Mẫu giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất quạt thông gió công nghiệp với công suất 50.000 sản phẩm /năm

Căn cứ Khoản 2, Điều 39 và Điểm c, Khoản 3, Điều 41 Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14, giấy phép môi trường của cơ sở nhà máy sản xuất quạt thông gió công nghiệp với công suất 50000 sản phẩm /năm do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh cấp.

Ngày đăng: 12-01-2023

533 lượt xem

Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất quạt thông gió với công suất 50.000 sản phẩm/năm

Tư vấn giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất sản phẩm quạt thông gió. Đơn vị tư vấn giấy phép môi trường, thủ tục trình nộp cho nhà máy sản xuất, cơ sở kinh doanh, trường học ... các cấp huyện, cấp tỉnh, cấp Bộ. - Minh Phương Corp - Đơn vị tư vấn giấy phép môi trường.

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở

2. Tên cơ sở

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện nước của cơ sở 

5. Các thông tin khác của cơ sở

CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường

CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 

2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải

3. Công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường

4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại 

5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung

6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường

7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác

8. Các nội dung thay đổi so với Kế hoạch bảo vệ môi trường đã được xác nhận

CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với nước thải 

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung

CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ

1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải 

2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải 

CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ

1. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật 

2. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm.. 

CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ

CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ

Giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất sản phẩm thông gió 

Căn cứ Khoản 2, Điều 39 và Điểm c, Khoản 3, Điều 41 Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14, giấy phép môi trường của cơ sở nhà máy sản xuất quạt thông gió do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh cấp.

CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở : Mẫu giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất quạt thông gió công nghiệp với công suất 50.000 sản phẩm /năm

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP THÔNG GIÓ

  • Địa chỉ văn phòng: Tỉnh Tây Ninh.
  • Người đại diện theo pháp luật của Chủ cơ sở:
  • Điện thoại:                 Fax:
  • Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên, mã số doanh nghiệp: 3900877938, đăng ký lần đầu ngày 31 tháng 12 năm 2009; đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 25 tháng 03 năm 2020.
  • Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 9830616526, chứng nhận lần đầu ngày 31 tháng 12 năm 2009; chứng nhận thay đổi lần thứ 6 ngày 29 tháng 06 năm 2020.
  • Tóm tắt thông tin về cơ sở: Công ty TNHH Công nghiệp Thông gió Kruger Việt Nam đã được cấp Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường số 4355/STNMT-CCBVMT ngày 16 tháng 08 năm 2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh về việc Xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường của Dự án “Nhà máy sản xuất sản phẩm thông gió, quy mô 50.000 sản phẩm/năm” tại Lô A7.2-4, Đường C2, KCN Thành Thành Công, Phường An Hòa, Thị xã Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh. Theo Khoản 2, Điều 39 và Điểm c, Khoản 3, Điều 41 Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14, Cơ sở tiến hành lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trình Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh thẩm định và phê duyệt để hoàn thiện hồ sơ môi trường theo đúng quy định hiện hành và có căn cứ thực hiện các công tác bảo vệ môi trường trong suốt quá trình hoạt động. Ngoài ra, có một số nội dung thay đổi so với Kế hoạch bảo vệ môi trường đã được xác nhận, cơ sở xin được làm rõ và cập nhật lại vào Giấy phép môi trường để đúng với hiện trạng thực tế (Chi tiết được trình bày ở mục 8, chương III của báo cáo).

2. Tên cơ sở  : Mẫu giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất quạt thông gió công nghiệp với công suất 50.000 sản phẩm /năm

NHÀ MÁY SẢN XUẤT SẢN PHẨM THÔNG GIÓ, QUY MÔ 50.000 SẢN PHẨM/NĂM

  • Địa điểm cơ sở:, Tỉnh Tây Ninh.
  • Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường số 4355/STNMT-CCBVMT ngày 16 tháng 08 năm 2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh về việc Xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường của Dự án “Nhà máy sản xuất sản phẩm thông gió, quy mô 50.000 sản phẩm/năm” tại Lô A7.2-4, Đường C2, KCN Thành Thành Công, Phường An Hòa, Thị xã Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh.
  • Quy mô của cơ sở: Tổng vốn đầu tư của dự án là 174.823.000.000 đồng (Một trăm bảy mươi bốn tỷ, tám trăm hai mươi ba triệu đồng) và thuộc dự án sản xuất và gia công quạt gió nên căn cứ vào phân loại pháp luật về đầu tư công thì thuộc dự án nhóm B (Căn cứ vào khoản 3 điều 9 Luật đầu tư công) và không thuộc loại hình gây ô nhiễm môi trường theo phụ lục II Nghị định 08/2022/NĐ-CP nên dự án thuộc phân loại nhóm II tại mục số I-2 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP.

Căn cứ Khoản 2, Điều 39 và Điểm c, Khoản 3, Điều 41 Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14, giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất sản phẩm quạt thông gió do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh cấp.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở

Nhà máy sản xuất sản phẩm thông gió với công suất 50.000 sản phẩm/năm.

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở

Quy trình công nghệ sản xuất quạt gió công nghiệp

Hình 1. 1. Quy trình công nghệ sản xuất quạt gió công nghiệp

Thuyết minh quy trình công nghệ sản xuất quạt gió công nghiệp:

Nguyên liệu đầu vào là thép đen hoặc tôn tráng kẽm có độ dày, kích thước khác nhau được nhập về nhà máy.

Tại công đoạn cắt, hệ thống máy cắt được điều chỉnh kích thước theo yêu cầu kỹ thuật của từng đơn hàng để tạo hình những chi tiết theo kích thước xác định. Toàn bộ hệ thống được hoạt động dưới sự điều khiển tự động của hệ thống PLC (hệ thống điều khiển tự động từ phần mềm máy tính), kế tiếp các chi tiết này được chuyển sang công đoạn dập tại máy dập để tạo hình theo yêu cầu trước khi đưa vào công đoạn hàn.

Tại công đoạn hàn, các chi tiết sẽ được hàn thủ công, công nhân sẽ được bảo hộ lao động bằng mắt kính, bao tay, khẩu trang,… Tùy thuộc vào đơn đặt hàng, nếu sản phẩm sử dụng tại các điều kiện đặc biệt như môi trường nước biển, có ăn mòn,… các chi tiết này sẽ tiếp tục chuyển sang công đoạn sơn. Công đoạn sơn được thực hiện tại buồng sơn tĩnh điện.

Sau khi sơn, các chi tiết sẽ được đưa đến công đoạn lắp ráp thành thành phẩm. Thành phẩm được kiểm tra chất lượng trước khi đóng gói, lưu kho chờ xuất xưởng.

3.3. Sản phẩm của cơ sở

Sản phẩm của cơ sở là quạt gió công nghiệp.

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện nước của cơ sở

  • Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu, hóa chất

Nhu cầu nguyên, vật liệu và hóa chất phục vụ cho quá trình sản xuất của nhà máy được trình bày trong các bảng sau:

Bảng 1. 1. Nhu cầu nguyên, vật liệu sử dụng tại nhà máy

STT

Nguyên, vật liệu

Đơn vị

Khối lượng

Nguồn cung cấp

1

Thép đen/ tôn tráng kẽm

Tấn/năm

733

Việt Nam

2

Motor

Tấn/năm

100

Việt Nam

3

Cánh quạt hướng trục

Tấn/năm

25

Việt Nam

4

Vỏ quạt

Tấn/năm

60

Việt Nam

5

Lò xo

Tấn/năm

0,7

Việt Nam

6

Ốc vít

Tấn/năm

34,4

Việt Nam

7

Bulong

Tấn/năm

3,5

Việt Nam

8

Đá mài

Kg/năm

167

Việt Nam

9

Giấy nhám

Kg/năm

17

Việt Nam

10

Sơn tĩnh điện bột khô

Kg/năm

2.000

Việt Nam

(Nguồn: Công ty TNHH)

Bảng 1. 2. Nhu cầu sử dụng hóa chất tại nhà máy

STT

Hóa chất sử dụng

Đơn vị

Khối lượng

Nguồn cung cấp

1

Dầu nhờn

Kg/năm

167

Việt Nam

2

Dầu chống gỉ sét

Kg/năm

167

Việt Nam

3

Dung dịch rửa kim loại

Kg/năm

167

Việt Nam

4

Xăng

Kg/năm

167

Việt Nam

5

Khí CO2 (Dùng trong công đoạn hàn)

Kg/năm

225

Việt Nam

6

Khí C2H2 (Dùng trong công đoạn hàn)

Kg/năm

225

Việt Nam

  • Nhu cầu sử dụng điện
  • Nguồn điện: được đấu nối từ Công ty Cổ phần Khu công nghiệp Thành Thành Công. Lượng điện cung cấp khoảng 39.033 kWh/tháng.
  • Mục đích sử dụng: vận hành máy móc, thiết bị và thắp sáng tại cơ sở.
  • Nhu cầu sử dụng nước

Nước sử dụng tại cơ sở được lấy từ mạng lưới cấp nước của Công ty Cổ phần Khu công nghiệp Thành Thành Công.

Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy hiện hữu theo hóa đơn tiền nước được thể hiện trong bảng sau:

Bảng 1. 3. Nhu cầu sử dụng nước theo hóa đơn tiền nước của nhà máy

Tháng

Lưu lượng sử dụng

m3/tháng

m3/ngày

Tháng 1

302

11,6

Tháng 2

273

10,5

Tháng 3

312

12,0

Trung bình

295,7

11,4

(Nguồn: Công ty TNHH)

Nhu cầu sử dụng nước cao nhất theo tính toán của nhà máy được thể hiện trong bảng sau:

Bảng 1. 4. Nhu cầu sử dụng nước cho từng mục đích của cơ sở

STT

Mục đích sử dụng

Định mức

Quy mô

Nhu cầu

sử dụng (m3/ngày đêm)

Ghi chú

1

Nước cấp cho sinh hoạt của công nhân viên

25l/người/ca
K = 3

185 người

13,9

Phát sinh nước thải

2

Nước cấp cho hoạt động tưới cây, rửa đường, PCCC

-

-

2,3

Không phát sinh nước thải

Tổng

16,2

-

(Nguồn: Công ty TNHH)

  1. Nhu cầu xả thải của cơ sở:

Căn cứ theo quy định tại Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 về quản lý thoát nước và xử lý nước thải thì lưu lượng nước sinh hoạt được tính bằng 100% lượng nước cấp. Nhà máy không phát sinh nước thải từ hoạt động sản xuất. Nhu cầu xả thải của cơ sở được thể hiện trong bảng sau:

Bảng 1. 5. Nhu cầu xả thải của Cơ sở

STT

Mục đích sử dụng

Lưu lượng (m3/ngày)

1

Nước thải sinh hoạt

13,9

Tổng

13,9

(Nguồn: Công ty TNHH Công nghiệp)

Nước thải sinh hoạt sau khi qua bể tự hoại được dẫn về HTXLNT tập trung tổng công suất 13 m3/ngày.đêm để xử lý trước khi đấu nối vào hệ thống thoát nước thải của KCN Thành Thành Công.

5. Các thông tin khác của cơ sở

5.1. Vị trí địa lý

Nhà máy hoạt động tại địa chỉ Tỉnh Tây Ninh, có các vị trí tiếp giáp như sau: 

+ Phía Đông: giáp Lô A7.1 – Công ty TNHH SX & TM Mebipha

+ Phía Tây: giáp Đường D3 của KCN

+ Phía Nam: giáp Đường C2 của KCN

+ Phía Bắc: giáp Lô A7.5-7 – Công ty TNHH Young II Việt Nam.

Tọa độ địa lý của dự án.

Bảng 1. 6. Tọa độ vị trí của dự án

Điểm mốc

Tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục 108015’, múi chiếu 30)

X

Y

1

1219572,128

588987,824

2

1219709,199

588773,944

3

1219611,534

588711,352

4

1219604,627

588742,864

5

1219470,253

588922,535

(Nguồn: Công ty TNHH)

 Hình 1. 2. Vị trí nhà máy

5.2. Danh mục máy móc thiết bị của cơ sở

Bảng 1. 7. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất của nhà máy

STT

Tên máy móc thiết bị

Số lượng

Công suất

Tình trạng

Xuất xứ

Năm

sản xuất

1

Xe nâng máy (GAS)

1

2,5 tấn

70%

Nhật Bản

2011

2

Xe nâng (Điện)

1

1,8 tấn

70%

Đài Loan

2014

3

Xe nâng (Điện)

1

1,8 tấn

95%

Đài Loan

2016

4

Xe nâng tay

9

2,5 tấn

70%

Đài Loan

2012

5

Máy hàn khí CO2

3

20A

70%

Phần Lan

2013

6

Máy hàn khí CO2

6

27,5A

80%

Trung Quốc

2015

7

Máy khoan (dụng cụ cầm tay)

10

0,35kw

80%

Việt Nam

2015

8

Máy mài (dụng cụ cầm tay)

10

0,85kw

80%

Việt Nam

2015

9

Máy cắt (dụng cụ cầm tay)

3

2,2kw

70%

Việt Nam

2014

10

Máy dập

1

5,5kw

80%

Nhật Bản

2015

11

Máy đục lỗ

1

27kw

80%

Nhật Bản

2012

12

Máy cắt sắt

1

0,75kw

95%

Thái Lan

2016

13

Máy cắt tôn

1

11kw

85%

Trung Quốc

2013

14

Máy chấn tôn

1

5,5kw

85%

Trung Quốc

2013

15

Máy chấn tôn

1

12kw

95%

Nhật Bản

2015

16

Máy cuốn tôn

1

5,5kw

80%

Thái Lan

2014

17

Máy cuốn tự động

1

3kw

90%

Thái Lan

2015

18

Máy gấp mí tôn

1

1,5kw

90%

Thái Lan

2015

19

Máy uốn sóng

1

14kw

80%

Thái Lan

2014

20

Máy cân bằng cánh quạt ly tâm

1

9kw

80%

Italia

2014

21

Máy cân bằng quạt ly tâm

3

0,37kw

80%

Italia

2014

22

Máy tạo hình cánh quạt ly tâm

2

5,2&3

kw

90%

Thái Lan

2016

23

Máy nén khí

1

5,5kw

60%

Mỹ - Đức

2010

24

Buồng sơn tĩnh điện

1

3kw

90%

Việt Nam

2016

(Nguồn: Công ty TNHH)

5.3. Các hạng mục công trình của cơ sở

Nhà máy sản xuất sản phẩm thông gió, quy mô 50.000 sản phẩm/năm được thực hiện trên khu đất tổng diện tích 30.725,61 m2 tại Lô A7.2-4, Đường C2, Khu công nghiệp Thành Thành Công, Phường An Hòa, Thị xã Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh. Các hạng mục công trình của nhà máy bao gồm:

Bảng 1. 8. Các hạng mục công trình của nhà máy

STT

Các hạng mục

Diện tích

(m2)

Tỷ lệ

Ghi chú

1

Nhà xưởng 1

3.700

12,04

 

2

Nhà xưởng 2

3.700

12,04

 

3

Nhà xưởng 3

5.370

17,54

 

4

Kho nguyên liệu và thành phẩm

1.344

4,37

 

5

Văn phòng

150

0,49

 

6

Nhà vệ sinh

50

0,16

 

7

Kho chứa CTNH

10

0,03

 

8

Kho chứa CTR thông thường

10

0,03

 

Tổng diện tích xây dựng

14.334

46,65

 

Diện tích sân bãi

1.000

3,25

 

Diện tích cây xanh và đường nội bộ

15.391,61

50,09

 

Tổng cộng

30.725,61

100

 

(Nguồn: Công ty TNHH)

Mặt bằng xây dựng các hạng mục công trình được thiết kế trên cơ sở tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật, đảm bảo sự vận hành thuận tiện và khai thác tối đa công suất thiết kế công trình, đồng thời cũng đảm bảo sự hài hòa tổng thể về không gian và kiến trúc.

Các hạng mục công trình phụ trợ:

Hệ thống giao thông

Giao thông đối ngoại

Nhà máy tiếp giáp với hai đường giao thông chính của KCN Thành Thành Công: Đường C2 và Đường D3.

Xe vận chuyển nguyên liệu và thành phẩm của nhà máy chủ yếu đi theo đường C2 ra vào nhà máy.

Giao thông đối nội

Hệ thống đường giao thông nội bộ được bố trí xung quanh nhà máy rộng từ 8-10m, mục đích chính là phục vụ giao thông của công nhân và các loại xe tải nhẹ vận chuyển nguyên liệu và thành phẩm.

Hệ thống cấp điện

Nguồn cung cấp điện cho nhà máy từ tuyến cấp của Công ty Cổ phần Khu công nghiệp Thành Thành Công.

Hệ thống điện cung cấp cho dự án được sử dụng với mục đích chiếu sáng, hoạt động của khu vực văn phòng, vận hành máy móc phục vụ sản xuất.

Hệ thống cấp nước

Nguồn cung cấp nước cho dự án bao gồm nước sinh hoạt, nước cấp cho hoạt động sản xuất, tưới cây, rửa đường và nước PCCC được lấy từ hệ thống cấp nước của Công ty Cổ phần Khu công nghiệp Thành Thành Công.

Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường:

Hệ thống thu gom, thoát nước mưa

  • Hệ thống thu gom, thoát nước mưa được thiết kế và xây dựng riêng biệt với hệ thống thoát nước thải
  • Hệ thống thoát nước mưa bao gồm:

+ Nước mưa trên mái nhà xưởng được thu gom bởi đường ống nhựa Ø90 và Ø114 xuống hệ thống thoát nước mưa quanh nhà xưởng.

+ Nước mưa trên các khu vực sân bãi và đường nội bộ sẽ chảy vào các hố thu nước mưa xây dựng dọc xung quanh nhà máy, khoảng 20 – 25m một hố thu. Hệ thống thu gom nước mưa quanh nhà xưởng được xây dựng bằng vật liệu BTCT D400 và đấu nối vào hệ thống thoát nước mưa chung của KCN Thành Thành Công tại 1 điểm trên đường C2.

Sơ đồ thu gom nước mưa

Hình 1. 3. Sơ đồ thu gom nước mưa tại nhà máy

Hệ thống thu gom, thoát nước thải

Toàn bộ lượng nước thải phát sinh của Công ty được thu gom và xử lý như sau:

+ Nước thải từ nhà cầu, âu tiểu sẽ được xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại trước khi dẫn về hệ thống xử lý nước thải tập trung của Công ty để thu gom, xử lý (03 bể tự hoại với tổng thể tích 36,2 m3)

+ Công ty không phát sinh nước thải sản xuất

Công ty đã đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt với tổng công suất 13 m3/ngày.đêm để xử lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT, cột B – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp trước khi đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của KCN Thành Thành Công.

Nước thải sau khi xử lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT, cột B – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp được dẫn về hố ga đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của KCN tại 01 điểm trên đường C2.

Công trình xử lý bụi, khí thải

Để giảm thiểu bụi sơn trong quá trình sản xuất, Công ty đã đầu tư xây dựng HTXL bụi sơn. Khí thải có chứa bụi sơn sau khi qua HTXL đảm bảo đạt QCVN 19:2009/BTNMT, cột B trước khi thải ra ngoài môi trường.

Để giảm thiểu hơi khí hàn trong quá trình sản xuất, Công ty đã đầu tư xây dựng HTXL hơi khí hàn. Khí thải sau xử lý đạt QCVN 19:2009/BTNMT, Cột B – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.

Công trình lưu giữ, xử lý chất thải

+ Chất thải sinh hoạt: Chất thải rắn sinh hoạt phát sinh tại Công ty chủ yếu là chai, vỏ lon, túi nilon, thức ăn thừa… Công ty đã bố trí các thùng rác có nắp đậy, được buộc túi nilon riêng biệt tại các khu vực văn phòng làm việc và khu bếp, căn tin, dọc các tuyến đường nội bộ nhà máy. Công ty TNHH Công nghiệp Thông gió Kruger Việt Nam đã ký hợp đồng thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt với Doanh nghiệp Tư nhân Tân Bình Đệ với tần suất thu gom 1 ngày/lần. Công ty đã ban hành nội quy nhà máy, quy định việc xả và thu gom rác, giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho công nhân viên của nhà máy.

+ Chất thải công nghiệp thông thường: Đối với chất thải rắn công nghiệp không nguy hại từ quá trình sản xuất như: thùng carton, bao PE đóng gói, sản phẩm lỗi, rìa vụn sản phẩm… được phân loại, lưu trữ trong kho chứa chất thải công nghiệp có mái tôn che nắng, che mưa, nền bê tông có diện tích 10m2. Khu vực chứa chất thải công nghiệp có biển báo và nhãn phân loại trước khu lưu chứa. Các loại bao bì nilon, thùng carton, giấy vụn được bán lại cho các đơn vị thu mua phế liệu.

+ Chất thải nguy hại: Chất thải nguy hại phát sinh tại cơ sở chủ yếu là bóng đèn hư hỏng, giẻ lau dính dầu mỡ, hộp mực in, dầu nhớt thải, … loại chất thải này được thu gom trong thùng chứa, có kết cấu cứng, chịu được va chạm, không bị hư hỏng, biến dạng. Nhà máy đã bố trí kho lưu chứa chất thải nguy hại với diện tích 10 m2. Nhà kho lưu chứa đáp ứng các yêu cầu theo Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT, ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý chất thải nguy hại.

5.4. Hiện trạng môi trường khu vực thực hiện dự án

Nguồn tiếp nhận nước thải

Nước thải của nhà máy sau khi xử lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT, cột B – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp được dẫn về hố ga đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của KCN tại 01 điểm trên đường C2.

Nguồn tiếp nhận khí thải của dự án

Khí thải phát sinh tại công đoạn sơn và công đoạn hàn sau khi xử lý đạt QCVN 19:2009/BTNMT, cột B được dẫn qua ống khói thoát ra môi trường không khí để khuếch tán.

CHƯƠNG II

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường

Sự phù hợp của địa điểm thực hiện dự án với các quy hoạch, kế hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt

  • Sự phù hợp với điều kiện môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội

Nhà máy được quy hoạch trong KCN Thành Thành Công, đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng và đã được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. Vị trí nhà máy định vị tại KCN Thành Thành Công với cơ sở hạ tầng đã được trang bị đầy đủ và thuận lợi cho các nhà đầu tư. Cơ sở hạ tầng cần thiết phục vụ cho nhu cầu hoạt động của doanh nghiệp như đường giao thông, hệ thống cấp nước, hệ thống thu gom nước mưa, nước thải, chất thải rắn.... đã được trang bị sẵn.

Khoảng cách từ dự án đến các KCN khác trên địa bàn tỉnh, trung tâm đô thị và bến cảng sân bay như sau:

  • Cách Thành phố Tây Ninh và Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 50km
  • Cách sân bay Tân Sơn Nhất khoảng 44km
  • Cách ga Sài Gòn khoảng 50km
  • Cách cảng Thanh Phước 10,5km
  • Kết nối với cửa khẩu Mộc Bài thông qua Quốc lộ 22.

Nhìn chung vị trí này rất thuận tiện cho việc chuyên chở nguyên vật liệu phục vụ cho hoạt động sản xuất và phân phối sản phẩm của dự án.

Hoạt động của dự án sẽ thu hút nguồn lao động tại địa phương, giải quyết vấn đề việc làm, góp phần tăng ngân sách nhà nước, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội địa phương. Như vậy, hoạt động của dự án là phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội...

  • Sự phù hợp về địa điểm

Dự án được thực hiện tại lô A7.2-4, Đường C2, KCN Thành Thành Công, Phường An Hòa, Thị xã Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh đã được Công ty Cổ phần Bourbon An Hòa (nay là Công ty Cổ phần Khu công nghiệp Thành Thành Công) cho thuê lại tại hợp đồng số 20/12/HĐTLD-BAC với diện tích 30.725,61m2. Mục đích sử dụng đất là cho thuê để xây dựng nhà máy.

Theo Công văn số 595/TTg-KTN ngày 23/04/2008 về việc điều chỉnh, bổ sung các khu công nghiệp tỉnh Tây Ninh vào Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp Việt Nam, KCN Thành Thành Công có diện tích 1.020 ha; trong đó diện tích đất công nghiệp là 760ha.

Lĩnh vực thu hút đầu tư tại KCN Thành Thành Công bao gồm: công nghiệp may mặc, giày da, công nghiệp cơ khí; công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm, nông sản; công nghiệp sản xuất đồ gỗ, thiết bị nội thất; sản xuất bao bì các loại, tiểu thủ công nghiệp; công nghiệp dệt may và công nghiệp hỗ trợ (có công đoạn nhuộm).

Vì vậy hoạt động của nhà máy là hoàn toàn phù hợp với quy hoạch phát triển ngành của KCN Thành Thành Công.

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường

Đánh giá khả năng tiếp nhận nguồn nước thải của KCN Ninh Thủy đối với hoạt động của cơ sở:

Tổng lượng nước thải dự kiến phát sinh tối đa từ hoạt động của nhà máy khoảng 13,9 m3/ngày đêm, lưu lượng xả thải trung bình khoảng 9,1 m3/ngày đêm. Nước thải được xử lý đạt giới hạn tiếp nhận của KCN Thành Thành Công trước khi đấu nối.

Và công suất của HTXLNT tập trung của KCN Thành Thành Công là 16.000 m3/ngày.đêm. Nước thải sau xử lý của KCN đạt quy chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT, Cột A trước khi xả ra nguồn tiếp nhận, hoàn toàn đáp ứng được khả năng xử lý nước thải phát sinh của cơ sở.

Đối với khí thải:

 Trong quá trình hoạt động sản xuất, nhà máy có phát sinh khí thải tại công đoạn sơn và công đoạn hàn.

Công ty đã lắp đặt HTXL bụi sơn và HTXL hơi khí hàn để đảm bảo khí thải được xử lý đạt QCVN 19:2009/BTNMT, cột B trước khi theo ống khói thoát ra ngoài.

Vì vậy khí thải phát sinh tại nhà máy không gây tác động xấu đến môi trường không khí xung quanh.

Xem thêm tại đây: Mẫu giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất vòi rửa Toto Việt Nam 

HOTLINE - 0903 649 782

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE

HOTLINE:
0903 649 782

 nguyenthanhmp156@gmail.com