Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) dự án đầu tư nhà máy sản xuất, cắt hạt nha đam. Sản phẩm của dự án là sản xuất, cắt hạt nha đam với công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm.
Ngày đăng: 13-08-2025
64 lượt xem
CHƯƠNG 1 THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.......10
1.1. Tên chủ dự án đầu tư.............................................. 10
1.2. Tên dự án đầu tư.................................................... 10
1.2.1. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư....................... 10
1.2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư... 10
1.2.3. Quy mô đầu tư của dự án................................................................ 10
1.3. Công suất, công nghệ sản phẩm của dự án đầu tư.......................... 11
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư.............................................................11
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư..... 12
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư............................................................... 13
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dựng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư.... 13
1.4.1. Nhu cầu về nguyên, vật liệu chính...................................................... 14
1.4.2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu trong giai đoạn vận hành....................... 14
1.4.3. Nhu cầu sử dụng hóa chất trong giai đoạn vận hành........................ 14
1.4.4. Nhu cầu sử dụng điện.......................................................................... 15
1.4.5. Nhu cầu dùng nước............................................................................. 15
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư...................................... 17
1.5.1. Vị trí hoạt động của dự án..................................................................... 17
1.5.2. Các hạng mục công trình chính của dự án đầu tư................................ 19
1.5.3. Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường......................................... 20
1.5.4. Danh mục máy móc thiết bị của dự án đầu tư........................................ 21
1.5.5. Nhu cầu lao động tại dự án đầu tư.......................................................... 22
CHƯƠNG 2 SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..... 24
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.......24
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường......... 25
CHƯƠNG 3 ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ..... 27
3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật....................... 27
3.1.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường...................................................... 27
3.1.2. Dữ liệu hiện trạng tài nguyên sinh vật............................................... 27
3.1.2.1. Hiện trạng tài nguyên sinh vật trên cạn.......................................... 27
3.1.2.2. Hiện trạng tài nguyên sinh vật dưới nước..................................... 28
3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án......................... 30
3.2.1. Đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải................. 30
3.2.2. Chất lượng nguồn nước tiếp nhận nước thải............................................ 36
3.3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án.... 37
CHƯƠNG 8 CAM KẾT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN...................... 131
CHƯƠNG 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CÔNG TY CỔ PHẦN ... BÌNH ĐỊNH
Địa chỉ trụ sở chính: Khu công nghiệp Nhơn Hội (Khu A), Khu kinh tế Nhơn Hội, Xã Nhơn Hội, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam.
Người đại diện theo pháp luật của dự án đầu tư:
+ Bà: ........ Chức vụ: Giám đốc
+ Điện thoại: .......; Email:..........
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần mã số doanh nghiệp ....... đăng ký lần đầu ngày 22 tháng 05 năm 2019, đăng ký thay đổi lần 4 ngày 23 tháng 03 năm 2023 do Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Bình Định cấp.
Quyết định chấp thuận chủ trương số ...../QĐ-UBND ngày 26/11/2020 do UBND Tỉnh Bình Định cấp.
“NHÀ MÁY SẢN XUẤT, CẮT HẠT NHA ĐAM”
Khu công nghiệp Nhơn Hội (Khu A), Khu kinh tế Nhơn Hội, Xã Nhơn Hội, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam.
Phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công: Dự án đầu tư có tổng vốn đầu tư 165.000.000.000 đồng (Một trăm sáu mươi lăm tỷ đồng) thuộc dự án đầu tư nhóm B căn cứ theo quy định tại điểm d, khoản 4, Điều 8 (Dự án đầu tư có tổng mức đầu tư từ 60 tỷ đến dưới 1.000 tỷ đồng).
Phân loại theo Luật bảo vệ môi trường: Dự án không thuộc loại hình sản xuất kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường tại phụ lục II của Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.Dự án đầu tư thuộc Dự án đầu tư nhóm II thuộc số thứ tự 2, mục I, Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 - Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
Theo khoản 1, điều 39 của luật bảo vệ môi trường số 72/2020/QH thì dự án thuộc đối tượng phải lập giấy phép môi trường.
Căn cứ theo điểm a, khoản 3, điều 41 của Luật Bảo Vệ Môi Trường 2020 về thẩm quyền cấp giấy phép môi trường thì dự án thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường cấp Tỉnh do UBND Tỉnh Bình Định ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định cấp và mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án đầu tư nhóm II thuộc phụ lục IX Nghị định 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
Dự án đã được Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định – UBND Tỉnh Bình Định cấp Quyết định số 136/QĐ-BQL ngày 26/05/2021 về việc Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy sản xuất cắt hạt nha đam”. Tuy nhiên, chủ đầu tư đã thay đổi từ sử dụng nồi hơi điện sang nồi hơi dùng nhiên liệu đốt là củi do đó chủ đầu tư lắp đặt thêm 01 hệ thống xử lý khí thải từ nồi hơi để đảm bảo khí thải nồi hơi đạt quy chuẩn QCVN 19:2009/BTNMT cột B trước khi thải ra ngoài môi trường.
Theo điểm c khoản 2 Điều 27 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022, “Dự án có thay đổi công nghệ xử lý chất thải của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường so với phương án trong quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường” do đó dự án thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường khi có một thay đổi trong quá trình chuẩn bị, triển khai thực hiện dự án đầu tư trước khi vận hành so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.
Theo Điều 30 và điều 39 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 dự án không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường và thuộc đối tượng thực hiện giấy phép môi trường, do đó báo cáo được thực hiện theo Phụ lục IX của Nghị định 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
Quy mô diện tích
Tổng diện tích của dự án đầu tư là 46.722 m2 nằm tại Lô A3.10 + A3.11, Khu công nghiệp Nhơn Hội (Khu A), Khu kinh tế Nhơn Hội, Xã Nhơn Hội, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định.
l.Quy mô công suất
“Nhà máy sản xuất, cắt hạt nha đam” đã được cấp Quyết định số 136/QĐ-BQL ngày 26/05/2021 về việc Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy sản xuất cắt hạt nha đam của Công ty CP .... Bình Định do Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định – UBND Tỉnh Bình Định cấp với quy mô công suất là 10.000 tấn sản phẩm/năm. Dự án không có thay đổi quy mô công suất.
Dự án sản xuất, cắt hạt nha đam với quy trình công nghệ không thay đổi so với quy trình công nghệ đã được phê duyệt tại báo cáo đánh giá tác động môi trường. Quy trình công nghệ sản xuất của dự án như sau:
Hình 1. 1. Quy trình sản xuất, cắt hạt nha đam
Thuyết minh quy trình:
Rửa sạch: Nha đam sau khi về nhà máy được cho vào băng tải có máng xối để rửa bớt bụi bẩn, sau đó được ngâm trong bồn chứa dung dịch Clorin, cuối cùng đi qua máy rửa và được rửa qua nước sạch để loại bỏ Clorin ngoài vỏ.
Sơ chế: Nha đam sau khi rửa sạch được cắt 2 đầu và gọt sạch vỏ, cho vào bồn nước sạch, rửa để loại bỏ bớt nhớt, sau đó được đưa lên bàn kiểm tra để loại bỏ sạch phần bỏ còn sót lại;
Định hình: Nha đam được đưa qua máy định hình (kích thước 5x5x5mm);
Nấu sôi – Nhiểu ráo: Nấu sôi hạt nha đam ở nhiệt độ từ 98 – 100oC trong thời gian 15 phút, sau đó nhiểu rảo trong thời gian 1 phút;
Phối trộn: Phụ gia được định lượng, hòa tan và phối trộn ở nhiệt độ 98 – 100oC;
Chiết rót: Tiến hành chiết rót dịch vào hạt nha đam theo tỷ lệ 35:65 ở nhiệt độ 85 – 90oC;
Bài khí – Ghép mí: Hỗn hợp nha đam sau khi chiết rót tiến hành bài khí – ghép mí nhằm hạn chế tối đa không khí trong mẫu.
Thanh trùng: Thanh trùng ở nhiệt độ 98 – 100oC trong thời gian 30 phút. Sau đó làm sạch nhanh bằng nước sạch, để ráo.
Phun date dán nhãn – bảo ôn: sản phẩm sau thanh trùng được dán nhãn theo quy định và được bảo ôn. Thời gian bảo ôn tối thiểu là 15 ngày.
Lưu kho – phân phối: Sản phẩm sau khi đóng thùng được xuất qua kho thành phẩm và tiến hành phân phối.
Đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
Dự án sử dụng thiết bị máy móc áp dụng công nghệ mới, tuyển dụng nhân lực có trình độ phù hợp với hoạt động của Dự án đem lại năng suất lao động cao, hệ thống công nghệ thông tin được trang bị đầy đủ, có kế hoạch tổ chức, quản lý dự án hiệu quả.
Các máy móc thiết bị đa số có xuất xứ chủ yếu từ Việt Nam. Trang thiết bị máy móc tạo ra sản phẩm chất lượng cao và ổn định.
Sản phẩm của dự án là sản xuất, cắt hạt nha đam với công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm.
Hiện nay dự án đã triển khai xây dựng hoàn thành các hạng mục công trình của dự án theo đúng báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt và giấy phép xây dựng số 28/GPXD ngày 02/06/2021 của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định cấp cho Công ty Cổ phần ...Bình Định. Do đó, dự án chỉ trình bày nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dựng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư trong giai đoạn hoạt động sản xuất.
Nhu cầu nguyên, vật liệu phục vụ hoạt động sản xuất của dự án được thể hiện như sau:
Bảng 1. 1. Nhu cầu nguyên, phụ liệu chính của dự án
STT |
Nhu cầu nguyên liệu, vật liệu |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
1 |
Nha đam |
Tấn/ngày |
60 |
Dạng cành tươi |
2 |
Phụ gia |
Kg/ngày |
15 |
Dạng can nhựa/bao bì nilong, nhựa |
3 |
Bao bì carton |
Thùng/ngày |
3.300 |
- |
4 |
Bao bì nilong |
Cái/ngày |
3.300 |
- |
(Nguồn: Công ty Cổ phần ..., 2024)
Dự án sử dụng 01 nồi hơi công suất 07 tấn hơi/giờ để cấp hơi cho công đoạn sản xuất của dự án. Ước tính nồi hơi sử dụng củi với nhu cầu sử dụng khoảng 10,3 tấn nhiên liệu/ngày.
Đối với nhiên liệu, khi được nhập về nhà máy sẽ được lưu chứa trong khu vực nhà nồi hơi không để ảnh hưởng của gió gây phát tán bụi ra bên ngoài nhà xưởng. Khu vực nhà nồi hơi của dự án có diện tích khoảng 385 m2 trong đó bố trí khu chứa nhiên liệu có diện tích khoảng 10 m2.
Chi tiết nhu cầu hoá chất sử dụng trong quá trình sản xuất ở dự án được thể hiện chi tiết như sau:
Bảng 1. 2. Nhu cầu sử dụng hóa chất của dự án
STT |
Tên hóa chất |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
1 |
Clorin 70% |
Kg/ngày |
3 |
- |
2 |
NaOH 99% |
Kg/ngày |
3 |
Sau khi vệ sinh máy móc, được thu hồi và sử dụng tuần hoàn cho quá trình rửa thiết bị. |
3 |
Axit HCl 32% |
Lít/ngày |
5 |
|
|
|
|
Chỉ bổ sung hằng ngày khi kiểm tra bị hao hụt nồng độ |
(Nguồn: Công ty Cổ phần ...., 2024)
Cơ cấu sử dụng, lưu chứa và bảo quản nguyên liệu và hóa chất
Nha đam: Khi đưa về nhà máy ở dạng cành tươi. Tỷ lệ hao hụt khi sơ chế để đưa vào sản xuất là 50%.
Phụ gia: Khi nhập về nhà máy dạng bột, dạng nước và được lưu chứa trong bao bì nilong, can/thùng nhựa. Lưu chứa tại khu vực pha chế trên các pallet.
Hóa chất Clorin: Nhập về nhà máy ở dạng bột có nồng độ 70% chứa trong các thùng nhựa và được lưu chứa trong kho hóa chất. Hóa chất này được pha loãng với nồng độ 200ppm sử dụng để ngâm rửa vỏ nha đam ban đầu.
Hóa chất NaOH: Nhập về nhà máy ở dạng rắn vảy (màu trắng) có nồng độ 99%, chứa trong bao bì nilong.
Hóa chất HCl: Nhập về nhà máy ở dạng bột có nồng độ 70% chứa trong các thùng nhựa và được lưu chứa trong kho hóa chất.
Hóa chất NaOH và HCl được pha loãng với nước đến dung dịch từ 1 – 3%, sử dụng để vệ sinh máy móc, thiết bị và đường ống dẫn trong dây chuyền sản xuất. Sau khi vệ sinh sẽ được thu hồi và sử dụng tuần hoàn. Tỷ lệ hao hụt dung dịch sau khi vệ sinh khoảng 10 – 15%.
Công ty cam kết hóa chất dự án sử dụng theo Luật hóa chất Việt Nam 2007; Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất và thông tư 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất.
Nguồn điện cấp cho hoạt động sản xuất của dự án được lấy từ hệ thống điện của Điện lực Bình Định thông qua Trạm biến áp 2000KVA-22/0,4KV cấp đến dự án. Ước tính lượng điện năng tiêu thụ cho nhà máy trong giai đoạn hoạt động khoảng 1.500 KVA/ngày.
Trường hợp các sự cố điện lưới xảy ra như cúp điện, bảo trì điện lưới,... thì dự án sẽ sử dụng 01 máy phát điện dự phòng có công suất 100 KVA để duy trì hoạt động sản xuất tại dự án.
Nguồn cung cấp nước: Nguồn nước cấp cho giai đoạn xây dựng và hoạt động của dự án được lấy từ mạng lưới nước cấp của KCN Nhơn Hội A.
Lượng nước sử dụng trong giai đoạn hoạt động của dự án được tính toán như sau:
Lượng nước sử dụng cho từng mục đích được tính toán như sau:
Bảng 1. 3. Nhu cầu sử dụng nước của dự án khi đi vào hoạt động
TT |
Mục đích sử dụng |
Quy mô |
Tiêu chuẩn |
Lưu lượng nước cấp (m3/ngày) |
I |
NƯỚC CẤP SINH HOẠT |
4,5 |
||
- |
Nước cấp cho mục đích sinh hoạt |
100 người |
45 lít/người/ca Theo TCVN 13.606:2023 |
4,5 |
II |
NƯỚC CẤP QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT |
220,0 |
||
- |
Nước cấp vệ sinh bẹ nha đam |
60 tấn/ngày |
2m3/tấn nguyên liệu Ước tính từ các dự án tương tự |
120,0 |
- |
Nước cấp ngâm rửa nha đam sau sơ chế |
30 tấn/ngày(*) |
60,0 |
|
- |
Nước cấp cho quá trình nấu hạt nha đam |
- |
Ước tính từ các dự án tương tự |
20,0 |
- |
Nước cấp cho quá trình nấu sôi phụ gia |
15 kg/ngày |
1,33 m3/kg Ước tính từ các dự án tương tự |
20,0 |
III |
NƯỚC CẤP VỆ SINH MÁY MÓC, THIẾT BỊ, NHÀ XƯỞNG |
40,4 |
||
- |
Nước cấp vệ sinh máy móc, thiết bị |
- |
Ước tính từ các dự án tương tự |
3,0 |
- |
Nước cấp vệ sinh sàn nhà xưởng |
9.347,8 m2 |
4 lít/m2 theo QCVN 01:2021/BXD |
37,4 |
IV |
NƯỚC CẤP LÕ HƠI |
56,0 |
||
- |
Nước cấp lò hơi |
Lò hơi 7 tấn/giờ |
1m3 nước/ 1 tấn hơi, 8h/ngày |
56,0 |
V |
NƯỚC CẤP TƯỚI CÂY |
50,9 |
||
- |
Nước cấp cho hoạt động tưới cây |
12.714 m2 |
4 lít/m2 theo QCVN 01:2021/BXD |
50,9 |
VI |
NƯỚC PCCC |
108 |
TỔNG CỘNG (không tính nước tưới cây + PCCC) |
320,9 |
(Nguồn: Công ty Cổ phần ...., 2024)
Để đảm bảo nước cho PCCC của dự án, chủ dự án sẽ sử dụng 01 bể chứa nước sinh hoạt và kết hợp PCCC với thể tích lưu chứa là 840m3.
Ghi chú:
>>> XEM THÊM: Thuyết minh lập dự án đầu tư trồng chuối công nghệ cao
Gửi bình luận của bạn