Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án khách sạn

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án khách sạn quy mô kiến trúc xây dựng: Diện tích xây dựng: 1.958 m2, Gồm 01 tầng hầm và 11 tầng nổi.

Ngày đăng: 24-05-2024

317 lượt xem

MỤC LỤC

MỤC LỤC...................................................................................................................i

DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................v

DANH MỤC HÌNH .................................................................................................vii

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................viii

CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG V D ÁN ĐU TƯ..................................

1 1.   Tên chủ dự án đầu tư........................................................................................

2.  Tên dự án đầu tư: Khách sạn Đăk Bla (gọi tắt là Dự án)...................................

2.1    Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:......................................................................

2.2    Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư........................................................................................4

2.3   Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):...............................................................................................................4

3.   Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư............................................5

3.1       Công suất của dự án đầu tư:.............................................................................5

3.2      Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:.................................................................................................5

Thuyết minh quy trình hoạt động:................................................................................6

3.3 Sản phẩm của dự án đầu tư ..............................................................................6

3.3.1 T chức mặt bằng .............................................................................................6

3.3.2 Phần thiết bị .....................................................................................................8

4.        Nguyên, vật liệu; nguồn điện và hệ thống chiếu sáng; nguồn và lượng nước sử dụng;nguồn tiếp nhận nước thải của dự án...................................................................9

4.1       Trong giai đoạn xây dựng: ...............................................................................

4.2       Trong giai đoạn hoạt động..............................................................................11

4.2.1 Nguồn cung cấp điện ......................................................................................11

4.2.2 Nhu cầu s dụng hóa chất...............................................................................11

4.2.3 Nhu cầu nguồn cấp nước............................................................................11

5.         Các thông tin liên quan khác đến dự án đầu tư:..............................................13

5.1       Tổng vốn đầu tư..............................................................................................13

5.2       Tiến độ thực hiện dự án: .................................................................................14

5.3       Sự cần thiết đầu tư:.........................................................................................14

5.4       Mục tiêu đầu tư xây dựng................................................................................15

CHƯƠNG 2. S PHÙ HỢP CỦA D ÁN ĐẦU VỚI QUY HOẠCH,KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...............................................................16

1.        Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạchtỉnh, phân vùng môi trường ..............................................................................16

2.         Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có) .......................................................................................................................17

CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN D ÁN ĐẦU TƯ......................................................................................................23

1.    Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật: ................................23

1.1.           Dữ liệu về hiện trạng môi trường:...................................................................23

1.2.           Dữ liệu về hiện trạng tài nguyên sinh vật........................................................23

1.3.           Các đối tượng nhạy cảm về môi trường...........................................................23

2.   Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án:........................................25

2.1.      Về địa hình của nguồn tiếp nhận nước thải dự án:..........................................25

2.2.       Về vị trí tiếp nhận nước thải: ..........................................................................25

2.3.     Về chất lượng nguồn tiếp nhận nước thải: ......................................................26

2.4.      Mô tả các hoạt động khai thác, sử dụng nước tại khu vực tiếp nhận nước thải: .. .......................................................................................................................26

2.5.      Mô tả hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải: .27

2.6.      Mô tả về nguồn nước thải của từng đối tượng xả nước thải trong khu vực:.....27

3.        Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường nước, không khí nơi thực hiện dự án: .......................................................................................................................27

3.1.      Hiện trạng môi trường không khí, tiếng ồn: ....................................................27

3.2.      Hiện trạng môi trường nước mặt: ...................................................................29

CHƯƠNG 4. ĐÁNH GIÁ, D BÁO TÁC ĐỘNG CỦA D ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ...........30

1.         Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư ................................................................30

1.1.     Đánh giá, dự báo các tác động:........................................................................30

1.1.1. Đánh giá tác động của việc chiếm đất, di dân, tái định cư ..............................30

1.1.2. Đánh giá tác động của hoạt động giải phóng mặt bằng ..................................30

1.1.3. Đánh giá tác động của hoạt động vận chuyển vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị phục vụ thi công xây dựng .....................................................................................30

1.1.4. Đánh giá tác động của hoạt động thi công các hạng mục công trình của dự án 34

1.1.4.1.  Các tác đng liên quan đến chất thải:......................................................34

1.1.4.2. Các tác đng môi trường không liên quan đến chất thải ..........................41

1.1.4.3. Đi tưng bị tác động:.............................................................................43

1.2.     Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện: .....................45

1.2.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động của hoạt động giải phóng mặt bằng            .......................................................................................................................45

1.2.2. Giảm thiểu bụi và khí thải từ phương tiện giao thông của công nhân, phương tiện vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị xây dựng .......................45

1.2.3. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động của hoạt động triển khai thi công xây dựng....................................................................................................................46

1.2.3.1.Giảm thiểu tác động t nước thải.............................................................47 

1.2.3.2. Giảm thiểu tác động t chất thải rn: ......................................................49 

1.2.3.3. Giảm thiểu tác động do chất thải nguy hại...............................................50

1.2.3.4. Giảm thiểu tác động t bụi  khí thải:....................................................51

1.2.3.5.V công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.............................54

1.3.      Các biện pháp bảo v môi trường khác ..........................................................54

1.3.1. Giảm thiểu tác động t nguồn không liên quan đến chất thải..........................54

1.3.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa ứng phó rủi ro, sự cố môi trường của dự án.. .......................................................................................................................55

1.3.3. Hi phục môi trường sau quá trình xây dựng:.................................................56

2.         Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào hoạt động ...............................................................................56

2.1.      Đánh giá, dự báo các tác động:........................................................................56 2.1.1. Các tác đng liên quan đến chất thải..............................................................56

2.1.1.1. ụi  khí thải..........................................................................................56

2.1.1.2. B Nước thải.................................................................................................59

2.1.1.3. Chất thải rắn ...........................................................................................62

2.1.2. Các tác đng không liên quan đến chất thải....................................................63

2.1.2.1. c động do tiếng n ...............................................................................63

CHƯƠNG 7. KẾ HOCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG..................87

1.         Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư.....87 1.1.      Thi gian d kiến vận hành thử nghiệm ..........................................................87

1.2.     Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh g hiệu qu x lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải:.......................................................................................................87

2.        Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật..............................................................................................................88

2.1.     Chương trình quan trắc môi trường định kỳ:...................................................88

2.2.           Chương trình quan trắc môi trường định kỳ: không........................................88

3.   Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm.........................................88

CHƯƠNG 8. CAM KẾT CA CHỦ D ÁN ĐẦU TƯ.......................................89

giấy phép môi trường dự án, giấy phép môi trường khách sạn, GPMT dự án, GPMT khách sạn

CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ KHÁCH SẠN

1. Tên ch dự án đu tư

- Chủ dự án: Công ty Cổ phần......

- Địa chỉ văn phòng: thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

- Người đại diện theo pháp luật:...........

- Chức danh: Chủ tịch hội đồng quản trị kiêm Tổng Giám đốc - Điện thoại: ..............

- Giấy đăng ký kinh doanh số:............. do sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum cấp ngày 24/1/2003, đăng ký thay đổi lần thứ 13 ngày 27/02/2023.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Mã số dự án .............. chứng nhận lần đầu ngày 08/09/2023 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum cấp.

2. Tên d án đầu tư: Khách sạn  (gi tắt là D án)

2.1 Địa điểm thực hiện dự án đầu tư khách sạn:

- Dự án đầu tư xây dựng tại Giao lộ đường Bạch Đằng – Phan Đình Phùng, phường Quyết Thắng, thành phố Kon tum, tỉnh Kon Tum.

- Tổng diện tích đất được sử dụng thực hiện dự án đầu tư : 4.116,4 m2 (Theo Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của Biên bản bàn giao, tiếp nhận tài sản công số 01/2023/BBBG-STC)

Vị trí dự án có tiếp giáp như sau:

- Phía Đông: giáp khách sạn Indochine;

- Phía Tây: giáp đường Phan Đình Phùng; - Phía Nam : giáp đường Bạch Đằng;

- Phía Bắc : giáp ngân hàng VietinBank;

Hình 1.1. Vị trí dự án

Hiện trạng khu đất của dự án trước đây là khách sạn cũ hiện nay đã được tháo dỡ, hiện nay trên đất chỉ còn một nhà tạm với diện tích khoảng 21m2, 03 cây gỗ cổ thụ, nền bê tông cũ diện tích khoảng 370m2 và 01 trụ điện.

Vị trí dự án so với các đối tượng kinh tế xã hội khác:

+ Dự án cách văn phòng UBND TP. Kon Tum khoảng 280m về phía Đông;

+ Dự án cách văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh khoảng 1.450m về phía Đông Bắc;

+ Dự án cách Văn phòng UBND tỉnh khoảng 1.060m về phía Đông Bắc;

+ Dự án cách Bệnh viện đa khoa tỉnh khoảng 1.000m về phía Bắc;

+ Dự án cách Tòa giám mục Kon Tum khoảng 1.040m về phía Đông Bắc;

+ Dự án cách Khu công nghiệp Hòa Bình khoảng 2.300m về phía Tây Nam;

+ Dự án cách Di tích chiến thắng Đăk Tô, Tân Cảnh khoảng 43,6km về phía Bắc; + Dự án cách thị trấn Măng Đen khoảng 52,4 km về phía Đông Bắc.

+ Dự án cách Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh khoảng 116km về phía Bắc; + Dự án cách Sân Bay Pleiku khoảng 43,9 km về phía Nam;

+ Dự án cách khu du lịch Biển Hồ, tỉnh Gia Lai khoảng 42,6km về phía Nam.

+ Dự án cách địa điểm du lịch hồ thủy điện IaLy khoảng 39km về phía Tây Nam.

Hình 1.2. Hiện trạng đất dự án

Từ các thông tin nêu trên nhận thấy vị trí thực hiện dự án là khu vực trung tâm của thành phố Kon Tum. Từ vị trí dự án kết nối đến trụ sở UBND tỉnh, bệnh viện tỉnh và các địa điểm du lịch nổi tiếng trên địa bàn hai tỉnh Kon Tum và Gia Lai rất thuận lợi phù hợp cho định hướng phát triển du lịch, tiếp đón các đoàn du khách hóa trong và ngoài nước đến tỉnh Kon Tum trong thời gian tới.

- Vị trí khu vực bãi thải:

Tại Thôn 4, xã Hòa Bình, cự ly cách công trình khoảng 10 km. Vị trí tiếp giáp của bãi thải như sau:

+ Phía Đông Bắc giáp: Đất trống. + Phía Đông Nam giáp: Đất trống.

+ Phía Tây Nam giáp: Đất trống cao su. + Phía Tây Bắc giáp: Đất trồng mì.

Vị trí bãi thải của dự án được giới hạn bởi các điểm khép góc có tọa độ hệ VN-2000, kinh tuyến trục 107030’

2.2 Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư.

- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum. - Cơ quan cấp giấy phép môi trường: Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum

2.3. Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):

- Dự án có tổng vốn đầu tư là 421.842.616.000 đồng thuộc nhóm B. Theo luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019 Đầu tư công có quy định tại điều 8: Tiêu chí phân loại nhóm B: Dự án có tổng mức đầu tư từ 45 tỷ đến dưới 800 tỷ đồng thuộc lĩnh vực Xây dựng dân dụng (trừ xây dựng khu nhà ở).

- Dự án thuộc dự án đầu tư nhóm II quy định tại số thứ tự thứ 2, phụ lục IV kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

- Loại hình công trình: Công trình dân dụng

- Hình thức đầu tư: Đầu tư xây dựng mới đồng bộ các hạng mục công trình.

- Cơ cấu nguồn vốn đầu tư: Chủ đầu tư sử dụng vốn tự có và vốn vay ngân hàng.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư khách sạn

3.1 Công suất của dự án đầu tư:

Diện tích đất sử dụng: 4.116,4 m2

Quy mô kiến trúc xây dựng: Gồm 01 tầng hầm và 11 tầng nổi.

Dự án thuộc công trình cấp II (theo Phụ lục II, bảng 2, mục 2.1.2: Công trình nhiều tầng có sàn kèm theo Thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Xây dựng).

Diện tích xây dựng: 1.958 m2. Trong đó: Diện tích xây dựng khu khách sạn là 1.908 m2; diện tích xây dựng quầy bar ngoài trời: 50 m2.

 Mật độ xây dựng toàn khu: 47,57%.

 Tổng diện tích sàn xây dựng: 17.130,4 m2. Trong đó: Tầng hầm 2.341,2 m2; Tầng một 1.908 m2; Tầng hai 1.908 m2; Tầng ba 1.258,6 m2; Tầng bốn 1.120,8 m2; Tầng năm 1.120,8 m2; Tầng sáu 1.120,8 m2; Tầng bảy 1.120,8 m2; Tầng tám 1.120,8 m2; Tầng chín 1.120,8 m2; Tầng mười 1.120,8 m2; Tầng mười một 1.143 m2; Tum 338 m2; Mái 338 m2; Quầy pha chế cà phê 50 m2.

Đất xây dựng khu khách sạn

Diện tích xây dựng: 1.908,0 m2.

Mật độ xây dựng: 46,35%.

Số tầng cao: 1 tầng hầm + 11 tầng nổi + tum KT

Hệ số sử dụng đất: 3,4 lần

Đất xây dựng quầy pha chế ngoài trời

Diện tích xây dựng: 50,0 m2.

Mật độ xây dựng: 1,21%

Số tầng cao: 1 tầng nổi

Đất cây xanh, cảnh quan sân vườn và giao thông hạ tầng kỹ thuật

- Đất cây xanh, cảnh quan và giao thông

- hạ tầng kỹ thuật: 2.158,4 m2 chiếm 52,43% diện tích khu đất.

Trong đó:

Đất cây xanh, sân vườn: 763 m2, chiếm 18,54% diện tích khu đất 

Đất giao thông sân bãi: 1.366 m2, chiếm 33,19% diện tích khu đất

3.ng nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:

Dự án xây dựng khách sạn nên khi đi vào hoạt động có quy trình hoạt động như sau:

Hình 1.3: Quy trình hoạt động của khách sạn

Thuyết minh quy trình hoạt động:

Du khách sau khi đến khách sạn, sẽ được nhân viên tiếp đón, dẫn vào quầy lễ tân để làm thủ tục nhận phòng. Chủ dự án sẽ bố trí nhân viên hướng dẫn cho du khách biết về hình thức, chi phí cho mỗi loại hình. Du khách có thể thanh toán ngay tại quầy lễ tân, có thể thanh toán các dịch vụ theo hình thức trọn gói hoặc riêng lẻ theo từng dịch vụ. giấy phép môi trường dự án, giấy phép môi trường khách sạn, GPMT dự án, GPMT khách sạn

3.Sản phẩm của dự án đầu tư

Khi dự án Khách sạn Đăk Bla đi vào hoạt động sẽ bao gồm các sản phẩm dịch vụ như sau:

- 162 phòng cao cấp đạt tiêu chuẩn 5 sao phục vụ du khách.

- Tổ chức hội nghị, hội thảo với 1 hội trường, sức chứa 300 khách.

- Trung tâm thương mại; Dịch vụ giải trí với một số loại hình như: Bể bơi ngoài trời, Gym, Yoga, golf, cafe,...

3.3.1 T chức mt bằng

Tầng hầm B1 có diện tích sàn: 2.341,2 m², bố trí bãi đậu xe, khu massage, phòng giặt, khu vực vệ sinh, khu vực dành cho nhân viên, còn lại là các phòng kỹ thuật, kho, cầu thang, hành lang, ram dốc.

Tầng 1 có diện tích sàn 1.908,0 m², bố trí khu Sảnh đón, Lobby, Cafe lounge, hội nghị, văn phòng quản lý, vệ sinh và cầu thang, hành lang, kỹ thuật.

Tầng 2 có diện tích sàn 1.908,0 m², bố trí bếp, nhà hàng buffet, phòng ăn, vệ sinh và cầu thang, hành lang, kỹ thuật

Tầng 3 có diện tích sàn 1.256,6 m², bố trí các phòng họp, văn phòng làm việc, hội thảo và các phòng tập Golf 3d + khu tập golf mini ngoài sân thượng tầng 3

Tầng 4 đến tầng 11 có diện tích sàn 1.120,8 m²/tầng (riêng tầng 11 có diện tích sàn là 1.143,0 m2), bố trí các phòng ngủ khách sạn và cầu thang, hành lang, kỹ thuật.

Tầng tum có diện tích sàn 338 m², bố trí bể bơi ngoài trời, sky bar, gym ngoài trời, yoga và cầu thang, hành lang, kỹ thuật

Bảng 1.3: Thống kê chi tiết diện tích sàn và chức năng chính các tầng

>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất nhôm kính

 

HOTLINE - 0903 649 782

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE

HOTLINE:
0903 649 782

 nguyenthanhmp156@gmail.com