Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy chế biến tôm xuất khẩu

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) dự án nhà máy chế biến tôm xuất khẩu. Sản phẩm là Tôm lột HLSO, PTO, thịt PD, Tempura,…. có công suất 4.500 tấn thành phẩm/năm.

Ngày đăng: 16-10-2025

13 lượt xem

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.................... 3

DANH MỤC CÁC BẢNG, CÁC HÌNH VẼ............................................. 4

Chương I................................................................................... 5

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ...................................................... 5

1. Tên chủ cơ sở: Công ty CP Thủy sản .................. 5

2. Tên cơ sở: Nhà máy chế biến tôm xuất khẩu ..5

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở.......... 5

4.  Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở.... 5

Chương II........................................................................................... 7

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,......................... 7

KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG............................... 7

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường (nếu có):..... 7

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất thải...7

Chương III............................................................................................. 10

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP.............. 10

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..................................................... 10

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.... 10

1.1. Thu gom, thoát nước mưa............................................................ 10

1.2. Thu gom, thoát nước thải.............................................................. 10

1.3. Xử lý nước thải................................................................................ 10

2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.................................................. 13

3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường............ 14

4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại....................... 15

5. Các công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung..................... 15

6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường.............................. 15

Chương IV.................................................................................... 17

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG....................... 17

1.Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải:...................................... 17

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải:....................................... 17

Chương V.................................................................................................. 19

KẾT QUÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.................................. 19

1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải............. 19

2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải............. 19

Chương VI........................................................................ 20

CHƯỜNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............... 20

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải................. 20

1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.................................... 20

1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải........... 20

2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ theo quy định của pháp luật....... 28

3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm......... 29

Chương VII................................................................ 30

KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA.............................. 30

VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ................ 30

Chương VIII.............................................................. 31

CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ.................... 31

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.Tên chủ cơ sở:

Công ty CP Thủy sản ...

- Địa chỉ văn phòng: ... Nhà Mát, xã Trường Long Hòa, Thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: ...

- Điện thoại: .     Email:..........

- Giấy chứng nhận đầu tư số: ... do Ban Quản lý Khu Kinh tế Trà Vinh cấp ngày 17 tháng 05 năm 2019.

2. Tên cơ sở:

Nhà máy chế biến tôm xuất khẩu

- Địa điểm cơ sở: .....Phường 2, Thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh.

- Quyết định số 2917/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Nhà máy chế biến tôm xuất khẩu – Trà Vinh.

- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chú quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án nhóm B

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:

3.1.Công suất hoạt động của cơ sở:

4.500 tấn thành phẩm/năm.

3.2.Công nghệ sản xuất của cơ sở:

Dự án sử dụng công nghệ sản xuất thủ công (khâu lặt đầu, bốc vỏ) kết hợp với dây chuyền sản xuất tự động gồm các máy móc, thiết bị (máy phân cỡ, thiết bị kho lạnh chạy bằng khí NH3…); được sản xuất và bảo quản hoàn toàn trong môi trường lạnh.

3.3. Sản phẩm của cơ sở:

Tôm lột HLSO, PTO, thịt PD, Tempura,….

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở:

4.1. Nguyên liệu chính cho nhà máy:

Tôm thẻ chân trắng nuôi, có thể sử dụng cả tôm sú. Với nhu cầu khối lượng khoảng 7.380 tấn nguyên liệu/năm tùy tình hình thực tế.

4.2. Nhu cầu sử dụng các nhiên liệu khác

Bảng 1. 1: Nhu cầu sử dụng các loại nguyên, nhiên liệu khác

STT

Nhiên liệu

Nhu cầu sử dụng

1

Củi trấu ép

1,36 tấn/ngày để vận hành lò hơi công suất 1,5 tấn/giờ.

2

Dầu DO

110lit/giờ sử dụng chạy máy phát điện 1000KVA những khi nhà gặp sự cố về điện trong thời gian ngắn.

4.3.Phế liệu

Chủ yếu là phế phẩm tôm (đầu, vỏ tôm từ hoạt động sơ chế) khoảng 7 tấn phế phẩm/ngày.

4.4.Hóa chất sử dụng

Bảng 1. 2: Nhu cầu sử dụng hóa chất

STT

Tên hóa chất

Mức sử dụng

Xuất xứ

1

Sút (NaOH)

100 kg/tháng - vận hành hệ thống xủ lý khí thải.

Ấn Độ

2

Clo

50 kg/tháng – khử trùng.

Ấn Độ

3

NaHCO3

25 kg/ngày – nuôi vi sinh hệ thống xử lý nước thải.

Trung Quốc

4

Mật rỉ đường

40 kg/ngày – nuôi vi sinh hệ thống xử lý nước thải.

Việt Nam

4.5.Điện

Điện cung cấp cho nhà máy là nguồn điện lấy từ lưới điện tỉnh Trà Vinh. Dự án đã lắp đặt hệ thống điện 380/220V, 3 pha/1pha, 50 Hz.

Công suất tiêu thụ điện của nhà máy dao động từ 30.000 KW – 33.000 KW/tháng.

4.6.Nước

Nguồn nước cấp cho các hoạt động của Công ty được cung cấp từ nguồn nước cấp thị xã Duyên Hải.

Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy là 458,8 m3/ngày.đêm.

Chương II

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG

1.Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường (nếu có):

Vị trí khu đất thực hiện Dự án Nhà máy chế biến tôm xuất khẩu Trà Vinh hoàn toàn phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của Thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh là đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC). Đồng thời, theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CQ 655966 do UBND tỉnh Trà Vinh cấp ngày 27 tháng 8 năm 2019 với mục đích sử dụng là đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp. Do đó Dự án “Nhà máy chế biến tôm xuất khẩu” hoàn toàn phù hợp với quy hoạch phát triển của địa phương.

2.Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất thải.

Trong quá trình hoạt động sản xuất của Công ty CP Thủy sản Trà Vinh có hoạt động xả nước thải ra môi trường nước mặt sông Bến Giá, với lưu lượng xả thải tối đa là 490 m3/ngày.đêm. Do đó, Công ty thực hiện đánh giá sơ bộ sự phù hợp của hoạt động xả thải đối với khả năng chịu tải của sông Bến Giá, cụ thể như sau:

a.Vị trí nguồn tiếp nhận

-       Vị trí xả thải của dự án là sông Bến Giá có một đầu giao sông nhánh nhỏ, đầu còn lại giao với kênh Quan Chánh Bố và cuối cùng chảy ra biển.

-       Dự án nằm gần khu vực Cảng cá Láng Chim và nằm đoạn cuối của sông Bến Giá (đầu giao với kênh Quan Chánh Bố).

b.Đặc điểm, hiện trạng nguồn tiếp nhận

Qua khảo sát thực tế khi thực hiện báo cáo, sông Bến Giá có những đặc điểm, hiện trạng như sau:

-       Chiều dài sông khoảng 4 km

-       Bề rộng mặt sông khoảng 30 - 35 m

-       Màu sắc tự nhiên, không phát hiện màu sắc lạ

-       Không phát hiện mùi hôi thối do ô nhiễm

-       Thực vật hai bên bờ phát triển khá tốt, thành phần chủ yếu có lục bình, rau muống, đước,…

-       Trong khu vực chưa có báo cáo, số liệu nào liên quan đến vấn đề bệnh tật từ nước mặt sông

-       Không phát hiện các dấu hiệu bất thường hay các yếu tố ô nhiễm khác.

c.Khai thác, sử dụng nguồn tiếp nhận

Khu vực sông Bến Giá chủ yếu phục vụ cho giao thông đường thủy (neo đậu và đi lại của tàu, thuyền đánh bắt cá,…), phục vụ nông nghiệp và các mục đích khác yêu cầu chất lượng nước thấp, không phục vụ mục đích cấp nước sinh hoạt.

d.   Mô tả các đối tượng xả thải vào nguồn tiếp nhận xung quanh khu vực dự án

Ngoài nguồn nước thải phát sinh từ dự án, sông Bến Giá còn tiếp nhận các nguồn thải khác được mô tả như sau:

-       Nước thải sinh hoạt từ các hộ dân, hộ kinh doanh dịch vụ ( nước thải sau hầm tự hoại) và nước thải từ một doanh nghiệp buôn bán hải sản.

-       Nước thải từ hoạt động đánh bắt, tập kết, sơ chế và vận chuyển thủy, hải sản của Cảng cá Láng Chim.

e.Đánh giá các tác động có thể xảy ra đối với nguồn tiếp nhận từ hoạt động xả thải

v Khả năng ảnh hưởng đến chế độ thủy văn của nguồn tiếp nhận

Chế độ thủy văn chịu ảnh hưởng mạnh mẽ chế độ bán nhật triều biển Đông thông qua cửa sông Cổ Chiên và cửa biển Định An. Động thái dòng chảy của kênh Quan Chánh Bố theo mùa và lượng mưa tại chỗ.

Hiện tại sông Bến Giá chưa có số liệu về tốc độ dòng chảy cũng như lưu lượng nước sông. Tuy nhiên với lưu lượng xả thải lớn nhất của Công ty CP Thủy sản Trà Vinh là 0,005 m3/s rất nhỏ so với lưu lượng của sông Bến Giá, hoàn toàn không ảnh hưởng đến chế độ thủy văn của sông Bến Giá.

v Khả năng ảnh hưởng đến chất lượng nguồn nước mặt, đời sống thủy sinh vật

Chất lượng môi trường nước mặt sông Bến Giá được lấy tại thời điểm lập Báo cáo ĐTM như sau:

Thời gian lấy mẫu:Lần 1: 10/05/2021

Lần 2: 13/05/2021

Lần 3: 15/05/2021

Bảng 2. 1: Chất lượng nước mặt tại khu vực thực hiện dự án

 

Kết quả phân tích

 

Ph

 

DO

mg/L

 

BOD5

mg/L

 

COD

mg/L

TSS

mg/ L

 

Nitrat mg/L

 

Photphat mg/L

Coliform MNP/ 100mL

Lần 1

6,58

4,7

13

27

25

0,65

0,21

4.300

Lần 2

6,82

5,1

12

26

22

1,16

0,24

4.300

Lần 3

6,93

5,2

10

24

18

1,03

0,22

4.300

QCVN 08- MT:2015

/BTNMT

CỘT B1

 

 

5,5-

9

 

 

> 4

 

 

15

 

 

30

 

 

50

 

 

10

 

 

0,3

 

 

7.500

Nguồn: Công ty CP DV TV Môi trường Hải Âu.

Theo kết quả phân tích chất lượng nước mặt sông Bến Giá cho thấy: Nước mặt sông Bến Giá có chất lượng khá tốt, hầu hết các thông số đều đạt QCVN 08- MT:2015/BTNMT, cột B1. Qua đó cho thấy sông Bến Giá vẫn còn khả năng tiếp nhận nước thải của Dự án.

Trong nước thải của dự án chứa các chất ô nhiễm hữu cơ, dầu mỡ, chất dinh dưỡng, chất rắn lơ lửng, vi sinh gây bệnh… với nồng độ khá cao, có khả năng ảnh hưởng đến chất lượng nguồn nước.

Cấc chất ô nhiễm là nguyên nhân gây ra các ảnh hưởng như gây hiện tượng phú dưỡng hóa, làm tăng độ đục, gây bệnh dịch tả, thương hàn, ảnh hưởng đến đời sống thủy sinh vật…

Tuy nhiên, với việc đầu tư hệ thống XLNT tập trung với công nghệ tiên tiến cùng với kinh nghiệm vận hệ thống xử lý nước tại 2 nhà máy chế biến tôm xuất của công ty tại Khánh Hòa và Ninh Thuận, Công ty dễ dàng xử lý toàn bộ lượng nước thải phát sinh tại dự án đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường trước khi xả ra nguồn tiếp nhận sẽ hạn chế các ảnh hưởng nêu trên. Qua đó, khắc phục và kiểm soát tốt các tác động từ nước thải đến chất lượng của nguồn tiếp nhận.

v Khả năng ảnh hưởng đến các hoạt động kinh tế, xã hội

Nước thải phát sinh của dự án được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường trước khi thải ra nguồn tiếp nhận sẽ hạn chế được các ảnh hưởng sau:

-       Ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản

-       Ảnh hưởng đến các hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên nước

-       Ảnh hưởng đến các hoạt động du lịch, dịch vụ … và sức khỏe cộng đồng

Kết luận: Từ các phân tích, đánh giá trên có thể thấy rằng nguồn nước mặt của sông Bến Giá vẫn còn khả năng tiếp nhận nước thải của dự án.

>>> XEM THÊM: Thuyết minh lập dự án đầu tư trồng chuối công nghệ cao

 
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
ĐT: (08) 35146426 - (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline: 0903 649 782
Trụ sở chính: 28B Mai Thị Lựu - Khu phố 7, Phường Tân Định. TP.HCM 
Văn phòng đại diện: Chung cư B1- Số 2 Đường Trường Sa, Phường Gia Định. TP.HCM

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha