Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng không nung

Báo cáo (ĐTM) đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng không nung từ nguồn nguyên liệu tro, xỉ than. Mục tiêu của dự án là xử lý triệt để về môi trường, biến vật liệu phế thải độc hại thành vật liệu thân thiện với môi trường phục vụ phát triển kinh tế.

Báo cáo ĐTM nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng không nung

DANH MỤC BẢNG BIỂU .. 7

DANH MỤC HÌNH VẼ .. 10

MỞ ĐẦU .. 11

1. XUẤT XỨ DỰ ÁN .. 11

1.1. Hoàn cảnh ra đời của Dự án . 11

1.2. Tổ chức phê duyệt Dự án đầu tư .. 12

1.3. Mối quan hệ của Dự án với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt. 12

2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM ... 13

2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn và tiêu chuẩn . 13

2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về Dự án . 17

2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu do Chủ đầu tư dự án tạo lập . 17

3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM ... 17

3.1. Chủ đầu tư .. 17

3.2. Cơ quan tư vấn lập báo cáo ĐTM ... 17

4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM ... 19

4.1. Phương pháp ĐTM ... 19

a. Phương pháp đánh giá nhanh . 19

b. Phương pháp so sánh . 19

c. Phương pháp tham vấn cộng đồng . 19

4.2. Các phương pháp khác . 20

a. Phương pháp thống kê . 20

b. Phương pháp danh mục kiểm tra . 20

c. Phương pháp kế thừa........................ 20

4.2.1. Đo đạc, lấy mẫu phân tích chất lượng môi trường khu vực Dự án . 20

4.2.2. Thu thập các số liệu về khí tượng thủy văn . 21

CHƯƠNG 1 . 22

MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN .. 22

1.1. TÊN DỰ ÁN .. 22

1.2. NHÀ ĐẦU TƯ DỰ ÁN.................................... 22

1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN..................22

1.3.1. Vị trí thực hiện Dự án . 22

1.3.2. Mối tương quan với các đối tượng xung quanh khu vực Dự án . 23

1.3.3. Vị trí tiếp giáp của dự án...................................... 23

1.3.4. Mô tả hiện trạng khu đất thực hiện Dự án . 24

1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN .. 26

1.4.1. Mục tiêu của Dự án . 26

1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của Dự án......................... 27

1.4.2.1. Quy mô dự án............................... 27

1.4.2.2. Khối lượng các hạng mục công trình chính . 28

1.4.2.2. Khối lượng các hạng mục công trình phụ trợ . 30

6.1 Phương án bảo đảm môi trường giai đoạn giải phóng mặt bằng . 34

6.2 Phương án bảo đảm môi trường giai đoạn thi công . 35

6.3. Phương án bảo đảm môi trường khi dự án hoạt động sản xuất. 36

1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành . 39

1.4.4.1. Chuẩn bị nguyên liệu . 39

1.4.4.1. Quy trình sản xuất gạch không nung . 44

1.4.4.2. Quy trình sản xuất xi măng từ xỉ than và tro bay.............. 44

1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến . 46

1.4.6. Nguyên, nhiên vật liệu đầu vào và các chủng loại sản phẩm đầu ra của Dự án   48

1.4.5.1.  Nguyên, nhiên vật liệu cung cấp cho quá trình thi công xây dựng Dự án   49

1.4.5.2. Sản phẩm của Dự án . 54

1.4.8. Tổng mức đầu tư . 56

1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án . 57

CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN.......... 61

2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN .. 61

2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất 61

2.1.1.1. Điều kiện về địa lý . 61

2.1.1.2. Điều kiện địa chất 61

2.1.2. Điều kiện về khí tượng, thủy văn . 63

2.1.2.1. Khí tượng . 63

a. Mưa . 63

b. Số giờ nắng............................... 63

c. Độ ẩm .. 64

d. Nhiệt độ . 64

e. Gió . 64

2.1.2.3. Thủy văn . 67

2.1.3. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, không khí 67

2.1.3.1. Chất lượng môi trường không khí 68

2.1.3.2. Chất lượng môi trường nước . 70

2.1.3.3. Chất lượng môi trường nước ngầm .. 71

2.1.3.4. Chất lượng môi trường đất............................. 72

2.1.4. Hiện trạng tài nguyên sinh học . 73

2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI . 73

2.2.1. Địa lý, địa hình khu vực Nhà máy Vĩnh Tân 2................. 73

2.2.2 Vị trí địa lý, khí hậu xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, Bình Thuận . 74

2.2.3 Đặc điểm khu dân cư xung quanh nhà máy . 75

2.2.4 Đặc điểm mạng lưới điện nước xung quanh nhà máy . 76

CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG .. 78

3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG .. 78

3.1.1. Đánh giá tác động môi trường giai đoạn chuẩn bị Dự án . 79

3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công xây dựng . 79

3.1.2.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải............... 79

3.1.2.2. Nguồn tác động không liên quan đến chất thải 107

3.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn hoạt động của Dự án . 114

3.1.3.1. Nguồn tác động liên quan đến chất thải.................................................. 115

3.1.3.2. Nguồn tác động không liên quan đến chất thải...................................... 124

3.1.4. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của Dự án . 125

3.1.4.1. Giai đoạn thi công . 125

3.1.4.2. Giai đoạn hoạt động Dự án . 127

3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT VÀ MỨC ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO .. 129

3.2.1. Mức độ tin cậy của các đánh giá . 129

3.2.2. Mức độ chi tiết của các đánh giá . 130

CHƯƠNG 4: BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN .. 132

4.1. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC CỦA DỰ ÁN .. 132

4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn chuẩn bị 132

4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn thi công xây dựng . 132

4.1.2.1. Biện pháp giảm thiểu tác động liên quan đến chất thải 134

4.1.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải 144

4.1.3. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn vận hành   149

4.1.3.1. Biện pháp giảm thiểu các tác động liên quan đến chất thải 149

4.1.3.2. Biện pháp giảm thiểu các tác động không liên quan đến chất thải........... 158

4.2. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ .. 160

4.2.1. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của Dự án trong giai đoạn thi công . 160

4.2.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của Dự án trong giai đoạn vận hành . 163

4.3. PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG .. 166

4.3.1. Dự toán kinh phí cho chương trình quản lý môi trường................................. 166

4.3.2. Tổ chức thực hiện . 167

CHƯƠNG 5: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG........ 169

5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG .. 169

5.2. Chương trình giám sát môi trường . 179

5.2.1. Giám sát môi trường trong giai đoạn thi công . 179

5.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn đi vào hoạt động.................................. 181

CHƯƠNG 6: THAM VẤN CỘNG ĐỒNG .. 185

6.1. TÓM TẮT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN THAM VẤN CỘNG ĐỒNG......... 185

6.1.1. Tóm tắt quá trình tổ chức tham vấn UBND xã Vĩnh Tân . 185

6.1.2. Tóm tắt quá trình tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cư xã Vĩnh Tân......... 186

6.2. KẾT QUẢ THAM VẤN CỘNG ĐỒNG .. 186

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT.......................................... 189

1. KẾT LUẬN .. 189

2. Kiến nghị 190

3. Cam kết . 190

3.1. Cam kết tuân thủ theo đúng phương án quy hoạch..190

3.2. Cam kết quản lý và kiểm soát ô nhiễm môi trường...190

3.3. Cam kết thực hiện các yêu cầu theo Quyết định được phê duyệt của báo cáo ĐTM...191

3.4. Cam kết khác....... 191

TÀI LIỆU THAM KHẢO .. 192

PHỤ LỤC .. 193

1. CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ... 193

2. MẪU PHIẾU PHÂN TÍCH .. 193

3. SƠ ĐỒ, BẢN VẼ....193

CHƯƠNG 1

MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN

1.1. TÊN DỰ ÁN

DỰ ÁN “NHÀ MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG KHÔNG NUNG TỪ NGUỒN NGUYÊN LIỆU TRO, XỈ THAN CỦA TRUNG TÂM NHIỆT ĐIỆN VĨNH TÂN TRONG ĐÓ CÓ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN VĨNH TÂN 2”

Công suất sản phẩm:

+ Gạch không nung: 2.000.000.000 viên/năm

+ Xi măng: 1.500.000 tấn/năm

+ Bê tông tươi và bê tông đúc sẵn: 20.000 tấn/năm

1.2. NHÀ ĐẦU TƯ DỰ ÁN

Công ty Cổ phần Đầu tư ......

- Địa chỉ: ........Daeha, số 360, phố Kim Mã, phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình, Hà Nội

- Đại diện: Ông ..........Chức vụ: Tổng Giám đốc

1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN

1.3.1. Vị trí thực hiện Dự án

Dự án nằm tại Dốc Dù, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận. Tọa độ mốc ranh của dự án như sau:

Bảng 1.1. Tọa độ mốc ranh giới của dự án

STT

X

Y

1

1252220.151

531770.669

2

1252839.772

531817.751

3

1252675.93

532193.654

4

1252568.56

532824.897

5

1252445.917

532815.578

(Theo Thuyết minh QH 1/500, tọa độ VN 2000 Bình Thuận)

Hình 1.1. Hình vị trí Quy hoạch dự án

1.3.2. Mối tương quan với các đối tượng xung quanh khu vực Dự án

Dự án nằm gần Trung tâm Nhiệt điện Vĩnh Tân, trong đó, Nhà máy Vĩnh Tân 1, 3, 4 đang xây dựng chưa đi vào hoạt động; nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2 đang hoạt động. Dự án nằm khá gần với các khu dân cư sinh sống và kinh doanh. Nhà máy nằm gần khu dân cư xóm 7, xã Vĩnh Tân và khu dân cư cách phía đông xã Vĩnh Tân 1,5km. Ngoài ra, nhà máy cũng nằm khá gần chùa Linh Sơn, khu du lịch Việt Nam – Cuba. Nhà máy cũng gần một số khu kinh doanh, buôn bán đông đúc như chợ Vĩnh Tân và cảng cá Vĩnh Tân. Phía Bắc dự án có khoảng 40 hộ dân đang sinh sống và sử dụng chung con đường đi vào Linh Sơn ở phía Bắc so với dự án.

1.3.3. Vị trí tiếp giáp của dự án

Khu đất thuộc địa phận Dốc Dù, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận diện tích 397.572 m2 (39.7ha). Khu đất có vị trí như sau:

+ Phía Bắc    :  Giáp Hành lang an toàn đường sắt Bắc Nam.

+ Phía Nam   :  Giáp khu nhà ở công nhân điện lực Vĩnh Tân.

+ Phía Đông :  Giáp bãi đất trống.

+ Phía Tây    :  Giáp đường dân sinh vào chùa Linh Sơn Tự.

1.3.4. Mô tả hiện trạng khu đất thực hiện Dự án

* Hiện trạng sử dụng đất

Khu đất hiện do UBND xã Vĩnh Tân quản lý, trên đất chủ yếu là cây dại tự mọc, khoảng 2/3 diện tích có nhiều chỗ trũng thấp do người dân khai thác cát lậu; Tổng diện tích khu đất quy hoạch là 397.572 m2 (39.7ha) , trong đó diện tích hành lang an toàn đường điện 500kW chiếm 90.450 m2, hành lang an toàn đường điện 200kW chiếm 16.487 m2. Diện tích sử dụng còn lại là 290.635 m2. Hiện trạng là khu đất trống, không có dân cư sinh sống. Thành phần đất đai được thống kê trong bảng sau:

Bảng 1.2. Hiện trạng sử dụng đất.

TT

Phân loại đất

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

1

Đất hành lang an toàn đường điện 500kW

90.450

22.75%

2

Đất hành lang an toàn đường điện 200kW

16.487

4.15%

3

Đất trống

290.635

73.1%

 

Cộng

397.572

100%

*) Hiện trạng nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2

Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 2 có hai tổ máy do Tập đoàn Điện lực Việt Nam làm chủ đầu tư và Tập đoàn Điện khí Thượng Hải (Trung Quốc) thi công phát điện mỗi ngày thải ra khoảng 4000 tấn tro bay và xỉ than. Và theo kế hoạch đã được phê duyệt, từ đây đến năm 2018, các nhà đầu tư sẽ xây dựng thêm 4 nhà máy với tổng công suất lên đến 5.600MW. Như vậy, mỗi năm lượng tro bay và xỉ than thải ra môi trường trên 7 triệu tấn.

Sử dụng công nghệ thải tro xỉ thô: tro bay phát sinh trong quá trình vận hành của 2 lò hơi được lưu giữ và chứa trong 3 silo chung. Tại các si lô, tro khô sẽ được trộn nước đạt độ ẩm khoảng từ 15-25% đổ vào xe ben kín và chở ra lưu giữ tại bãi thải xỉ bằng được vận hành chở tro xỉ thuộc Trung tâm điện lực Vĩnh Tân. Khoảng cách từ nhà máy đến bãi thải xỉ khoảng 4,5km.

Bãi thải xỉ có diện tích phục vụ chứa tro xỉ khoảng 38,37 ha, khối lượng chứa theo tính toán trong thiết kế là 9,323,900 m3 khi chiều cao chứa tro xỉ tối đa đạt 27m. Với khối lượng tro xỉ của nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 2, bãi thải xỉ này được tính toán chứa được trong 7.2 năm. Khi đưa nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4 mở rộng vào vận hành, thời gian chứa tro xỉ của bãi thải xỉ này còn khoảng 5 năm

Phía Tây - Nam của bãi thải xỉ được thiết kế một hố thu gom nước mưa. Nước mưa chảy tràn và ngấm xuống đáy bãi xỉ đều được thu về hố thu gom này. Thể tích chứa của hố thu gom khoảng 24,000 m3, kết hợp với các đê bao quanh bãi xỉ có thể chứa được lượng nước mưa trong những ngày mưa lớn nhất, đảm bảo nước mưa không tràn ra ngoài bãi xỉ.

Phía nam của bãi xỉ được thiết kế và thi công các hạng mục phụ trợ như nhà điều hành, hồ chứa nước và các nhà để xe. Hồ chứa nước có thể tích 200m3 để cung cấp nước phun bãi xỉ, giảm thiểu bụi phát tán ra môi trường xung quanh.

Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2 nằm ở xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận, do đó nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 2 chịu ảnh hưởng khí hậu của khu vực Ninh Thuận và Bình Thuận. Khu vực này lượng mưa hàng năm ít (theo số liệu thống kê tại Trạm Cà Ná giai đoạn 1978-2013 thì tổng số ngày mưa trong năm khoảng 75 ngày chủ yếu tập trung vào tháng 10). Ngoài ra thời tiết trong khu vực này nắng nóng kéo dài kèm theo gió mạnh nên việc vận chuyển tro, xỉ (bằng phương pháp xỉ thô) gặp nhiều khó khăn trong việc vận chuyển và lưu giữ.

*) Mối liên hệ của Dự án với hạ tầng kỹ thuật khu vực xung quanh

Đường giao thông

Khu đất quy hoạch xây dựng nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng không nung từ nguồn nguyên liệu tro xỉ của nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 2 nằm phía Bắc đường Quốc Lộ 1A đi qua tỉnh Bình Thuận. cách thành phố Phan Thiết 100km, cách thành phố Hồ Chí Minh 250km về phía Nam, và cách tỉnh Ninh Thuận 15km về phía Bắc. Đường ranh giới phía Nam song song cách đều QL1A 250m. Trong khu vực thiết kế hiện có một số đường đất rộng từ 3-5m.

Hệ thống thoát nước mặt: Hệ thống thoát nước mưa chưa có. Nước mưa theo địa hình tự nhiên chảy ra mương rạch gần nhất hoặc tự thấm

Hệ thống thoát nước bẩn, vệ sinh môi trường: Hiện tại khu vực thiết kế chưa có hệ thống thoát nước

Hệ thống cấp điện, chiếu sáng công cộng: Hiện khu vực quy hoạch đã dùng nguồn điện lưới quốc gia qua tuyến trung thế 15kv, lấy nguồn từ trạm 110/15/22kv

Hệ thông cấp nước: Hiện tại khu vực thiết kế chưa có hệ thống cấp nước

Đánh giá chung về hiện trạng:

Ưu điểm:

-    Đất hiện đang thuộc quyền quản lý của UBND xã Vĩnh Tân, chủ yếu là cây cối mọc tự nhiên.

  • Khu  đất không có dân cư sinh sống.
  • Giao thông thuận tiện, gần quốc lộ 1A, gần khu vực bãi xỉ than, là nguồn cung cấp nguyên liệu chính cho nhà máy.
  • Khu đất nằm ở vùng cao, không bị ngập úng khi mùa mưa.

Nhược điểm:

Diện tích đất phục vụ hành lang an toàn đường điện chiếm tỉ lệ 26.9% tổng diện tích khu đất. khó khăn trong việc bố trí công năng cho các dây chuyền sản xuất nhà máy.

1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN

1.4.1. Mục tiêu của Dự án

1.4.1.1. Mục tiêu chung

Mục tiêu của dự án là xử lý triệt để về môi trường, biến vật liệu phế thải độc hại thành vật liệu thân thiện với môi trường phục vụ phát triển kinh tế. Nhiệm vụ của dự án là giải quyết song song cùng lúc hai bài toán: Một là bài toán về môi trường khi làm sao để xử lý hiệu quả vật liệu thải công nghiệp ngăn chặn ô nhiễm môi trường, hai là bài toán về kinh tế khi làm sao để tạo ra được sản phẩm vật liệu xây dựng tốt có tính cạnh tranh trên thị trường từ đầu vào là chính những vật liệu thải công nghiệp.

1.4.1.2. Mục tiêu cụ thể

- Xử lý toàn bộ tro, xỉ than của Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2 (khoảng 3.500-4.500 tấn/ngày) bảo đảm an toàn môi trường.

- Sử dụng nguồn nguyên liệu tro, xỉ than của Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2 để sản xuất vật liệu xây dựng không nung gồm: Gạch các loại, Xi măng, cấu kiện bê tông các loại.

- Phát triển hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm cung cấp số lượng lớn vật liệu không nung đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của thị trường trong nước và thị trường nước ngoài.

1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của Dự án

1.4.2.1. Quy mô dự án

a. Cơ cấu quy hoạch :

Từ các đặc điểm hiện trạng khu đất quy hoạch và yêu cầu bố trí dây chuyền sản xuất, phân khu chức năng như sau:

  • Khu A: Khu sản xuất gạch không nung.
  • Khu B: Khu sản xuất xi măng.
  • Khu C: Khu sản xuất các cấu kiện bê tông.
  • Khu Điều hành trung tâm, khu ở công nhân.

b. Bảng tổng hợp quy hoạch sử dụng đất :

Bảng 1.3. Bảng tổng hợp quy hoạch sử dụng đất

TT

Loại đất

Diện Tích

( m2)

Tỷ Lệ   (%)

1

Đất hành lang an toàn đường điện

106.937

26.90

2

Đất XD nhà điều hành trung tâm

8.100

2.04

3

Đất sân bãi TDTT

1.480

0.37

4

Đất XD nhà ở công nhân

2.980

0.75

5

Đất XD khu sx Gạch

95.070

23.91

6

Đất XD khu sx Xi măng

25.700

6.46

7

Đất XD khu sx cấu kiện Bê Tông

43.050

10.83

8

Đất giao thông, cây xanh mặt nước, công trình phụ trợ

13.790

3.47

9

Toàn Khu

397.572

100

(Nguồn: Thuyết minh dự án đầu tư, 2016)

1.4.2.2. Khối lượng các hạng mục công trình chính

  • Khu A: Khu sản xuất gạch không nung

- Bao gồm:

+ 02 nhà xưởng sản xuất kích thước dài rộng cao 40mx96m x 14m, diện tích 3840 m2.Mỗi nhà xưởng chứa 5 dây chuyền sản xuất gạch. Kết cấu khung thép Zamil vượt nhịp lớn, không ảnh hưởng đến việc bố trí dây chuyền công nghệ phục vụ sản xuất.

+ 02 nhà sấy gạch: kích thước mỗi nhà sấy 40x125x12m, diện tích 5000m2/nhà (tổng 10.000m2). Kết cấu khung thép zamil vượt nhịp lớn bảo đảm cho vận chuyển lưu trữ gạch trong thời gian sấy.

+  Cơ sở hạ tầng đặt dây chuyền, xilo; sân phơi bãi chứa gạch: bố trí đảm bảo không chồng chéo giữa nhập vật liệu và xuất sản phẩm.

+ Tổng diện tích đất phục vụ sản xuất gạch không nung: 85.220 m2.

  • Khu B: Khu sản xuất Xi măng

- Bao gồm:

+ 02 nhà kho chứa xi măng thành phẩm kích thước dài rộng cao 40x125x12m, diện tích 5000 m2/nhà, tổng 10.000m2. Kết cấu khung thép Zamil vượt nhịp lớn, thuận tiện cho vận chuyển, sắp xếp và xuất xi măng.

+  Cơ sở hạ tầng đặt dây chuyền, xilo; các công trình phụ trợ: bố trí đảm bảo không chồng chéo giữa đường nhập vật liệu và xuất xi măng thành phẩm.

+ Tổng diện tích đất phục vụ sản xuất xi măng: 40.690 m2 .

  • Khu C: Khu sản xuất cấu kiện bê tông

- Bao gồm:

+ 02 nhà kho chứa dụng cụ, khuôn đúc và kho vật liệu kích thước dài rộng cao 20x50x9m, diện tích 1000 m2/nhà, tổng 2.000m2.

+  Cơ sở hạ tầng đặt trạm trộn bê tông tươi công suất 150m3/h (hay 2 dây truyền, mỗi dây chuyền 80m3/h);

+ Sân bãi phục vụ đúc cấu kiện bê tông và phơi thành phẩm trước khi cung cấp cho các công trình xây dựng.

+ Tổng diện tích đất phục vụ sản xuất cấu kiện bê tông: 46.425 m2.

  • Khu D:  nhà điều hành, nhà ở tạm cho công nhân và công trình phụ trợ (cây xăng, dầu; nhà giới thiệu sản phẩm)

- Bao gồm:

+ 01 nhà điều hành trung tâm, diện tích 3000 m2 cao 1 tầng. Kết cấu khung bê tông cốt thép chịu lực, vách ngăn tường xây gạch.

+ 02 nhà ở tạm cho công nhân, diện tích 1.500 m2 cao 2 tầng. Kết cấu khung bê tông cốt thép chịu lực, vách ngăn tường xây.

+ Nhà giới thiệu sản phẩm: 2.500m2

+ Cây xăng, dầu: 1.000m2

+ Nhà xe: 550m2

+  Cây xanh, sân vườn, sân bãi thể dục thể thao, hồ điều hòa và các cơ sở hạ tầng phụ trợ khác.

Bảng tổng hợp các hạng mục công trình của dự án

STT

Tên công trình

Diện tích (m2)

  1.  

Cổng chính

 

  1.  

Nhà trưng bày, giới thiệu sản phẩm

2.500

  1.  

Nhà điều hành trung tâm

3.000

  1.  

Nhà nghỉ công nhân

1.200

  1.  

Trạm cấp vật liệu xăng dầu

1000

  1.  

Sân thể dục thể thao

1.250

  1.  

Cơ sở hạ tầng đặt dây chuyền và si lô sản xuất gạch

4.500

  1.  

Bãi chứa gỗ sản xuất pallet

2.000

  1.  

Xưởng sản xuất pallet gỗ

1.000

  1.  

Nhà xưởng sản xuất gạch 01

3.850

  1.  

Nhà xưởng sản xuất gạch 02

3.850

  1.  

Nhà sấy gạch 01

5.000

  1.  

Nhà sấy gạch 02

5.000

  1.  

Sân phơi, bãi chứa gạch 01

61.870

  1.  

Vị trí xuất gạch

2.200

  1.  

Căng tin, nhà ăn công nhân

800

  1.  

Nhà quản lý sản xuất 01

300

  1.  

Bãi chứa vật liệu đầu vào sản xuất gạch, xi măng

11.580

  1.  

Cơ sở hạ tầng đặt dây chuyền và si lô sản xuất xi măng

10.190

  1.  

Xưởng thí nghiệm vật liệu

200

  1.  

Nhà kho chứa hóa chất

1.000

  1.  

Nhà kho chứa xi măng 01

5.000

  1.  

Nhà kho chứa xi măng 02

5.000

  1.  

Vị trí xuất xi măng

1.500

  1.  

Xưởng sửa chữa xe máy, thiết bị

2.000

  1.  

Kho vật liệu

1.000

  1.  

Kho dụng cụ, khuôn đúc

1.000

  1.  

Bãi chứa vật liệu đầu vào sản xuất bê tông

5.150

(Nguồn: Thuyết minh Quy hoạch 1/500, 2016)

1.4.2.2. Khối lượng các hạng mục công trình phụ trợ

  1. Giao thông
  1. Đường giao thông đối ngoại:

- Đường số 1A, đường số 1B Là hai tuyến giao thông chính nối từ quốc lộ 1A và đường vào bãi xỉ của nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 2.

Lộ giới 24 m

  1. Đường giao thông nội bộ:

Bảng 1.4. Bảng thống kê hệ thống giao thông

STT

TÊN ĐƯỜNG

MẶT CẮT

CHIỀU DÀI

CHIỀU RỘNG

LỘ GIỚI

DIỆN TÍCH

1

Đường số 1A

1-1

 

655

 

24

 

4.0

16

9170

5240

2

Đường số 1B

2-2

115

24

4.0

16

 

1610

920

3

Đường số 2

3-3

570.5

18

4.5

9

5134

5134

4

Đường số 3

3-3

570.5

18

4.5

9

5134

5134

5

Đường số 4

3-3

369.5

18

4.5

9

3325.5

3325.5

6

Đường số 5

4-4

102.5

23

4.5

14

1435

922.5

7

Đường số 6

4-4

102.5

23

4.5

14

1435

922.5

(Thuyết minh QH 1/500 của dự án, 2016)

  1. Hệ thống cấp điện

Đường dây trung thế và phía sơ cấp trạm biến áp 22(15) kv/0.4 Kv : Do điện lực kết nối từ đường dây trung thế đến phía sơ cấp trạm biến áp.

Phạm vi thiết kế hệ thống cung cấp điện và chiếu sáng

- Hệ thống điện cung cấp cho công trình bao gồm hệ thống điện hạ thế

- Hệ thống chiếu sáng nhà xưởng, chiếu sáng ngoài nhà.

Tính toán công suất điện cho công trình:

Công suất điện dự trù cho dự án gồm:

- Công suất điện cho dự án : 7195 KW

- Công suất cho các hệ thống công cộng và dịch vụ :679,5kw

-Công suất cho chiếu sáng đường : 60kw

Hệ số đồng thời = 0.7

Vậy công suất yêu cầu là 7195 KW (có 10% dự phòng).

Vậy S = 5925KW

Theo công suất tính toán thiết kế, để dự phòng cho nhu cầu phát triển phụ tải, Công  trình sử dụng 3 trạm biến áp, với công suất mỗi trạm biến áp 2500kVA  và 1000KVA

  1. Thông tin liên lạc

Về mạng lưới thông tin liên lạc, bưu điện TP.HCM đã đầu tư xây dựng tuyến cáp ngầm điện thoại dọc theo đường QL1. Mạng cáp ngầm trong khu vực dân cư sẽ được thiết kế để được kết nối dễ dàng vào mạng hiện hữu

  1. Phòng cháy chữa cháy

Lưu lượng cấp nước chữa cháy Q = 20 l/s cho mỗi đám cháy, số đám cháy xảy ra đồng thời là 1 đám, cấp nước chữa cháy trong 3h.

- Bố trí hệ thống phòng cháy đầy đủ bằng các bình xịt hơi, bọt theo đúng quy định PCCC.

- Bố trí các trụ nước phục vụ PCCC bảo đảm cung cấp nước cho các xe chữa cháy đủ nước chữa cháy.

- Thi công Hệ thống PCCC bảo đảm đúng tiêu chuẩn, quy định về PCCC.

- Thực hiện các nội quy, quy định, tập huấn công tác PCCC và cứu nạn cứu hộ cho cán bô, công nhân trong toàn bộ nhà máy theo đúng quy định.

- Thành lập đội PCCC của nhà máy theo đúng quy định.

- Xây dựng kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng hệ thống PCCC theo định kỳ bảo đảm tính sẵn sàng của hệ thống.

  1. Cấp thoát nước:

Xây dựng hệ thống cấp nước: Xây dựng đường ống cấp nước mới cho toàn khu, đảm bảo tính an toàn và liên tục cho mạng lưới cấp nước với tuyến ống cấp nước chính 250, nối với tuyến ống cấp nước chính của hệ thống cấp nước Bình Thuận, nối với bể chứa nước ngầm là đường ống 63-250 qua thuỷ lượng kế sau đó bơm lên bể nước trên mái và từ mái phân phối cấp nước cho các căn hộ sử dụng.

Chỉ tiêu và nhu cầu dùng nước:

Bảng 1.5. Bảng chi tiêu và nhu cầu dùng nước

Số TT

Tên công trình

Diện tích (m2)

Diện tích (ha)

Tổng số người

Tiêu chuẩn dùng nước

đơn vị nhu cầu dùng nước     

Thể tích (m3/ ngày đêm)

Ghi chú

NƯỚC SINH HOẠT

2

Nhà điều hành

3000

0.3

50

25

(l/người/ngày)

1.3

 

4

Nhà ở công nhân

1500

0.15

150

25

(l/người/ngày)

3.8

 

5

Nhà để xe cán bộ CNV

300

0.03

 

 

 

 

 

6

Nhà để xe CN

850

0.085

 

 

 

 

 

8

Nhà xưởng gạch 01

3850

0.385

 

40

m3/ha/ngày

1.5

sinh hoạt=10%

9

Nhà xưởng gạch 02

3850

0.385

 

40

m3/ha/ngày

1.5

sinh hoạt=10%

10

Nhà sấy gạch 01

5000

0.5

 

 

 

 

 

11

Nhà sấy gạch 02

5000

0.5

 

 

 

 

 

14

Căng tin, nhà ăn công nhân

600

0.06

300

25

l/suất ăn

22.5

(2 bữa/ ngày)

15

Nhà quản lý sản xuất 01

300

0.03

 

25

(l/người/ngày)

0.8

 

17

Dây chuyền xi măng

10190

1.019

 

40

m3/ha/ngày

4.076

 

18

Nhà kho chứa hóa chất

1000

0.1

 

 

 

 

 

19

Xưởng thí nghiệm vật liệu

200

0.02

 

25

(l/người/ngày)

0.05

sinh hoạt=10%

20

Nhà kho chứa xi măng 01

5000

0.5

 

 

 

 

 

21

Nhà kho chứa xi măng 02

5000

0.5

 

 

 

 

 

25

Kho vật liệu

1000

0.1

 

 

 

 

 

26

Kho dụng cụ, khuôn đúc

1000

0.1

 

 

 

 

 

32

Xưởng sửa chữa xe máy, thiết bị

2000

0.2

 

 

 

 

 

27+28

Trạm trộn bê tông

13200

1.32

 

40

m3/ha/ngày

5.28

250-800L/h

 

tưới cây, rửa sàn

63083

6.31

 

1.5

l/m2

94.6245

 

NƯỚC SẢN XUẤT

8

Nhà xưởng gạch 01

3850

0.385

 

40

m3/ha/ngày

15.4

Bể nước 150m3

9

Nhà xưởng gạch 02

3850

0.385

 

40

m3/ha/ngày

15.4

 

17

Dây chuyền xi măng

10190

1.019

 

40

m3/ha/ngày

40.76

(4 dây chuyền silo)

19

Xưởng thí nghiệm vật liệu

200

0.02

 

25

(l/người/ngày)

0.5

 

27+28

Trạm trộn bê tông

13200

1.32

 

40

m3/ha/ngày

52.8

250-800L/h

TỔNG NƯỚC CÔNG TRÌNH

260.2

(m3/ngđ)


 

 
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
ĐT: (08) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline: 0903 649 782
Trụ sở chính: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định. TP.HCM 
Văn phòng đại diện: Chung cư B1- Số 2 Đường Trường Sa, Phường Gia Định. TP.HCM

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE

HOTLINE:
0903 649 782

 nguyenthanhmp156@gmail.com