Tư vấn cung cấp dịch vụ tư vấn thủ tục xin cấp giấy phép môi trường theo Luật bảo vệ môi trường 2020, Mẫu giấy phép môi trường nhà máy xử lí chất thải nông nghiệp và hồ sơ xin chấp thuận dự án đầu tư nhà máy xử lý chất thải nông nghiệp.
Ngày đăng: 30-01-2023
540 lượt xem
Giấy phép môi trường là loại giấy chứng nhận do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành cấp cho phép tổ chức, cá nhân được quyền thực hiện một số hoạt động liên quan đến môi trường. Minh Phuong Corp - Đơn vị tư vấn cung cấp dịch vụ tư vấn thủ tục xin cấp giấy phép môi trường theo Luật bảo vệ môi trường 2020, cụ thể ở bài viết dưới đây: Mẫu giấy phép môi trường nhà máy xử lí chất thải nông nghiệp.
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1 3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ12
CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
CHƯƠNG III CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THOÁT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI
CHƯƠNG IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
CHƯƠNG V KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
5.1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
CHƯƠNG VIII
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ
PHỤ LỤC
Mẫu giấy phép môi trường dự án nhà máy xử lí chất thải nông nghiệp
Tư vấn cung cấp dịch vụ tư vấn thủ tục xin cấp giấy phép môi trường theo Luật bảo vệ môi trường 2020, Mẫu giấy phép môi trường nhà máy xử lí chất thải nông nghiệp và hồ sơ xin chấp thuận dự án đầu tư nhà máy xử lý chất thải nông nghiệp.
+ Chức vụ:
- Điện thoại:
Giới cận dự án như sau:
Tọa độ các điểm mốc giới hạn khu đất thực hiện dự án được nêu ở bảng 1.1.
Bảng 1. 1. Bảng thống kê tọa độ vị trí dự án
+ Hệ thống đường giao thông
núi.
+ Hệ thống sông suối, đồi núi
+ Dân cư: Trong khu vực dự án không có nhà dân. Dân cư nằm về phía Bắc dự án, cách dự án khoảng 500m.
+ Các công trình khác:
- Phía Bắc dự án là trang trại chăn nuôi lợn cũng của Công ty TNHH Môi trường
Hình 1. 2. Vị trí Nhà máy
+ Hệ thống thoát nước
Hệ thống thoát nước mưa: Khu vực dự án có địa hình dạng mu rùa, cao ở giữa và thấp dần ở ph a Đông và ph a Tây. Căn cứ vào địa hình này, dự án cho thu gom nước mưa ở phần diện tích chủ yếu là sân đường và nước từ mái nhà theo mương thoát nước chảy vào hồ chứa nước sau xử lý của nhà máy và thoát vào mương ti u thoát nước ph a Đông nhà máy.
Hệ thống thoát nước thải: Nước sau xử lý của Nhà máy được lưu chứa vào hồ sinh học. Tại đây, nước được dùng cho mục đ ch tưới cây, ủ phân vi sinh, vệ sinh chuồng nuôi cho các trang trại xung quanh, phần còn lại được đưa qua hồ chứa nước xả thải và xả ra mương ti u thoát nước ở ph a Đông nhà máy.
Mương tiêu thoát nước này được hình thành tự nhiên, có nhiệm vụ tiêu thoát nước cho toàn bộ khu vực xung quanh Nhà máy. Mương có chiều rộng từ 4 – 5m, chiều sâu khoảng 1 – 1,5m, hướng chảy từ Nam ra Bắc và đổ nước vào cầu Xóm Xiếc thuộc Nghĩa Lộ, thành phố Quảng Ngãi.Hình 1. 3. Nguồn tiếp nhận nƣớc thải của dự án
+ Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải nông nghiệp An Hội.
Tổng vốn đầu tư của dự án là 16.756.596.000 đồng (Mười sáu tỷ bảy trăm năm mươi sáu triệu năm trăm ch n mươi sáu nghin đồng). Căn cứ phân loại dự án theo tiêu quy định của pháp luật về Đầu tư công tại Phụ lục I, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 6/4/2020 của Chính phủ thì Dự án thuộc nhóm C.
Quy trình vận hành của Nhà máy gồm các bước:
Chất thải được thu gom xử lý thành phân hữu cơ có 02 dạng:
Nước thải đầu vào của hệ thống xử lý chất thải lỏng Nhà máy là nước thải chăn nuôi heo của các gia trại, trang trại lân cận. Quy trình xử lý nước thải cụ thể như sau:
Sơ đồ 1. 1. Quy trình xử lý nước thải
trung, PGS.TS. Nguyễn Việt Anh, GS.TS.Trần Hiếu Nhuệ]. Cấu tạo của bể UASB thông thường bao gồm: hệ thống phân phối nước đáy bể, tầng xử lý và hệ thống tách pha.
Nước thải được phân phối từ dưới đáy bể đi l n, qua lớp bùn kỵ khí, tại đây sẽ diễn ra quá trình phân hủy chất hữu cơ bởi các vi sinh vật, hiệu quả xử lý của bể được quyết định bởi tầng vi sinh này. Chiều cao lớp bùn tính từ đáy bể chiếm khoảng ¼ tổng chiều cao bể. Hệ thống tách pha phía trên bể làm nhiệm vụ tách các pha rắn, lỏng và khí, tại đây thì các chất khí sẽ bay l n và được thu hồi, bùn sẽ rơi xuống đáy bể và nước sau xử lý sẽ theo máng lắng chảy qua công trình xử lý tiếp theo.
Chất hữu cơ + O2 => CO2 + H2O + tế bào mới + sản phẩm trung gian
Quy trình xử lý tại bể SBR tương tự như quá trình xử lý bùn hoạt tính truyền thống. Bao gồm các công đoạn sục khí, lắng và thu nước vận hành luôn phiên nhau. Các công đoạn của SBR được thực hiện trong cùng một bể và tuần hoàn theo mẻ, không cần thêm bể lắng. Chu trình lặp lại theo mẻ tuần hoàn bao gồm các công đoạn: Điền đầy, sục khí, lắng, thu nước.
Công suất xử lý của nhà máy là 10 m3/h, tương đương 240 m3/ngày. Tuy nhiên thực tế hiện nay hệ thống chỉ tiếp nhận nước thải chăn nuôi từ Trang trại chăn nuôi An Hội và Trang trại chăn nuôi heo nái và heo thịt Phú Sơn với lưu lượng tối đa 70,8 m3/ngày đ m. Cụ thể từ mỗi trang trại như sau:
+ Nước thải chăn nuôi tiếp nhận từ Trang trại chăn nuôi An Hội của Công ty: Tối đa 40,8 m3/ngày.
+ Nước thải chăn nuôi tiếp nhận từ Trang trại chăn nuôi heo giống và heo thịt Phú Sơn: Tối đa 10 m3/ngày
(Ghi chú: Việc thu gom xử lý nước thải từ các Trang trại này phù hợp với phương án xử lý nước thải đã được phê duyệt tại Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 7/3/2018 về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án cơ sở chăn nuôi heo giống và heo thịt Phú Sơn và Quyết định số 171/QĐ-UBNDngày 25/1/2018 về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Trang trại chăn nuôi lợn thịt sạch An Hội).
d. Dây chuyền công nghệ xử lý chất thải rắn
TT |
Nguồn phát sinh nƣớc thải |
Mô tả |
Lƣu lƣợng |
1 |
Nguồn số 1 |
Nước thải sau bể tự hoại của Nhà máy đặt ngầm tại khối nhà làm việc |
1,2 m3/ngày |
2 |
Nguồn số 2 |
Nước thải từ cặn thải các bể lắng, bể biogas các trang trại, gia trại được thu gom về xử lý tại hệ thống xử lý chất thải lỏng |
70,8 m3/ngày đêm |
Công suất xử lý của hệ thống xử lý chất thải lỏng là 10 m3 chất thải lỏng/giờ, tương đương 240 m3 chất thải lỏng/ngày. Thực tế lượng nước tối đa Nhà máy xử lý khoảng 72 m3/ngày đêm.
Nước thải sau xử lý tại hồ chứa nước sau xử lý được Nhà máy trích một phần khoảng 1m3/ngày để tái sử dụng làm nước hòa men, phun ẩm cung cấp cho quá trình sản xuất phân, phần còn lại sẽ được xả thải. Lưu lượng xả thải tối đa khoảng 71 m3/ngày đêm.
Vào những ngày mưa, ngoài nước thải từ HTXL chất thải lỏng chảy về hồ còn có lượng nước mưa chảy tràn vào hồ với diện tích lưu vực phía Đông Nhà máy khoảng
7.000 m2. Lượng nước mưa lớn nhất trong khu vực lấy bằng 200 mm/ngày. Theo đó, lượng nước mưa chảy vào hồ trong ngày mưa lớn nhất ước tính bằng: 0,2 x 7.000 =
1.400 m3/ngày. Như vậy vào những ngày mưa liên tiếp, khi các hồ điều hòa (2.754m3), hồ sinh thái (3.375 m3), hồ xả thải (132m3 ) đã đầy thì, lưu lượng xả thải lớn nhất bao gồm cả nước mưa ước tính có thể đến 1.471 m3/ngày đêm.
+ Lưu lượng xả nước thải tối đa đề nghị cấp phép là 71 m3/ngày đêm (tính toán trên cơ sở lượng nước thải đi về HTXLNT của Nhà máy).
STT |
Thông số |
Đơn vị |
QCVN 40:2011/BTNMT Kq = 0,9, Kf = 1,1 |
1 |
Nhiệt độ |
oC |
40 |
2 |
Màu |
Pt-Co |
150 |
3 |
pH |
- |
5,5-9 |
4 |
BOD5 |
mg/l |
49,5 |
5 |
COD |
mg/l |
148,5 |
6 |
TSS |
mg/l |
99 |
7 |
As |
mg/l |
0,099 |
8 |
Hg |
mg/l |
0,0099 |
9 |
Pb |
mg/l |
0,495 |
10 |
Cd |
mg/l |
0,099 |
11 |
Cr (VI) |
mg/l |
0,099 |
12 |
Cr (III) |
mg/l |
0,99 |
13 |
Cu |
mg/l |
1,98 |
14 |
Zn |
mg/l |
2,97 |
15 |
Ni |
mg/l |
0,495 |
16 |
Mn |
mg/l |
0,99 |
17 |
Fe |
mg/l |
4,95 |
18 |
Tổng CN- |
mg/l |
0,099 |
19 |
Tổng phenol |
mg/l |
0,495 |
20 |
Tổng dầu mỡ khoáng |
mg/l |
9,9 |
21 |
Sunfua |
mg/l |
0,495 |
22 |
Florua |
mg/l |
9,9 |
23 |
Amoni (tính theo N) |
mg/l |
9,9 |
24 |
Tổng N |
mg/l |
39,6 |
25 |
Tổng P |
mg/l |
5,94 |
26 |
Cl- |
mg/l |
990 |
27 |
Clo dư |
mg/l |
1,98 |
28 |
Coliform |
MPN/100ml |
5000 |
+ Vị trí xả thải: Thoát ra mương nội đồng phía Đông Nhà máy
+ Tọa độ vị trí xả nước thải: X = 1667895, Y = 580210 (theo hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 108o, múi chiếu 3o).
+ Phương thức xả thải: Phương thức xả thải là tự chảy tràn. Cụ thể:
Nước thải sau xử lý được chứa tại hồ xả thải. Tại hồ xả thải có bố trí ống xả tràn PVC Φ114 tại độ cao 1,5m với đáy bể. Khi nước tại hồ vượt cao độ ống xả tràn (vượt dung tích 132 m3) sẽ tự chảy vào mương nội đồng bên ngoài Nhà máy.
+ Chế độ xả thải: Khi nước tại hồ vượt cao độ ống xả tràn sẽ tự chảy vào mương nội đồng bên ngoài Nhà máy.
+ Nguồn tiếp nhận nước thải: Mương nội đồng phía Đông Nhà máy.
Bảng 4. 3. Giá trị giới hạn đối với bụi tại khu vực nghiền, sàng
TT |
Chất ô nhiễm |
Đơn vị tính |
Giá trị giới hạn cho phép |
1 |
Bụi toàn phần |
mg/m3 |
≤ 0,8 |
Tư vấn cung cấp dịch vụ tư vấn thủ tục xin cấp giấy phép môi trường theo Luật bảo vệ môi trường 2020, Mẫu giấy phép môi trường nhà máy xử lí chất thải nông nghiệp và hồ sơ xin chấp thuận dự án đầu tư nhà máy xử lý chất thải nông nghiệp.
Bảng 4. 4. Loại CTNH và khối lượng phát sinh
TT |
Tên chất thải |
Tên chất thải theo Danh mục chi tiết của các CTNH, CTCNPKS, CTRCNTT đính kèm TT 02/2022/TT-BTNMT |
Mã chất thải |
Số lƣợng (kg/năm) |
1 |
Bóng đèn huỳnh quang thải |
Bóng đèn huỳnh quang và các loại thủy tinh hoạt tính thải |
16 01 06 (NH) |
2 |
2 |
Dầu bôi trơn thải |
Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn tổng hợp thải |
17 02 03 (NH) |
30 |
3 |
Giẻ lau dính dầu mỡ |
Chất hấp thụ, vật liệu lọc (bao gồm cả vật liệu lọc dầu chưa nêu tại các |
18 02 01 (KS) |
10 |
TT |
Tên chất thải |
Tên chất thải theo Danh mục chi tiết của các CTNH, CTCNPKS, CTRCNTT đính kèm TT 02/2022/TT-BTNMT |
Mã chất thải |
Số lƣợng (kg/năm) |
|
|
mã khác), giẻ lau, vải bảo vệ thải bị nhiễm các thành phần nguy hại |
|
|
4 |
Pin bỏ |
Các loại pin, ắc quy khác |
19 06 05 (NH) |
10 |
|
Tổng |
|
|
52 |
Không phát sinh
Chất thải rắn sinh hoạt phát sinh từ các hoạt động sinh hoạt gồm: giấy vụn, thức ăn thừa, bao bì,…Tổng khối lượng khoảng 10 kg/ngày.
+ Diện tích kho: 6 m2
+ Thiết kế, cấu tạo của kho: Nền BTCT, mái lợp tole, tường, vách ngăn gạch không nung và tole, cửa thép chống cháy, có rãnh và hố thu gom chất thải lỏng chảy tràn.
Xem thêm: Mẫu giấy phép môi trường dự án đầu tư trang trại chăn nuôi heo và gà thịt
Tư vấn cung cấp dịch vụ tư vấn thủ tục xin cấp giấy phép môi trường theo Luật bảo vệ môi trường 2020, Mẫu giấy phép môi trường nhà máy xử lí chất thải nông nghiệp và hồ sơ xin chấp thuận dự án đầu tư nhà máy xử lý chất thải nông nghiệp.
HOTLINE - 0903 649 782
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn