Kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án “Khu nhà ở thấp tầng tại Phường Phú Hữu TP. Thủ Đức”

Kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án “Khu nhà ở thấp tầng tại Phường Phú Hữu TP. Thủ Đức”. Diện tích khu đất: 43.452,30 m2. Quy mô: 180 căn nhà liên kế

Ngày đăng: 11-05-2021

582 lượt xem

Kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án “Khu nhà ở thấp tầng tại Phường Phú Hữu TP. Thủ Đức”.

Diện tích khu đất: 43.452,30 m2. Quy mô: 180 căn nhà liên kế

 

MỤC LỤC

 

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.. 3

DANH MỤC BẢNG.. 4

DANH MỤC HÌNH.. 6

MỞ ĐẦU.. 7

1.1. Thông tin chung về dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (gọi chung là dự án): 15

1.1.1. Tên gọi của dự án: 15

1.1.2. Chủ dự án, nguồn vốn và tiến độ thực hiện dự án. 15

1.1.3. Quy mô; công suất; công nghệ và loại hình dự án. 16

1.1.4. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án. 16

1.2. Nguyên, nhiên liệu sử dụng và các sản phẩm của Dự án. 23

1.2.1. Nguyên liệu, hóa chất sử dụng của Dự án. 23

1.2.2. Nhiên liệu sử dụng của Dự án. 23

1.2.3. Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng tại dự án: 26

1.3. Các hạng mục công trình của dự án. 28

1.3.1. Các hạng mục công trình chính của dự án. 28

1.3.2. Các hạng mục công trình phụ trợ của dự án. 32

1.3.3. Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường. 37

1.4. Hiện trạng môi trường khu vực thực hiện dự án. 41

1.4.1. Nguồn tiếp nhận nước thải của dự án. 41

1.4.2. Sự phù hợp của địa điểm thực hiện dự án với các quy hoạch, kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt 44

CHƯƠNG 2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN; DỰ BÁO CÁC LOẠI CHẤT THẢI PHÁT SINH VÀ CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG   45

2.1. Dự báo các tác động và đề xuất các biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng Dự án. 45

2.1.1. Dự báo các tác động xấu đến môi trường. 45

2.1.1.1.  Bụi và khí thải 45

2.1.1.2.  Nước thải 55

2.1.1.3.  Nước mưa chảy tràn. 59

2.1.1.4.  Chất thải rắn. 60

2.1.1.5.  Chất thải khác. 62

2.1.2. Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện trong giai đoạn thi công xây dựng  64

2.2. Dự báo các tác động và đề xuất các biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành. 74

2.2.1. Dự báo các tác động xấu đến môi trường do chất thải 74

2.2.1.1.  Bụi và khí thải 74

2.2.1.2.  Nước thải 77

2.2.1.3.  Chất thải rắn. 80

2.2.1.4.  Các tác động xấu đến môi trường không do chất thải 82

2.2.2. Các công trình biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành. 83

2.2.3. Tiến độ hoàn thành các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường. 100

CHƯƠNG 3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.. 101

3.1. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường. 101

3.2. Kế hoạch quan trắc môi trường. 102

PHỤ LỤC.. 107

PHỤ LỤC 1: HỒ SƠ PHÁP LÝ.. 108

PHỤ LỤC 2: BẢN VẼ LIÊN QUAN.. 109

 

MỞ ĐẦU

Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố có quy mô dân số lớn nhất cả nước, được xác định là một trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học kỹ thuật, giao dịch quốc tế có vai trò quan trọng trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Đi đôi với sự phát triển kinh tế năng động đó là hàng loạt các vấn đề xã hội phát sinh như giao thông đô thị, môi trường, nhà ở,… trong đó nổi cộm nhất là vấn đề nhà ở. Theo định hướng phát triển quy hoạch toàn Thành phố thì việc xây dựng nhà ở được xác định là một chiến lược phát triển lâu dài nhằm ổn định nâng cao mức sống của người dân. Tại Thành phố Hồ Chí Minh, nhu cầu về nhà ở phục vụ cho các dự án phát triển hạ tầng xã hội, các công trình phúc lợi cũng như các dự án về nhà ở rất cấp bách do quỹ nhà của Thành phố và của quận đang thiếu hụt trầm trọng, điều này ảnh hưởng rất lớn đến việc triển khai các dự án.

Nhận thức được tầm quan trọng trong quá trình thăm dò thị trường, đồng thời hưởng ứng chính sách nhà nước về khuyến khích đầu tư và xây dựng tại địa bàn TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh. Trong khả năng của mình Công ty D đầu tư xây dựng dự án “Khu nhà ở thấp tầng tại Phường Phú Hữu, TP. Thủ Đức”, với tổng diện tích khu đất là 43.452,30 m2, quy mô dự án 180 căn nhà liên kế.

Công ty D được thành lập theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần, mã số doanh nghiệp: *** do Sở kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày …., đăng ký thay đổi lần thứ ... ngày …..

Công ty D đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số …. Do Sở TNMT cấp ngày 30/01/2011 cho Công ty E, cập nhật góp vốn hình thành pháp nhận mới cho Công ty D’ ngày 31/12/2013 và cập nhật người sử dụng đất đổi tên thành Công ty D ngày 25/05/2018.

Dự án đã được UBND Tp. Hồ Chí Minh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án “Khu nhà ở thấp tầng tại Phường Phú Hữu, TP.Thủ Đức”, theo công văn số 2401/UBND-ĐT ngày 24/06/2020 đồng thời công nhận cho Công ty D làm chủ đầu tư dự án nêu trên tại Quyết định số 2402/UBND-ĐT ngày 24/06/2020.

Dự án đã được UBND Quận 9 cấp Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 về phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500.

Tuân thủ luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 23/06/2014, có hiệu lực từ ngày 01/01/2015 và căn cứ Mục b, Điều 18 Nghị định 40/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 13/05/2019, có hiệu lực từ ngày 01/07/2019 về sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường, thì Dự án “Khu nhà ở thấp tầng tại Phường Phú Hữu, TP. Thủ Đức”, thuộc đối tượng phải lập kế hoạch bảo vệ môi trường trình cơ quan quản lý Nhà nước phê duyệt.

Công ty D phối hợp cùng Công ty H tiến hành lập Kế hoạch bảo vệ môi trường cho dự án  “Khu nhà ở thấp tầng tại Phường Phú Hữu, TP. Thủ Đức”, trình lên cơ quan có chức năng phê duyệt.

Đây là dự án được đầu tư xây dựng mới và nội dung Kế hoạch Bảo vệ Môi trường dự án được xây dựng theo hướng dẫn của Nghị định 40/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 13/05/2019, có hiệu lực từ ngày 01/07/2019 về sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.

Kế hoạch Bảo vệ Môi trường của dự án là dự án pháp lý để chúng tôi thực hiện công tác bảo vệ môi trường trong quá trình xây dựng và hoạt động của Dự án. Đây là công việc hết sức cần thiết, đảm bảo phát triển kinh tế - xã hội gắn liền với bảo vệ môi trường nhằm hướng tới sự phát triển bền vững.

  1. Các văn bản pháp lý và kỹ thuật của Dự án
  • Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần số ... do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp, đăng ký lần đầu ngày …, đăng ký thay đổi lần thứ 10 ngày ….
  • Quyết định 2401/UBND-ĐT ngày 24/06/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về chấp thuận chủ thuận chủ trương đầu tư Khu nhà ở thấp tầng tại phường Phú Hữu.
  • Công văn số 2402/UBND-ĐT ngày 24/06/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về công nhận Công ty D làm chủ đầu tư dự án Khu nhà ở thấp tầng tại phường Phú Hữu.
  • Quyết định 429/QĐ-UBND ngày 9/10/2020 về việc phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lện 1/500 một phần diện tích khoảng 43.542,3 m2 thuộc khu nhà ở phường Phú Hữu.
  • Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, chủ sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BD 840194 do Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh đăng ký thay đổi ngày 25/05/2018 cho Công ty D.
  • Quyết định 2501/UBND-QLĐT ngày 15/08/2018 của Ủy ban nhân dân quận 9 về việc kết nối giao thông tại dự án Khu nhà ở quy mô 43.452,3 m2 tại phường Phú hữu, quận 9.
  1. Các tài liệu, dữ liệu do Chủ dự án tự tạo lập
  • Thuyết minh đầu tư dự án Khu nhà ở thấp tầng tại phường Phú Hữu, TP. Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
  • Các bản vẽ liên quan đến dự án Khu nhà ở thấp tầng tại phường Phú Hữu, TP. Thủ ĐứC, Thành phố Hồ Chí Minh.
  • Các kết quả phân tích mẫu hiện trạng chất lượng môi trường liên quan đến dự án Khu nhà ở thấp tầng tại phường Phú Hữu, TP. Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.

 

CHƯƠNG 1. MÔ TẢ SƠ LƯỢC VỀ DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ

1.1. Thông tin chung về dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (gọi chung là dự án):

1.1.1. Tên gọi của dự án đầu tư:

           “KHU NHÀ Ở THẤP TẦNG TẠI PHƯỜNG PHÚ HỮU, TP. THỦ ĐỨC”

Diện tích khu đất: 43.452,30 m2. Quy mô: 180 căn nhà liên kế.

1.1.2. Chủ dự án xây dựng, nguồn vốn và tiến độ thực hiện dự án

  • Tên chủ dự án: Công ty D
  • Địa chỉ: 67 Lê Lợi, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
  • Người đại diện theo pháp luật:
  • Họ và tên:                                                                               Chức danh: Giám đốc
  • Sinh ngày:                       Dân tộc: Kinh             Quốc tịch: Việt Nam
  • Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: Chứng minh nhân dân
  • Số giấy chứng thực cá nhân:                     Ngày cấp:                     Nơi cấp:   
  • Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
  • Chỗ ở hiện tại: Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
  • Điện thoại
    • Nguồn vốn: 557.100.000.000 (Năm trăm năm mươi bảy tỷ một trăm triệu đồng).
    • Tiến độ thực hiện dự án:

STT

Hạng mục

Bắt đầu

Kết thúc

1

Thực hiện thủ tục về môi trường, xây dựng

3/2021

8/2021

2

Khởi công xây dựng

9/2021

3/2023

2.1

Đào móng

9/2021

11/2021

2.2

Thi công xây dựng

11/2021

3/2023

2.3

Xây dựng nhà ở

9/2021

9/2022

 

Thi công hoàn thiện nhà

9/2022

3/2023

 

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải

9/2022

3/2023

3

Hoạt động của Dự án

07/2022 trở về sau

(Nguồn: Công ty D, 2021)

1.1.3. Quy mô; công suất; công nghệ và loại hình dự án

  1. Quy mô, công suất của Dự án:

Dự án được thực hiện trong khu đất có tổng diện tích 43.452,30 m2 theo Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 về phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở phường Phú Hữu, TP. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.

  • Quy mô sử dụng đất của Dự án được thể hiện trong bảng sau:

Bảng 1.1. Cơ cấu sử dụng đất của Dự án

STT

Loại đất

Diện tích (m²)

Tỷ lệ (%)

A

Đất nhóm nhà ở thấp tầng

33.869,96

77,95

1

Đất ở nhà thấp tầng

20.149,21

46,37

2

Đất thể dục thể thao

1.900,00

4,37

3

Đất cây xanh nhóm nhà ở

2.514,00

5,79

4

Đất giao thông nhóm nhà ở

9.306,75

21,42

B

Đất ngoài nhóm nhà ở

9.582,34

22,05

1

Đất hạ tầng kỹ thuật

116,0

0,26

1.1

Đất trạm xử lý nước thải

100,0

 

1.2

Đất trạm điện

16,0

 

2

Đất cây xanh thuộc hành lang trên bờ sông rạch

738,65

1,70

3

Mặt nước sông rạch

533,49

1,23

4

Đất giao thông ngoài nhóm nhà ở

8.194,20

18,86

Tổng cộng

43.452,30

100

 

(Nguồn: Thuyết minh duyệt đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 của Công ty D, 2020)

  1. Loại hình của Dự án:

Loại hình của Dự án là xây dựng khu nhà ở thấp tầng (nhà ở liên kế vườn).

1.1.4. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án

  1. Vị trí tiếp giáp của Dự án

Dự án thực hiện tại địa chỉ Phường Phú Hữu, TP. Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh với diện tích đất là 43.452,30m2. Vị trí tiếp giáp như sau:

  • Phía Đông            : giáp khu dân cư hiện hữu (nhóm nhà ở phân lô của ông Phạm Trọng Thuần)
  • Phía Tây               : giáp dự án Công ty TNHH MTV Hào Khang và Công ty TNHH Đô thị Mê Ga;
  • Phía Nam              : giáp khu đất trống;
  • Phía Tây Bắc       : giáp rạch Gò Lớn.

Hình 1.1. Vị trí khu đất Dự án

Tọa độ vị trí của Dự án được thể hiện trong bảng sau:

Bảng 1.2. Vị trí của Dự án theo hệ tọa độ VN – 2000

Số hiệu điểm

Tọa độ

X (m)

Y (m)

1

1194378.42

614506.96

2

1194374.35

614095.07

3

1194353.92

614258.65

4

1194353.19

614263.09

5

1194349.27

614266.95

6

1194394.78

614276.02

7

1194351.41

614276.51

8

1194336.96

614345.73

9

1194333.04

614345.73

10

1194343.43

614349.06

11

1194343.56

614357.80

12

1194413.98

614378.28

13

1194471.51

614393.28

14

1194493.02

614393.28

15

1194629.17

614345.12

16

1194646.23

614260.59

17

1194646.23

614199.02

18

1194427.59

614148.24

19

1194437.54

614143.34

20

1194420.22

614088.27

21

1194395.67

614095.65

22

1194383.59

614093.66

23

1194387.47

614056.36

1

1194378.42

614056.96

 

 (Nguồn: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của Công ty D, 2021)

  1. Các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội có khả năng bị tác động bởi dự án
  • Giao thông

Dự án xây dựng khu dân cư tọa lạc tại Phường Phú Hữu, TP. Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, sau khi thực hiện Dự án sẽ kết nối giao thông Dự án với tuyến đường N1, N2 (đường nội bộ dự án Công ty TNHH MTV Hào Khang) và đường D, đường N (đường nội bộ dự án Khu nhà  ở cao tầng của Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh Bất động sản Saphire) để kết nối vào tuyến đường Võ Chí Công. Hệ thống giao thông xung quanh khu vực đã được xây dựng hoàn chỉnh, có bề mặt đường rộng (đường N1 (lộ giới 12m), đường N2 (lộ giới 20m), đường D (lộ giới 12m), đường N (lộ giới 20m), đường rải nhựa, đảm bảo khả năng vận chuyển trong giai đoạn dự án đi vào hoạt động và đi lại của dân cư trong khu vực.

Đường Võ Chí Công là trục đường chính nối liền các quận của Thành phố, có mật độ giao thông tương đối cao. Thống kê số liệu đếm xe trong khung giờ cao điểm từ 8h – 9h trung bình có khoảng 7.256 lượt xe/giờ. Cụ thể theo từng nhóm xe như sau:

  • Xe máy: 6.050 lượt/giờ
  • Xe tải trọng nhẹ (xe ô tô <30 chỗ, xe tải trọng nhẹ <15 tấn): 770 lượt/giờ
  • Xe tải trọng nặng (>15 tấn): 420 lượt/giờ
  • Xe bus: 16 lượt/giờ.

Ngoài ra, TP. Thủ Đức có vị trí thuận lợi về đường giao thông thủy với sông Sài Gòn bao bọc phía Đông, Đông Nam, là đường giao thông thủy quan trọng.

  • Về đối tượng kinh tế - xã hội
  • Khu dân cư: Dự án tiếp giáp với khu dân cư Dự án của Công ty TNHH MTV Hào Khang, khu dân cư Dự án của Công ty TNHH Đô thị Mê Ga, nhóm nhà ở phân lô của ông Phạm Trọng Thuần, cách khu dân cư Topia Garden của Khang Điền 250m về phía Đông, cách khu biệt thự Lucasta Villa Khang Điền TP. Thủ Đức 230m về phía Đông Bắc, các chung cư The Eastern 660m về phía Bắc, cách chung cư Sky 9 800m về phía Tây Bắc, cách khu dân cư Khang An 700m về phía Tây.
  • Chùa chiền, nhà thờ: Dự án cách Chùa Vĩnh Thạnh 690m về phía Đông Bắc.
  • Trường học: Dự án cách trường mầm non Con mèo vàng 590m về phía Bắc.
  • Các đối tượng sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: xung quanh khu vực dự án trong bán kính 1km không có cơ sở kinh doanh dịch vụ nào.

Khi dự án bắt đầu triển khai, sẽ có những ảnh hưởng đến các cụm dân cư lân cận, vì vậy, trong quá trình thi công xây dựng sẽ chú ý đến vấn đề an toàn của các công trình lân cận cũng như tác động tới dân cư xung quanh khu vực.

  • Hệ thống sông suối, ao hồ, kênh mương: Dự án tiếp giáp với rạch Gò Lớn về phía Bắc, cách sông Rạch Chiếc 1.050m về phía Đông Bắc.

Trong quá trình thi công và hoạt động dự án thì rạch phía Tây dự án và rạch Gò lớn sẽ là nguồn tiếp nhận nước mưa, nước thải của Dự án.

  • Khu bảo tồn: Địa điểm xây dựng dự án đảm bảo các yêu cầu về mặt bằng là đất đã được quy hoạch sử dụng thành đất xây dựng khu dân cư, không nằm trong khu vực danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử nên các đối tượng này không chịu ảnh hưởng trực tiếp từ dự án.

Hình 1.2. Bản đồ thể hiện mối tương quan giữa Dự án và các đối tượng tự nhiên – kinh tế xã hội

 

  1. Hiện trạng khu đất:

Hiện trạng khu đất là đất trống đã có sẵn đường nội bộ tạm, đã bị xuống cấp, không có công trình xây dựng kiên cố bên trên, không có người dân sinh sống, hiện trạng nền đất dự án có bụi cỏ dại, cây bụi thấp tầng mọc bên trên.

Hiện trạng nền: địa hình tương đối bằng phẳng, đã được san lấp, cao độ mặt đất thay đổi từ +2,56m m đến +3,75 m (Cao độ Quốc gia).

Hình 1.3. Hiện trạng khu đất và đường vào của Dự án

  • Quy hoạch cao độ nền:

Theo Quy hoạch thủy lợi chống ngập úng khu vực thành phố Hồ Chí Minh đã được Thủ tướng chính phủ phê duyệt tại Quyết định 1547/QĐ-TTg ngày 28/10/2008 và theo Điều chỉnh quy hoạch chung Tp.HCM được Thủ tướng chính phủ phê duyệt tại quyết định số 24/QĐ-TTg ngày 06/01/2010; Khu quy hoạch thuộc vùng II và là khu vực nằm ngoài đê bao có cao độ xây dựng ³ 2,50m.

Khu vực quy hoạch đã được san lấp hoàn thiện, cao độ mặt đất thay đổi từ +2,56m đến +3,75 m.

Hướng đổ dốc: từ tiểu khu ra xung quanh.

Độ dốc nền thiết kế các tiểu khu:

Khu công trình công cộng, khu ở: ³0,4%.

Khu công viên cây xanh: ³0,3%.

Đường giao thông:

Độ dốc ngang: 2%.

Độ dốc dọc tối thiểu: 0,3%.

Chiều cao bó vỉa: 0,20m.

  1. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật khu vực dự án:
  • Giao thông:

Tại khu đất xây dựng đã có đường giao thông nội bộ, tuy nhiên, hiện trạng đường đã xuống cấp khi thực hiện Dự án sẽ tiến hành phá bỏ và làm lại đường giao thông. Đường giao thông trong khu quy hoạch sẽ được kết nối với các trục giao thông tuyến đường giao thông nội bộ của dự án của Công ty TNHH MTV Hào Khang và Công ty TNHH Đô thị Mê Ga theo quy hoạch đô thị trong khu vực.

  • Hiện trạng cấp điện, thông tin liên lạc: Khu vực dự án hiện chưa có lưới điện và chưa xây dựng hệ thống thông tin liên lạc.
  • Hiện trạng cấp nước:
  • Trong khu vực quy hoạch hiện nay đã xây dựng mạng lưới đường ống cấp nước, tuy nhiên chưa đấu nối vào mạng lưới cấp nước của Thành phố.
  • Hiện trạng thoát nước:
  • Khu vực dự án chưa xây dựng mạng lưới thoát nước thải riêng, chưa có trạm xử lý nước thải.
  • Phương án thoát nước thải của dự án: nước thải phát sinh từ Dự án được thu gom về Trạm xử lý nước thải cục bộ của Dự án, nước thải sau xử lý đạt QCVN 14:2008/BTNMT, Cột B, K=1 sau đó thải ra rạch phía Tây dự án và chảy vào rạch Gò Lớn.
  • Vị trí tiếp nhận nước thải: rạch phía Tây dự án.

1.2. Nguyên, nhiên liệu sử dụng và các sản phẩm của Dự án

1.2.1. Nguyên liệu, hóa chất sử dụng của Dự án

Dự án là loại hình đầu tư xây dựng khu nhà ở thấp tầng nên nhu cầu về nguyên, nhiên vật liệu chủ yếu của dự án là nguyên, vật liệu phục vụ cho công tác thi công xây dựng. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu, hóa chất của Dự án được thể hiện ở bảng sau:

Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, hóa chất của Dự án

Stt

Loại vật liệu

Đơn vị tính

Khối lượng

I

Giai đoạn xây dựng

1

Cát mịn, ML = 1,5 - 2

Tấn

703

2

Cát vàng, ML > 2

Tấn

326

3

Gạch ceramic 30 x 30

Tấn

0,8

4

Gạch ceramic 40 x 40

Tấn

1,2

5

Gạch Houris

Tấn

11,2

6

Gạch thẻ 4 x 8 x 19

Tấn

18

7

Đá dăm các loại

Tấn

1.120

8

Xi măng các loại

Tấn

320

9

Sơn các loại

Tấn

9,6

10

Bê tông

Tấn

3.918

11

Thép các loại

Tấn

378

12

Gỗ ván các loại

Tấn

71,2

13

Đinh các loại

Tấn

0,06

14

Que hàn

Tấn

0,54

15

Hóa chất chống thấm

Tấn

693

16

Matit

Tấn

0,3

17

Bentonite

Tấn

10

 

Tổng cộng

Tấn

7.580,9

II

Giai đoạn hoạt động

1

Chlorine (Ca(OCl)2)

Tấn

1,2

2

Phân bón (phân trùn quế)

Tấn

1,3

 

(Nguồn: Công ty D, 2021)

1.2.2. Nhiên liệu sử dụng của Dự án xây dựng khu dân cư

a. Nhu cầu sử dụng điện

  • Nguồn cung cấp: từ trạm biến áp 110/22kV Cát Lái, 2x63 MVA.
  • Mục đích sử dụng: Phục vụ cho hoạt động của dự án.
  • Nhu cầu sử dụng điện:
  • Phụ tải điện nhà liên kế  (3kW/căn):                               540KW.
  • Phụ tải điện TDTT (30W/m2):                                            46KW.
  • Phụ tải điện chiếu sáng đường phố :                                 6KW.
  • Tổng phụ tải điện tính toán là 613KVA (trong đó có tính đến hệ số đồng thời 0.8, dự phòng phụ tải phát triển 10% và hệ số cosj = 0,85).
  • Dự án không sử dụng máy phát điện dự phòng.

b. Nhu cầu sử dụng nước

  • Nguồn cung cấp: Công ty Cổ phần Cấp nước Thủ Đức.
  • Mục đích sử dụng: Phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt của các hộ dân, khu thể dục thể thao, hoạt động tưới cây.
  • Tính toán nhu cầu sử dụng nước:
  • Nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn xây dựng

Trong giai đoạn chuẩn bị, vào thời kỳ cao điểm, số lượng công nhân tập trung trên công trường khoảng 50 người/ngày. Tại khu vực xây dựng không tổ chức nấu ăn, tắm rửa, nhu cầu sử dụng nước: Định mức theo Bảng 3.4 – TCXDVN 33:2006, áp dụng theo định mức cấp nước cho 1 nhân viên hoạt động trong khu vực không tỏa nhiệt trên 20 Kcalo/m3.giờ là 25 lít/người.ngày, hệ số không điều hòa K=3.

Tổng nhu cầu nước sử dụng của công nhân là:

50 người × 25 lít/người.ngày x 3 = 3.750 lít/ngày = 3,75 m3/ngày

  • Nước xây dựng:

+ Nước sử dụng cho quá trình rửa bánh xe vận chuyển trước khi ra khỏi công trình: Lượng nước sử dụng trung bình: 61 xe x 0,25 m3/xe = 15,25 m3/ngày. (Định mức lượng nước sử dụng trung bình: 250 lít/xe (TCVN 4513:1988 quy định 200-300 lít/xe).

+ Lượng nước rửa dụng cụ thi công, 1 lần/ngày, 0,5 m3/lần, tính bình quân lượng nước sử dụng: 1 lần/ngày x 0,5 m3/lần = 0,5 m3/ngày.

  • Nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn hoạt động:
  • Nước cấp cho sinh hoạt:
  • Theo TCXDVN 33:2006: tiêu chuẩn cấp nước cho đô thị loại 1 là 200 lít/người.ngày.

+ Nước cấp khu thể dục thể thao: 5 lít/m2.sàn (QCVN 01:2019/BXD)

+ Nước tưới cây: 3 lít/m2.ngày (QCVN 01:2019/BXD).

+ Nước rửa đường: 0,4 lít/m2.ngày (QCVN 01:2019/BXD).

 

Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nước tại Dự án giai đoạn hoạt động

STT

Hạng mục

Định mức

Số lượng

Lưu lượng nước cấp (m3/ngày)

Lưu lượng nước thải (m3/ngày)

Quy chuẩn áp dụng

1

Nước sinh hoạt khu dân cư

1.1

Nhà ở

200 lít/người/ngày

180 căn, 4 người/căn, 720 người

144,0

144,0

TCVN 33:2006/BXD

1.2

Nhân viên quản lý

25 lít/người.ngày, K=3

20 người

1,5

1,5

TCVN 33:2006/BXD

2

Khu thể dục thể thao

5 lít/m2.sàn

456,4 m2

2,3

2,3

QCVN 01:2019/BXD

3

Hồ bơi

10%V

458 m2/ H=1,2m

55

5,0

TCVN 4513:1998

4

Tưới cây

3 lít/m2

3.252,65 m2

9,8

-

QCVN 01:2019/BXD

5

Rửa đường

0,4 lít/m2

20.014,95

3,7

-

QCVN 01:2019/BXD

6

PCCC

20 lít/giây

3 giờ

60,0

 

QCVN 06:2020/BXD

Tổng lượng nước sử dụng trong giai đoạn hoạt động (không bao gồm nước PCCC)

216,3

152,8

-

Tổng lượng nước sử dụng trong giai đoạn hoạt động (bao gồm nước PCCC)

276,3

-

-

 
(*) Nước hồ bơi: Nước của các hồ bơi không thay thế định kỳ mà sử dụng hệ thống hồ bơi nhằm đảm bảo cho nguồn nước trong Hồ luôn đạt tiêu chuẩn về chất lượng vệ sinh, an toàn đối với người bơi. Hệ thống rửa lọc hồ bơi được rửa lọc hằng ngày với lưu lượng nước rửa lọc tính toán dựa trên thông số kỹ thuật của máy bơm rửa lọc. (5 m3/ngày đối với hồ người lớn).
  • Theo tính toán tại bảng trên, tổng nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn hoạt động của dự án không bao gồm nước PCCC là 216,3 m3/ngày.đêm. Tổng lưu lượng nước thải phát sinh tại Dự án: 152,8 m3/ngày.đêm (đã trừ nước tưới cây, rửa đường).
  • Tổng lưu lượng nước thải tối đa có tính đến hệ số không điều hòa K = 1,2 là 183,3 m3/ngày.đêm.
  • Theo đó, chủ đầu tư đề xuất hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 190 m3/ngày.đêm, đảm bảo xử lý toàn bộ nước thải phát sinh tại dự án.

c. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu

Nhiên liệu sử dụng trong giai đoạn thi công và hoạt động được lấy trong địa bàn TP.HCM, quãng đường vận chuyển bằng xe tải có tải trọng trung bình 15 tấn từ các đơn vị thu mua đến khu vực dự án trung bình khoảng 25 km.

Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu dầu DO của dự án

TT

Hạng mục

Số lượng

Định mức (lít/giờ)

Tổng

1

Xe tự đổ

10

64,8

648

2

Máy ủi

5

46,2

231

3

Máy xúc

4

75,2

300,8

4

Máy đầm

5

4,08

20,4

5

Máy nén diezen

4

5,8

23,2

6

Xe bơm bê tông

5

116,2

581

 

(Nguồn: Công ty D, 2021)

1.2.3. Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng tại dự án:

Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng chính sử dụng trong quá trình xây dựng, hoạt động của dự án được trình bày trong bảng sau:

Bảng 1.6. Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng của dự án

STT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Nước sản xuất

Năm sản xuất

Tình trạng sử dụng hiện tại

I

Giai đoạn xây dựng

1

Xe tự đổ

Cái

10

Đài Loan

2018

Mới 90%

2

Cẩu văng

Cái

1

Nhật Bản

2018

Mới 90%

3

Máy ủi

Cái

5

Nhật Bản

2018

Mới 90%

4

Máy xúc

Cái

4

Hàn Quốc

2018

Mới 90%

5

Máy đầm

Cái

5

Nhật Bản

2018

Mới 90%

6

Máy nén deizen

Cái

4

Nhật Bản

2018

Mới 90%

7

Xe bơm bê tông

Cái

5

Đài Loan

2018

Mới 90%

8

Máy bơm nước

Cái

5

Nhật Bản

2018

Mới 90%

9

Máy cắt

Cái

2

Đài Loan

2018

Mới 90%

10

Máy hàn 

Cái

4

Nhật Bản

2018

Mới 90%

11

Vận thăng lồng ³ 12 người

Cái

1

Nhật Bản

2018

Mới 90%

12

Dàn giáo, cốt pha

Cái

10

Việt Nam

2018

Mới 95%

II

Giai đoạn hoạt động

1

Hệ thống thông tin liên lạc

Hệ thống

01

Việt Nam

2020

Mới 100%

2

Hệ thống báo cháy

Hệ thống

01

Đài Loan

2020

Mới 100%

3

Máy bơm hệ thống xử lý nước thải

Cái

08

Đài Loan

2020

Mới 100%

4

Hệ thống thông gió

Hệ thống

01

Nhật

2020

Mới 100%

5

Hệ thống tủ điện

Hệ thống

01

Đài Loan

2020

Mới 100%

6

Hệ thống PCCC

Hệ thống

02

Việt Nam

2020

Mới 100%

 

(Nguồn: Công ty D, 2021)

 1.2.4. Sản phẩm của dự án                                                                                                         

Sản phẩm của dự án: Xây dựng hoàn thiện 180 căn nhà thấp tầng, 1 khu thể dục thể thao và hạng mục hạ tầng kỹ thuật của dự án.

Khu thể dục thể thao: bố trí phía Bắc khu vực Dự án, gần rạch Gò Lớn.

1.3. Các hạng mục công trình của dự án xây dựng chung cư

1.3.1. Các hạng mục công trình chính của dự án xây dựng chung cư

Theo Quyết định đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 của Khu nhà ở Phường Phú Hữu số 429/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của UBND TP. HCM, các hạng mục công trình chính của Dự án như sau:

  • Chỉ tiêu quy hoạch:
  • Tổng diên tích đất toàn khu: 43.452,30 m2
  • Tổng diện tích đất nhóm nhà ở thấp tầng: 33.869,96 m2
  • Tổng dân số dự kiến: 720 người
  • Tổng số căn hộ: 180 căn hộ.
  • Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu: 60,35 m2/người
  • Tầng cao tối đa (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD): 4 tầng
    • Nhà ở thấp tầng: tối đa 4 tầng.
    • Công trình dịch vụ công cộng (thể dục thể thao):  tối đa 2 tầng.
  • Chiều cao tối đa: 16m (tính từ cốt đường hoàn thiện đến đỉnh mái công trình)
    • Nhà ở thấp tầng: tối đa 16m.
    • Công trình dịch vụ công cộng (thể dục thể thao):  tối đa 14m.
  • Mật độ xây dựng tối đa:
    • Từng lô đất nhà ở thấp tầng: 51,19% - 74,6%
    • Công trình dịch vụ công cộng (thể dục thể thao):  tối đa 40%.
  • Hệ số sử dụng đất tối đa:
    • Nhà ở thấp tầng: tối đa 2,98 lần. 
    • Công trình dịch vụ công cộng (thể dục thể thao):  tối đa 0,8 lần.
  • Tổ chức không gian kiến trúc:

a. Nhà ở thấp tầng nhà liên kế có sân vườn:

  • Nhà ở liên kế có sân vườn, chỉ tiêu cụ thể như sau:

Bảng 1.7. Chỉ tiêu xây dựng nhà ở thấp tầng

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1

Diện tích đất ở

m2

20.149,21

2

Dân số dự kiến

Người

720

3

Số căn nhà

Căn

180

4

Tầng cao xây dựng tối đa

Tầng

4

5

Chiều cao xây dựng tối đa

M

16

6

Mật độ xây dựng từng lô đất

%

51,16 - 74,6

7

Hệ số sử dụng đất tối đa

Lần

2,98

 

(Nguồn: Công ty D, 2021)

- Khoảng lùi xây dựng:

+ Đối với ranh tiếp giáp lộ giới đường: ≥ 3m;

+ Đối với mặt bên: ≥ 2m tại các căn cuối dãy nhà;

+ Đối với mặt sau: ≥ 2m.


 

GỌI NGAY - 0907957895

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: 028 3514 6426 - 0903 649 782  - 0914526205
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com , thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

HOTLINE

HOTLINE:
0907957895

FANPAGE