Mẫu giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất vòi rửa TOTO Việt Nam. Tư vấn giấy phép môi trường thủ tục trình xin cấp giấy phép môi tường - MINH PHUONG CORP.
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư
2. Tên dự án đầu tư
3. Công suất, công nghệ và sản phẩm sản xuất của Dự án
3.1. Công suất của Dự án
3.2. Công nghệ sản xuất của Dự án trong giai đoạn vận hành
3.3. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
3.4. Sản phẩm của dự án của dự án
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của Dự án
5. Các thông tin khác liên quan đến Dự án
5.1. Tổng vốn đầu tư của Dự án
5.2. Tiến độ thực hiện Dự án
5.3. Tổ chức quản lý tại Dự án
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải đã hoàn thiện
1.1. Công trình thu gom, thoát nước mưa
1.2. Thu gom, thoát nước thải
1.3. Xử lý nước thải
2. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường
2.1. Nguồn phát sinh và thành phần
2.2. Các công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường
3. Công trình lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại
3.1. Nguồn phát sinh và thành phần
3.2. Các công trình lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại
4. Công trình, biện pháp giảm thiếu tiếng ồn, độ rung
4.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung
4.2. Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung
5. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường
5.1. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ
5.2. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
5.3. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố tai nạn lao động
5.4. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố xử lý nước thải
6. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải
1.1. Nội dung đề nghị cấp phép xả nước thải
1.2. Các yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải
1.3. Kế hoạch vận hành thử nghiệm
1.4. Các yêu cầu về bảo vệ môi trường
2. Nội dung đề nghị cấp phép xả khí thải
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải và phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường
3.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải
3.1.1. Chủng loại, khối lượng chất thải phát sinh
3.1.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với việc lưu giữ chất thải
3.2. Yêu cầu về phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường
4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung
4.1. Nội dung cấp phép về tiếng ồn, độ rung
4.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với tiếng ồn, độ rung
CHƯƠNG V. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình xử lý chất thải
2. Chương trình quan trắc chất thải theo quyđịnh của pháp luật
CHƯƠNG VI. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD : Nhu cầu oxy sinh hóa
BQL : Ban quản lý
CBCNV : Cán bộ công nhân viên
COD : Nhu cầu oxy hóa học
CTNH : Chất thải nguy hại
CTR : Chất thải rắn
ĐTM : Đánh giá tác động môi trường
GPMT : Giấy phép môi trường
KCN : Khu công nghiệp
NĐ-CP : Nghị định chính phủ
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
SS : Chất rắn lơ lửng
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
TCXD : Tiêu chuẩn xây dựng
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
TNMT : Tài nguyên môi trường
UBND : Ủy ban nhân dân
WHO : Tổ chức Y tế Thế giới
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Bảng kê tọa độ vị trí mốc giới khu đất thực hiện dự án
Bảng 1.2. Quy mô sử dụng đất tại Dự án
Bảng 1.3. Quy mô các hạng mục công trình của Dự án
Bảng 1.4. Tổng hợp công trình, thiết bị xử lý nước thải sản xuất dự kiến lắt đặt
Bảng 1.5. Công trình, thiết bị xử lý bụi và khí thải đề xuất lắp đặt
Bảng 1.6. Quy mô các hạng mục công trình đã hoàn thiện tại Dự án
Bảng 1.7. Tổng hợp số lượng các bể mạ dự kiến lắp đặt tại Dự án
Bảng 1.8. Danh mục một số máy móc, thiết bị chính phục vụ hoạt động sản xuất
Bảng 1.9. Danh mục nguyên, vật liệu chính phục vụ hoạt động sản xuất, lắp ráp
Bảng 1.10. Danh mục hoá chất chính sử dụng trong quá trình sản xuất, lắp ráp
Bảng 1.11. Khối lượng các loại nguyên, vật liệu và hóa chất xử lý môi trường
Bảng 1.12. Nhu cầu sử dụng gas cho hoạt động sản xuất
Bảng 1.13. Nhu cầu sử dụng điện tại Dự án
Bảng 1.14. Nhu cầu sử dụng nước cho hoạt động sản xuất, lắp ráp
Bảng 1.15. Định mức sử dụng nước của các công trình PCCC
Bảng 1.16. Cơ cấu sử dụng lao động tại Dự án
Bảng 3.1. Tổng hợp các công trình, biện pháp BVMT đã hoàn thành
Bảng 3.2. Thống kê khối lượng hố ga thu nước mưa
Bảng 3.3. Thống kê khối lượng cống thoát nước mưa
Bảng 3.4. Thống kê khối lượng hệ thống thu gom, thoát nước thải sinh hoạt và nước ngưng điều hòa đã hoàn thiện
Bảng 3.5. Thống kê khối lượng hệ thống thu gom, thoát nước làm mát Container đã hoàn thiện
Bảng 3.6. Thống kê công trình xử lý nước thải
Bảng 3.7. Thông số của HTXL nước thải sinh hoạt và nước ngưng điều hòa
Bảng 3.8. Danh mục các thiết bị đồng bộ của Hệ thống XLTNT nước thải sinh hoạt và nước ngưng điều hòa
Bảng 3.9. Công tác khởi động và nuôi cấy vi sinh cho các công trình
Bảng 3.10. Dự báo khối lượng hóa chất sử dụng để xử lý nước thải
Bảng 3.11. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước làm mát Container
Bảng 3.12. Danh mục các thiết bị của hệ thống xử lý nước làm mát Container
Bảng 3.13. Dự báo khối lượng CTR sản xuất phát sinh trung bình
Bảng 3.14. Dự báo khối lượng CTNH phát sinh trong giai đoạn hoạt động
Bảng 3.15. Một số sự cố đối với HTXL nước thải
Bảng 3.16. Tần suất bảo trì các thiết bị của HTXL nước thải
Bảng 3.17. Biện pháp ứng phó sự cố đối với HTXL nước thải
Bảng 3.18. Nội dung thay đổi so với Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường đã được phê duyệt
Bảng 4.1. Chủng loại và khối lượng chất thải rắn công nghiệp đề nghị cấp phép
Bảng 4.2. Chủng loại và khối lượng CTNH đề nghị cấp phép
Bảng 4.3. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn
Bảng 4.4. Giá trị giới hạn đối với độ rung
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Hình ảnh một số cơ sở sản xuất, kinh doanh gần Dự án
Hình 1.2. Vị trí thực hiện dự án trong KCN Thăng Long Vĩnh Phúc
Hình 1.3. Sơ đồ vị trí thực hiện Dự án
Hình 1.4. Hình ảnh tòa nhà phúc lợi
Hình 1.5. Hình ảnh nhà xưởng
Hình 1.6. Hình ảnh nhà xưởng kỹ thuật
Hình 1.7. Hình ảnh trạm gas
Hình 1.8. Hình ảnh bãi đỗ xe cho khách
Hình 1.9. Hình ảnh bãi để xe máy
Hình 1.10. Hình ảnh sân, đường nội bộ
Hình 1.11. Hình ảnh nhà bảo vệ
Hình 1.12. Tóm tắt quy trình sản xuất tại Dự án
Hình 1.13. Hình ảnh mô phỏng quy trình sản xuất tại dự án
Hình 1.14. Quy trình công nghệ đúc chi tiết
Hình 1.15. Quy trình công nghệ gia công
Hình 1.16. Hình ảnh mô phỏng vật liệu trước và sau khi gia công
Hình 1.17. Quy trình công nghệ mài
Hình 1.18. Hình ảnh mô phỏng vật liệu trước và sau khi mài
Hình 1.19. Mài tự động bằng Robot
Hình 1.20. Mài thủ công
Hình 1.21. Quy trình mạ Đồng tại dự án
Hình 1.22. Sơ đồ quy trình mạ Niken - Crom
Hình 1.23. Sơ đồ quy trình tẩy mạ
Hình 1.24. Hình ảnh minh họa các bể mạ tại dự án
Hình 1.25. Sơ đồ quy trình công nghệ lắp ráp
Hình 1.26. Minh hoạ một số sản phẩm vòi rửa hoàn chỉnh của Dự án
Hình 3.1. Sơ đồ thu gom và thoát nước mưa chung của Dự án
Hình 3.2. Mô phỏng hệ thống thu gom nước mưa trên mái
Hình 3.3. Hình ảnh đường ống thu gom nước mưa trên mái của công trình
Hình 3.4. Hình ảnh hệ thống thu gom, thoát nước mưa bề mặt tại dự án
Hình 3.5. Hình ảnh hố ga đấu nối nước mưa số 1 và số 2
Hình 3.6. Sơ đồ thu gom, thoát nước thải đã hoàn thiện tại Dự án
Hình 3.7. Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt và nước ngưng điều hòa đã hoàn thiện tại Dự án
Hình 3.8. Hệ thống thu gom, thoát nước làm mát Container hoàn thiện tại Dự án
Hình 3.9. Mô phỏng quy trình xử lý nước thải bằng bể tự hoại 3 ngăn
Hình 3.10. Quy trình xử lý tập trung nước thải sinh hoạt và nước ngưng điều hòa
Hình 3.11. Công trình xử lý nước thải sinh hoạt và nhà điều hành hệ thống
Hình 3.12. Hình ảnh bể điều hòa của hệ thống
Hình 3.13. Hình ảnh bể thiếu khí của hệ thống
Hình 3.14. Hình ảnh bể hiếu khí của hệ thống
Hình 3.15. Hình ảnh bể lắng của hệ thống
Hình 3.16. Hình ảnh bể xả thải của hệ thống
Hình 3.17. Hình ảnh bồn chứa hóa chất xử lý và bơm hóa chất
Hình 3.18. Hình ảnh bảng điện điều khiển và một số thiết bị của hệ thống
Hình 3.19. Quy trình công nghệ xử lý nước làm mát Container
Hình 3.20. Hệ thống làm mát Container
Hình 3.21. Mô phỏng cấu tạo của hố Pit lắng cặn và tách dầu mỡ
Hình 3.22. Hệ thống thu gom nước làm mát Container
Hình 3.23. Thiết bị đo pH và hố Pit lắng cặn, tách dầu mỡ
Hình 3.24. Khu vực lưu giữ chất thải thông thường
Hình 3.25. Khu vực lưu giữ chất thải nguy hại
Hình 3.26. Thiết bị PCCC và đường rãnh thu nước bên trong kho CTNH
Hình 3.27. Trang thiết bị PCCC đã hoàn thiện tại Dự án
Hình 3.28. Bể chứa nước dự phòng PCCC
Hình 3.29. Sơ đồ mô phỏng công tác ứng phó sự cố rò rỉ, tràn đổ hóa chất
CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư
2. Tên dự án đầu tư
a. Tên dự án:
“DỰ ÁN NHÀ MÁY SẢN XUẤT VÒI RỬA TOTO VIỆT NAM”
(Trong phạm vi báo cáo sau đây gọi tắt là “Dự án”)
b. Địa điểm thực hiện dự án:
- Địa điểm thực hiện dự án:
Dự án được thực hiện tại tỉnh Vĩnh Phúc. Căn cứ Hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất gắn với kết cấu hạ tầng giữa Công ty TNHH và Công ty TNHH TOTO Việt Nam ký kết ngày 29/02/2020 (đính kèm Phụ lục báo cáo), tổng diện tích lô đất là 100.000 m2.
- Ranh giới tiếp giáp của khu đất thực hiện Dự án:
+ Phía Đông giáp với đường Nguyễn Tất Thành
+ Phía Tây giáp đường trục chính của KCN Thăng Long Vĩnh Phúc (đường N1)
+ Phía Nam giáp với Lô đất số A-3, KCN Thăng Long Vĩnh Phúc
+ Phía Bắc giáp với Lô đất số A-1, KCN Thăng Long Vĩnh Phúc.
Tọa độ các điểm khống chế của dự án theo hệ tọa độ VN-2000 được thể hiện trong bảng dưới đây:
c. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép môi trường có liên quan đến dự án đầu tư:
- Cơ quan thẩm định và cấp phép xây dựng của dự án: Ban Quản lý các KCN tỉnh Vĩnh Phúc.
- Cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường:
Mục tiêu hoạt động của Dự án là sản xuất, lắp ráp các sản phẩm vòi rửa, van và các phụ kiện cho nhà vệ sinh, nhà bếp công suất dự kiến 1.900.000 sản phẩm/năm, trong đó: Sản xuất 600.000 sản phẩm/năm, tương đương 1.200 tấn/năm; lắp ráp 1.300.000 sản phẩm/năm. Đối với dây chuyền sản xuất, trong quy trình có công đoạn mạ và làm sạch bề mặt kim loại bằng hóa chất (trình bày chi tiết tại Mục 3.2). Do vậy, Dự án thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với công suất trung bình (cột 4, số thứ tự 10, Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ) và thuộc Danh mục các dự án đầu tư nhóm II (số thứ tự 1, Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ). Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Dự án là UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
Dự án Nhà máy sản xuất vòi rửa TOTO Việt Nam của Công ty TNHH TOTO Việt Nam tại KCN Thăng Long Vĩnh Phúc đã được UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021.
d. Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):
- Quy mô phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công:
Tổng vốn đầu tư của Dự án: 2.318.500.000.000 VNĐ (Hai nghìn ba trăm mười tám tỷ năm trăm triệu Việt Nam đồng), tương đương với 100.000.000 USD (Một trăm triệu Đô la Mỹ). Theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công (theo quy mô, mức độ quan trọng), Dự án thuộc nhóm A (Mục III Phần A - Danh mục phân loại dự án đầu tư công được ban hành kèm theo Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công).
- Quy mô sử dụng đất:
Dự án “Nhà máy sản xuất vòi rửa TOTO Việt Nam” của Công ty TNHH TOTO Việt Nam được thực hiện tại Lô đất số A-2, KCN Thăng Long Vĩnh Phúc, xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. Căn cứ Hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất gắn với kết cấu hạ tầng số TOTO/TLIPIII-ASL giữa Công ty TNHH Khu công nghiệp Thăng Long Vĩnh Phúc và Công ty TNHH TOTO Việt Nam ký kết ngày 29/02/2020, tổng diện tích lô đất là 100.000 m2. Trong đó, cơ cấu sử dụng đất tại Dự án như sau:
Hình ảnh mô phỏng quy trình sản xuất tại dự án
- Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình:
Theo Giấy phép xây dựng số 54/GPXD ngày 26/11/2021 và Giấy phép xây dựng số 55/GPXD ngày 26/11/2021, khối lượng và quy mô các hạng mục công trình được cấp phép xây dựng tại Dự án như sau:
Bảng 1.3. Quy mô các hạng mục công trình của Dự án
Cụ thể các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện bao gồm:
(1) Hệ thống PCCC:
Chủ đầu tư sẽ lắp đặt các thiết bị báo cháy tự động, hệ thống chữa cháy tự động, hệ thống chữa cháy tự động Sprinkler, hệ thống chữa cháy bằng bình chữa cháy xách tay và chữa cháy bằng nước (đảm bảo theo TCVN 3890:2009: Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình - trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng và các quy định có liên quan khác).
(2) Công trình thu gom, thoát nước mưa:
Nước mưa trên mái và nước mưa ở các sê nô được thu gom vào máng thoát nước rồi dẫn vào các ống đứng xuống đường ống thoát nước mặt. Do tổng diện tích mặt bằng thực hiện Dự án tương đối lớn nên Chủ đầu tư sẽ xây dựng 02 tuyến thoát nước mưa, cụ thể:
- Tuyến 1: Tuyến thoát nước cho toàn bộ mặt bằng và công trình thuộc khu vực phía Bắc Dự án: Tuyến này bao gồm các đường ống/cống thoát nước có kích thước Ø450~Ø1200 và các hố ga sau đó đấu nối vào hệ thống thu gom nước mưa của KCN qua 01 điểm (kích thước D4 - 1600x1500; GL-1700).
- Tuyến 2: Tuyến thoát nước cho toàn bộ mặt bằng và công trình thuộc khu vực phía Nam Dự án: Tuyến này bao gồm các đường ống/cống thoát nước có kích thước Ø450~Ø1100 và các hố ga sau đó đấu nối vào hệ thống thu gom nước mưa của KCN qua 01 điểm (kích thước D4 - 1600x1500; GL-1700).
- Số điểm đấu nối vào hệ thống thu gom nước mưa của KCN: 02 điểm đấu nối
(3) Công trình thu gom, thoát nước thải:
- Nước thải sinh hoạt và nước ngưng điều hòa: Được thu gom bằng các đường ống UPVC GL-400(BOP), GL-600(BOP) và GL-2000(BOP) về hệ thống xử lý nước thải có công suất 106,2 m3/ngày.đêm. Nước thải sau xử lý đạt QCVN 40:20011/BTNMT và đạt giới hạn tiếp nhận của KCN Thăng Long Vĩnh Phúc sẽ được đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải trung của KCN qua 01 điểm xả.
- Nước thải sản xuất phát sinh tại khu vực nhà xưởng và nước làm mát Container được thu gom bằng các đường ống dẫn UPVC GL-600(BOP), GL-1450(BOP) và GL-2000(BOP) về hệ thống xử lý nước thải sản xuất (gồm 04 dây chuyền xử lý). Một phần nước thải sau xử lý sẽ được tuần hoàn tái sử dụng vào công đoạn mạ. Lượng nước thải còn lại, sau khi xử lý đạt QCVN 40:20011/BTNMT và giới hạn tiếp nhận của KCN Thăng Long Vĩnh Phúc sẽ được đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải trung của KCN qua 01 điểm xả.
- Số điểm đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải tập trung của KCN: 02 điểm.
(4) Công trình xử lý nước thải:
- Hệ thống XLNT sinh hoạt và nước ngưng điều hòa: Căn cứ vào quy mô sản xuất của Dự án trong giai đoạn vận hành ổn định, Chủ đầu tư đề xuất xây dựng hệ thống xử lý nước thải và nước ngưng điều hòa công suất 106,2 m3/ngày.đêm.
- Hệ thống XLNT sản xuất: Hệ thống xử lý nước thải phát sinh từ hoạt động sản xuất bao gồm:
+ Dây chuyền xử lý nước rửa tổng hợp (tại các bể rửa trong quá trình mạ, tẩy mạ + nước thải từ công đoạn gia công cơ khí + nước thải từ công đoạn mài ướt) + nước cấp bổ sung (sau khi lọc RO): Công xuất xử lý đạt 20m3/h, tương đương 480 m3/ngày.đêm. Nước thải sau xử lý sẽ được tuần hoàn tái sử dụng lại cho công đoạn mạ.
+ Dây chuyền xử lý nước rửa chứa Niken và nước bổ sung cho dây chuyền mạ sau khi lọc RO: Công xuất xử lý đạt 6m3/h, tương đương 144 m3/ngày.đêm. Nước thải sau xử lý sẽ được tuần hoàn tái sử dụng lại cho công đoạn mạ.
+ Dây chuyền xử lý các dòng thải sản xuất khác (từ các dòng thải sản xuất khác: dung dịch mạ thải;nước thải phân tích chứa Niken; nước thải chứa Flo; nước thải chứa Crom; nước thải chứa axit; nước thải chứa kiềm; nước thử sản phẩm; nước thải từ nồi hơi; nước thải từ hệ thống RO; nước thải từ HTXL khí thải và nước rửa tháp lọc): Công xuất xử lý đạt 4 m3/h, tương đương 96 m3/ngày
+ Dây chuyền xử lý nước làm mát Container: Bao gồm đường ống thu gom; 02 hố pit lắng bùn và lọc dầu; 01 bể đo pH.
Quy trình sản xuất vòi rửa TOTO Việt Nam
Bảng 1.5. Công trình, thiết bị xử lý bụi và khí thải đề xuất lắp đặt
Ngoài ra, Chủ đầu tư sẽ trang bị:
- Các máy mài Grinder có tích hợp sẵn bộ phận thu bụi tại công đoạn mạ, gia công cơ khí.
- Hệ thống thoát khí nhà xưởng tại các công đoạn đúc; công đoạn gia công; công đoạn mạ; bộ phận phân tích và bộ phận kiểm tra QA/QC.
(6) Công trình thu gom, lưu giữ chất thải:
Bố trí kho chất thải có diện tích xây dựng 687,8m2, diện tích sàn 502,6 m2 được phân chia thành các khu vực riêng rẽ:
+ Khu vực lưu giữ CTR thông thường (CTR sản xuất thông thường và CTR sinh hoạt): Diện tích 332,6 m2.
+ Khu vực lưu giữ CTNH: Diện tích 170 m2.
- Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình đã hoàn thiện tại dự án:
Dự án được triển khai thi công xây dựng từ tháng 12/2021, đến thời điểm hiện tại đã hoàn thiện một số hạng mục công trình đảm bảo các tiêu chuẩn về xây dựng và an toàn phòng cháy chữa cháy, cụ thể:
HOTLINE - 0903 649 782
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn