Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở tổ hợp trung tâm thương mại kết hợp nhà ở thương mại shophouse

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở tổ hợp trung tâm thương mại kết hợp nhà ở thương mại shophouse diện tích 473,6 m2 và khu vực trạm sạc điện xe máy điện diện tích 165 m2 tại khu vực để xe tầng hầm.

Ngày đăng: 03-06-2024

185 lượt xem

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT .................................................... 3

DANH MỤC CÁC BẢNG.............................................................................................. 4

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ.......................................................................................... 5

CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ............................................................. 6

1.       TÊN CHỦ CƠ SỞ............................................................................................... 6

2.       TÊN CƠ SỞ........................................................................................................ 6

3.       CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA CƠ SỞ.................................... 7

3.1.      Công suất hoạt động của cơ sở:........................................................... 7

3.2.      Công nghệ sản xuất của cơ sở.............................................................. 7

3.3.      Sản phẩm của cơ sở............................................................................... 9

4.       NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT

SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA CƠ SỞ..................................... 9

4.1.      Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của cơ sở............................... 9

4.2.      Hệ thống cấp điện, nước của cơ sở........................................................ 10

5.       CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CƠ SỞ........................................ 14

5.1.      Quy mô của cơ sở................................................................................... 14

5.2.      Thời gian đi vào hoạt động chính thức của cơ sở................................... 24

5.3.      Vốn đầu tư .............................................................................................. 25

5.4.      Vị trí địa lý ............................................................................................... 25

CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI

CỦA MÔI TRƯỜNG................................................................................................... 29

1.       SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC

GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG............................................ 29

2.       SỰ PHÙHỢP CỦA CƠSỞĐỐI VỚIKHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔITRƯỜNG

.......................................................................................................................... 29

CHƯƠNG III KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI

TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.............................................................................................. 35

1.       CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THOÁT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC

THẢI .......................................................................................................................... 35

1.1.      Thu gom, thoát nước mưa...................................................................... 35

1.2.      Thu gom, thoát nước thải........................................................................ 35

1.3.      Xử lý nước thải ....................................................................................... 37

1.3.1. Xử lý nước thải đối với khối Shophouse.................................................... 38

1.3.2. Xử lý nước thải đối với khối TTTM .............................................................38

2.       CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI ..........................................47

3.       CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THÔNG

THƯỜNG.....................................................................................................................50

4.       CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI...........53

5.       CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG....................55

6.       PHƯƠNG ÁN PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG..................55

7.       CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÁC...................58

8.       CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI SO VỚI QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ

THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG...............................60

CHƯƠNG IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.......................70

I.        NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI..................................70

II.      NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI.......................................71

III.      NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG .........................72

CHƯƠNG V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..........................74

CHƯƠNG VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CỞ SỞ ............77

1.       KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI....77

2.       CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI (TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC VÀ ĐỊNH

KỲ) THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT...................................................................77

3.       KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HẰNG NĂM. .................78

CHƯƠNG VII KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI

VỚI CƠ SỞ.................................................................................................................79

CHƯƠNG VIII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ..............................................................80

PHỤ LỤC.....................................................................................................................81

báo giá giấy phép môi trường nhà ở, báo giá giấy phép môi trường trung tâm thương mại, báo giá giấy phép môi trường dự án, báo giá giấy phép môi trường

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. TÊN CHỦ CƠ SỞ

CÔNG TY CỔ PHẦN ...........

−       Địa chỉ: ..............., Phường Việt Hưng, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.

−       Người đại diện pháp luật của cơ sở: ............... −          Chức vụ: Tổng Giám đốc

−       Điện thoại: ..............

−       Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ................ do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tp. Hà Nội cấp lần đầu ngày 11/04/2012, đăng ký thay đổi lần thứ 22 ngày 08/09/2022. −           Mã số thuế: .....................

−       Loại hình hoạt động: Trung tâm thương mại, dịch vụ và nhà ở thương mại.

2. TÊN CƠ SỞ

                     “TỔ HỢP TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI KẾT HỢP NHÀ Ở THƯƠNG MẠI (SHOPHOUSE)”

−       Địa điểm cơ sở: ............., phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.

Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án

−       Giấy phép xây dựng số 11/GPXD của Sở Xây dựng cấp ngày 18/03/2019.

Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phần

−       Quyết định số 241/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum cấp ngày 18/03/2019 của phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Tổ hợpTrung tâm thương mại kết hợp Nhà ở thương mại (Shophouse)”.

−       Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 171/GP-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum cấp ngày 23/03/2020.

Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công)

Xét theo tiêu chí quy định của Pháp luật về đầu tư công Cơ sở thuộc loại hình xây dựng trung tâm thương mại, khu nhà ở có vốn đầu tư 257.365.800.000 đồng nên phân loại dự án theo tiêu chí phân loại dự án nhóm B theo khoản 1, điều 9 của Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019.

Cơ sở thuộc nhóm II theo quy định tại Phụ lục IV (số thứ tự số 2, mục I), Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính Phủ.

Do đó, cơ sở thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường theo quy định tại khoản 2 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường.

3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA CƠ SỞ

3.1.Công suất hoạt động của cơ sở:

Tính chất của cơ sở là khu TTTM dịch vụ và nhà ở thương mại với quy mô:

−       Khối TTTM: 04 tầng nổi và 01 tầng hầm, diện tích xây dựng 3.011 m2

Công ty Cổ phần .......đã cho Công ty TNHH Kinh doanh Thương mại và Dịch vụ ......... thuê khu vực thương mại tầng 1 để bố trí khu showroom diện tích 204,8 m2, khu Xưởng dịch vụ........ diện tích 473,6 m2 và khu vực trạm sạc điện xe máy điện diện tích 165 m2 tại khu vực để xe tầng hầm, khu vực trạm sạc điện xe ô tô với diện tích 148 m2 tại khu vực để xe tầng hầm và khu vực ngoài nhà tầng 1.

−       Nhà ở thương mại (Shophouse): 22 căn, diện tích xây dựng 1.641,5 m2.

Toàn bộ khu nhà ở thương mại đã được chuyển nhượng, không còn thuộc sự quản lý của chủ đầu tư nên hiện nay công suất hoạt động của cơ sở không bao gồm khu nhà ở thương mại. báo giá giấy phép môi trường nhà ở, báo giá giấy phép môi trường trung tâm thương mại, báo giá giấy phép môi trường dự án, báo giá giấy phép môi trường

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở

Quy trình hoạt động của khối trung tâm thương mại

Thuyết minh quy trình:

Các loại sản phẩm, nguyên nhiên liệu sau khi được bên cung cấp vận chuyển đến các cửa hàng dịch vụ trong trung tâm thương mại, được lưu kho, trưng bày, hoặc chế biến để phục vụ cho việc hoạt động của siêu thị cửa hàng và các dịch vụ mua sắm, ăn uống, vui chơi giải trí của khách. Việc hoạt động của trung tâm thương mại sẽ làm phát sinh chất thải rắn, nước thải, chất thải nguy hại, tiếng ồn, các chất thải này được chủ đầu tư trực tiếp quản lý.

Khi bổ sung thêm lĩnh vực showroom và bảo dưỡng, sửa chữaô tô, xe máy điện VinFast vào TTTM sẽ làm phát sinh chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại, nước thải, tiếng ồn. Chất thải rắn sinh hoạt và nước thải sau xử lý sơ bộ qua bể tách dầu mỡ khoáng trước khi dẫn về hệ thống xử lý nước thải của TTTM, các chất thải này được chủ đầu tư trực tiếp quản lý. Riêng đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại phát sinh từ Xưởng dịch vụ Vinfast sẽ tự thu gom xử lý theo đúng quy định.

Quy trình hoạt động của ............

Sơ đồ quy trình sửa chữa, bảo dưỡng

Hình 1.2. Quy trình sửa chữa, bảo dưỡng của xưởng ...........

Thuyết minh:

Khách hàng gửi xe đến xưởng để sửa chữa, bảo dưỡng xe ô tô, xe máy điện.

Tại khu vực sửa chữa, chăm sóc xe, nhân viên nhận xe và kiểm tra xe, tùy theo các bộ phận bị hư hỏng của xe sẽ tiến hành sửa chữa, bảo trì bảo dưỡng xe với các bộ phận như săm, lốp xe, các thiết bị xe,…. Tại xưởng dịch vụ bảo trì, sửa chữa xe Vinfast sẽ không có công đoạn sơn xe, do đó không phát sinh ô nhiễm từ quá trình này. Trong xưởng dịch vụ Vinfast chỉ tiến hành sửa chữa nhỏ, không đại tu máy móc. Sau khi hoàn thành xong sẽ tiến hành kiểm tra lại lần nữa trước khi giao xe cho khách hàng.

Chất thải phát sinh từ quá trình bảo dưỡng sửa chữa như dầu nhớt thải, giẻ lau, các vật chi tiết thải bỏ có nhiễm thành phần nguy hại, …. sẽ được thu gom triệt để và lưu chứa vào khu vực chất thải nguy hại của xưởng dịch vụ.

Sau sửa chữa, bảo dưỡng xe của khách hàng được đưa vào khu vực rửa xe để loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ bám trên bề mặt xe (chỉ rửa trên bề mặt xe, không hoạt động rửa xe chuyên nghiệp). Tại khu vực rửa xe, sử dụng máy rửa áp lực để làm ướt bề mặt và rửa xe bằng xà bông. Sau khi rửa xe xong, nhân viên sẽ lau khô xe và giao lại cho khách hàng. Các hoạt động rửa tay nhân viên sau quá trình sửa chữa và rửa các phụ tùng, phụ kiện dính dầu mỡ.

Nước thải phát sinh từ quá trình rửa xe được xử lý sơ bộ qua bể tách dầu mỡ được bố trí tại hầm, sau đó nước thải được dẫn về hệ thống XLNT của TTTM để tiếp tục xử lý.

Sơ đồ quy trình Showroom

Hình 1.3. Quy trình hoạt động của Showroom

Thuyết minh:

Xe ô tô và xe máy điện sẽ được vận chuyển về showroom và được trưng bày tại mặt bằng tầng 1 của TTTM. Khách tham quan có nhu cầu xem xe và đặt xe ngay tại Showroom, sau đó thực hiện các thủ tục cần thiết mua bán xe, xe sẽ được giao (xe giao cho khách sẽ được lấy từ công ty vận chuyển đến cho khách, không lấy xe trưng bày tại Showroom).

Hoạt động tại Showroom ô tô chỉ là kinh doanh bán xe, không có hoạt động gây phát sinh chất thải.

Quy trình hoạt động của khối shophouse

Các căn hộ thương mại shophouse hiện đã được xây dựng hoàn chỉnh, chủ cơ sở đã bán lại cho người dân có nhu cầu ở hoặc kinh doanh. Chất thải phát sinh chủ yếu là nước thải sinh hoạt và rác thải sinh hoạt, không thuộc sự quản lý của chủ cơ sở.

3.3. Sản phẩm của cơ sở

Do loại hình hoạt động của cơ sở là Trung tâm thương mại, dịch vụ và nhà ở thương mại nên không tạo sản phẩm trong quá trình hoạt động.

5.1.3. Các hạng mục công trình phụ trợ khối TTTM a)      

    Hệ thống giao thông

Hệ thống giao thông toàn khu

Dự án lấy đường Phan Đình Phùng là điểm nhấn cho toàn bộ dự án, bên trong là các đường nội khu bao quanh các khu shophouse và trung tâm thương mại tạo không gian thông thoáng.

Giao thông toàn khu này sẽ được bàn giao cho cơ quan quản lý nhà nước vận hành, bảo dưỡng khi chủ cơ sở bàn giao toàn bộ nhà cho dân sinh sống.

Hệ thống giao thông nội bộ của trung tâm thương mại

−       Giao thông tầng hầm: Giao thông tầng hầm là sự kết hợp giữa đường dốc lên xuống, các hệ thống thoát hiểm tuân thủ các quy chuẩn và tiêu chuẩn hiện hành về số lượng và khoảng cách. Đường dốc lên xuống có chiều rộng 6m đảm bảo 02 làn xe lên xuống. Các thang bộ thoát hiểm có chiều rộng vế =1,8m.

−       Giao thông tầng nổi: Giao thông tầng nổi bao gồm các thang cuốn để di chuyển người và các thang bộ dùng để thoát hiểm, thang hàng để tải hàng hóa.

+ Thang cuốn : 07 cái

+ Thang bộ  : 04 cái (gồm 3 thang phục vụ thoát hiểm và 1 thang lưu thông từ tầng hầm lên tầng 1), chiều rộng vế thang =1,8m

+ Thang hàng kết hợp thang khách : 01 cái

−       Giao thông nội khu: Hệ thống giao thông đối nội và đối ngoại được quy hoạch đảm bảo an toàn, thuận lợi và thông thoáng.

b)      Hệ thống điện

Nguồn cung cấp điện:

−       Nguồn điện cung cấp chính cho công trình được lấy từ lưới điện trung thế 22kV hoặc 22KV của khu vực đến.

−       Trong công trình lắp đặt một trạm biến áp gồm 1 máy biến áp khô- 1x1600kVA-22/0,4KV tại tầng kỹ thuật tầng hầm để cấp điện cho toàn bộ phụ tải điện trong công trình. Ngoài ra trong công trình còn bố trí một máy phát điện dự phòng gồm 1 máy với công suất 1x1250 KVA – 380/220V, f = 50Hz. Trong trường hợp có sự cố mất điện lưới các phụ tải điện của công trình và một máy chiller được cung cấp điện từ máy phát điện dự phòng qua bộ chuyển mạch tự động (ATS).

Lưới điện:

Lưới trung thế 22kV:

−       Xây dựng mới tuyến cáp ngầm trung thế từ điểm đấu đến tủ trung thế của TBA kios shophouse, sử dụng cáp ngầm 24kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x240mm2, có đặc tính chống thấm dọc, màn đồng của mỗi pha cáp được chế tạo bằng băng đồng có độ dày ³ 0,127mm và độ gối mép ³ 15%, màn đồng của 3 pha sẽ được tiếp xúc trực tiếp với nhau để đảm bảo tiết diện màn đồng tối thiểu 25mm2.

−        Tại tủ trung thế của trạm biến áp dùng 02 đầu Tplug 24kV-M3x240mm2 đấu 02 sợi cáp vào 01 ngăn cáp đến và 01 ngăn cáp đi (02 ngăn cầu dao phụ tải 24kV-630A-20kA/3s).

−       Bố trí hệ thống rơ le bảo vệ tại tủ điện, các rơ le bảo vệ sẽ gửi tín hiệu cắt điện khi trong lưới điện có một lỗi/sự cố nào đó được phát hiện.

−       Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x240mm2-24kV đoạn đi trên đường đất, thảm cỏ, vỉa hè cáp đi trực tiếp trong đất, cách mép bó vỉa từ 0,5 đến 1,0 mét, đoạn qua đường được đi trong ống nhựa xoắn chịu lực HDPE150/195 chôn trong đất. báo giá giấy phép môi trường nhà ở, báo giá giấy phép môi trường trung tâm thương mại, báo giá giấy phép môi trường dự án, báo giá giấy phép môi trường

−       Cáp chôn trực tiếp trong đất ở độ sâu 0,7m. Rãnh rải cáp đào sâu 0,8m.

Lưới hạ thế 0,4kV:

−       Toàn bộ shophouse, chiếu sáng đường xung quanh shophouse và trung tâm thương mại được cấp nguồn từ trạm biến áp kios 320kVA.

Lưới chiếu sáng:

−       Chỉ tiêu chiếu sang đường đảm bảo độ chói của mỗi loại đưởng. Toàn bộ các đường có mặt cắt ≥ 3,5 m đều được chiếu sang. Đường trục chính có mặt cắt ≥ 7,5 m bố trí 2 tuyến chiếu sang hai bên đường. Đường có mặt cắt ≤ 7,5m bố trí 1 tuyến chiếu sang một bên đường.

−       Toàn bộ các đường cáp trục này được đi ngầm trong hào cáp và luồn trong ống HDPE đi ngầm.

−       Mạng điện chiếu sáng được thiết kế riêng biệt với hệ thống cấp điện sinh hoạt và được điều khiển bật tắt bằng tủ điều khiển tự động.

−       Chiếu sang đường dung đèn led 70W. Thiết bị chiếu sáng dùng loại đèn hiện đại tiết kiện điện năng. Khoảng cách các cột đèn khoảng 25 – 30m.

−       Xây dựng mới đường dây chiếu sáng.

c)      Hệ thống cấp, thoát nước:

−       Ống cấp nước trong nhà dùng ống nhựa chất lượng cao dành cho nhà cao tầng, được sản xuất theo dây chuyền công nghệ của Đức, kể cả phụ tùng tê, cút, côn... (Đối với ống nước lạnh phải đảm báo tiêu chuẩn PN 10/SDR9. Đối với ống nước nóng phải đảm báo tiêu chuẩn PN 20/ SDR 6). (Hệ thống ống và phụ kiện cấp nước lạnh và nước nóng sử dụng đồng bộ hàn nhiệt PPR với đường kính ống thay đổi từ f20 đến f63). Riêng phần ống trong trạm bơm cấp nước sinh hoạt sử dụng ống thép không gỉ kể cả phụ kiện tê, cút, côn...

−       Nước mưa toàn khu vực của cơ sở được thu gom vào các tuyến rãnh và cống thoát nước thoát ra cống hiện hữu (nằm trên đường Phan Đình Phùng).

−       Xây dựng hệ thống thoát nước thải bao gồm hệ thống cống thoát nước riêng và các hố ga để thu gom và xử lý nước thải.

−       Hệ thống cống thoát nước thải bao gồm mạng lưới cống thoát nước và hố ga thăm. Toàn bộ ống thoát nước trong tòa nhà sử dụng ống nhựa chất lượng cao uPVC PN8 đối với ống chính > D110 và PN6 đối với ống nhánh ≤ D110, phụ tùng tê, cút, côn... được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4422:1996 (TCVN 6151:2002). Toàn bộ ống thoát nước ngoài nhà dùng ống bê tông cốt thép đúc sẵn chịu tải H30.

>>> XEM THÊM: DANH MỤC HỒ SƠ ĐỒ ÁN QUY HOẠCH TRANG TRẠI CHI TIẾT TỶ LỆ 1/500

HOTLINE - 0903 649 782

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE

HOTLINE:
0903 649 782

 nguyenthanhmp156@gmail.com