Báo cáo (ĐTM) đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng không nung từ nguồn nguyên liệu tro, xỉ than. Mục tiêu của dự án là xử lý triệt để về môi trường, biến vật liệu phế thải độc hại thành vật liệu thân thiện với môi trường phục vụ phát triển kinh tế.
1.1. Hoàn cảnh ra đời của Dự án . 11
1.2. Tổ chức phê duyệt Dự án đầu tư .. 12
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM ... 13
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn và tiêu chuẩn . 13
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về Dự án . 17
2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu do Chủ đầu tư dự án tạo lập . 17
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM ... 17
3.2. Cơ quan tư vấn lập báo cáo ĐTM ... 17
4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM ... 19
a. Phương pháp đánh giá nhanh . 19
c. Phương pháp tham vấn cộng đồng . 19
4.2. Các phương pháp khác . 20
b. Phương pháp danh mục kiểm tra . 20
c. Phương pháp kế thừa........................ 20
4.2.1. Đo đạc, lấy mẫu phân tích chất lượng môi trường khu vực Dự án . 20
4.2.2. Thu thập các số liệu về khí tượng thủy văn . 21
1.2. NHÀ ĐẦU TƯ DỰ ÁN.................................... 22
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN..................22
1.3.1. Vị trí thực hiện Dự án . 22
1.3.2. Mối tương quan với các đối tượng xung quanh khu vực Dự án . 23
1.3.3. Vị trí tiếp giáp của dự án...................................... 23
1.3.4. Mô tả hiện trạng khu đất thực hiện Dự án . 24
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN .. 26
1.4.1. Mục tiêu của Dự án . 26
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của Dự án......................... 27
1.4.2.1. Quy mô dự án............................... 27
1.4.2.2. Khối lượng các hạng mục công trình chính . 28
1.4.2.2. Khối lượng các hạng mục công trình phụ trợ . 30
6.1 Phương án bảo đảm môi trường giai đoạn giải phóng mặt bằng . 34
6.2 Phương án bảo đảm môi trường giai đoạn thi công . 35
6.3. Phương án bảo đảm môi trường khi dự án hoạt động sản xuất. 36
1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành . 39
1.4.4.1. Chuẩn bị nguyên liệu . 39
1.4.4.1. Quy trình sản xuất gạch không nung . 44
1.4.4.2. Quy trình sản xuất xi măng từ xỉ than và tro bay.............. 44
1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến . 46
1.4.6. Nguyên, nhiên vật liệu đầu vào và các chủng loại sản phẩm đầu ra của Dự án 48
1.4.5.1. Nguyên, nhiên vật liệu cung cấp cho quá trình thi công xây dựng Dự án 49
1.4.5.2. Sản phẩm của Dự án . 54
1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án . 57
CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN.......... 61
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất 61
2.1.1.1. Điều kiện về địa lý . 61
2.1.1.2. Điều kiện địa chất 61
2.1.2. Điều kiện về khí tượng, thủy văn . 63
b. Số giờ nắng............................... 63
2.1.3. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, không khí 67
2.1.3.1. Chất lượng môi trường không khí 68
2.1.3.2. Chất lượng môi trường nước . 70
2.1.3.3. Chất lượng môi trường nước ngầm .. 71
2.1.3.4. Chất lượng môi trường đất............................. 72
2.1.4. Hiện trạng tài nguyên sinh học . 73
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI . 73
2.2.1. Địa lý, địa hình khu vực Nhà máy Vĩnh Tân 2................. 73
2.2.2 Vị trí địa lý, khí hậu xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, Bình Thuận . 74
2.2.3 Đặc điểm khu dân cư xung quanh nhà máy . 75
2.2.4 Đặc điểm mạng lưới điện nước xung quanh nhà máy . 76
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG .. 78
3.1.1. Đánh giá tác động môi trường giai đoạn chuẩn bị Dự án . 79
3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công xây dựng . 79
3.1.2.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải............... 79
3.1.2.2. Nguồn tác động không liên quan đến chất thải 107
3.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn hoạt động của Dự án . 114
3.1.3.2. Nguồn tác động không liên quan đến chất thải...................................... 124
3.1.4. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của Dự án . 125
3.1.4.1. Giai đoạn thi công . 125
3.1.4.2. Giai đoạn hoạt động Dự án . 127
3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT VÀ MỨC ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO .. 129
3.2.1. Mức độ tin cậy của các đánh giá . 129
3.2.2. Mức độ chi tiết của các đánh giá . 130
CHƯƠNG 4: BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN .. 132
4.1. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC CỦA DỰ ÁN .. 132
4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn chuẩn bị 132
4.1.2.1. Biện pháp giảm thiểu tác động liên quan đến chất thải 134
4.1.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải 144
4.1.3. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn vận hành 149
4.1.3.1. Biện pháp giảm thiểu các tác động liên quan đến chất thải 149
4.1.3.2. Biện pháp giảm thiểu các tác động không liên quan đến chất thải........... 158
4.2. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ .. 160
4.3. PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG .. 166
4.3.1. Dự toán kinh phí cho chương trình quản lý môi trường................................. 166
4.3.2. Tổ chức thực hiện . 167
CHƯƠNG 5: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG........ 169
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG .. 169
5.2. Chương trình giám sát môi trường . 179
5.2.1. Giám sát môi trường trong giai đoạn thi công . 179
5.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn đi vào hoạt động.................................. 181
CHƯƠNG 6: THAM VẤN CỘNG ĐỒNG .. 185
6.1. TÓM TẮT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN THAM VẤN CỘNG ĐỒNG......... 185
6.1.1. Tóm tắt quá trình tổ chức tham vấn UBND xã Vĩnh Tân . 185
6.1.2. Tóm tắt quá trình tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cư xã Vĩnh Tân......... 186
6.2. KẾT QUẢ THAM VẤN CỘNG ĐỒNG .. 186
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT.......................................... 189
3.1. Cam kết tuân thủ theo đúng phương án quy hoạch..190
3.2. Cam kết quản lý và kiểm soát ô nhiễm môi trường...190
3.3. Cam kết thực hiện các yêu cầu theo Quyết định được phê duyệt của báo cáo ĐTM...191
CHƯƠNG 1
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
DỰ ÁN “NHÀ MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG KHÔNG NUNG TỪ NGUỒN NGUYÊN LIỆU TRO, XỈ THAN CỦA TRUNG TÂM NHIỆT ĐIỆN VĨNH TÂN TRONG ĐÓ CÓ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN VĨNH TÂN 2”
Công suất sản phẩm:
+ Gạch không nung: 2.000.000.000 viên/năm
+ Xi măng: 1.500.000 tấn/năm
+ Bê tông tươi và bê tông đúc sẵn: 20.000 tấn/năm
Công ty Cổ phần Đầu tư ......
- Địa chỉ: ........Daeha, số 360, phố Kim Mã, phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình, Hà Nội
- Đại diện: Ông ..........Chức vụ: Tổng Giám đốc
Dự án nằm tại Dốc Dù, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận. Tọa độ mốc ranh của dự án như sau:
Bảng 1.1. Tọa độ mốc ranh giới của dự án
STT |
X |
Y |
1 |
1252220.151 |
531770.669 |
2 |
1252839.772 |
531817.751 |
3 |
1252675.93 |
532193.654 |
4 |
1252568.56 |
532824.897 |
5 |
1252445.917 |
532815.578 |
(Theo Thuyết minh QH 1/500, tọa độ VN 2000 Bình Thuận)
Hình 1.1. Hình vị trí Quy hoạch dự án
Dự án nằm gần Trung tâm Nhiệt điện Vĩnh Tân, trong đó, Nhà máy Vĩnh Tân 1, 3, 4 đang xây dựng chưa đi vào hoạt động; nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2 đang hoạt động. Dự án nằm khá gần với các khu dân cư sinh sống và kinh doanh. Nhà máy nằm gần khu dân cư xóm 7, xã Vĩnh Tân và khu dân cư cách phía đông xã Vĩnh Tân 1,5km. Ngoài ra, nhà máy cũng nằm khá gần chùa Linh Sơn, khu du lịch Việt Nam – Cuba. Nhà máy cũng gần một số khu kinh doanh, buôn bán đông đúc như chợ Vĩnh Tân và cảng cá Vĩnh Tân. Phía Bắc dự án có khoảng 40 hộ dân đang sinh sống và sử dụng chung con đường đi vào Linh Sơn ở phía Bắc so với dự án.
Khu đất thuộc địa phận Dốc Dù, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận diện tích 397.572 m2 (39.7ha). Khu đất có vị trí như sau:
+ Phía Bắc : Giáp Hành lang an toàn đường sắt Bắc Nam.
+ Phía Nam : Giáp khu nhà ở công nhân điện lực Vĩnh Tân.
+ Phía Đông : Giáp bãi đất trống.
+ Phía Tây : Giáp đường dân sinh vào chùa Linh Sơn Tự.
* Hiện trạng sử dụng đất
Khu đất hiện do UBND xã Vĩnh Tân quản lý, trên đất chủ yếu là cây dại tự mọc, khoảng 2/3 diện tích có nhiều chỗ trũng thấp do người dân khai thác cát lậu; Tổng diện tích khu đất quy hoạch là 397.572 m2 (39.7ha) , trong đó diện tích hành lang an toàn đường điện 500kW chiếm 90.450 m2, hành lang an toàn đường điện 200kW chiếm 16.487 m2. Diện tích sử dụng còn lại là 290.635 m2. Hiện trạng là khu đất trống, không có dân cư sinh sống. Thành phần đất đai được thống kê trong bảng sau:
Bảng 1.2. Hiện trạng sử dụng đất.
TT |
Phân loại đất |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đất hành lang an toàn đường điện 500kW |
90.450 |
22.75% |
2 |
Đất hành lang an toàn đường điện 200kW |
16.487 |
4.15% |
3 |
Đất trống |
290.635 |
73.1% |
|
Cộng |
397.572 |
100% |
*) Hiện trạng nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2
Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 2 có hai tổ máy do Tập đoàn Điện lực Việt Nam làm chủ đầu tư và Tập đoàn Điện khí Thượng Hải (Trung Quốc) thi công phát điện mỗi ngày thải ra khoảng 4000 tấn tro bay và xỉ than. Và theo kế hoạch đã được phê duyệt, từ đây đến năm 2018, các nhà đầu tư sẽ xây dựng thêm 4 nhà máy với tổng công suất lên đến 5.600MW. Như vậy, mỗi năm lượng tro bay và xỉ than thải ra môi trường trên 7 triệu tấn.
Sử dụng công nghệ thải tro xỉ thô: tro bay phát sinh trong quá trình vận hành của 2 lò hơi được lưu giữ và chứa trong 3 silo chung. Tại các si lô, tro khô sẽ được trộn nước đạt độ ẩm khoảng từ 15-25% đổ vào xe ben kín và chở ra lưu giữ tại bãi thải xỉ bằng được vận hành chở tro xỉ thuộc Trung tâm điện lực Vĩnh Tân. Khoảng cách từ nhà máy đến bãi thải xỉ khoảng 4,5km.
Bãi thải xỉ có diện tích phục vụ chứa tro xỉ khoảng 38,37 ha, khối lượng chứa theo tính toán trong thiết kế là 9,323,900 m3 khi chiều cao chứa tro xỉ tối đa đạt 27m. Với khối lượng tro xỉ của nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 2, bãi thải xỉ này được tính toán chứa được trong 7.2 năm. Khi đưa nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4 mở rộng vào vận hành, thời gian chứa tro xỉ của bãi thải xỉ này còn khoảng 5 năm
Phía Tây - Nam của bãi thải xỉ được thiết kế một hố thu gom nước mưa. Nước mưa chảy tràn và ngấm xuống đáy bãi xỉ đều được thu về hố thu gom này. Thể tích chứa của hố thu gom khoảng 24,000 m3, kết hợp với các đê bao quanh bãi xỉ có thể chứa được lượng nước mưa trong những ngày mưa lớn nhất, đảm bảo nước mưa không tràn ra ngoài bãi xỉ.
Phía nam của bãi xỉ được thiết kế và thi công các hạng mục phụ trợ như nhà điều hành, hồ chứa nước và các nhà để xe. Hồ chứa nước có thể tích 200m3 để cung cấp nước phun bãi xỉ, giảm thiểu bụi phát tán ra môi trường xung quanh.
Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2 nằm ở xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận, do đó nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 2 chịu ảnh hưởng khí hậu của khu vực Ninh Thuận và Bình Thuận. Khu vực này lượng mưa hàng năm ít (theo số liệu thống kê tại Trạm Cà Ná giai đoạn 1978-2013 thì tổng số ngày mưa trong năm khoảng 75 ngày chủ yếu tập trung vào tháng 10). Ngoài ra thời tiết trong khu vực này nắng nóng kéo dài kèm theo gió mạnh nên việc vận chuyển tro, xỉ (bằng phương pháp xỉ thô) gặp nhiều khó khăn trong việc vận chuyển và lưu giữ.
*) Mối liên hệ của Dự án với hạ tầng kỹ thuật khu vực xung quanh
Đường giao thông
Khu đất quy hoạch xây dựng nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng không nung từ nguồn nguyên liệu tro xỉ của nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 2 nằm phía Bắc đường Quốc Lộ 1A đi qua tỉnh Bình Thuận. cách thành phố Phan Thiết 100km, cách thành phố Hồ Chí Minh 250km về phía Nam, và cách tỉnh Ninh Thuận 15km về phía Bắc. Đường ranh giới phía Nam song song cách đều QL1A 250m. Trong khu vực thiết kế hiện có một số đường đất rộng từ 3-5m.
Hệ thống thoát nước mặt: Hệ thống thoát nước mưa chưa có. Nước mưa theo địa hình tự nhiên chảy ra mương rạch gần nhất hoặc tự thấm
Hệ thống thoát nước bẩn, vệ sinh môi trường: Hiện tại khu vực thiết kế chưa có hệ thống thoát nước
Hệ thống cấp điện, chiếu sáng công cộng: Hiện khu vực quy hoạch đã dùng nguồn điện lưới quốc gia qua tuyến trung thế 15kv, lấy nguồn từ trạm 110/15/22kv
Hệ thông cấp nước: Hiện tại khu vực thiết kế chưa có hệ thống cấp nước
Đánh giá chung về hiện trạng:
Ưu điểm:
- Đất hiện đang thuộc quyền quản lý của UBND xã Vĩnh Tân, chủ yếu là cây cối mọc tự nhiên.
Nhược điểm:
Diện tích đất phục vụ hành lang an toàn đường điện chiếm tỉ lệ 26.9% tổng diện tích khu đất. khó khăn trong việc bố trí công năng cho các dây chuyền sản xuất nhà máy.
1.4.1.1. Mục tiêu chung
Mục tiêu của dự án là xử lý triệt để về môi trường, biến vật liệu phế thải độc hại thành vật liệu thân thiện với môi trường phục vụ phát triển kinh tế. Nhiệm vụ của dự án là giải quyết song song cùng lúc hai bài toán: Một là bài toán về môi trường khi làm sao để xử lý hiệu quả vật liệu thải công nghiệp ngăn chặn ô nhiễm môi trường, hai là bài toán về kinh tế khi làm sao để tạo ra được sản phẩm vật liệu xây dựng tốt có tính cạnh tranh trên thị trường từ đầu vào là chính những vật liệu thải công nghiệp.
1.4.1.2. Mục tiêu cụ thể
- Xử lý toàn bộ tro, xỉ than của Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2 (khoảng 3.500-4.500 tấn/ngày) bảo đảm an toàn môi trường.
- Sử dụng nguồn nguyên liệu tro, xỉ than của Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2 để sản xuất vật liệu xây dựng không nung gồm: Gạch các loại, Xi măng, cấu kiện bê tông các loại.
- Phát triển hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm cung cấp số lượng lớn vật liệu không nung đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của thị trường trong nước và thị trường nước ngoài.
1.4.2.1. Quy mô dự án
a. Cơ cấu quy hoạch :
Từ các đặc điểm hiện trạng khu đất quy hoạch và yêu cầu bố trí dây chuyền sản xuất, phân khu chức năng như sau:
b. Bảng tổng hợp quy hoạch sử dụng đất :
Bảng 1.3. Bảng tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
TT |
Loại đất |
Diện Tích ( m2) |
Tỷ Lệ (%) |
1 |
Đất hành lang an toàn đường điện |
106.937 |
26.90 |
2 |
Đất XD nhà điều hành trung tâm |
8.100 |
2.04 |
3 |
Đất sân bãi TDTT |
1.480 |
0.37 |
4 |
Đất XD nhà ở công nhân |
2.980 |
0.75 |
5 |
Đất XD khu sx Gạch |
95.070 |
23.91 |
6 |
Đất XD khu sx Xi măng |
25.700 |
6.46 |
7 |
Đất XD khu sx cấu kiện Bê Tông |
43.050 |
10.83 |
8 |
Đất giao thông, cây xanh mặt nước, công trình phụ trợ |
13.790 |
3.47 |
9 |
Toàn Khu |
397.572 |
100 |
(Nguồn: Thuyết minh dự án đầu tư, 2016)
1.4.2.2. Khối lượng các hạng mục công trình chính
- Bao gồm:
+ 02 nhà xưởng sản xuất kích thước dài rộng cao 40mx96m x 14m, diện tích 3840 m2.Mỗi nhà xưởng chứa 5 dây chuyền sản xuất gạch. Kết cấu khung thép Zamil vượt nhịp lớn, không ảnh hưởng đến việc bố trí dây chuyền công nghệ phục vụ sản xuất.
+ 02 nhà sấy gạch: kích thước mỗi nhà sấy 40x125x12m, diện tích 5000m2/nhà (tổng 10.000m2). Kết cấu khung thép zamil vượt nhịp lớn bảo đảm cho vận chuyển lưu trữ gạch trong thời gian sấy.
+ Cơ sở hạ tầng đặt dây chuyền, xilo; sân phơi bãi chứa gạch: bố trí đảm bảo không chồng chéo giữa nhập vật liệu và xuất sản phẩm.
+ Tổng diện tích đất phục vụ sản xuất gạch không nung: 85.220 m2.
- Bao gồm:
+ 02 nhà kho chứa xi măng thành phẩm kích thước dài rộng cao 40x125x12m, diện tích 5000 m2/nhà, tổng 10.000m2. Kết cấu khung thép Zamil vượt nhịp lớn, thuận tiện cho vận chuyển, sắp xếp và xuất xi măng.
+ Cơ sở hạ tầng đặt dây chuyền, xilo; các công trình phụ trợ: bố trí đảm bảo không chồng chéo giữa đường nhập vật liệu và xuất xi măng thành phẩm.
+ Tổng diện tích đất phục vụ sản xuất xi măng: 40.690 m2 .
- Bao gồm:
+ 02 nhà kho chứa dụng cụ, khuôn đúc và kho vật liệu kích thước dài rộng cao 20x50x9m, diện tích 1000 m2/nhà, tổng 2.000m2.
+ Cơ sở hạ tầng đặt trạm trộn bê tông tươi công suất 150m3/h (hay 2 dây truyền, mỗi dây chuyền 80m3/h);
+ Sân bãi phục vụ đúc cấu kiện bê tông và phơi thành phẩm trước khi cung cấp cho các công trình xây dựng.
+ Tổng diện tích đất phục vụ sản xuất cấu kiện bê tông: 46.425 m2.
- Bao gồm:
+ 01 nhà điều hành trung tâm, diện tích 3000 m2 cao 1 tầng. Kết cấu khung bê tông cốt thép chịu lực, vách ngăn tường xây gạch.
+ 02 nhà ở tạm cho công nhân, diện tích 1.500 m2 cao 2 tầng. Kết cấu khung bê tông cốt thép chịu lực, vách ngăn tường xây.
+ Nhà giới thiệu sản phẩm: 2.500m2
+ Cây xăng, dầu: 1.000m2
+ Nhà xe: 550m2
+ Cây xanh, sân vườn, sân bãi thể dục thể thao, hồ điều hòa và các cơ sở hạ tầng phụ trợ khác.
Bảng tổng hợp các hạng mục công trình của dự án
STT |
Tên công trình |
Diện tích (m2) |
|
Cổng chính |
|
|
Nhà trưng bày, giới thiệu sản phẩm |
2.500 |
|
Nhà điều hành trung tâm |
3.000 |
|
Nhà nghỉ công nhân |
1.200 |
|
Trạm cấp vật liệu xăng dầu |
1000 |
|
Sân thể dục thể thao |
1.250 |
|
Cơ sở hạ tầng đặt dây chuyền và si lô sản xuất gạch |
4.500 |
|
Bãi chứa gỗ sản xuất pallet |
2.000 |
|
Xưởng sản xuất pallet gỗ |
1.000 |
|
Nhà xưởng sản xuất gạch 01 |
3.850 |
|
Nhà xưởng sản xuất gạch 02 |
3.850 |
|
Nhà sấy gạch 01 |
5.000 |
|
Nhà sấy gạch 02 |
5.000 |
|
Sân phơi, bãi chứa gạch 01 |
61.870 |
|
Vị trí xuất gạch |
2.200 |
|
Căng tin, nhà ăn công nhân |
800 |
|
Nhà quản lý sản xuất 01 |
300 |
|
Bãi chứa vật liệu đầu vào sản xuất gạch, xi măng |
11.580 |
|
Cơ sở hạ tầng đặt dây chuyền và si lô sản xuất xi măng |
10.190 |
|
Xưởng thí nghiệm vật liệu |
200 |
|
Nhà kho chứa hóa chất |
1.000 |
|
Nhà kho chứa xi măng 01 |
5.000 |
|
Nhà kho chứa xi măng 02 |
5.000 |
|
Vị trí xuất xi măng |
1.500 |
|
Xưởng sửa chữa xe máy, thiết bị |
2.000 |
|
Kho vật liệu |
1.000 |
|
Kho dụng cụ, khuôn đúc |
1.000 |
|
Bãi chứa vật liệu đầu vào sản xuất bê tông |
5.150 |
(Nguồn: Thuyết minh Quy hoạch 1/500, 2016)
1.4.2.2. Khối lượng các hạng mục công trình phụ trợ
- Đường số 1A, đường số 1B Là hai tuyến giao thông chính nối từ quốc lộ 1A và đường vào bãi xỉ của nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 2.
Lộ giới 24 m
Bảng 1.4. Bảng thống kê hệ thống giao thông
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
MẶT CẮT |
CHIỀU DÀI |
CHIỀU RỘNG |
LỘ GIỚI |
DIỆN TÍCH |
||
1 |
Đường số 1A |
1-1
|
655
|
24
|
4.0 |
16 |
9170 |
5240 |
2 |
Đường số 1B |
2-2 |
115 |
24 |
4.0 |
16
|
1610 |
920 |
3 |
Đường số 2 |
3-3 |
570.5 |
18 |
4.5 |
9 |
5134 |
5134 |
4 |
Đường số 3 |
3-3 |
570.5 |
18 |
4.5 |
9 |
5134 |
5134 |
5 |
Đường số 4 |
3-3 |
369.5 |
18 |
4.5 |
9 |
3325.5 |
3325.5 |
6 |
Đường số 5 |
4-4 |
102.5 |
23 |
4.5 |
14 |
1435 |
922.5 |
7 |
Đường số 6 |
4-4 |
102.5 |
23 |
4.5 |
14 |
1435 |
922.5 |
(Thuyết minh QH 1/500 của dự án, 2016)
Đường dây trung thế và phía sơ cấp trạm biến áp 22(15) kv/0.4 Kv : Do điện lực kết nối từ đường dây trung thế đến phía sơ cấp trạm biến áp.
Phạm vi thiết kế hệ thống cung cấp điện và chiếu sáng
- Hệ thống điện cung cấp cho công trình bao gồm hệ thống điện hạ thế
- Hệ thống chiếu sáng nhà xưởng, chiếu sáng ngoài nhà.
Tính toán công suất điện cho công trình:
Công suất điện dự trù cho dự án gồm:
- Công suất điện cho dự án : 7195 KW
- Công suất cho các hệ thống công cộng và dịch vụ :679,5kw
-Công suất cho chiếu sáng đường : 60kw
Hệ số đồng thời = 0.7
Vậy công suất yêu cầu là 7195 KW (có 10% dự phòng).
Vậy S = 5925KW
Theo công suất tính toán thiết kế, để dự phòng cho nhu cầu phát triển phụ tải, Công trình sử dụng 3 trạm biến áp, với công suất mỗi trạm biến áp 2500kVA và 1000KVA
Về mạng lưới thông tin liên lạc, bưu điện TP.HCM đã đầu tư xây dựng tuyến cáp ngầm điện thoại dọc theo đường QL1. Mạng cáp ngầm trong khu vực dân cư sẽ được thiết kế để được kết nối dễ dàng vào mạng hiện hữu
Lưu lượng cấp nước chữa cháy Q = 20 l/s cho mỗi đám cháy, số đám cháy xảy ra đồng thời là 1 đám, cấp nước chữa cháy trong 3h.
- Bố trí hệ thống phòng cháy đầy đủ bằng các bình xịt hơi, bọt theo đúng quy định PCCC.
- Bố trí các trụ nước phục vụ PCCC bảo đảm cung cấp nước cho các xe chữa cháy đủ nước chữa cháy.
- Thi công Hệ thống PCCC bảo đảm đúng tiêu chuẩn, quy định về PCCC.
- Thực hiện các nội quy, quy định, tập huấn công tác PCCC và cứu nạn cứu hộ cho cán bô, công nhân trong toàn bộ nhà máy theo đúng quy định.
- Thành lập đội PCCC của nhà máy theo đúng quy định.
- Xây dựng kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng hệ thống PCCC theo định kỳ bảo đảm tính sẵn sàng của hệ thống.
Xây dựng hệ thống cấp nước: Xây dựng đường ống cấp nước mới cho toàn khu, đảm bảo tính an toàn và liên tục cho mạng lưới cấp nước với tuyến ống cấp nước chính 250, nối với tuyến ống cấp nước chính của hệ thống cấp nước Bình Thuận, nối với bể chứa nước ngầm là đường ống 63-250 qua thuỷ lượng kế sau đó bơm lên bể nước trên mái và từ mái phân phối cấp nước cho các căn hộ sử dụng.
Chỉ tiêu và nhu cầu dùng nước:
Bảng 1.5. Bảng chi tiêu và nhu cầu dùng nước
Số TT |
Tên công trình |
Diện tích (m2) |
Diện tích (ha) |
Tổng số người |
Tiêu chuẩn dùng nước |
đơn vị nhu cầu dùng nước |
Thể tích (m3/ ngày đêm) |
Ghi chú |
NƯỚC SINH HOẠT |
||||||||
2 |
Nhà điều hành |
3000 |
0.3 |
50 |
25 |
(l/người/ngày) |
1.3 |
|
4 |
Nhà ở công nhân |
1500 |
0.15 |
150 |
25 |
(l/người/ngày) |
3.8 |
|
5 |
Nhà để xe cán bộ CNV |
300 |
0.03 |
|
|
|
|
|
6 |
Nhà để xe CN |
850 |
0.085 |
|
|
|
|
|
8 |
Nhà xưởng gạch 01 |
3850 |
0.385 |
|
40 |
m3/ha/ngày |
1.5 |
sinh hoạt=10% |
9 |
Nhà xưởng gạch 02 |
3850 |
0.385 |
|
40 |
m3/ha/ngày |
1.5 |
sinh hoạt=10% |
10 |
Nhà sấy gạch 01 |
5000 |
0.5 |
|
|
|
|
|
11 |
Nhà sấy gạch 02 |
5000 |
0.5 |
|
|
|
|
|
14 |
Căng tin, nhà ăn công nhân |
600 |
0.06 |
300 |
25 |
l/suất ăn |
22.5 |
(2 bữa/ ngày) |
15 |
Nhà quản lý sản xuất 01 |
300 |
0.03 |
|
25 |
(l/người/ngày) |
0.8 |
|
17 |
Dây chuyền xi măng |
10190 |
1.019 |
|
40 |
m3/ha/ngày |
4.076 |
|
18 |
Nhà kho chứa hóa chất |
1000 |
0.1 |
|
|
|
|
|
19 |
Xưởng thí nghiệm vật liệu |
200 |
0.02 |
|
25 |
(l/người/ngày) |
0.05 |
sinh hoạt=10% |
20 |
Nhà kho chứa xi măng 01 |
5000 |
0.5 |
|
|
|
|
|
21 |
Nhà kho chứa xi măng 02 |
5000 |
0.5 |
|
|
|
|
|
25 |
Kho vật liệu |
1000 |
0.1 |
|
|
|
|
|
26 |
Kho dụng cụ, khuôn đúc |
1000 |
0.1 |
|
|
|
|
|
32 |
Xưởng sửa chữa xe máy, thiết bị |
2000 |
0.2 |
|
|
|
|
|
27+28 |
Trạm trộn bê tông |
13200 |
1.32 |
|
40 |
m3/ha/ngày |
5.28 |
250-800L/h |
tưới cây, rửa sàn |
63083 |
6.31 |
|
1.5 |
l/m2 |
94.6245 |
|
|
NƯỚC SẢN XUẤT |
||||||||
8 |
Nhà xưởng gạch 01 |
3850 |
0.385 |
|
40 |
m3/ha/ngày |
15.4 |
Bể nước 150m3 |
9 |
Nhà xưởng gạch 02 |
3850 |
0.385 |
|
40 |
m3/ha/ngày |
15.4 |
|
17 |
Dây chuyền xi măng |
10190 |
1.019 |
|
40 |
m3/ha/ngày |
40.76 |
(4 dây chuyền silo) |
19 |
Xưởng thí nghiệm vật liệu |
200 |
0.02 |
|
25 |
(l/người/ngày) |
0.5 |
|
27+28 |
Trạm trộn bê tông |
13200 |
1.32 |
|
40 |
m3/ha/ngày |
52.8 |
250-800L/h |
TỔNG NƯỚC CÔNG TRÌNH |
260.2 |
(m3/ngđ) |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư Bệnh viện quốc tế Ishii
160,000,000 vnđ
140,000,000 vnđ
Danh mục các dự án đã lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
160,000,000 vnđ
150,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án bến phao nổi
560,000,000 vnđ
550,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường trang trai chăn nuôi heo
170,000,000 vnđ
165,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy sản xuất điện năng lượng mặt trời
165,000,000 vnđ
160,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường nhà máy sản xuất thang máy
170,000,000 vnđ
160,000,000 vnđ
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ĐTM KHU DÂN CƯ LONG THÀNH
450,000,000 vnđ
440,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường bệnh viện đa khoa Phủ Diễn
125,000,000 vnđ
120,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM cụm công nghiệp
185,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường khu du lịch sinh thái Hoàng Gia
175,000,000 vnđ
160,000,000 vnđ
HOTLINE:
0903 649 782
nguyenthanhmp156@gmail.com
Công ty cổ Phần Đầu Tư & Thiết kế xây dựng Minh Phương nỗ lực hướng tới mục tiêu phát triển ổn định và trở thành một tập đoàn vững mạnh trong các lĩnh vực hoạt động của mình.
Chính sách đổi trả và hoàn tiền
Chính sách giao hàng
Hướng dẫn đặt hàng
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
© Bản quyền thuộc về minhphuongcorp.net
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn