Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà ở xã hội Tỉnh Bình Định

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà ở xã hội Tỉnh Bình Định được đầu tư tại khu đất có diện tích 5.818 m2 thuộc khu vực 7, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. Số tầng: 15 tầng; số căn: 307 căn, quy mô dân số là khoảng 1.105 người.

Ngày đăng: 31-05-2024

147 lượt xem

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT.......

DANH MỤC BẢNG BIỂU...................................5

DANH MỤC HÌNH ẢNH..............................................................7

CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................8

1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ............................................................8

2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ .........................................................8

3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ, ĐÁNH GIÁ

VIỆC LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ...................11

3.1. Công suất của dự án đầu tư.......................................11

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất

và sản phẩm của dự án đầu tư.................................................11

4. NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG,

NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ....................................11

4.1. Giai đoạn xây dựng .....................................................11

4.2. Giai đoạn hoạt động .............................................................14

5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN ĐẦU TƯ..........................15

5.1. Đặc điểm địa chất..................................15

5.2. Biện pháp thi công........................................................15

5.3. Các hạng mục công trình của dự án................................21

5.4. Tiến độ thực hiện dự án............................................28

5.5. Tổng mức đầu tư .............................................28

5.6. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án................................28

CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG

CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...................................32

1. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG...........................32

2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI

TRƯỜNG ................................................................32

CHƯƠNG III ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ

ÁN ĐẦU TƯ...........................................................34

1. DỮ LIỆU VỀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT.....34

2. MÔ TẢ VỀ MÔI TRƯỜNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI CỦA DỰ ÁN.................34

3. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG ĐẤT, NƯỚC,

KHÔNG KHÍ NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN....................................................................34

CHƯƠNG IV ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU

TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ..36

1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH BIỆN PHÁP BẢO

VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN TRIỂN KHAI XÂY DỰNG DỰ ÁN ĐẦU

TƯ...........................................36

1.1. Đánh giá, dự báo các tác động .....................................36

1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện .........................55

2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO

VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH ...............65

2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ............................................................65

2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện .........................78

3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI

TRƯỜNG ..................................99

4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT , ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH

GIÁ, DỰ BÁO..............................................100

CHƯƠNG V NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ................102

1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI.................................102

CHƯƠNG VI KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ

CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN

...............................................103

1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI

CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ...................................................103

1.1 Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ............................................103

1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị

xử lý chất thải......................................................103

2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI ĐỊNH KỲ THEO QUY ĐỊNH CỦA

PHÁP LUẬT ............................................104

2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ ...................................104

2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ khác...............................104

3. KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HẰNG NĂM..............104

CHƯƠNG VII CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..............................106

PHỤ LỤC I CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ, TÀI LIỆU LIÊN QUAN .........................108

PHỤ LỤC II CÁC BẢN VẼ LIÊN QUAN DỰ ÁN................................109

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

− Chủ đầu tư: Tổng Công ty Bình Định – Công ty cổ phần

− Địa chỉ văn phòng: ......, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

− Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: .......... − Điện thoại: .............

− Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số .......... đăng ký lần đầu ngày 01/09/2010, đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày 03/11/2017 của Tổng Công ty ... Bình Định – Công ty cổ phần.

2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

NHÀ Ở XÃ HỘI ...... (Sau đây gọi tắt là Dự án hoặc Chung cư)

− Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: ...., phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

− Khu vực thực hiện dự án với diện tích 5.818 m2 có giới cận như sau

: + Phía Bắc: giáp khu dân cư hiện trạng dọc đường Hùng Vương;

+ Phía Nam: giáp đường bê tông xi măng và khu dân cư hiện trạng;

+ Phía Đông: giáp đường bê tông xi măng và khu dân cư hiện trạng;

+ Phía Tây: giáp khu dân cư hiện trạng.

Hình 1. 1. Vị trí khu vực thực hiện dự án

Đặc điểm khu vực thực hiện Dự án

− Khu dân cư: khu đất thực hiện nằm giáp các khu dân cư hiện hữu cả về 4 phía. Mật độ dân cư sinh sống đông đúc, đặc biệt là dọc theo tuyến đường Hùng Vương. Ngành nghề sinh sống chủ yếu là kinh doanh, buôn bán, làm việc tại các cơ quan, xí nghiệp… đời sống người dân khá ổn định.

− Các đối tưởng sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: nằm cách khu vực Dự án khoảng 20 m về phía Tây Bắc là cửa hàng Honda Head Viễn Thuận Phát và cửa hàng Điện Máy Xanh.

− Hiện trạng các công trình hiện hữu: tại khu vực thực hiện Dự án có 4 khối nhà làm việc của công ty, tổng diện tích nhà là 780,46 m2. Tường rào chiều dài 301,33m; mương bê tông dài 134m, rộng 0,6m, sâu 0,4m; đường bê tông nhựa dày 7cm, tổng diện tích 99,64 m2.

(Nguồn: Bản đồ đánh giá hiện trạng tổng hợp)

− Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật:

+ Giao thông: phía Bắc của Dự án giáp đường Hùng Vương có lộ giới 30m kết cấu đường bê tông nhựa, phía Namvà phía Đông giáp đường bê tông xi măng lộ giới khoảng 3m vào các khu dân cư hiện trạng. Do đó, rất thuận lợi cho quá trình vận chuyển nguyên vật liệu trong giai đoạn thi công xây dựng cũng như giao thông đi lại của người dân.

+ Hệ thống cấp nước: tại khu vực đã có tuyến ống cấp nước PVC D300 dọc đường Hùng Vương của Công ty CP Cấp thoát nước Bình Định.

+ Hệ thống thu gom, thoát nước mưa, nước thải: hệ thống thu gom, thoát nước mưa hiện trạng tại khu vực được bố trí nằm dọc theo đường Hùng Vương. Khu vực chưa có hệ thống thu gom nước thải, nước thải sinh hoạt tại khu dân cư lân cận được xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại 3 ngăn tại mỗi nhà sau đó thấm đất. Theo khảo sát thực tế từ người dân, các hệ thống đường mương, cống thoát nước hiện nay đang thoát nước tốt, hàng năm tại khu vực không xảy ra hiện tượng ngập úng cục bộ khi có mưa lớn.

+ Vệ sinh môi trường: hiện trạng khu vực Dự án đã có đơn vị thu gom rác là Công ty CP Môi trường Bình Định hàng ngày thu gom rác tại các nhà dân, cửa hàng, doanh nghiệp,…

− Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư: Sở Xây dựng tỉnh Bình Định là cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng và UBND tỉnh Bình Định là cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường.

− Quy mô của dự án đầu tư (theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Căn cứ khoản 1, điều 9 Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019, Dự án có vốn đầu tư là 263.454.977.000 đồng thuộc loại hình Xây dựng khu nhà ở, nhóm B. Dự án nhóm II theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 Nghị định Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ, ĐÁNH GIÁ VIỆC LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ

3.1. Công suất của dự án đầu tư

Dự án Nhà ở xã hội được đầu tư tại khu đất có diện tích 5.818 m2 thuộc khu vực 7, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. Số tầng: 15 tầng; số căn: 307 căn, quy mô dân số là khoảng 1.105 người.

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất và sản phẩm của dự án đầu tư

Dự án Nhà ở xã hội Pisico xâydựng chung cư hiện đại đồng bộ về hạ tầng kỹthuật, hạ tầng xã hội đáp ứng nhu cầu về nhà ở cho người dân. Khi đi vào vận hành, Chủ đầu tư chủ trì tổ chức hội nghị nhà chung cư lần đầu, cử người tham gia Ban quản trị nhà chung cư. Ban quản trị Nhà chung cư thành lập đơn vị quản lý vận hành để thực hiện quản lý vận hành nhà chung cư theo quy định.

4. NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ

4.1. Giai đoạn xây dựng

4.1.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu

− Các loại nguyên vật liệu phục vụ việc xây dựng Dự án bao gồm sắt, thép, đá, cát, gạch, bê tông nhựa, bê tông xi măng, xi măng, gỗ,...

− Khối lượng nguyên vật liệu dự kiến sử dụng cho quá trình thi công xây dựng Dự án như sau:

Bảng 1. 4. Khối lượng nguyên vật liệu

4.1.2. Nhu cầu sử dụng máy móc, thiết bị

Các máy móc, thiết bị dự kiến sử dụng trong giai đoạn thi công xây dựng của dự án như sau:

Trong đó, các thiết bị, máy móc phục vụ giai đoạn thi công không do Chủ dự án trang bị mà sẽ do Nhà thầu thi công trang bị để phục vụ thi công xây dựng, các loại xe vận chuyển và máy móc thi công công trình của Nhà thầu đều được kiểm tra định kỳ về chất lượng trước khi đưa vào thi công.

4.1.3. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu

Trong giai đoạn thi công xây dựng, các thiết bị, máy móc thi công sử dụng nhiên liệu dầu DO như máy đào, xe ủi, ô tô tự đổ,... Khối lượng dầu DO tiêu hao trong một ca sản xuất được xác định như sau:

− Nguồn cung cấp: Nhiên liệu mua tại các cơ sở bán lẻ xăng dầu. Sử dụng các thùng phi thép chuyên dùng để chứa và tập kết trong kho của lán trại. Khu vực kho được xây dựng đảm bảo an toàn công tác phòng cháy chữa cháy và đảm bảo vệ sinh môi trường.

4.1.4. Nhu cầu sử dụng nước

Trong giai đoạn thi công, Chủ đầu tư sẽ sử dụng nước từ hệ thống cấp nước hiện trạng của thành phố Quy Nhơn để vệ sinh, làm mát máy móc, thiết bị, tưới ẩm,... và cung cấp cho nhu cầu sinh hoạt của công nhân.

− Nước cấp cho sinh hoạt của công nhân chủ yếu là nước rửa chân tay, tắm rửa sau giờ làm việc và nước đi vệ sinh. Với số lượng công nhân thi công dự kiến khoảng 100 người, áp dụng tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt của công nhân theo TCXDVN 33:2006/BXD của Bộ xây dựng là 45 lít/người/ca thì lượng nước sử dụng ước tính khoảng: 100 người x 45 lít/người/ca = 4,5 m3/ngày

− Nước cấp cho quá trình vệ sinh, làm mát thiết bị, máy móc và nước cho các hoạt động tưới ẩm nền đường, vật liệu xây dựng, rửa bánh xe trước khi ra ngoài quốc lộ khoảng 3 - 4 m3/ngày đêm. Tổng nhu cầu sử dụng nước cao nhất khoảng 8,5 m3/ngày đêm.

4.2. Giai đoạn hoạt động

4.2.1. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu

− Để phòng ngừa sự cố mất điện, Công ty sẽ đầu tư 01 máy phát điện dự phòng công suất 320 kVA, lượng dầu DO sử dụng là khoảng 55 lít/giờ.

− Nhu cầu sử dụng gas:

+ Tổng dân số khu vực quy hoạch là 1.105 người

+ Nhu cầu sử dụng gas trung bình là 1,5 kg/người/tháng.

+ Tổng lượng gas tiêu thụ tại Dự án là: m = 1.657,5 kg/tháng = 55,3 kg/ngày. 

>>> XEM THÊM: Dịch vụ xin giấy phép môi trường trọn gói cho nhà máy sản xuất, xưởng

HOTLINE - 0903 649 782

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE

HOTLINE:
0903 649 782

 nguyenthanhmp156@gmail.com