Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất sợi gai

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất sợi gai 30.000 cọc sợi. Sản phẩm sợi phục vụ cho ngành dệt may trong nước và xuất khẩu.

Ngày đăng: 15-04-2025

55 lượt xem

DANH MỤC BẢNG BIỂU.......................................................................... 4

DANH MỤC HÌNH VẼ................................................................................ 8

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT................................................................... 10

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................... 11

1.1.  Thông tin chủ dự án đầu tư................................................................ 11

1.2.  Thông tin dự án đầu tư............................................................................ 11

1.2.1.   Tên dự án................................................................................................. 11

1.2.2.   Địa điểm thực hiện dự án............................................................... 11

1.2.3.   Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư.... 15

1.2.4.   Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công).... 15

1.2.5.   Tiến độ thực hiện dự án........................................................................................... 15

1.2.6.   Quy mô các hạng mục công trình của dự án.......................................................... 15

1.2.7.   Phạm vi Giấy phép môi trường của dự án............................................................... 19

1.3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư.................................................. 20

1.3.1.   Công suất của dự án đầu tư........................................................................................... 20

1.3.2.   Công nghệ sản xuất................................................................................................ 21

1.3.3.   Máy móc thiết bị sản xuất......................................................................................... 30

1.4.  Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư... 31

1.4.1.   Giai đoạn thi công xây dựng............................................................................... 31

1.4.2.   Giai đoạn vận hành ổn định........................................................................................... 34

1.5.  Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư: Không có.................................. 36

CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG... 37

2.1.   Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường....37

2.1.1.   Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.....37

2.1.2.   Sự phù hợp của dự án với quy hoạch khác của tỉnh Thái Bình........................ 38

2.2.  Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường.................. 42

CHƯƠNG III. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ.................................................... 43

CHƯƠNG IV. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG... 44

4.1.  Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng và lắp đặt thiết bị hoạt động giai đoạn 1....... 44

4.1.1.   Đánh giá, dự báo các tác động.............................................................................. 44

4.1.2.   Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện...................... 69

4.2.  Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn hoạt động Giai đoạn 1 và triển khai xây dựng và lắp đặt thiết bị cho Giai đoạn 2...79

4.2.1.   Đánh giá, dự báo các tác động........................................................................ 80

4.2.2.   Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện...................... 105

4.3.  Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành... 139

4.3.1.   Đánh giá, dự báo các tác động........................................................................... 139

4.3.2.   Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện........................... 159

4.4.  Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.............................. 185

4.4.1.   Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường............................................... 185

4.4.2.   Kế hoạch xây lắp các công trình bảo vệ môi trường, thiết bị xử lý chất thải, thiết bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục.... 185

4.4.3.   Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác.................. 186

4.4.4.   Tóm tắt dự toán kinh phí đối với công trình, biện pháp bảo vệ môi trường...... 186

4.4.5.   Tổ chức bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường.................. 187

4.5.  Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo........... 188

4.5.1.   Mức độ chi tiết của các đánh giá.......................................................................... 188

4.5.2.   Độ tin cậy của các đánh giá................................................................................... 188

CHƯƠNG V. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC...... 189

CHƯƠNG VI. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.......... 190

6.1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.................................................... 190

6.1.1.   Nội dung cấp phép xả nước thải.................................................................. 190

6.1.2.   Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải.................... 190

6.2.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải........................................................... 192

6.2.1.   Nội dung cấp phép xả khí thải........................................................................ 192

6.2.2.   Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý khí thải............................. 193

6.2.3.   Các yêu cầu về bảo vệ môi trường...................................................................... 195

6.3.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.......................................... 195

6.3.1.   Nội dung cấp phép tiếng ồn, độ rung............................................................ 195

6.3.2.   Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với tiếng ồn, độ rung....................................... 196

6.4.  Yêu cầu về quản lý chất thải, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường............... 197

CHƯƠNG VII. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN..200

7.1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án.................... 200

7.1.1.   Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm............................................................. 200

7.1.2.   Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải...200

7.2.   Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật...201

7.2.1.   Chương trình quan trắc môi trường định kỳ...................................................... 201

7.2.2.   Chương trình quan trắc liên tục, tự động chất thải.............................................. 201

7.3.  Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm........................................... 202

CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................ 203

PHỤ LỤC.................................................................................... 204

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.1.Thông tin chủ dự án đầu tư

Tên chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Sợi ..... (Việt Nam)

Địa chỉ văn phòng: CCN Quý Ninh, xã An Quý, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình.

Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: .......

Chức danh: Chủ tịch hội đồng thành viên

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ....... do Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Thái Bình cấp đăng ký lần đầu ngày 10/10/2024.

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ...... do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Thái Bình chứng nhận lần đầu ngày 20/09/2024.

1.2.Thông tin dự án đầu tư

1.2.1.Tên dự án

“DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT SỢI GAI 30.000 CỌC SỢI”

1.2.2.Địa điểm thực hiện dự án

*Vị trí: CCN Quý Ninh, xã An Quý, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình.

*Diện tích: 78.561m2 (Công ty TNHH Sợi.. (Việt Nam) đã ký Hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất gắn với cơ sở hạ tầng tại CCN Quý Ninh, tỉnh Thái Bình số 2110/2024/HĐTĐ-CCNQN ngày 21/10/2024 với Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Dịch vụ địa ốc Capital Holding – Hợp đồng được đính kèm tại phụ lục của Báo cáo). Hiện trạng khu vực thực hiện dự án là khu đất trống và chưa có các hạng mục công trình xây dựng và khoảng cách từ dự án đến khu vực dân cư gần nhất là khoảng hơn 200m.

*Ranh giới tiếp giáp:

  • Phía Bắc: tiếp giáp với tuyến đường nội bộ CCN Quý Ninh.
  • Phía Đông Bắc: tiếp giáp với đường nội bộ Khu công nghiệp Cầu Nghìn.
  • Phía Đông Nam: tiếp giáp với khu đất trống.
  • Phía Tây Nam: giáp với kênh Lý Xá và khu dân cư hiện trạng.

*Sơ đồ vị trí:

Hình 1.1. Sơ đồ vị trí thực hiện dự án

1.2.3.Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư

Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Sở Xây dựng tỉnh Thái Bình.

1.2.4.Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công)

“Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất sợi gai 30.000 cọc sợi” với tổng vốn là 1.288.761.450.000 đồng (Bằng chữ: Một nghìn hai trăm tám mươi tám tỷ, bảy trăm sáu mươi mốt triệu, bốn trăm năm mươi nghìn đồng) thuộc dự án nhóm A được phân loại tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công.

1.2.5.Tiến độ thực hiện dự án

Bảng 1.2. Tiến độ thực hiện dự án

Stt

Danh mục

Thời gian

I

Giai đoạn 1

1.1

Thực hiện các thủ tục đăng ký đầu tư và thực hiện các thủ tục về môi trường, PCCC và cấp phép xây dựng

Quý III/2024 – Quý IV/2024

1.2

Khởi công xây dựng, lắp đặt máy móc thiết bị (tại nhà xưởng 01)

Quý I/2025 - Quý IV/2025

1.3

Vận hành chạy thử và đưa công trình vào hoạt động giai đoạn 1 (không bao gồm công trình nhà xưởng 02)

Quý I/2026

II

Giai đoạn 2

 

2.1

Thực hiện các thủ tục cấp phép xây dựng và khởi công xây dựng các hạng mục còn lại, lắp đặt máy móc thiết bị (tại nhà xưởng 02)

Quý II/2026 – Quý III/2026

2.2

Vận hành chạy thử đưa dự án vào hoạt động đồng bộ

Quý IV/2026

1.2.6.Quy mô các hạng mục công trình của dự án

a.Quy hoạch sử dụng đất

Bảng 1.3. Tổng hợp cơ cấu sử dụng đất

 

Stt

 

Hạng mục

Diện tích

(m2)

Diện tích xây dựng (m2)

Diện tích sàn xây dựng (m2)

 

Tầng

Tỷ lệ

(%)

A

GIAI ĐOẠN 1

40.637,09

40.637,09

41.263

-

51,73

1

Đất xây dựng nhà máy

kho tàng

38.964,69

38.964,69

39.590,6

1

49,6

2

Đất công trình hành chính dịch vụ

1.244,83

1.244,83

1.244,83

1

1,58

3

Đất hạ tầng kỹ thuật

427,57

427,57

427,57

1

0,54

B

GIAI ĐOẠN 2

9.740,25

9.740,25

10.280,25

-

12,4

1

Đất xây dựng nhà máy

kho tàng

9.200,25

9.200,25

9.200,25

1

11,71

2

Đất công trình hành chính dịch vụ

540

540

1.080

2

0,69

C

CÂY XANH

15.719

-

-

-

20,01

D

ĐẤT GIAO THÔNG

12.464,66

-

-

-

15,87

Tổng cộng

78.561

50.377,34

51.543,23

-

100

b.Quy mô các hạng mục công trình

Bảng 1.4. Thống kê các hạng mục công trình dự kiến xây dựng

Stt

Hạng mục

hiệu

Diện tích

(m2)

Diện tích

XD (m2)

Diện tích sàn

XD (m2)

Tầng cao (tầng)

Tỷ lệ

(%)

A

GIAI ĐOẠN 1

-

40.637,09

40.637,09

41.263

-

51,73

I

ĐẤT XÂY DỰNG NHÀ MÁY KHO TÀNG

-

38.964,69

38.964,69

39.590,6

-

49,6

 

Xưởng 01

1

20.671,63

20.671,63

20.671,63

1

26,31

 

Xưởng 02 kho số 01

2

17.667,15

17.667,15

17.667,15

1

22,49

 

Nhà kho số 02

5

625,91

625,91

1.251,82

2

0,8

II

ĐẤT CÔNG TRÌNH HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ

-

1.244,83

1.244,83

1.244,83

-

1,58

 

Nhà ăn

6

454,83

454,83

454,83

1

0,58

 

Nhà xe máy

11

750

750

750

1

0,95

 

Nhà bảo vệ

12

40

40

40

1

0,05

III

ĐẤT HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

427,57

427,57

427,57

-

0,54

 

Nhà điện

7

67,57

67,57

67,57

1

0,09

 

Nhà bơm bể nước ngầm PCCC

8

60

60

60

1

0,08

 

Nhà rác

9

150

150

150

1

0,19

 

Bể xử lý nước thải sinh hoạt

10

150

150

150

1

0,19

B

GIAI ĐOẠN 2

-

9.740,25

9.740,25

10.280,25

-

12,4

I

ĐẤT XÂY DỰNG NHÀ MÁY KHO TÀNG

-

9.200,25

9.200,25

9.200,25

-

11,71

 

Kho nguyên liệu

3

9.200,25

9.200,25

9.200,25

1

11,71

II

ĐẤT CÔNG TRÌNH HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ

-

540

540

1.080

-

0,69

 

Nhà văn phòng

4

540

540

1.080

2

0,69

C

ĐẤT CÂY XANH, BỒN HOÀ

 

15.719

 

 

 

 

D

ĐẤT GIAO THÔNG

 

12.464,66

 

 

 

 

Tổng cộng

78.561

50.377,34

51.543,23

-

100

1.2.7.Phạm vi Giấy phép môi trường của dự án

Bảng 1.5. Phạm vi Giấy phép môi trường của dự án

Stt

Danh mục

Nội dung đề xuất cấp phép

I

Tên dự án

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất sợi gai 30.000 cọc sợi

II

Tên chủ dự án

Công ty TNHH Sợi  (Việt Nam)

III

Diện tích

78.561 m2

 

 

IV

 

 

Quy mô dự án

  • Công suất thiết kế: 5.400 tấn/năm. Trong đó:

+ Giai đoạn 1: 2.700 tấn/năm

+ Giai đoạn 1: 2.700 tấn/năm

  • Sản phẩm dịch vụ cung cấp: Sản phẩm sợi phục vụ cho ngành dệt may trong nước và xuất khẩu

V

Quy trình sản xuất

Mục 1.3.2 của Báo cáo

VI

Vốn đầu tư

1.288.761.450.000 đồng

 

 

 

 

 

VII

 

 

 

 

 

Tiến độ thực hiện dự án

  • Giai đoạn 1:

+ Thực hiện các thủ tục đăng ký đầu tư và thực hiện các thủ tục về môi

trường, PCCC và cấp phép xây dựng: Quý III/2024 – Quý IV/2024

+ Khởi công xây dựng, lắp đặt máy móc thiết bị (tại nhà xưởng 01: Quý I/2025 - Quý IV/2025

+ Vận hành chạy thử và đưa công trình vào hoạt động giai đoạn 1 (không bao gồm công trình nhà xưởng 02): Quý I/2026

  • Giai đoạn 2:

+ Thực hiện các thủ tục cấp phép xây dựng và khởi công xây dựng các hạng mục còn lại, lắp đặt máy móc thiết bị (tại nhà xưởng 02): Quý II/2026 – Quý III/2026

+ Vận hành chạy thử đưa dự án vào hoạt động đồng bộ: Quý IV/2026

 

VIII

 

Lao    động,    số           ca làm việc

Tổng số lượng cán bộ công nhân viên làm việc tại Dự án là 880 người, thời gian làm việc là 02 ca (8 giờ/ca làm việc)

+ Giai đoạn 1: 480 người

+ Giai đoạn 2: 400 người

IX

Công trình bảo vệ môi trường

 

9.1

 

Bể tự hoại

  • Số lượng: 09 bể
  • Tổng dung tích: 130 m3 (trong đó: 02 bể, dung tích 5 m3/bể; 02 bể, dung tích 10 m3/bể; 05 bể dung tích 20 m3/bể)

9.2

Bể tách mỡ

  • Số lượng: 01 bể
  • Dung tích: 10 m3

 

 

9.3

 

HT xử lý nước thải sinh hoạt

  • Số lượng: 01 hệ thống
  • Công suất: 95 m3/ngày đêm
  • Công nghệ xử lý: Vi sinh kết hợp khử trùng
  • Chất lượng nước thải sau hệ thống xử lý đảm bảo đạt Tiêu chuẩn CCN Quý Ninh

9.4

Điểm xả nước thải

- 01 điểm xả

- Toạ độ: X(m) = 2282812.896, Y(m) = 596495.834

9.5

Điểm xả nước mưa

- 03 điểm xả

 

 

- Toạ độ:

+ ĐX 01: X(m) = 2282812.896, Y(m) = 596495.834

+ ĐX 02: X(m) = 2284559.138, Y(m) = 593626.808

+ ĐX 03: X(m) = 2284835.068, Y(m) = 593416.876

 

 

 

 

 

9.6

 

 

 

 

Hệ thống xử lý bụi, khí thải

  • Số lượng: 02 hệ thống
  • Phạm vi xử lý:

+ Hệ thống 01: Dòng khí thải lẫn bụi tại khu vực máy mở bao, máy chải kỹ và máy tạo sợi.

+ Hệ thống 02: Dòng khí thải lẫn bụi tại khu vực máy chải thô và máy chải kỹ

  • Công suất: 30.000 m3/h/hệ thống
  • Công nghệ xử lý: lọc bụi túi vải
  • Chất lượng khí thải sau hệ thống xử lý đảm bảo đặt QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ (cột B; Kp = 0,9; Kv = 1)

9.7

Kho chứa chất thải sinh hoạt

  • Số lượng: 01 kho
  • Diện tích: 30 m2 (kích thước: dài x rộng = 6 x 5(m))

 

9.8

Kho chứa chất thải công nghiệp

  • Số lượng: 03 kho
  • Diện tích: 30 m2/kho (kích thước: dài x rộng = 6 x 5(m))

9.9

Kho chứa chất thải nguy hại

  • Số lượng: 01 kho
  • Diện tích: 30 m2 (kích thước: dài x rộng = 6 x 5(m))

1.3.Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư

1.3.1.Công suất của dự án đầu tư

Quy mô công suất: 5.400 tấn sợi/năm. Trong đó:

+ Giai đoạn 1: 2.700 tấn/năm

+ Giai đoạn 2: 2.700 tấn/năm

Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: Sản phẩm sợi phục vụ cho ngành dệt may trong nước và xuất khẩu.

Hình ảnh sản phẩm:

1.3.2.Công nghệ sản xuất

a.Sơ đồ công nghệ

Hình 1.3. Sơ đồ công nghệ sản xuất sợi phục vụ ngành dệt, may kèm dòng thải

b.Thuyết minh quy trình

*Nguyên liệu: Nguyên liệu chính phục vụ cho quá trình sản xuất của Nhà máy là sợi cây lanh và sợi gai dầu (đã sơ chế) được nhập khẩu tại một số nước như Pháp, Bỉ, Hà Lan, Trung Quốc,... sau đó được vận chuyển về kho chứa của Công ty.

*Kiểm tra đầu vào: Tại đây, công nhân sẽ tiến hành kiểm tra và phân loại nguyên liệu. Cụ thể:

Đối với nguyên liệu lỗi, hỏng: được thu gom, tập kết và chuyển trả lại cho đơn vị cung ứng (tỷ lệ lỗi, hỏng rất nhỏ, chỉ chiếm khoảng 0,1% do các nguyên liệu này đã được đơn vị cung ứng kiểm tra kỹ lưỡng rồi mới giao đến cho khách hàng).

Đối với nguyên liệu đạt yêu cầu sẽ được vận chuyển đến các công đoạn sản xuất.

*Mở bao và tách sơ bộ: Nguyên liệu được nhập về Công ty ở dạng tấm và cuộn lại với nhau để thuận tiện cho quá trình vận chuyển. Do đó, trước khi tiến hành các công đoạn sản xuất, nguyên liệu sẽ được chuyển đến khu vực máy mở bao để trải phẳng và duỗi các tấm sợi.

*Chải sợi (xé sợi và làm sạch): Công đoạn này được thực hiện nhằm mục đích xé nhỏ các sợi và làm sạch để loại bỏ tạp chất (bao gồm cả các sợi ngắn) để đảm bảo tính đồng nhất của các bó sợi. Cụ thể:

Đầu tiên, công nhân sẽ tiến hành tách sơ bộ tấm sợi thành các bó sợi để thuận tiện cho công đoạn chải sợi (xé sợi và làm sạch). Đồng thời, cũng loại bỏ sơ bộ các phần tạp chất bám dính trên các bó sợi (nếu có).

Tiếp đó, các bó sợi được đưa vào máy chải sợi (xé sợi và làm sạch). Tại đây, các bó sợi được kẹp chặt bằng các gá theo chuyển động tịnh tiến và dưới sự hỗ trợ của cánh tay robot đưa từng cọc sợi được kẹp chặt vào trong máy chải sợi.

Cấu tạo bên trong của máy chải sợi bao gồm các trục xé giúp xé nhỏ, làm tơi và loại bỏ tạp chất của các bó sợi. Tại đây, trục xé chuyển động theo chuyển động tròn và được bố trí đối xứng nhau, bó sợi được cánh tay robot đưa vào từng khoang của máy chải kỹ để tiến hành xé nhỏ, làm tơi và loại bỏ các tạp chất (bao gồm cả các sợi ngắn). Lưu ý, để đảm bảo tất cả các sợi trong bó đều được xử lý, vì vậy, quá trình này được thực hiện hai lần ở 2 máy chải sợi (được bố trí đối xứng nhau). Ngoài ra, căn cứ theo kinh nghiệm hoạt động thực tế của Chủ dự án tại một số Nhà máy ở Trung Quốc thì các bó sợi qua công đoạn này sẽ được làm sạch khoảng 60 – 70 tạp chất (bao gồm cả các sợi ngắn).

*Tạo dải sợi: Các bó sợi sau khi chải sợi được tự động chuyển sang máy tạo sợi nhờ cánh tay robot. Tại đây, các sợi được ép nhẹ xuống để giảm độ phồng, sau đó, đi qua trục lăn vào băng chuyền (có cái sợi gai nhằm mục đích chải phẳng và gỡ rối cho các sợi) và theo chuyển động tính tiến để tạo thành một dải sợi dài (hay còn được gọi là ghép sợi thô) đựng trong các thùng chứa.

*Ghép sợi: Tại đây, để cải thiện tính đồng nhất cũng như cấu trúc của sợi, các sợi thô được ghép (trộn) với nhau dưới sự hỗ trợ của con lăn và máy ghép sợi

*Quấn cuộn sợi thô:

Các sợi thô sau khi ghép sẽ được vận chuyển đến máy cuốn sợi thô. Công đoạn này được thực hiện nhằm mục đích kéo căng và làm mỏng sợi, ngoài ra, còn tạo thêm độ xoắn thích hợp cho các sợi để đảm bảo độ bền và độ chặt nhất định cho sản phẩm.

Tại đây, các hàng kim có mật độ dày đặc trên khung sợi sẽ tiếp xúc tách và chải các sợi. Sau đó, sợi được quấn lại thành cuộn để thuận tiện cho công đoạn xử lý tiếp theo.

*Nấu sợi + Tẩy trắng: Công đoạn này không được thực hiện tại Nhà máy mà thuê đơn vị bên ngoài thực hiện. Tooàn bộ nguyên liệu sau khi được cuốn lõi sợi thô, được tập kết vào thùng chứa (thùng khoảng 50-100/thùng). Sau đó được vận chuyển (đóng thùng, chuyển bằng xe container) đến các đơn vị gia công, sản xuất để nấu sợ và tẩy trắng. Sản phẩm sau khi được tẩy trắng, đảm bảo yêu cầu dẽ được đóng lại thùng chứa và chở về Dự án để tiếp tục các quá trình sản xuất.

*Kéo sợi ướt:

Công đoạn này là một trong những công đoạn quan trọng trong quá trình sản xuất sợi. Nhà máy sử dụng phương pháp kéo sợi ướt (là phương pháp ngâm các sợi thô vào trong bể nước để làm trương nở pectin, sau đó, kéo căng đều thông qua cơ chế kéo dài cho đến khi nó đạt đến độ mỏng theo yêu cầu). Tại đây, mỗi máy sợi con được trang bị 1 máng nước (không sử dụng hoá chất) để phục vụ cho quá trình này. Ngoài ra, trong quá trình kéo sợi cũng sẽ được xoắn để đảm bảo độ bền, độ đàn hồi và độ bóng cho sản phẩm.

Tiếp đó, sợi được quấn thành cuộn để thuận tiện cho các công đoạn xử lý tiếp theo.

*Sấy:

Sợi sau khi ra khỏi máy sợi nhỏ sẽ được chuyển sang công đoạn sấy khô. Đầu tiên, công nhân tiến hành cài đặt thời gian và nhiệt độ cho máy sấy (thời gian sấy trung bình vòng từ 3 – 4 giờ và nhiệt độ sấy khoảng 30 - 40⁰C).

Sau đó, các thùng chứa cuộn sợi được sếp lần lượt lên băng tải và di chuyển vào trong vùng sấy. Bán thành phẩm sau quá trình sấy, sẽ được để nguội tự nhiên trước khi chuyển sang công đoạn xử lý tiếp theo.

*Phân loại: Chọn sợi theo màu sắc sản phẩm.

*Đánh ống: Máy đánh ống (hay còn được gọi là máy quấn ống) là một trong những loại máy phổ biến trong ngành công nghiệp tạo sợi. Nhiệm vụ chính của máy đánh ống là tháo các sợi đơn từ ống sợi con (hay còn được gọi là búp sợi) để quấn thành ống sợi lớn có kích thước và trong lượng theo yêu cầu. Đồng thời, quá trình này cũng tao sức căng trong quá trình quấn đảm bảo độ bề, chặt của các ống sợi.

*Kiểm tra ngoại quan: Tại công đoạn này sản phẩm được công nhân kiểm tra bằng mắt thường. Cụ thể:

+ Đối với các sản phẩm lỗi sẽ được vận chuyển lại khu vực sản xuất để khắc phục và sửa chữa. Sản phẩm không đảm bảo được thu gom chất thải công nghiệp.

+ Đối với sản phẩm đạt yêu cầu sẽ được vận chuyển đến khu vực đóng gói

*Đóng gói, lưu kho và xuất hàng: Sản phẩm được đóng gói và vận chuyển đến kho chứa và xuất hàng tuỳ theo đơn hàng của Công ty.

1.3.3.Máy móc thiết bị sản xuất

Bảng 1.6. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ cho hoạt động sản xuất của dự án

Stt

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Tình

trạng

Nơi sản xuất

Giai đoạn 1

Giai đoạn 2

Tổng

I

MÁY MÓC SẢN XUẤT CHÍNH

1

Máy mở bao

Máy

07

07

14

 

 

 

 

Mới

100%

 

 

 

 

Trung

Quốc

2

Máy tạo sợi

Máy

09

08

17

3

Máy chải thô

Máy

01

01

02

4

Máy chải kỹ

Máy

30

30

60

5

Máy chải kim

Máy

04

02

06

6

Máy ghép sợi

Máy

29

23

48

7

Máy cuốn sợi thô

Máy

07

06

13

8

Máy kéo và cuốn sợi

Máy

45

45

90

9

Máy sấy

Máy

03

03

06

10

Máy đánh ống

Máy

09

07

16

>>> XEM THÊM: Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt

HOTLINE - 0903 649 782

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com - www.minhphuongcorp.net

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE

HOTLINE:
0903 649 782

 nguyenthanhmp156@gmail.com