bộ thiết bị điện, đường dây dẫn điện; Bổ sung 06 máy lạnh đứng; Thiết kế lại bục hội trường. Mở các ô cửa sổ mặt tiền thiết kế lại bằng kính cường lực nhầm lấy ánh sáng tự nhiên.
Lợp mái tole sóng vuông mạ kẽm dày 0.42mm chống thấm cho tầng mái.
c. Xưởng thực hành:
Công trình 01 tầng với diện tích xây dựng 1.483,02m2, gồm 3 dãy nhà liền kề nhau. Công trình được xây dựng bằng BTCT kết hợp thép hình và tường xây gạch ống dày 100-200mm hiện tại đã xuống cấp.
Hướng xử lý: cạo sơn, sơn mới toàn bộ tường trong và ngoài 1 lớp lót 2 lớp sơn nước (có bả); Lát gạch toàn bộ xưởng; Xử lý nóc gió (trời mưa lớn bị tạt); Làm mới ram dốc các vị trí lối vào; Tháo dỡ toàn bộ các máng xối hiện hữu.
- Các hoạt động thực hành:
+ Thực hành nghề Bảo vệ thực vật: Nhà màng diện tích 200 m2, trong đó:
Hệ thống trồng dưa lưới tưới nhỏ giọt 133 m2 trồng khoảng 400 bầu dưa. Nguyên vật liệu cần sử dụng trong quá trình trồng (khoảng 3 tháng) gồm hạt giống dưa lưới F1 (400 hạt), dinh dưỡng thủy canh rau ăn trái (20kg), giá thể (xơ dừa, tro trấu, phân trùn quế, nấm Trichoderma) đã qua xử lý (1,5 tấn), phân bón qua lá, dưỡng trái (3 lít), thuốc bảo vệ thực vật sinh học, lượng nước sử dụng khoảng 420 m3/vụ trồng, lượng điện tiêu thụ khoảng 250 kw/vụ. Do sử dụng hệ thống tưới nhỏ giọt khi trồng dưa nên phần chất thải hằng ngày không đáng kể (trừ khi có một số vòi tưới hư hỏng phát sinh sẽ thấm vào trong đất).
Hệ thống trồng rau thủy canh 67 m2 gồm 6 giàn trồng khoảng 1.200 cây. Nguyên vật liệu cần sử dụng trong quá trình trồng (khoảng 30 ngày) gồm hạt giống rau ăn lá F1(1200 hạt), giá thể (100 kg), dinh dưỡng thủy canh (1 cặp 5 lít), lượng điện tiêu thụ (110 kw/vụ), lượng nước sử dụng (2 m3/vụ), chất thải của cả vụ trồng khoảng 2 m3 được xử lý bằng cách đổ bỏ chảy thấm vào trong đất.
Bên cạnh đó, khoa còn tận dụng diện tích phía trước khu chuồng trại chăn nuôi để cho học sinh thực hành trồng trọt một số loại rau ăn lá hoặc cây lương thực ngắn ngày diện tích khoảng 40 m2. Nguyên vật liệu cần sử dụng trong quá trình trồng gồm hạt giống (rau muống 1kg, bắp 0.5 kg), tro trấu, phân chuồng hoai mục (10 bao), phân bón (10 kg), thuốc bảo vệ thực vật sinh học, màng phủ nông nghiệp (20 m), ống thun tưới nước (20 m), lượng nước tưới khoảng 200-500 lít/ngày, chất thải (nước tưới, nước phun thuốc) chủ yếu thấm vào trong đất.
+ Thực hành nghề Thú y:
Nuôi heo: Diện tích 36m2 chia làm 3 ô, nuôi tối đa là 30 con. Tuy nhiên do gần khu học tập (khoảng cách khoảng 30m) nên hàng năm chỉ nuôi khoảng 2 heo thịt. Về nguyên vật liệu cần sử dụng trong quá trình nuôi là con giống (2 con), thức ăn (400kg), thuốc sát trùng (1 lít), vaccin phòng bệnh, thuốc (kháng sinh, khoáng, vitamin, thuốc tẩy giun...), bộ dụng cụ thú y (bơm kim tiêm, dụng cụ phẫu thuật). Khối lượng chất thải phát sinh (phân, nước tiểu, nước rữa chuồng) khoảng 0,5 m3/ngày.
Nuôi gà: Diện tích chuồng nuôi hiện tại là 36 m2. Hàng năm nuôi khoảng 100 con gà thịt (nuôi hình thức thả vườn). Về nguyên vật liệu cần sử dụng trong quá trình nuôi là con giống (100 con), thức ăn (350kg), thuốc sát trùng (1 lít), vaccin phòng bệnh, thuốc (kháng sinh, khoáng, vitamin, thuốc tẩy giun...), bộ dụng cụ thú y (bơm kim tiêm, dụng cụ phẫu thuật), máng ăn, máng uống. Khối lượng chất thải phát sinh (phân, thức ăn thừa, trấu) khoảng 300kg/100 con gà/3 tháng. Tuy nhiên, do gà nuôi trên đệm lót sinh học nên chất thải này được tận dụng làm phân bón cho cây trồng.
d. Nhà ăn
Công trình 01 tầng với diện tích xây dựng 469,86m2, gồm 01 dãy nhà. Công trình được xây dựng bằng BTCT và tường xây gạch ống dày 100-200mm hiện tại đã xuống cấp.
Hướng xử lý: cạo sơn, sơn mới toàn bộ tường trong và ngoài 1 lớp lót 2 lớp sơn nước (có bả); thay mới toàn bộ thiết bị xả nước; thay mới toàn bộ la-phong thiết kế lại điện và thiết bị điện; thay mới các vị trí gạch bị vỡ (khoảng 10m2), tháo dỡ toàn bộ các máng xối hiện hữu.
Nhà ăn phục vụ cho 200 học sinh, sinh viên ở ký túc xá.
e. Nhà xe học sinh
Công trình 01 tầng với diện tích xây dựng 363,81m2, gồm 01 dãy nhà. Công trình được xây dựng bằng BTCT kết hợp thép hình và tường xây gạch ống dày 100 - 200mm hiện tại đã xuống cấp.
Hướng xử lý: cạo sơn, sơn mới toàn bộ tường trong và ngoài 1 lớp lót 2 lớp sơn nước (có bả); Nâng nền trung bình 100mm; Mở ô cửa làm lối vào; làm mới ram dốc.
f. Ký túc xá cho 200 học sinh, sinh viên
Công trình 02 tầng với diện tích xây dựng 1.516,48m2, gồm 01 dãy nhà. Công trình được xây dựng bằng BTCT kết hợp tường xây gạch ống dày 100-200mm hiện tại đã xuống cấp.
Hướng xử lý: cạo sơn, sơn mới toàn bộ tường trong và ngoài 1 lớp lót 2 lớp sơn nước (có bả); Thay mới toàn bộ các thiết bị điện và nước, la-phong nhà vệ sinh; Thay mới các vị trí gạch bị vỡ (khoảng 15m2) tầng trệt; Ốp tường toàn bộ hành lang cao 1m; Ốp kính lam gió tầng 1 và tầng 2.
Lợp mái tole sóng vuông mạ kẽm dày 0.42mm chống thấm cho tầng mái.
g. Nhà công vụ
Công trình 02 tầng với diện tích xây dựng 362,88m2, gồm 01 dãy nhà. Công trình được xây dựng bằng BTCT kết hợp tường xây gạch ống dày 100-200mm hiện tại đã xuống cấp.
Hướng xử lý: cạo sơn, sơn mới toàn bộ tường trong và ngoài 1 lớp lót 2 lớp sơn nước (có bả); Thay mới toàn bộ các thiết bị điện và nước; Làm mới tam cấp; Xử lý chống thấm hộp gaint; láng vữa sân bóng phía trước nhà công vụ; thay mới máy lạnh 1,5HP.
Lợp mái tole sóng vuông mạ kẽm dày 0.42mm chống thấm cho tầng mái.
B. Phần xây dựng mới:
Minh Phương Corp là Đơn vị
- Chuyên Tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng trên Toàn Quốc.
- Đơn vị chuyên thi công dự án khoan ngầm các đường quốc lộ, đường thủy con kênh ,sông lớn trên Toàn Quốc.
- Đơn vị tư vấn viết hồ sơ Môi trường.
+ Giấy phép Môi trường.
+ Báo cáo Công tác bảo vệ Môi trường.
+ Báo cáo Đánh giá tác động Môi trường.
Tại sao nên chọn Công ty CP Tư vấn Đầu tư & Thiết kế Xây dựng Minh Phương ?
Công ty được hình thành trên cơ sở sáng lập viên từng là giám đốc dự án, kỹ sư chuyên ngành xây dựng, công nghệ kỹ thuật, quản trị kinh doanh, từng điều hành các tập đoàn lớn, các Công ty Liên doanh nước ngoài hàng chục năm.
Với đội ngũ nhân viên đầy nhiệt huyết, năng lực, và giàu kinh nghiệm.
Là Đơn vị chuyên tư vấn và nhận thầu các dự án đầu tư và thiết kế xây dựng trên Toàn Quốc.
Tư vấn nhiệt tình, giá cả hợp lí, mang tính cạnh tranh cao.
Quy trình làm việc đảm bảo tiến độ nhanh chóng, hiệu quả cao nhất:
Chất lượng dịch vụ được khách hàng tin tưởng và ưu tiên đặt khách hàng lên hàng đầu.
Triển khai thực hiện ngay khi khách hàng kí hợp đồng.
Đảm bảo đúng tiến độ hoàn thành dự án.
LIÊN HỆ 0903 649 782
HOTLINE - 0903 649 782
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn