Kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án “Khu nhà ở thấp tầng tại Phường Phú Hữu TP. Thủ Đức”. Diện tích khu đất: 43.452,30 m2. Quy mô: 180 căn nhà liên kế
Ngày đăng: 11-05-2021
710 lượt xem
Kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án “Khu nhà ở thấp tầng tại Phường Phú Hữu TP. Thủ Đức”.
Diện tích khu đất: 43.452,30 m2. Quy mô: 180 căn nhà liên kế
MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.. 3
DANH MỤC BẢNG.. 4
DANH MỤC HÌNH.. 6
MỞ ĐẦU.. 7
1.1. Thông tin chung về dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (gọi chung là dự án): 15
1.1.1. Tên gọi của dự án: 15
1.1.2. Chủ dự án, nguồn vốn và tiến độ thực hiện dự án. 15
1.1.3. Quy mô; công suất; công nghệ và loại hình dự án. 16
1.1.4. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án. 16
1.2. Nguyên, nhiên liệu sử dụng và các sản phẩm của Dự án. 23
1.2.1. Nguyên liệu, hóa chất sử dụng của Dự án. 23
1.2.2. Nhiên liệu sử dụng của Dự án. 23
1.2.3. Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng tại dự án: 26
1.3. Các hạng mục công trình của dự án. 28
1.3.1. Các hạng mục công trình chính của dự án. 28
1.3.2. Các hạng mục công trình phụ trợ của dự án. 32
1.3.3. Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường. 37
1.4. Hiện trạng môi trường khu vực thực hiện dự án. 41
1.4.1. Nguồn tiếp nhận nước thải của dự án. 41
1.4.2. Sự phù hợp của địa điểm thực hiện dự án với các quy hoạch, kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt 44
CHƯƠNG 2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN; DỰ BÁO CÁC LOẠI CHẤT THẢI PHÁT SINH VÀ CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 45
2.1. Dự báo các tác động và đề xuất các biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng Dự án. 45
2.1.1. Dự báo các tác động xấu đến môi trường. 45
2.1.1.1. Bụi và khí thải 45
2.1.1.2. Nước thải 55
2.1.1.3. Nước mưa chảy tràn. 59
2.1.1.4. Chất thải rắn. 60
2.1.1.5. Chất thải khác. 62
2.1.2. Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện trong giai đoạn thi công xây dựng 64
2.2. Dự báo các tác động và đề xuất các biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành. 74
2.2.1. Dự báo các tác động xấu đến môi trường do chất thải 74
2.2.1.1. Bụi và khí thải 74
2.2.1.2. Nước thải 77
2.2.1.3. Chất thải rắn. 80
2.2.1.4. Các tác động xấu đến môi trường không do chất thải 82
2.2.2. Các công trình biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành. 83
2.2.3. Tiến độ hoàn thành các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường. 100
CHƯƠNG 3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.. 101
3.1. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường. 101
3.2. Kế hoạch quan trắc môi trường. 102
PHỤ LỤC.. 107
PHỤ LỤC 1: HỒ SƠ PHÁP LÝ.. 108
PHỤ LỤC 2: BẢN VẼ LIÊN QUAN.. 109
MỞ ĐẦU
Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố có quy mô dân số lớn nhất cả nước, được xác định là một trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học kỹ thuật, giao dịch quốc tế có vai trò quan trọng trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Đi đôi với sự phát triển kinh tế năng động đó là hàng loạt các vấn đề xã hội phát sinh như giao thông đô thị, môi trường, nhà ở,… trong đó nổi cộm nhất là vấn đề nhà ở. Theo định hướng phát triển quy hoạch toàn Thành phố thì việc xây dựng nhà ở được xác định là một chiến lược phát triển lâu dài nhằm ổn định nâng cao mức sống của người dân. Tại Thành phố Hồ Chí Minh, nhu cầu về nhà ở phục vụ cho các dự án phát triển hạ tầng xã hội, các công trình phúc lợi cũng như các dự án về nhà ở rất cấp bách do quỹ nhà của Thành phố và của quận đang thiếu hụt trầm trọng, điều này ảnh hưởng rất lớn đến việc triển khai các dự án.
Nhận thức được tầm quan trọng trong quá trình thăm dò thị trường, đồng thời hưởng ứng chính sách nhà nước về khuyến khích đầu tư và xây dựng tại địa bàn TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh. Trong khả năng của mình Công ty D đầu tư xây dựng dự án “Khu nhà ở thấp tầng tại Phường Phú Hữu, TP. Thủ Đức”, với tổng diện tích khu đất là 43.452,30 m2, quy mô dự án 180 căn nhà liên kế.
Công ty D được thành lập theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần, mã số doanh nghiệp: *** do Sở kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày …., đăng ký thay đổi lần thứ ... ngày …..
Công ty D đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số …. Do Sở TNMT cấp ngày 30/01/2011 cho Công ty E, cập nhật góp vốn hình thành pháp nhận mới cho Công ty D’ ngày 31/12/2013 và cập nhật người sử dụng đất đổi tên thành Công ty D ngày 25/05/2018.
Dự án đã được UBND Tp. Hồ Chí Minh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án “Khu nhà ở thấp tầng tại Phường Phú Hữu, TP.Thủ Đức”, theo công văn số 2401/UBND-ĐT ngày 24/06/2020 đồng thời công nhận cho Công ty D làm chủ đầu tư dự án nêu trên tại Quyết định số 2402/UBND-ĐT ngày 24/06/2020.
Dự án đã được UBND Quận 9 cấp Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 về phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500.
Tuân thủ luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 23/06/2014, có hiệu lực từ ngày 01/01/2015 và căn cứ Mục b, Điều 18 Nghị định 40/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 13/05/2019, có hiệu lực từ ngày 01/07/2019 về sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường, thì Dự án “Khu nhà ở thấp tầng tại Phường Phú Hữu, TP. Thủ Đức”, thuộc đối tượng phải lập kế hoạch bảo vệ môi trường trình cơ quan quản lý Nhà nước phê duyệt.
Công ty D phối hợp cùng Công ty H tiến hành lập Kế hoạch bảo vệ môi trường cho dự án “Khu nhà ở thấp tầng tại Phường Phú Hữu, TP. Thủ Đức”, trình lên cơ quan có chức năng phê duyệt.
Đây là dự án được đầu tư xây dựng mới và nội dung Kế hoạch Bảo vệ Môi trường dự án được xây dựng theo hướng dẫn của Nghị định 40/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 13/05/2019, có hiệu lực từ ngày 01/07/2019 về sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.
Kế hoạch Bảo vệ Môi trường của dự án là dự án pháp lý để chúng tôi thực hiện công tác bảo vệ môi trường trong quá trình xây dựng và hoạt động của Dự án. Đây là công việc hết sức cần thiết, đảm bảo phát triển kinh tế - xã hội gắn liền với bảo vệ môi trường nhằm hướng tới sự phát triển bền vững.
CHƯƠNG 1. MÔ TẢ SƠ LƯỢC VỀ DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ
1.1. Thông tin chung về dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (gọi chung là dự án):
1.1.1. Tên gọi của dự án đầu tư:
“KHU NHÀ Ở THẤP TẦNG TẠI PHƯỜNG PHÚ HỮU, TP. THỦ ĐỨC”
Diện tích khu đất: 43.452,30 m2. Quy mô: 180 căn nhà liên kế.
1.1.2. Chủ dự án xây dựng, nguồn vốn và tiến độ thực hiện dự án
STT |
Hạng mục |
Bắt đầu |
Kết thúc |
1 |
Thực hiện thủ tục về môi trường, xây dựng |
3/2021 |
8/2021 |
2 |
Khởi công xây dựng |
9/2021 |
3/2023 |
2.1 |
Đào móng |
9/2021 |
11/2021 |
2.2 |
Thi công xây dựng |
11/2021 |
3/2023 |
2.3 |
Xây dựng nhà ở |
9/2021 |
9/2022 |
|
Thi công hoàn thiện nhà |
9/2022 |
3/2023 |
|
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải |
9/2022 |
3/2023 |
3 |
Hoạt động của Dự án |
07/2022 trở về sau |
(Nguồn: Công ty D, 2021)
1.1.3. Quy mô; công suất; công nghệ và loại hình dự án
Dự án được thực hiện trong khu đất có tổng diện tích 43.452,30 m2 theo Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 về phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở phường Phú Hữu, TP. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.
Bảng 1.1. Cơ cấu sử dụng đất của Dự án
STT |
Loại đất |
Diện tích (m²) |
Tỷ lệ (%) |
A |
Đất nhóm nhà ở thấp tầng |
33.869,96 |
77,95 |
1 |
Đất ở nhà thấp tầng |
20.149,21 |
46,37 |
2 |
Đất thể dục thể thao |
1.900,00 |
4,37 |
3 |
Đất cây xanh nhóm nhà ở |
2.514,00 |
5,79 |
4 |
Đất giao thông nhóm nhà ở |
9.306,75 |
21,42 |
B |
Đất ngoài nhóm nhà ở |
9.582,34 |
22,05 |
1 |
Đất hạ tầng kỹ thuật |
116,0 |
0,26 |
1.1 |
Đất trạm xử lý nước thải |
100,0 |
|
1.2 |
Đất trạm điện |
16,0 |
|
2 |
Đất cây xanh thuộc hành lang trên bờ sông rạch |
738,65 |
1,70 |
3 |
Mặt nước sông rạch |
533,49 |
1,23 |
4 |
Đất giao thông ngoài nhóm nhà ở |
8.194,20 |
18,86 |
Tổng cộng |
43.452,30 |
100 |
(Nguồn: Thuyết minh duyệt đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 của Công ty D, 2020)
Loại hình của Dự án là xây dựng khu nhà ở thấp tầng (nhà ở liên kế vườn).
1.1.4. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án
Dự án thực hiện tại địa chỉ Phường Phú Hữu, TP. Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh với diện tích đất là 43.452,30m2. Vị trí tiếp giáp như sau:
Hình 1.1. Vị trí khu đất Dự án
Tọa độ vị trí của Dự án được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1.2. Vị trí của Dự án theo hệ tọa độ VN – 2000
Số hiệu điểm |
Tọa độ |
|
X (m) |
Y (m) |
|
1 |
1194378.42 |
614506.96 |
2 |
1194374.35 |
614095.07 |
3 |
1194353.92 |
614258.65 |
4 |
1194353.19 |
614263.09 |
5 |
1194349.27 |
614266.95 |
6 |
1194394.78 |
614276.02 |
7 |
1194351.41 |
614276.51 |
8 |
1194336.96 |
614345.73 |
9 |
1194333.04 |
614345.73 |
10 |
1194343.43 |
614349.06 |
11 |
1194343.56 |
614357.80 |
12 |
1194413.98 |
614378.28 |
13 |
1194471.51 |
614393.28 |
14 |
1194493.02 |
614393.28 |
15 |
1194629.17 |
614345.12 |
16 |
1194646.23 |
614260.59 |
17 |
1194646.23 |
614199.02 |
18 |
1194427.59 |
614148.24 |
19 |
1194437.54 |
614143.34 |
20 |
1194420.22 |
614088.27 |
21 |
1194395.67 |
614095.65 |
22 |
1194383.59 |
614093.66 |
23 |
1194387.47 |
614056.36 |
1 |
1194378.42 |
614056.96 |
(Nguồn: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của Công ty D, 2021)
Dự án xây dựng khu dân cư tọa lạc tại Phường Phú Hữu, TP. Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, sau khi thực hiện Dự án sẽ kết nối giao thông Dự án với tuyến đường N1, N2 (đường nội bộ dự án Công ty TNHH MTV Hào Khang) và đường D, đường N (đường nội bộ dự án Khu nhà ở cao tầng của Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh Bất động sản Saphire) để kết nối vào tuyến đường Võ Chí Công. Hệ thống giao thông xung quanh khu vực đã được xây dựng hoàn chỉnh, có bề mặt đường rộng (đường N1 (lộ giới 12m), đường N2 (lộ giới 20m), đường D (lộ giới 12m), đường N (lộ giới 20m), đường rải nhựa, đảm bảo khả năng vận chuyển trong giai đoạn dự án đi vào hoạt động và đi lại của dân cư trong khu vực.
Đường Võ Chí Công là trục đường chính nối liền các quận của Thành phố, có mật độ giao thông tương đối cao. Thống kê số liệu đếm xe trong khung giờ cao điểm từ 8h – 9h trung bình có khoảng 7.256 lượt xe/giờ. Cụ thể theo từng nhóm xe như sau:
Ngoài ra, TP. Thủ Đức có vị trí thuận lợi về đường giao thông thủy với sông Sài Gòn bao bọc phía Đông, Đông Nam, là đường giao thông thủy quan trọng.
Khi dự án bắt đầu triển khai, sẽ có những ảnh hưởng đến các cụm dân cư lân cận, vì vậy, trong quá trình thi công xây dựng sẽ chú ý đến vấn đề an toàn của các công trình lân cận cũng như tác động tới dân cư xung quanh khu vực.
Trong quá trình thi công và hoạt động dự án thì rạch phía Tây dự án và rạch Gò lớn sẽ là nguồn tiếp nhận nước mưa, nước thải của Dự án.
Hình 1.2. Bản đồ thể hiện mối tương quan giữa Dự án và các đối tượng tự nhiên – kinh tế xã hội
Hiện trạng khu đất là đất trống đã có sẵn đường nội bộ tạm, đã bị xuống cấp, không có công trình xây dựng kiên cố bên trên, không có người dân sinh sống, hiện trạng nền đất dự án có bụi cỏ dại, cây bụi thấp tầng mọc bên trên.
Hiện trạng nền: địa hình tương đối bằng phẳng, đã được san lấp, cao độ mặt đất thay đổi từ +2,56m m đến +3,75 m (Cao độ Quốc gia).
Hình 1.3. Hiện trạng khu đất và đường vào của Dự án
Theo Quy hoạch thủy lợi chống ngập úng khu vực thành phố Hồ Chí Minh đã được Thủ tướng chính phủ phê duyệt tại Quyết định 1547/QĐ-TTg ngày 28/10/2008 và theo Điều chỉnh quy hoạch chung Tp.HCM được Thủ tướng chính phủ phê duyệt tại quyết định số 24/QĐ-TTg ngày 06/01/2010; Khu quy hoạch thuộc vùng II và là khu vực nằm ngoài đê bao có cao độ xây dựng ³ 2,50m.
Khu vực quy hoạch đã được san lấp hoàn thiện, cao độ mặt đất thay đổi từ +2,56m đến +3,75 m.
Hướng đổ dốc: từ tiểu khu ra xung quanh.
Độ dốc nền thiết kế các tiểu khu:
Khu công trình công cộng, khu ở: ³0,4%.
Khu công viên cây xanh: ³0,3%.
Đường giao thông:
Độ dốc ngang: 2%.
Độ dốc dọc tối thiểu: 0,3%.
Chiều cao bó vỉa: 0,20m.
Tại khu đất xây dựng đã có đường giao thông nội bộ, tuy nhiên, hiện trạng đường đã xuống cấp khi thực hiện Dự án sẽ tiến hành phá bỏ và làm lại đường giao thông. Đường giao thông trong khu quy hoạch sẽ được kết nối với các trục giao thông tuyến đường giao thông nội bộ của dự án của Công ty TNHH MTV Hào Khang và Công ty TNHH Đô thị Mê Ga theo quy hoạch đô thị trong khu vực.
1.2. Nguyên, nhiên liệu sử dụng và các sản phẩm của Dự án
1.2.1. Nguyên liệu, hóa chất sử dụng của Dự án
Dự án là loại hình đầu tư xây dựng khu nhà ở thấp tầng nên nhu cầu về nguyên, nhiên vật liệu chủ yếu của dự án là nguyên, vật liệu phục vụ cho công tác thi công xây dựng. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu, hóa chất của Dự án được thể hiện ở bảng sau:
Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, hóa chất của Dự án
Stt |
Loại vật liệu |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
I |
Giai đoạn xây dựng |
||
1 |
Cát mịn, ML = 1,5 - 2 |
Tấn |
703 |
2 |
Cát vàng, ML > 2 |
Tấn |
326 |
3 |
Gạch ceramic 30 x 30 |
Tấn |
0,8 |
4 |
Gạch ceramic 40 x 40 |
Tấn |
1,2 |
5 |
Gạch Houris |
Tấn |
11,2 |
6 |
Gạch thẻ 4 x 8 x 19 |
Tấn |
18 |
7 |
Đá dăm các loại |
Tấn |
1.120 |
8 |
Xi măng các loại |
Tấn |
320 |
9 |
Sơn các loại |
Tấn |
9,6 |
10 |
Bê tông |
Tấn |
3.918 |
11 |
Thép các loại |
Tấn |
378 |
12 |
Gỗ ván các loại |
Tấn |
71,2 |
13 |
Đinh các loại |
Tấn |
0,06 |
14 |
Que hàn |
Tấn |
0,54 |
15 |
Hóa chất chống thấm |
Tấn |
693 |
16 |
Matit |
Tấn |
0,3 |
17 |
Bentonite |
Tấn |
10 |
|
Tổng cộng |
Tấn |
7.580,9 |
II |
Giai đoạn hoạt động |
||
1 |
Chlorine (Ca(OCl)2) |
Tấn |
1,2 |
2 |
Phân bón (phân trùn quế) |
Tấn |
1,3 |
(Nguồn: Công ty D, 2021)
1.2.2. Nhiên liệu sử dụng của Dự án xây dựng khu dân cư
a. Nhu cầu sử dụng điện
b. Nhu cầu sử dụng nước
Trong giai đoạn chuẩn bị, vào thời kỳ cao điểm, số lượng công nhân tập trung trên công trường khoảng 50 người/ngày. Tại khu vực xây dựng không tổ chức nấu ăn, tắm rửa, nhu cầu sử dụng nước: Định mức theo Bảng 3.4 – TCXDVN 33:2006, áp dụng theo định mức cấp nước cho 1 nhân viên hoạt động trong khu vực không tỏa nhiệt trên 20 Kcalo/m3.giờ là 25 lít/người.ngày, hệ số không điều hòa K=3.
Tổng nhu cầu nước sử dụng của công nhân là:
50 người × 25 lít/người.ngày x 3 = 3.750 lít/ngày = 3,75 m3/ngày
+ Nước sử dụng cho quá trình rửa bánh xe vận chuyển trước khi ra khỏi công trình: Lượng nước sử dụng trung bình: 61 xe x 0,25 m3/xe = 15,25 m3/ngày. (Định mức lượng nước sử dụng trung bình: 250 lít/xe (TCVN 4513:1988 quy định 200-300 lít/xe).
+ Lượng nước rửa dụng cụ thi công, 1 lần/ngày, 0,5 m3/lần, tính bình quân lượng nước sử dụng: 1 lần/ngày x 0,5 m3/lần = 0,5 m3/ngày.
+ Nước cấp khu thể dục thể thao: 5 lít/m2.sàn (QCVN 01:2019/BXD)
+ Nước tưới cây: 3 lít/m2.ngày (QCVN 01:2019/BXD).
+ Nước rửa đường: 0,4 lít/m2.ngày (QCVN 01:2019/BXD).
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nước tại Dự án giai đoạn hoạt động
STT |
Hạng mục |
Định mức |
Số lượng |
Lưu lượng nước cấp (m3/ngày) |
Lưu lượng nước thải (m3/ngày) |
Quy chuẩn áp dụng |
1 |
Nước sinh hoạt khu dân cư |
|||||
1.1 |
Nhà ở |
200 lít/người/ngày |
180 căn, 4 người/căn, 720 người |
144,0 |
144,0 |
TCVN 33:2006/BXD |
1.2 |
Nhân viên quản lý |
25 lít/người.ngày, K=3 |
20 người |
1,5 |
1,5 |
TCVN 33:2006/BXD |
2 |
Khu thể dục thể thao |
5 lít/m2.sàn |
456,4 m2 |
2,3 |
2,3 |
QCVN 01:2019/BXD |
3 |
Hồ bơi |
10%V |
458 m2/ H=1,2m |
55 |
5,0 |
TCVN 4513:1998 |
4 |
Tưới cây |
3 lít/m2 |
3.252,65 m2 |
9,8 |
- |
QCVN 01:2019/BXD |
5 |
Rửa đường |
0,4 lít/m2 |
20.014,95 |
3,7 |
- |
QCVN 01:2019/BXD |
6 |
PCCC |
20 lít/giây |
3 giờ |
60,0 |
QCVN 06:2020/BXD |
|
Tổng lượng nước sử dụng trong giai đoạn hoạt động (không bao gồm nước PCCC) |
216,3 |
152,8 |
- |
|||
Tổng lượng nước sử dụng trong giai đoạn hoạt động (bao gồm nước PCCC) |
276,3 |
- |
- |
c. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu
Nhiên liệu sử dụng trong giai đoạn thi công và hoạt động được lấy trong địa bàn TP.HCM, quãng đường vận chuyển bằng xe tải có tải trọng trung bình 15 tấn từ các đơn vị thu mua đến khu vực dự án trung bình khoảng 25 km.
Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu dầu DO của dự án
TT |
Hạng mục |
Số lượng |
Định mức (lít/giờ) |
Tổng |
---|---|---|---|---|
1 |
Xe tự đổ |
10 |
64,8 |
648 |
2 |
Máy ủi |
5 |
46,2 |
231 |
3 |
Máy xúc |
4 |
75,2 |
300,8 |
4 |
Máy đầm |
5 |
4,08 |
20,4 |
5 |
Máy nén diezen |
4 |
5,8 |
23,2 |
6 |
Xe bơm bê tông |
5 |
116,2 |
581 |
(Nguồn: Công ty D, 2021)
1.2.3. Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng tại dự án:
Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng chính sử dụng trong quá trình xây dựng, hoạt động của dự án được trình bày trong bảng sau:
Bảng 1.6. Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng của dự án
STT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Nước sản xuất |
Năm sản xuất |
Tình trạng sử dụng hiện tại |
|
I |
Giai đoạn xây dựng |
||||||
1 |
Xe tự đổ |
Cái |
10 |
Đài Loan |
2018 |
Mới 90% |
|
2 |
Cẩu văng |
Cái |
1 |
Nhật Bản |
2018 |
Mới 90% |
|
3 |
Máy ủi |
Cái |
5 |
Nhật Bản |
2018 |
Mới 90% |
|
4 |
Máy xúc |
Cái |
4 |
Hàn Quốc |
2018 |
Mới 90% |
|
5 |
Máy đầm |
Cái |
5 |
Nhật Bản |
2018 |
Mới 90% |
|
6 |
Máy nén deizen |
Cái |
4 |
Nhật Bản |
2018 |
Mới 90% |
|
7 |
Xe bơm bê tông |
Cái |
5 |
Đài Loan |
2018 |
Mới 90% |
|
8 |
Máy bơm nước |
Cái |
5 |
Nhật Bản |
2018 |
Mới 90% |
|
9 |
Máy cắt |
Cái |
2 |
Đài Loan |
2018 |
Mới 90% |
|
10 |
Máy hàn |
Cái |
4 |
Nhật Bản |
2018 |
Mới 90% |
|
11 |
Vận thăng lồng ³ 12 người |
Cái |
1 |
Nhật Bản |
2018 |
Mới 90% |
|
12 |
Dàn giáo, cốt pha |
Cái |
10 |
Việt Nam |
2018 |
Mới 95% |
|
II |
Giai đoạn hoạt động |
||||||
1 |
Hệ thống thông tin liên lạc |
Hệ thống |
01 |
Việt Nam |
2020 |
Mới 100% |
|
2 |
Hệ thống báo cháy |
Hệ thống |
01 |
Đài Loan |
2020 |
Mới 100% |
|
3 |
Máy bơm hệ thống xử lý nước thải |
Cái |
08 |
Đài Loan |
2020 |
Mới 100% |
|
4 |
Hệ thống thông gió |
Hệ thống |
01 |
Nhật |
2020 |
Mới 100% |
|
5 |
Hệ thống tủ điện |
Hệ thống |
01 |
Đài Loan |
2020 |
Mới 100% |
|
6 |
Hệ thống PCCC |
Hệ thống |
02 |
Việt Nam |
2020 |
Mới 100% |
(Nguồn: Công ty D, 2021)
1.2.4. Sản phẩm của dự án
Sản phẩm của dự án: Xây dựng hoàn thiện 180 căn nhà thấp tầng, 1 khu thể dục thể thao và hạng mục hạ tầng kỹ thuật của dự án.
Khu thể dục thể thao: bố trí phía Bắc khu vực Dự án, gần rạch Gò Lớn.
1.3. Các hạng mục công trình của dự án xây dựng chung cư
1.3.1. Các hạng mục công trình chính của dự án xây dựng chung cư
Theo Quyết định đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 của Khu nhà ở Phường Phú Hữu số 429/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của UBND TP. HCM, các hạng mục công trình chính của Dự án như sau:
a. Nhà ở thấp tầng là nhà liên kế có sân vườn:
Bảng 1.7. Chỉ tiêu xây dựng nhà ở thấp tầng
Stt |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu |
1 |
Diện tích đất ở |
m2 |
20.149,21 |
2 |
Dân số dự kiến |
Người |
720 |
3 |
Số căn nhà |
Căn |
180 |
4 |
Tầng cao xây dựng tối đa |
Tầng |
4 |
5 |
Chiều cao xây dựng tối đa |
M |
16 |
6 |
Mật độ xây dựng từng lô đất |
% |
51,16 - 74,6 |
7 |
Hệ số sử dụng đất tối đa |
Lần |
2,98 |
(Nguồn: Công ty D, 2021)
- Khoảng lùi xây dựng:
+ Đối với ranh tiếp giáp lộ giới đường: ≥ 3m;
+ Đối với mặt bên: ≥ 2m tại các căn cuối dãy nhà;
+ Đối với mặt sau: ≥ 2m.
HOTLINE - 0903 649 782
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn