Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường xưởng chưng cất dầu FO

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường xưởng chưng cất dầu FO từ cao su (xăm, lốp ô tô). Công suất: gồm 02 lò, công suất lò: 6 tấn/ngày, vậy tổng công suất là 12 tấn nguyên liệu/ngày, 3.200 tấn nguyên liệu/năm.

Ngày đăng: 23-07-2025

68 lượt xem

MỤC LỤC............................................................................................. i

DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................ ii

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ...................................................................... ii

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT....................................... iii

Chương I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.................................................. 1

1.  Thông tin chủ cơ sở..................................................................................... 1

2.  Thông tin cơ sở....................................................................................... 1

3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở................................................. 1

4.  Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu của cơ sở.......................................................... 5

5.  Các thông tin khác liên quan đến cơ sở.......................................................................... 6

Chương II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG........ 9

1.   Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường........... 9

2.  Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất thải........ 10

Chương III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ... 11

1.  Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải........ 11

2.  Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải............................... 15

3.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường................. 18

4.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại................... 19

5.  Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung............................... 19

6.  Công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường....................... 20

7.  Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.... 22

Chương IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............. 24

1.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải............................................. 24

2.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải.................................................... 25

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn.......................................................... 26

Chương V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..................... 27

1.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khí thải công nghiệp.................... 27

2.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải.................. 28

Chương VI: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.... 30

1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của cơ sở................. 30

2.  Chương trình quan trắc chất thải định kỳ............................................................. 30

Chương VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ.......... 32

Chương VIII: Chương VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ............................ 33

PHỤ LỤC BÁO CÁO..................................... 34

Chương I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.Thông tin chủ cơ sở

Tên chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH .......

Địa chỉ văn phòng: ...Phan Văn Khỏe, Phường Tân Lợi, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

Người đại diện: ...... - Chức vụ: Giám đốc - Điện thoại: .......

Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh doanh nghiệp Công ty TNHH HTV trở lên, mã số doanh nghiệp .... đăng ký lần đầu ngày 04/10/2006, đăng ký thay đổi lần thứ 6 ngày 26/10/2020 do Phòng Đăng ký Kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh Đắk Lắk cấp;

Giấy chứng nhận đầu tư số .....chứng nhận lần đầu ngày 16/06/2015 do Ban quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk cấp.

2.Thông tin cơ sở

 “Xưởng chưng cất dầu FO từ cao su (xăm, lốp ô tô)”

Địa điểm thực hiện cơ sở: ...KCN Hòa Phú, xã Hòa Phú, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

Giấy phép xây dựng số 04/GP-KCN ngày 03/07/2015 do Ban quản lý các KCn tỉnh Đắk Lắk cấp.

Quyết định số 748/QĐ-UBND ngày 27/03/2015 của UBND tỉnh cấp Về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Xưởng chưng cất dầu FO từ cao su (xăm, lốp ô tô) tại ...KCN Hòa Phú, xã Hòa Phú, TP. Buôn Ma Thuột”.

Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường số 2254/GXN- STNMT ngày 16/09/2019 do Sở Tài Nguyên và môi trường cấp Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường của Dự án “Xưởng chưng cất dầu FO từ cao su (xăm, lốp ô tô) tại...KCN Hòa Phú, xã Hòa Phú, TP. Buôn Ma Thuột”.

Quy mô của cơ sở ((phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Tổng vốn đầu tư của cơ sở theo giấy chứng nhận đầu tư là 26.507.226.000 đồng nên thuộc nhóm C theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công (theo Phụ lục I Nghị định 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ).

Xác định thủ tục môi trường theo quy định Luật bảo vệ môi trường năm 2020: Đối chiếu quy định tại điểm c khoản 3, điều 41 – Luật Bảo vệ môi trường 2020 số 72/2020/QH14 với nội dung trên: cơ sở: “Xưởng chưng cất dầu FO từ cao su (xăm, lốp ô tô)” thuộc đối tượng phải cấp giấy phép môi trường, thấm quyền cấp phép của UBND tỉnh Đắk Lắk.

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

3.1.Công suất của cơ sở

Công suất: gồm 02 lò, công suất lò: 6 tấn/ngày, vậy tổng công suất là 12 tấn nguyên liệu/ngày, 3.200 tấn nguyên liệu/năm.

3.2.Công nghệ sản xuất của cơ sở

Công nghệ của cơ sở:

Dây chuyền sản xuất nhiệt phân cao su của cơ sở có công suất 6 tấn nguyên liệu/đơn nguyên/ngày (2 đơn nguyên, 12 tấn nguyên liệu/ngày, bình quân 22 - 24 ngày làm việc trong một tháng). Đây là công nghệ nhiệt phân gián tiếp chất thải ở nhiệt độ 300°C, thông số nhiệt phân ổn định, dễ sử dụng, an toàn và đảm bảo quy chuẩn môi trường về khí thải. Quy trình sản xuất tại cơ sở như sau:

Hình 1. Quy trình sản xuất của cơ sở

Quy trình vận hành

Nguyên liệu được nhập về nhà máy sẽ được sử dụng máy cắt chuyên dụng để cắt cao su nguyên liệu, được bó lại và đưa vào lò. Sau khi mọi công việc chuẩn bị đã hoàn tất (cho nguyên liệu vào nồi chân không, kiểm tra an toàn trước khi đốt lò), lúc này mới tiến hành cho đốt lò cung cấp nhiệt cho lò nhiệt phân, đây là cách cung cấp nhiệt gián tiếp.

Cung cấp nhiệt ban đầu cho lò khoảng 2 giờ bằng dầu FO, cho đến khi nhiệt độ trong lò nhiệt phân lên đến từ 120 - 150oC. Trong 8 giờ tiếp theo, nhiệt độ của lò được duy trì ở 300oC, cao su được nhiệt phân nóng chảy liên tục sinh ra khí (khí này là dầu và gas), sau đó giảm dần nhiệt độ của lò xuống 100oC trong 6 giờ tiếp theo nhằm thu hồi khí. Luồng khí này sẽ tự chuyển ra các bình chứa khí lớn ở bên ngoài thông qua đường ống dẫn khí, khí được chứa trong các bình bên ngoài và từ từ chuyển sang hệ thống ống ngưng dầu qua các bình làm mát. Tại đây lượng khí đã được ngưng thành dầu đến 92%.

Lúc ra khỏi lò nhiệt phân nhiệt độ của dầu và khí là khoảng 40-45°C, tại đây dầu và khí lại được tách tiếp, dầu thành phẩm được chảy sang bồn chứa dầu, lượng khí Hyđocacbon phát sinh dư chưa được ngưng thành dầu còn lại tự động chuyển sang bình chứa khí. Thành phần chủ yếu của khí Hyđocacbon này là C4H8-CH4 (gas) một phần được dẫn về để tái sử dụng đốt cung cấp nhiệt cho lò nhiệt phân trong trong quãng thời gian còn lại thông qua hệ thống dẫn khí thay cho nguồn nhiên liệu ban đầu, phần khí dư còn lại được dẫn đến khu vực đốt khí dư.

Khi nhiệt phân cao su trong khoảng nhiệt độ từ 150-300°C sẽ thu được: dầu nhiệt phân ( khoảng 35%); khí gas Hyđocacbon (10%) và nước bốc hơi (5 %); than cacbon (35%); dây thép (15%).

Sản phẩm chính của cơ sở là dầu nhiệt phân (chứa nhiều các thành phần hydrocarbon thơm có nhiệt trị khá cao, các thông số dầu nhiệt phân ổn định dễ sử dụng, an toàn và đảm bảo tiêu chuẩn môi trường về khí thải) được chứa vào các bồn chứa để lưu và xuất bán cho các đơn vị có nhu cầu thu mua.

Sau khi hoàn tất quá trình đốt lò được để nguội trong vòng 6h để thu hồi than carbon, sau đó lò được nghỉ 2 giờ trước khi chuẩn bị cho mẻ nhiệt phân tiếp theo. Thời gian thực hiện 1 mẻ nhiệt phân kéo dài 24 giờ.

Thiết bị sản xuất của cơ sở nhập khẩu trọn bộ từ Trung Quốc được phân phối bởi Công ty TNHH máy móc, thiết bị Shangqiu Yilong có địa chỉ: Khu CN Yilong, đường West Bayi, quận Liangyuan, thành phố Shangqiu, tỉnh Henan. Công nghệ này đã được kiểm chứng và đạt tiêu chuẩn EN ISO 12100:2010. Chủ cơ sở đã ký hợp đồng với mua bán thiết bị mới đồng bộ 2 hệ thống lò nhiệt phân (bao gồm cả hệ thống xử lý khí thải đi kèm) với nhà phân phối. Thiết bị đồng bộ được nhập mới về 100% tại Nhà máy và thuê Công ty TNHH MTV cơ khí chế tạo Hùng Võ được tiến hành lắp đặt theo hồ sơ hướng dẫn từ nhà cung cấp.

Quy trình công nghệ được thể hiện rõ hơn theo mô hình 2D, 3D như sau:
 
 
 
Hình 2. Mô hình công nghệ sản xuất áp dụng của cơ sở

3.3.Sản phẩm của cơ sở

Sản phẩm chính của dự án là Dầu nhiên liệu (FO, 35%) và các sản phẩm phụ (chất thải sản xuất) gồm: than carbon (35%), dây thép (vành đai thép trong lốp xe 15%) và khí gas Hyđocacbon (10%).

Bảng 1.Các sản phẩm từ quá trình tái nhiệt phân và ứng dụng trong các lĩnh vực

TT

Tên sản phẩm

Công suất

Ứng dụng sản phẩm

 

1

 

Dầu nhiên liệu 35%

1.120 tấn/năm

(4,2 tấn/ngày)

Nhiên liệu dầu đốt lò hơi, thay thế dầu đốt lò. Nếu áp dụng bổ sung thêm phân đoạn chưng cất thu được các sản

phẩm (xăng, diesel, mỡ, nhựa đường).

 

2

 

Than Cacbon 35%

1.120 tấn/năm

(4,2 tấn/ngày)

Được sử dụng làm nhiên liệu rắn, thay thế than hoạt tính làm chất độn trong sản phẩm chế biến cao su, chất nhuộm

màu sơn, xi măng, matits bitum.

 

3

 

Dây thép 15%

 

480 tấn/năm (1,8 tấn/ngày)

Dây thép từ lốp xe quá trình nhiệt phân được tách ra và được dùng thiết bị cơ khí nén thành từng khối để dễ

vận chuyển giao cho nhà máy chế biến thép.

4

Gas     (khí           hydrocacbon) 10%

320 tấn/năm

(1,2 tấn/ngày)

Được sử dụng làm nhiên liệu đốt cho nhà máy hoạt động.

Chất lượng sản phẩm đầu ra: Công ty TNHH Kim Sơn đã phối hợp với đơn vị chức năng tiến hành kiểm tra chất lượng sản phẩm dầu FO của Nhà máy. Tính chất cơ bản của sản phẩm dầu nhiệt phân như sau:

Bảng 2. Tính chất cơ bản của dầu nhiệt phân

Tên chỉ tiêu

Dầu nhiệt phân từ cao su

Tỷ trọng ở 150C, mg/cm3

0,9228

Độ nhớt ở 500C, mm2/s

3,365

Nhiệt chớp nháy (0C)

+

Nhiệt trị (Kcal/kg)

10.270

Tên chỉ tiêu

Dầu nhiệt phân từ cao su

Hàm lượng tro (%)

KPH

Hàm lượng lưu huỳnh (%)

0,747

Hàm lượng cặn Cacbon (%)

0,56

Hàm lượng nước tính theo thể tích (%)

0,1

Hàm lượng tạp chất (%)

<0,01

(Nguồn: kết quả kiểm nghiệm dầu FO-R của Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 3)

4.Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu của cơ sở

4.1.Nhu cầu về nguyên liệu (xăm, lốp xe)

Nhu cầu nguyên liệu phục vụ cho nhu cầu sản xuất của cơ sở như sau: Bảng 3. Nhu cầu nguyên liệu, sản phẩm của nhà máy

Nguyên liệu chính

Đơn vị

Khối lượng

Nguồn gốc

Xăm, lốp ô tô

tấn/ngày

12

Thu mua từ vựa phế liệu, gara xe…

Nguồn: Công ty TNHH Kim Sơn

Công ty TNHH Kim Sơn đã có các nguồn cung cấp nguyên liệu ổn định trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk và các tỉnh lân cận.

4.2.Nhu cầu về điện

  • Nguồn điện cung cấp cho cơ sở là nguồn điện lưới quốc gia thông qua KCN Hòa Phú.
  • Nhu cầu sử dụng điện:

+ Sử dụng để vận hành máy móc sản xuất.

+ Sinh hoạt cho công nhân viên (thắp sáng, quạt máy...)

  • Lượng điện sử dụng khoảng 15.000 kw/tháng.

4.3.Nhu cầu về nước:

Hiện nay, hạ tầng kỹ thuật của KCN Hòa Phú đã có hệ thống cấp nước sạch. Chủ cơ sở đang làm các thủ tục xin phép đấu nối sử dụng vào hệ thống cấp nước của KCN để đảm bảo cấp nước thường xuyên cho nhu cầu sản xuất và nhu cầu sinh hoạt khác.

Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở như sau:

Bảng 4. Tổng hợp nhu cầu dùng nước

TT

Nhu cầu dùng nước

Số lượng

Tiêu chuẩn (l/ngày)

Lưu lượng (m3)

1

Sinh hoạt cán bộ công nhân viên

10

100

1

2

Hệ thống làm mát

-

-

62

-

Bể làm mát cung cấp lần đầu

 

 

60

-

Bổ sung hệ thống làm mát hằng

ngày (5% tổng lượng nước)

 

 

3

3

Hệ thống xử lý khí thải

-

-

3,9

-

Bổ sung hằng ngày

-

-

0,5

-

Thay nước bể xử lý (1 tháng/lần)

 

 

3,4

4

Nước cấp để thu hồi than carbon

 

 

4

-

Cung cấp lần đầu

2 lò

2 m3/lò

4

5

Vệ sinh máy móc (1 tháng/lần)

-

-

1

6

Tưới cây

-

-

1

 

Tổng

 

 

 

Trong đó:

  • Nước sinh hoạt cho công nhân: Số lượng 10 công nhân, định mức cấp nước là 100 lit/người/ngày, tương đương 1 m3/ngày.đêm.
  • Nước cấp cho hệ thống làm mát: Chủ cơ sở sử dụng 1 bể chứa nước làm mát kết hợp với bể chứa PCCC. Nước làm mát sử dụng tuần hoàn, nước được cung cấp lần đầu vào bể là 60 m3, các ngày sau chỉ cần cấp bổ sung lượng nước (bao gồm lượng nước bốc hơi + thất thoát, khoảng 5%) khoảng 3m3/ngày.
  • Nước cấp cho hệ thống xử lý khí thải: Nước cấp lần đầu và định kỳ 1 tháng tiến hành thay nước 1 lần là 3,4 m3/lần thay, tương đương 3,4 m3/ngày. Nước bổ sung hằng ngày (do thất thoát, bay hơi) là 0,5 m3/ngày.
  • Nước cấp để thu hồi than carbon: Định mức cấp để thu hồi than carbon là 2 m3/lò, tương đương 4 m3/ngày. Lượng nước này sẽ được lắng, thu gom vào bể chứa để tuần hoàn, tái sử dụng.
  • Nước cấp vệ sinh máy móc, nhà xưởng ( 1 tháng sẽ vệ sinh 1 lần), lượng nước sử dụng mỗi lần vệ sinh là 1 m3/lần, tương đương 1 m3/ngày..
  • Nước cấp tưới cây: sử dụng không thường xuyên, chủ yếu vào mùa khô, lượng sử dụng khoảng 1 m3/ngày.

5.Các thông tin khác liên quan đến cơ sở

Vị trí của cơ sở

Xưởng chưng cất dầu FO được xây dựng tại một phần lô đất B32, KCN Hòa Phú, có vị trí tiếp giáp như sau:

  • Phía Bắc giáp Nhà máy phân bón Việt Nga
  • Phía Nam giáp đường đi và đất cây xanh.
  • Phía Đông giáp đường CN1;
  • Phía Tây giáp xưởng chưng cất dầu FO của Công ty Thành Công và đường đi;

Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư số ..chứng nhận lần đầu ngày 16/06/2015 do Ban quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk cấp.

Vị trí thực hiện dự án đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BQ 892478 do Sở Tài Nguyên và Môi trường cấp ngày 29/12/2015.

Quy mô xây dựng của cơ sở

Các hạng mục công trình của cơ sở như sau:

Bảng 5: Khối lượng các hạng mục công trình của cơ sở

 

STT

 

Công trình

DIỆN TÍCH

(m²)

TỶ LỆ (%)

I

Đất xây dựng công trình

1.332

17,35

1

Xưởng sản xuất

1.200

 

-

Nhà xưởng (15m x 30m)

450

 

-

Khu sơ chế nguyên liệu có mái che (15m x 30m)

450

 

-

Mái che nội bộ khu sản xuất (10m x 30m)

300

 

2

Khu nhà công nhân

132

 

-

Nhà nghỉ công nhân (8m x 12m)

96

 

-

Mái che (3m x 12m)

36

 

II

Đất công trình phụ trợ, hạ tầng kỹ thuật

2.514,75

32,76

3

Khu chứa sản phẩm

130,26

 

-

Khu bồn lọc sản phẩm (6,8m 5,2m)

35,36

 

-

Khu bồn chứa sản phẩm (7,3m x 13m)

94,9

 

4

Trạm cân (3,6m x 12m)

43,2

 

5

Bể chứa than (3 bể)

143,65

 

6

Bể chứa nước (3 bể)

34,2

 

7

Bãi chứa lốp nguyên liệu (30m x 36m)

1.080

 

8

Bãi đậu xe (31m x 12m)

372

 

9

Bãi chứa thép phế liệu (21,5 m x 8m)

172

 

10

Kho chứa chất thải nguy hại (3m x3m)

Bố trí tại khu vực mái che xưởng sản

xuất

11

Bể PCCC (8,3m 5,3m)

12

Bể xử lý nước thải sản xuất (2,9m x 3,6m)

10,44

 

13

Cổng chính

1 cái

 

14

Giếng khoan

1 cái

 

15

Hàng rào (365md)

73

 

16

Đường giao thông nội bộ

456

-

III

Đất cây xanh, đất trống

3.830,25

49,89

 

Tổng

7.677

100

Các hồ sơ pháp lý của cơ sở

Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh doanh nghiệp Công ty TNHH HTV trở lên, mã số doanh nghiệp .... đăng ký lần đầu ngày 04/10/2006, đăng ký thay đổi lần thứ 6 ngày 26/10/2020 do Phòng Đăng ký Kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh Đắk Lắk cấp;

Giấy chứng nhận đầu tư số .... chứng nhận lần đầu ngày 16/06/2015 do Ban quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk cấp.

Hợp đồng thuê lại đất số 06/2015/HĐ-TLĐ ngày 15/06/2015.

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số .... do Sở Tài Nguyên và Môi trường cấp ngày 29/12/2015.

Hồ sơ môi trường:

+ Quyết định số 748/QĐ-UBND ngày 27/03/2015 của UBND tỉnh cấp Về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Xưởng chưng cất dầu FO từ cao su (xăm, lốp ô tô) tại Lô B32 KCN Hòa Phú, xã Hòa Phú, TP. Buôn Ma Thuột”.

+ Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường số 2254/GXN- STNMT ngày 16/09/2019 do Sở Tài Nguyên và môi trường cấp Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường của Dự án “Xưởng chưng cất dầu FO từ cao su (xăm, lốp ô tô) tại KCN Hòa Phú, xã Hòa Phú, TP. Buôn Ma Thuột”.

Giấy phép xây dựng số 04/GP-KCN ngày 03/07/2015 do Ban quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk cấp.

Hồ sơ PCCC:

+ Giấy chứng nhận thẩm duyệt về PCCC số 25/TD-CSPCCC-P2 ngày 27/05/2014

+ Văn bản số 101/NT-PC07 ngày 30/10/2023 của Phòng cảnh sát PCCC và CNCH về việc chấp thuận kết quả nghiệm thu về PCCC đơi với công trình nhà xưởng chưng cất dầu FO từ cao su, hạng mục thi công lắp đặt hệ thống thiết bị PCCC.

Biên bản thỏa thuận vị trí đấu nối Công ty TNHH ... ngày 19/01/2015.

Hợp đồng dịch vụ số 21/2017/HĐ-XLNT ngày 01/09/2017 về việc thu gom và xử lý nước thải.

>>> XEM THÊM: Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt

HOTLINE - 0903 649 782

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định, TP.HCM

Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com - www.minhphuongcorp.net

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE

HOTLINE:
0903 649 782

 nguyenthanhmp156@gmail.com