Báo cáo đề xuất cấp giấy phép dự án trang trại chăn nuôi heo công nghiệp - công nghệ cao

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép dự án Trang trại chăn nuôi heo công nghiệp - công nghệ cao, công suất 2.400 con heo nái sinh sản

Ngày đăng: 06-06-2024

149 lượt xem

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT DANH MỤC...............4

Chương I......................................5

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................5

1. Tên chủ dự án đầu tư.........................................5

2. Tên dự án đầu tư: Trang trại chăn nuôi heo công nghiệp- công nghệ cao.....5

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án ........................6

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư.........7

5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có):......................9

Chương II.................................10

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,

KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..........................10

1. Sự phù hợp của dự án đầu tư phù hợp với quy hoạch bảo

vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường..............10

2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường..........10

Chương III.....................................15

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH,

BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ...........15

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.............15

2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải........................................33

3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường...............34

4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại.........................35

5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung..............................35

6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình

vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành............35

7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác: không..................36

8. Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước công trình

thủy lợi khi có hoạt động xả nước thải vào công trình thủy lợi: không. ..........36

9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo,

phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học: không...................36

10. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định

báo cáo đánh giá tác động môi trường: Các nội dung thay đổi đã báo cáo

và được Sở Tài nguyên và Môi trường chấp thuận tại Giấy xác nhận

hoàn thành số 01/GXN ngày 07/01/2019 của Sở Tài nguyên và môi trường

về xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường của

Dự án đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi công nghiệp-công nghệ cao.............36

Chương IV................................37

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG..........37

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải .................37

Chương V .................................38

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI

VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ...........38

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án..............38

2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của

pháp luật. ............................................39

3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm..........................39

Chương VI................................................................40

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........................40

PHỤ LỤC BÁO CÁO .......................41

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên chủ dự án đầu tư

- Tên Công ty: Công ty TNHH thiết bị ......

.- Địa chỉ văn phòng: ........, Phường 8, Quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông ......, Chức vụ: Giám đốc

- Điện thoại: ........... - Fax: ..........

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ........... chứng nhận lần đầu ngày 17/12/2014, chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 17/12/2014 do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Bình Định cấp.

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: ............ do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh đăng ký lần đầu ngày 21/09/12/2006 và thay đổi lần thứ 8, ngày 10/3/2020.

2. Tên dự án đầu tư:

Trang trại chăn nuôi heo công nghiệp - công nghệ cao.

- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Thôn Mỹ Đức..........., xã Ân Mỹ, huyện Hoài Ân với tổng diện tích sử dụng là 12,53ha.

Vị trí, giới cận khu đất:

+ Phía Đông giáp rừng trồng của các hộ dân và rừng Dự án KFW6;

+ PhíaTây giáp rừng trồng của các hộ dân và rừng Dự án KFW6;

+ Phía Nam giáp đất trồng cây hàng năm của các hộ dân;

+ Phía Bắc giáp rừng trồng của các hộ dân.

Hình 1. 1. Sơ đồ vị trí của trang trại

- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư:

+ Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 03/01/2014 của UBND huyện Hoài Ân về việc phê duyệt hồ sơ quy hoạch tổng thể mặt bằng sử dụng đất cho công trình: trang trại chăn nuôi heo công nghiệp;

- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Quyết định số 1074/QĐ- UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt báo cáo ĐTM của dự án trang trại chăn nuôi heo công nghiệp-công nghệ cao.

+ Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường số 01/GXN-STNMT ngày 07/1/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc hoàn thành công trình BVMT của dự án trang trại chăn nuôi heo công nghiệp- công nghệ cao.

- Quy mô của dự án đầu tư: 2.4000 con heo nái sinh sản và 6.000 heo thịt. Tuy nhiên, dự án đã thay đổi quy mô nuôi và đã được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận theo Giấy xác nhận hoàn thành công trình BVMT số 01/GXN- STNMT ngày 07/1/2019, với công suất: 2.400 con heo nái sinh sản.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án

3.1. Công suất của dự án đầu tư: 2.400 con heo

Quy trình chăn nuôi heo tại trang trại:

Thuyết minh quy trình:

Đầu tiên heo nái giống hậu bị được nhập từ Công ty Greenfeed nuôi khoảng 7- 8 tháng tuổi đem đi phối giống. Sau 114 ngày mang thai đẻ ra heo con. Heo con theo ở với mẹ khoảng 21 ngày. Tiếp đó, heo cai sữa nuôi khoảng 20 ngày đạt trọng lượng 10kg sẽ xuất bán.

3.3. Sn phẩm của dự án đầu tư: Sản phẩm của dự án là khoảng 5.000 heo con/tháng

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư

4.1. Nguyên liệu

Nhu cầu nguyên liệu phục vụ cho trang trại chăn nuôi chủ yếu thức ăn và thuốc, vacxin cho heo.

Bảng 1.1: Nhu cầu thức ăn và thuốc vacxin tại trang trại

4.2. Nhu cầu sử dụng nước

Bảng 1.2. Bảng nhu cầu cấp nước tại trang trại

Tổng lượng nước cấp cho hoạt động chăn nuôi và sinh hoạt tại trang trại khoảng 72,4m3/ngày; Nguồn cung cấp: Nước giếng khoan.

4.4.Nhu cầu sử dụng điện

- Nguồn cung cấp điện cho các hoạt động của trang trại là nguồn điện 3 pha được kéo từ mạng lưới điện quốc gia của điện lực huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định.

- Điện sử dụng cho toàn bộ nhà máy khoảng lượng điện tiêu thụ khoảng 132.000 KWh/tháng.

5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có):

Bảng 1.3. Thông tin các hạng mục công trình và máy móc thiết bị sử dụng tại trang trại

Chương II

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG

1. Sự phù hợp của dự án đầu tư phù hợp với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường

Không thay đổi so với hồ sơ Báo cáo ĐTM đã được phê duyệt theo Quyết định số 1074/QĐ- UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt báo cáo ĐTM của dự án trang trại chăn nuôi heo công nghiệp- công nghệ cao.

2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường

Điểm xả thải: suối phía Nam của trang trại. Không thay đổi so với hồ sơ Báo cáo ĐTM đã được phê duyệt theo Quyết định số 1074/QĐ- UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Bình Định và giấy xác nhận hoàn thành đã được cấp số 01/GXN- STNMT ngày 07/1/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc hoàn thành công trình BVMT của dự án trang trại chăn nuôi heo công nghiệp- công nghệ cao.

Đánh giá khả năng chịu tải của môi trường:

Phương pháp đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước: Công thức đánh giá: Ltn = (Ltđ - Lnn - Ltt) x FS + NPtđ

Trong đó:

Ltn: khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải đối với từng thông số ô nhiễm, đơn vị tính là kg/ngày;

Ld: tải lượng tối đa của thông số chất lượng nước mặt tại kênh ,đơn vị tính là kg/ngày; FS:hệ số an toàn, được xem xét, lựa chọn trong khoảng từ 0,3 đến 0,7, chọn FS =0 ,5. Lnn: tải lượng của thông số chất lượng nước hiện có trong nguồn nước tại suối Phía

Nam, đơn vị tính là kg/ngày;

Lt: tải lượng thông số ô nhiễm có trong nguồn nước thải, đơn vị tính là kg/ngày.

NPtđ: tải lượng cực đại của thông số ô nhiễm mất đi do các quá trình biến đổi xảy ra trong đoạn sông, đơn vị tính là kg/ngày. Giá trị NPtđ phụ thuộc vào từng chất ô nhiễm và chọn giá trị bằng 0 đối với chất ô nhiễm có phản ứng làm giảm chất ô nhiễm này.

a. Tải lượng tối đa của thông số chất lượng nước mặt

Công thức: Ltđ = Cqc x QS x 86,4 (kg/ngày)

Trong đó:

Cqc: giá trị giới hạn của thông số chất lượng nước mặt theo quy chuẩn kỹ thuật về chất lượng nước mặt, đơn vị tính là mg/l;

QS: lưu lượng dòng chảy nhỏ nhất của suối phía nam của Trang trại, đơn vị tính là m3/s; Giá trị 86,4 là hệ số chuyển đổi thứ nguyên (được chuyển đổi từ đơn vị tính là mg/l, m3/s thành đơn vị tính là kg/ngày).

Qs là lưu lượng dòng chảy của khu vực suối phía Nam vào mùa khô được tính theo công thức sau: Qs = F x v (m3/s) Trong đó:

F: tiết diện mặt phẳng cắt của dòng chảy tại suối phía Nam (chiều rộng: 1m, chiều dài bị tác động khoảng 3000m);

v- vận tốc dòng chảy (m/s)(Xác định theo Điều 10 khoản 2 của Thông tư 76/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017). (Theo thời tiết tại Bình Định, vào mùa nắng số ngày mưa trung bình khoảng 3 ngày/tháng, thời gian dứt cơn mưa kéo dài khoảng 30 phút. Theo Đài khí tượng thủy văn tỉnh Bình Định tại trạm Hoài Nhơn năm 2022: 3 tháng có Lượng mưa nhỏ nhất là tháng 2 lưu lượng 2,6mm, tháng 5 lưu lượng 85,1mm, tháng 6 lưu lượng 95,5mm).

>>> XEM THÊM: Giấy phép môi trường cho chung cư Minh Khai

HOTLINE - 0903 649 782

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE

HOTLINE:
0903 649 782

 nguyenthanhmp156@gmail.com