Mẫu giấy phép môi trường dự án bệnh viện sản nhi mới nhất

Giấy phép môi trường là thủ tục, hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường quan trọng cần có để doanh nghiệp tiến hành các hoạt động đầu tư, sản xuất. Căn cứ theo nhiều quy định khác nhau Luật Bảo vệ môi trường 2020 thì các doanh nghiệp cần tiến hành các thủ tục hồ sơ đề nghị cấp phép môi trường.

Ngày đăng: 30-01-2023

356 lượt xem

Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án bệnh viện sản nhi

Giấy phép môi trường là thủ tục, hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường quan trọng cần có để doanh nghiệp tiến hành các hoạt động đầu tư, sản xuất. Căn cứ theo nhiều quy định khác nhau Luật Bảo vệ môi trường 2020 thì các doanh nghiệp cần tiến hành các thủ tục hồ sơ đề nghị cấp phép môi trường. 

Chương 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

  1. Tên chủ cơ sở: Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh 
  2. Tên cơ sở: Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh 
    1. Địa điểm cơ sở 
    2. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phần:      
  3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở 
    1. Công suất hoạt động của cơ sở 
    2. Công nghệ sản xuất của cơ sở 
    3. Sản phẩm của cơ sở 
  4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
  5. điện, nước của cơ sở    
    1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng 
    2. Nhu cầu nhiên liệu, hóa chất khác: 
    3. Nguồn cung cấp điện 
    4. Nguồn cung cấp nước 

Chương II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG

  1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường   
  1. Sự phù hợp của cơ sở với khả năng chịu tải của môi trường 

Chương III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ

  1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 
    1. Thu gom, thoát nước mưa: 
    2. Thu gom, thoát nước thải 
    3. Xử lý nước thải 
  2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải 
  3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường 
  4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại 
  5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung 
  6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường 
  7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác: Không 
  1. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường nhưng chưa đến mức phải thực hiện đánh giá tác động môi trường    

Chương 4: NỘI DUNG ĐỀ NGHI CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

  1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 
  2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: không 
  3. Nội dung đề nghị cấp giấy phép môi trường đối với tiếng ồn, độ rung: không 
  4. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại
  5. Chương V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ        
  1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải 
  2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải. 

Chương VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ

  1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải: Không 
  2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật 
    1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ 
    2. Giám sát chất thải rắn 

Chương VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ

Vậy khi một doanh nghiệp muốn đầu tư vào dự án bệnh viện thì thủ tục hồ sơ và nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho bệnh viện như thế nào để được cấp giấy phép?

Chương 1 THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.Tên chủ cơ sở: Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh 

  • Địa chỉ: 
  • Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:
  • Chức vụ: Giám đốc

- Điện thoại: 0214 3842 345

  • Quyết định thành lập số 3105/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của UBND tỉnh Lào Cai.

2.Tên cơ sở: Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh 

  1. Địa điểm cơ sở:

Bệnh viện có diện tích là 70.177 m2.

Ranh giới tiếp giáp của Bệnh viện hiện

Tọa độ khép góc của Dự án theo hệ tọa độ VN2000, kính tuyến trục 1050, múi chiếu 3 được trình bày tại bảng sau:

Bảng 1. Tọa độ khép góc của Dự án

Hình 1. Vị trí của Bệnh viện Sản Nhi tỉnh 

Hình 2. Vị trí của Bệnh viện trên phần mềm Goolge Earth

  1. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phần:

+ Quyết định số 3784/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Mở rộng quy mô giường bệnh từ 200 giường bệnh lên 450 giường bệnh của Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Lào Cai.

+ Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường số 2395/GXN- STNMT ngày 24/10/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường cho Dự án đầu tư xây dựng công trình Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Lào Cai.

+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải nguy hại, mã số QLCTNH 10.0000131.T ngày 01/06/2020.

+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 1635/GP-UBND ngày 04/06/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai cấp cho Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Lào Cai.

  1. Quy mô của cơ sở:

Cơ sở thuộc nhóm B, Quy định tại Khoản 4, Điều 9, Luật Đầu tư công số: 39/2019/QH14.

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:

3.1.Công suất hoạt động của cơ sở:

Tổng diện tích đất: 70.177 m2. Thống kê các hạng mục công trình hiện hữu của Bệnh viện được thể hiện trong bảng sau:

Bảng 2. Các hạng mục công trình đã có của Bệnh viện

 

TT

 

Hạng mục công trình

Ký hiệu

Diện tích xây dựng (m2)

Diện tích sàn (m2)

Số tầng

Năm xây dựng

I

Các hạng mục công trình chính

 

5.243

16.581

 

 

1

Nhà hành chính + khoa Dược

1

585

1.873

3

2018

2

Nhà khoa khám bệnh, hồi sức cấp cứu

2

1.210

3.550

3

2018

3

Nhà điều trị nội trú, gây mê hồi sức

3

1.400

8.504

6

2018

4

Nhà khoa truyền nhiễm

4

640

1.246

2

2018

5

Nhà khoa dinh dưỡng

6

460

460

1

2018

6

Nhà khoa chống nhiễm khuẩn

5

573

573

1

2018

7

Nhà khoa phục hồi chức năng

8

375

375

1

2018

II

Các hạng mục công trình phụ trợ

 

20.813

20.813

 

 

1

Trạm cấp khí y tế

9

155

155

1

2018

2

Nhà vệ sinh công cộng

11

51

51

1

2018

3

Nhà gara ô tô bệnh viện

10

150

150

1

2018

4

Nhà gara xe máy nhân viên

12

378

378

1

2018

5

Nhà gara xe máy khách

13

432

432

1

2018

6

Nhà cầu

7

 

 

 

2018

7

Cổng vào chính

18

01 (cổng)

 

 

2018

8

Cổng vào phụ

 

02 (cổng)

 

 

2018

9

Nhà thường trực

18

20

20

1

2018

10

Kè đá, hàng rào

 

214

214

 

2018

11

Bể nước ngầm

19

200m3

 

 

2018

12

Sân, đường giao thông nội bộ

15

19.413

19.413

 

2018

III

Các hạng mục công trình BVMT

 

15.305

15.305

 

 

1

Khu lưu giữ chất thải rắn

27

58

58

1

2018

2

Khu XLNT

25

100

100

1

2018

3

Cây xanh sân vườn

24

15.147

15.147

 

2018

IV

Đất trống

 

28.816

28.816

 

 

 

Tổng diện tích đất xây dựng

 

70.177

81.515

 

 

(Nguồn: Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Lào Cai)

* Các hạng mục công trình phụ trợ:

Bảng 3. Các công trình phụ trợ hiện có của Bệnh viện

 

TT

 

Hạng mục công trình

Diện tích xây dựng (m2)

Diện tích sàn (m2)

Số tầng

Năm xây dựng

1

Trạm cấp khí y tế

155

155

1

2018

2

Nhà cầu

 

 

 

2018

3

Nhà vệ sinh công cộng

51

51

1

2018

4

Nhà gara ô tô bệnh viện

150

150

1

2018

5

Nhà gara xe máy nhân viên

378

378

1

2018

6

Nhà gara xe máy khách

432

432

1

2018

7

Cổng vào chính

01 (cổng)

 

 

2018

8

Cổng vào phụ

02 (cổng)

 

 

2018

9

Nhà thường trực

20

20

1

2018

10

Kè đá, hàng rào

214

 

 

2018

11

Bể nước ngầm

200m3

 

 

2018

12

Sân, đường giao thông nội bộ

19.413

 

 

2018

 

Tổng diện tích đất xây dựng

20.813

1.186

 

 

(Nguồn: Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Lào Cai)

Cơ sở hạ tầng Bệnh viện sản nhi tỉnh Lào Cai được xây dựng hoàn thành từ quý III năm 2018. Các khối nhà chức năng được xây dựng thiết kế chia diện tích các phòng ban rộng, thoáng.

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:

Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Lào Cai thực hiện nhiệm vụ khám chữa bệnh theo các chuyên khoa chính: Khoa Khám bệnh, hồi sức cấp cứu; Khoa truyền nhiễm; Khoa dinh dưỡng; Nhà điều trị nội trú, gây mệ hồi sức…

Quy trình khám chữa bệnh tại bệnh viện

Hình 3. Quy trình khám chữa bệnh kèm dòng thải tại Bệnh viện

*) Quy trình vận hành khám chữa bệnh theo BHYT

Bệnh nhân có thẻ BHYT đến bàn tiếp đón, trình thẻ BHYT và chứng minh thư nhân dân sau đó được hướng dẫn đến phòng khám để các bác sĩ chuẩn đoán sơ bộ, chỉ định làm các xét nghiệm cận lâm sàng. Tại đây, bệnh nhân được làm các xét nghiệm máu, nước tiểu, nội soi, chụp XQ... Sau khi làm các xét nghiệm đợi trả kết quả và quay về phòng khám bệnh ban đầu để bác sĩ đọc kết quả và chuẩn đoán bệnh. Sau khi chuẩn đoán bệnh được bác sĩ chỉ định sử dụng các loại thuốc để điều trị hoặc phải ở lại điều trị nội trú (đối với trường hợp nặng) tại các khoa theo từng loại bệnh. Bệnh nhân điều trị nội trú khi hết bệnh làm các thủ tục thanh toán viện phí và ra viện (có thể tiếp tục điều trị tại nhà).

*) Quy trình vận hành khám chữa bệnh với đối tượng thu phí

Tương tự như quy trình khám chữa bệnh đối với Bệnh nhân sử dụng BHYT. Bệnh nhân đến Bệnh viện và đăng ký khám chữa bệnh tại quầy tiếp nhận. Tại đây được các y tá hướng dẫn đến phòng khám chuyên khoa. Tại đây các bác sĩ sẽ thực hiện khám sơ bộ. Trong trường hợp bệnh thông thường (không cần xét nghiệm) sẽ cấp thuốc về điều trị tại nhà.

Đối với trường hợp cần làm các xét nghiệm và các thủ thuật để tìm ra nguyên nhân mắc bệnh, bác sĩ sẽ chỉ định bệnh nhân thực hiện cận lâm sàng. Sau đó, bệnh nhân đóng tiền thực hiện và thực hiện các xét nghiệm cận lâm sàng. Sau khi có kết quả chuyển về phòng khám ban đầu bác sĩ xác định bệnh và phác đồ điều trị. Đối với trường hợp cần theo dõi sẽ tiến hành nhập viện để điều trị. Các trường hợp còn lại được cấp thuốc và điều trị tại nhà.

*) Nguồn chất thải phát sinh từ hoạt động khám chữa bệnh tại Bệnh viện

  • Bụi và khí thải phát sinh từ phương tiện giao thông của CBCNV làm việc tại bệnh viện; bệnh nhân khám chữa bệnh; người nhà bệnh nhân, phương tiện vận chuyển thuốc, hóa chất sử dụng.
  • Nước thải sinh hoạt: hoạt động sinh hoạt của CBCNV làm việc tại bệnh viện, bệnh nhân đến khám và chữa bệnh; người nhà bệnh nhân chăm sóc người bệnh.
  • Nước thải y tế: nước thải chứa hóa chất từ phòng mổ, phòng thí nghiệm, khu xét nghiệm.
  • Chất thải rắn sinh hoạt: phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của bệnh nhân, người nhà bệnh nhân; CBCNV làm việc tại Bệnh viện.
  • Chất thải rắn y tế (không bao gồm CTNH): phát sinh từ hoạt động chuyên môn y tế như chai lọ thủy tinh, chai huyết thanh, các vật liệu nhựa,...
  • Chất thải nguy hại:

+ Chất thải lâm sàng không sắc nhọn: vật liệu dây máu, dịch cơ thể và chất bài tiết của người bệnh, ống hút dịch, dược phẩm quá hạn, dược phẩm nhiễm khuẩn; các mô và cơ quan người; chất thải phát sinh từ buồng cách li,...

+ Chất thải lâm sàng sắc nhọn: kim tiêm, dao mổ, đĩa nuôi cấy bằng thủy tinh, lọ thủy tinh dính máu,...

+ Chất thải có nguy cơ lây nhiễm cao từ phòng thí nghiệm: găng tay, lam kính, bệnh phẩm thừa sau sinh thiết, túi đựng máu, khối hồng cầu,...

+ Chất thải hóa học gây hại: formaldehyd và các hóa chất khử khuẩn; các hóa chất quang học; hợp chất không có halogen,...

- Tiếng ồn và độ rung phát sinh từ phương tiện giao thông, máy phát điện, va chạm thiết bị y tế, xe đẩy,...

3.3. Sản phẩm của cơ sở:

Sản phẩm chính trong hoạt động của Đơn vị là các phiếu kết quả khám chữa bệnh đi kèm theo là các hồ sơ bệnh án và các thực hiện các nhiệm vụ khác theo yêu cầu/quy định của cơ quan quản lý nhà nước.

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

Xem thêm: Mẫu giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất gạch ốp, lát Granite

GỌI NGAY - 0907957895

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: 028 3514 6426 - 0903 649 782  - 0914526205
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com , thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

HOTLINE

HOTLINE:
0907957895

FANPAGE