Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở chăn nuôi và sản xuất giống gia cầm

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở chăn nuôi và sản xuất giống gia cầm dụng công nghệ chăn nuôi khép kín với gà giống được chọn nuôi là những con có biểu hiện khỏe mạnh, sạch bệnh

Ngày đăng: 22-05-2024

115 lượt xem

MỤC LỤC.......................................................................................................................a

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ...............................................d

DANH MỤC BẢNG.......................................................................................................e

DANH MỤC HÌNH......................................................................................................... f

Chương I..........................................................................................................................1

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.................................................................................1

1. Tên chủ cơ sở ..............................................................................................................1

2. Tên cơ sở.....................................................................................................................1

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở ..................................................5

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở.................................................................................5

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở ..................................................................................5

3.3. Sản phẩm của cơ sở..................................................................................................6

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở.....................6

4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên nhiên liệu, hóa chất sử dụng............................................6

4.2. Nhu cầu sử dụng điện...............................................................................................8

4.3. Nhu cầu sử dụng nước..............................................................................................8

Chương II.......................................................................................................................11

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ..............11

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường .................11

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường..............................11

Chương III .....................................................................................................................13

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.............................13

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lí nước thải..........................13

1.1. Thu gom, thoát nước mưa ......................................................................................13

1.1.1. Hệ thống thoát nước mưa trong khu chuồng nuôi...............................................13

1.1.2. Hệ thống thoát nước mưa ngoài khu chuồng nuôi ..............................................15

1.2. Thu gom, thoát nước thải........................................................................................19

1.2.1. Hệ thống thoát nước thải trong khu chuồng nuôi................................................19

1.2.2. Hệ thống thoát nước thải ngoài khu chuồng nuôi...............................................26

1.3. Xử lí nước thải........................................................................................................27

2. Công trình thu gom bụi, khí thải...............................................................................32

3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lí chất thải rắn thông thường...............................34

4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lí chất thải nguy hại ............................................36

5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.................................................37

6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường .................................................38

6.1. Phòng ngừa sự cố về điện gây cháy nổ..................................................................38

6.2. Phòng chống ứng phó sự cố dịch bệnh ..................................................................38

6.3. Phòng chống sự cố do hư hỏng hệ thống xử lý nước thải......................................40

7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác ........................................................40

7.1. Các bin pháp đảm bảo an ninh trật tự khu vực trang trại.....................................40

7.2. Giảm thiểu tác động đến mực nước ngầm .............................................................41

8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường .................

9. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp (không có)....

10. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương

án bồi hoàn đa dạng sinh học (không có)......................................................................41

Chương IV.....................................................................................................................42

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ........................................42

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải...........................................................42

Chương V.....................................................................

KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ

1. Kết quả quan trắc môi trường định kì đối với nước thải

Chương VI.....................................................................................................................43

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...............................43

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án.......................43

1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ................................................................43

1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử

lý chất thải.....................................................................................................................43

1.2.1. Quan trắc đối với công trình xử lý nước thải......................................................43

2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật..................................44

Chương VII...................................................................

KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.................

ĐỐI VỚI CƠ SỞ ...........................................................

Chương VIII ..................................................................................................................45

CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ......................................................................................45

PHỤ LỤC BÁO CÁO ...................................................................................................46

ChươngTHÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên chủ dự án đầu tư

Công ty TNHH Giống gia cầm

- Địa chỉ văn phòng: thôn Huỳnh Mai, xã Phước Nghĩa, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định.

- Người đại diện pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông  Chức vụ: Tổng Giám đốc.

- Điện thoại liên hệ: 

- Giấy chứng nhận đầu tư/đăng ký kinh doanh số:  do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định cấp lần đầu ngày 18/9/2006, đăng ký thay đổi lần thứ 13 ngày 27/12/2021.

2. Tên dự án đầu tư

SỞ CHĂN NUÔI VÀ SẢN XUẤT GIỐNG GIA CẦM CÔNG NGHỆ CAO (gọi tắt là dự án)

- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Vị trí của dự án có diện tích 373.020,4 m2 thuộc xã Canh Vinh, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định.

Hình 1.1. Sơ đồ vị trí dự án

- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án:

+ Quyết định số 1777/QĐ-UBND ngày 24/05/2019 của UBND tỉnh Bình Định về việc chấp thuận chủ trương đầu tư cho Công ty TNHH Giống gia cầm  đầu tư xây dựng dự án Cơ sở chăn nuôi và sản xuất giống gia cầm công nghệ cao Minh Dư.

+ Quyết định số 3287/QĐ-UBND ngày 13/09/2019 của UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án “Cơ sở chăn nuôi và sản xuất giống gia cầm công nghệ cao Minh Dư” của Công ty TNHH Giống gia cầm .

+ Quyết định số 3047/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định về việc cho Công ty TNHH Giống gia cầm  thuê đất (đợt 1) để xây dựng Cơ sở chăn nuôi và sản xuất giống gia cầm công nghệ cao Minh Dư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh.

- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phần:

+ Quyết định số 4961/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Cơ sở chăn nuôi và sản xuất giống gia cầm công nghệ cao  tại thôn An Long 2, xã Canh Vinh, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định của Công ty TNHH Giống gia cầm .

+ Văn bản số 3399/STNMT-CCBVMT ngày 31/12/2021 của Sở Tài Nguyên và Môi Trường về việc xin điều chỉnh một số hạng mục công trình bảo vệ môi trường của báo cáo ĐTM đã được phê duyệt.

Hình 1.2. Vị trí dự án trên bản đồ Google Earth

- Quy mô của cơ sở:

+ Cơ sở có diện tích 373.020,4 m2, xây dựng 4 khu chăn nuôi gà giống bố mẹ công nghệ cao khép kín với quy mô 32 chuồng, mỗi khu 8 chuồng và diện tích mỗi chuồng là 1.955,55 m2. Tổng số gà nuôi là 416.000 con (tương đương 1.496,4 ĐVN).

+ Cơ sở thuộc quy mô công suất lớn (Theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ). Cơ sở có tổng mức đầu tư 262.163.000.000 đồng, thuộc dự án nông nghiệp nhóm B (Theo Luật Đầu tư công năm 2019).

+ Căn cứ điểm c khoản 3 Điều 41 của Luật Bảo vệ môi trường, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy phép môi trường đối với các đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 39 của Luật này đã được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Bộ, cơ quan ngang Bộ phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường cơ sở, do đó giấy phép môi trường chăn nuôi của Cơ sở chăn nuôi và sản xuất giống gia cầm công nghệ cao Minh Dư thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Bình Định.

+ Các hạng mục công trình của Cơ sở:

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

Hệ thống chuồng trại hiện đại được xây dựng theo quy chuẩn Châu Âu. Kiểu chuồng nuôi kín theo hướng an toàn sinh học, chuồng nuôi được trang bị hệ thống làm mát kiểm soát được nhiệt độ, độ ẩm phù hợp với yêu cầu phát triển của con gà cùng với hệ thống cho ăn, uống hoàn toàn tự động. Toàn bộ thiết bị được nhập khẩu đồng bộ tiêu chuẩn châu Âu công nghệ cao 4.0 của Đức. Hệ thống thiết bị bao gồm: hệ thống ăn, uống tự động, hệ thống kiểm soát khí hậu chuồng nuôi, hệ thống chiếu sáng tự động, hệ thống tổ đẻ, hệ thống sưởi và hệ thống phun sát trùng.

Tóm tắt quy trình chăn nuôi:

Hình 1.3. Quy trình chăn nuôi của Cơ sở

Thuyết minh:

Công ty sử dụng công nghệ chăn nuôi khép kín với gà giống được chọn nuôi là những con có biểu hiện khỏe mạnh, sạch bệnh. Gà được nuôi trong hệ thống trang trại sử dụng công nghệ chuồng trại và hệ thống chăn nuôi công nghệ cao, bao gồm các hệ thống cho ăn và uống, xử lý phân, sưởi ấm, làm mát, thông gió và hệ thống kiểm soát khí hậu hoàn toàn tự động.

Quy trình chăn nuôi tại trang trại như sau:

Nhập gà con giống: Cơ sở nhập gà con giống từ Nhà máy ấp của Công ty tại thôn Huỳnh Mai, xã Phước Nghĩa, huyện Tuy Phước. Gà con giống được Công ty nghiên cứu, chọn lọc tạo ra con giống từ những giống gà nội và được Bộ NN&PTNT công nhận giống quốc gia.

Gà con giống được đưa vào chuồng luân phiên nhau, cách 10 ngày một lần, với số lượng gà đủ cho 01 chuồng nuôi.

Giai đoạn gà hậu bị: Gà giống sau khi nhập về được đưa vào chuồng nuôi. Tại đây gà hậu bị được nuôi từ 1 ngày tuổi đến 18 ÷ 20 tuần tuổi và được tiêm phòng. Giai đoạn này gà hậu bị đạt trọng lượng khoảng 1.600 g/con.

Giai đoạn gà đẻ (bắt đầu từ 21 ÷ 72 tuần tuổi): Giai đoạn này trọng lượng của gà khoảng 2.100 g/con và được thường xuyên kiểm soát khả năng sinh sản, chế độ chiếu sáng và tiêu thụ thức ăn của gà nhằm nâng cao khả năng sinh sản của gà. Sản phẩm là trứng gà được phân thành hai loại, trứng không đạt tiêu chuẩn ấp thì được bán ra ngoài, trứng đạt tiêu chuẩn được đưa về nhà máy ấp trứng của Công ty tại thôn Huỳnh Mai, xã Phước Nghĩa.

Gà bố mẹ sau 72 tuần tuổi sẽ được loại thải và xuất bán ra thị trường. Sau đó, chuồng nuôi sẽ được vệ sinh sạch sẽ để chuẩn bị cho đợt nuôi tiếp theo. Hoạt động loại thải, vệ sinh chuồng được thực hiện luân phiên nhau, với tần suất 10 ngày/chuồng nuôi.

3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư

Sản phẩm đầu ra của Cơ sở: Trứng gà.

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư

4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên nhiên liệu, hóa chất sử dụng

ØCon giống

Gà giống bố mẹ được lấy từ Nhà máy ấp trứng của Công ty tại thôn Huỳnh Mai, xã Phước Nghĩa, huyện Tuy Phước để nuôi. Trứng đạt tiêu chuẩn được đưa đến Nhà máy ấp trứng của công ty tại thôn Huỳnh Mai, xã Phước Nghĩa, huyện Tuy Phước để sản xuất ra con giống cung cấp trong nước và xuất khẩu.

ØThức ăn

- Thức ăn sử dụng cho gà là thức ăn công nghiệp, đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng, phù hợp với tiêu chuẩn và khẩu phần ăn của từng giai đoạn gà.

- Thức ăn được bơm vào Silo tổng sau đó được truyền tải tự động vào hệ thống Silo của từng chuồng nuôi theo số liệu được lập trình và được chuyển tự động vào hệ thống ăn trong chuồng với khối lượng chính xác theo nhu cầu ăn của gà từng giai đoạn.

- Lượng thức ăn của gà trong từng giai đoạn nuôi như sau: 

Tất cả các loại thuốc thú y sử dụng cho hoạt động của trang trại đều nằm trong danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam.

4.2. Nhu cầu sử dụng điện

- Tổng lượng điện tiêu thụ để phục vụ cho hoạt động của Công ty khoảng 1.200kW/tháng.

- Nguồn cấp: Đấu nối với nguồn điện 22kV ở phía Đông Nam khu trang trại. Ngoài ra, Công ty xây dựng thêm 01 trạm biến áp 2000kVA để cấp điện cho trang trại.

4.3. Nhu cầu sử dụng nước

Nguồn cấp nước: sử dụng nguồn nước ngầm từ 09 giếng khoan với tổng lưu lượng khai thác là 400 m3/ngày đêm (theo Giy phép s 24/GP-UBND ngày 12/02/2022 của UBND tỉnh Bình Định về việc khai thác, sử dụng nước dưới đất).

Mạng lưới cấp nước được thiết kế với tiêu chí cung cấp đầy đủ nhu cầu sử dụng nước và đảm bảo áp lực nước mạnh đến từng đối tượng sử dụng nước trong trang trại.

Nhu cầu dùng nước của trang trại chủ yếu để phục vụ sản xuất chăn nuôi, phục vụ sinh hoạt của cán bộ công nhân viên, công tác bảo vệ GPMT chăn nuôi, tưới cây. Nhu cầu sử dụng nước được tính toán cụ thể như sau:

- Nhu cầu cấp nước cho sinh hoạt cho 200 cán bộ nhân viên làm việc tại trang trại: Qsh = 200 người x 120 lít/người/ngày = 24.000 lít/ngày = 24 m3/ngày.

- Nhu cầu nước cấp cho chăn nuôi gồm: + Nước cấp cho gà uống:

Số lượng gà nuôi của Cơ sở là 416.000 con/lứa/năm. Khi dùng núm uống tự động thì nhu cầu dùng nước uống là 100ml/con/ngày. Tổng lượng nước cho gà uống là: 416.000 (con gà) x 100 (ml/con/ngày) = 41,6 (m3/ngày/đêm). + Nước cấp cho hệ thống làm mát:

Lượng nước cung cấp cho quá trình làm mát trung bình khoảng 50 m3/khu chăn nuôi/ngày (08 chuồng/khu) và lượng nước này được sử dụng tuần hoàn. Như vậy, với quy mô 04 khu chăn nuôi thì nhu cầu dùng nước là: 50 (m3/chuồng/ngày) x 04 (khu chăn nuôi) = 200 (m3/ngày). + Nước cấp cho hệ thống sát trùng:

Hệ thống sát trùng được sử dụng để sát trùng xe trước khi vào khu vực trang trại và sát trùng nhân viên, khách tham quan trước khi vào khu vực chuồng nuôi. Nước được dùng để pha loãng dung dịch sát trùng. Lưu lượng nước này khoảng 3,4 m3/ngày. + Nước cấp cho vệ sinh chuồng trại sau mỗi đợt chăn nuôi:

Mỗi đợt chăn nuôi kéo dài khoảng 18 tháng, gà sẽ được loại thải. Để tiến hành đợt chăn nuôi mới, Cơ sở sẽ thực hiện quy trình vệ sinh chuồng trại đúng theo sự hướng dẫn của ngành thú y. Việc vệ sinh chuồng nuôi được thực hiện cho từng chuồng nuôi. Mỗi ngày sẽ thực hiện vệ sinh 01 chuồng nuôi.

>>> Xem thêm: Thủ tục xin giấy phép môi trường làm trang trại heo công nghiệp

 

HOTLINE - 0903 649 782

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE

HOTLINE:
0903 649 782

 nguyenthanhmp156@gmail.com