Để phát triển năng lượng bền vững đảm bảo nguồn cung ứng điện lâu dài và giảm thiểu các tác hại đến môi trường hiện nay các nước đang có xu hướng tìm đến nguồn năng lượng sạch để thay thế. Trong đó năng lượng mặt trời là một trong những dạng năng lượng được chọn là nguồn năng lượng thay thế trong tương lai.
MẪU BÁO CÁO ĐTM NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU.................................................................................................................7
1. Xuất xứ của dự án...............................................................................................7
1.1. Thông tin chung về dự án ................................................................................7
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư .......................8
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với các quy hoạch; mối quan hệ của dự án với các dự án khác.........................................................................................................8
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM.......................................9
2.1. Liệt kê các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM ..........................9
2.2. Liệt kê các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền về dự án..................................................................................11
2.3. Liệt kê các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường.......................................................12
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường.............................................12
4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường.....................................................13
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM.......................................................15
5.1. Thông tin về dự án.........................................................................................15
5.2. Hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường.............................................................................................................16
5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án...............................................................................................................16
5.4. Các công trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ...........................18
5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của dự án ..............................22
Chương 1...............................................................................................................24
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN .................................................................................24
1. Tóm tắt về dự án ...............................................................................................24
1.1. Thông tin chung về dự án ..............................................................................24 1.2. Các hạng mục công trình và hoạt động của dự án.........................................33
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và các sản phẩm của dự án...........................................................................50
1.3.3. Sản phẩm của dự án:...................................................................................61
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành .......................................................................61
1.5. Biện pháp tổ chức thi công ............................................................................67
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án......................71
CHƯƠNG 2 ..........................................................................................................76
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN.............................................76
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội................................................................76
2.1.1. Điều kiện địa lý, địa chất khu vực...............................................................76
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án84
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường.........................................84
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học........................................................................89
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện dự án...............................................................................................89
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án...................................... 90
Chương 3.............................................................................................................. 91
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG......................................... 91
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án ........................................................... 91
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ................................................................... 91
3.1.2. Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường............................................ 120
3.2. Đánh giá các tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn vận hành ........................................................................ 135
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ................................................................. 135
3.2.2. Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường............................................ 148
3.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường................ 168
3.3.1. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án............... 168
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh giá, dự báo................................................................................................................172
Chương 4............................................................................................................ 173
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC......................................................................... 173
Chương 5............................................................................................................ 174
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG..................... 174
5.1. Chương trình quản lý môi trường của chủ dự án........................................ 174
5.2. Chương trình quan trắc, giám sát môi trường của chủ dự án...................... 183
Chương 6 KẾT QUẢ THAM VẤN.................................................................................... 186
I. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG.......................................................................... 186
6.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng....................................... 186
6.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử....................... 186
6.1.2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến.................................................... 186 6.1.3. Tham vấn bằng văn bản theo quy định .................................................... 186
6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng....................................................................... 186
II. THAM VẤN CHUYÊN GIA, NHÀ KHOA HỌC, CÁC TỔ CHỨC CHUYÊN MÔN................................................................................................. 188
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT........................................................ 189
1.Kết luận..........................................................................................................189
2. Kiến nghị........................................................................................................ 189
3. Cam kết của chủ dự án đầu tư........................................................................ 189
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................. 192
PHỤ LỤC........................................................................................................... 193
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD5 (200C) Nhu cầu oxy sinh hóa đo sau 5 ngày ở nhiệt độ 200C
COD Nhu cầu oxy hóa học
TSS Tổng chất rắn lơ lửng
ĐTM Đánh giá tác động môi trường
CTR Chất thải rắn
BTNMT Bộ tài nguyên và Môi trường
BTCT Bê tông cốt thép
BTXM Bê tông xi măng
CHXHCN Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa
MPN Số lớn nhất có thể đếm được (phương phápxác định vi sinh)
QĐ Quyết định
QCVN Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia
TCVN Tiêu chuẩn Quốc gia
KT-XH Kinh tế - Xã hội
GPMB Giải phóng mặt bằng
TDTT Thể dục thể thao
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TNMT Tài nguyên và Môi trường
UBND Ủy ban nhân dân
WB Ngân hàng Thế giới
WHO Tổ chức Y tế thế giới
DANH MỤC CÁC BẢNG, HÌNH VẼ
Bảng 1.1: Tọa độ giới hạn khu đất dự án............................................................. 24
Bảng 1.2. Bảng thống kê hiện trạng sử dụng đất................................................. 27
Bảng 1.3. Thông số chính tấm pin 340Wp.......................................................... 32
Bảng 1.5. Cơ cấu sử dụng đất của dự án............................................................. 33
Bảng 1.6: Khối lượng san nền của dự án............................................................ 39
Bảng 1.7: Tổng hợp thông số tuyến đường của dự án........................................ 40
Bảng 1.8. Khối lượng hạng mục cấp điện - chiếu sáng của dự án...................... 41
Bảng 1.9: Tổng hợp khối lượng cấp nước của dự án.......................................... 42
Bảng 1.10: Khối lượng hạng mục thoát nước mưa............................................. 43
Bảng 1.11: Khối lượng công trình thu gom và xử lý nước thải.......................... 44
Bảng 1.12: Khối lượng thi công xây dựng các hạng mục công trình của dự án..... 46
Bảng 1.13: Tổng hợp khối lượng thi công xây dựng các hạng mục công trình của dự án.......................................................................................................................... 49
Bảng 1. 14: Nhu cầu nguyên vật liệu chính của dự án trong giai đoạn xây dựng52
Bảng 1. 15: Vị trí các mỏ vật liệu xây dựng cung cấp cho dự án........................ 54
Bảng 1. 16: Nhu cầu sử dụng điện trong giai đoạn xây dựng.............................. 55
Bảng 1. 17: Bảng xác định số lượng ca máy trong giai đoạn xây dựng .............. 55
Bảng 1. 18: Nhu cầu nhiên liệu cung cấp cho thiết bị, máy móc thi công xây dựng...................................................................................................................... 57
Bảng 1. 19: Nhu cầu nguyên nhiên liệu thay thế của nhà máy............................ 59
Bảng 1. 20: Điện năng tiêu thụ của dự án............................................................ 59
Bảng 1. 21: Các thông số chính của bộ pin mặt trời (hay pin quang điện).......... 62
Bảng 1. 22: Thông số kỹ thuật bộ biến đổi điện (Inventer) của dự án................. 63
Bảng 1. 23: Thông số kỹ thuật của ắc quy........................................................... 65
Bảng 1. 24: Khối lượng thi công lán trại phục vụ thi công của dự án................. 67
Bảng 1. 25: Khối lượng phá dỡ các công trình hiện trạng................................... 69
Bảng 1. 26: Tiến độ thi công dự án...................................................................... 72
Bảng 1. 27: Tổng mức đầu tư dự án..................................................................... 73
Quá trình trút đổ, tập kết nguyên vật liệu sẽ làm phát sinh chất ô nhiễm (chủ yếu là bụi). Nguyên vật liệu có khả năng phát tán bụi là những nguyên vật liệu xây dựng rời (bao gồm: đất, cát, đá …). Theo thống kê tại bảng 1.28- chương 1: Tổng hợp khối lượng thi công các hạng mục công trình của dự án được thông kế như bảng sau:.............................................................................................................
Bảng 2. 1: Các chỉ tiêu cơ lý từng lớp đất của dự án............................................76
Bảng 2. 2: Nhiệt độ không khí trung bình các tháng trong năm (0C).................. 78
Bảng 2. 3: Độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm (%)...................... 78
Bảng 2. 4: Tổng lượng mưa các tháng trong năm (mm)...................................... 79
Bảng 2. 5: Vận tốc gió (m/s) trung bình các tháng trong năm............................. 79
Bảng 2. 6: Số giờ nắng (h) trung bình các tháng trong năm................................ 80
Bảng 2. 7: Thống kê các cơn bão đổ bộ vào Thanh Hóa ..................................... 80
Bảng 2. 8: Kết quả chất lượng môi trường không khí và đo tiếng ồn.................. 85
Bảng 2. 9: Kết quả phân tích chất lượng môi trường nước mặt........................... 86
Bảng 2. 10: Kết quả phân tích chất lượng môi trường nước dưới đất..................87
Bảng 2. 11: Kết quả phân tích chất lượng môi trường đất....................................88
Bảng 3.1: Thống kê nguồn và yếu tố gây tác động trong giai đoạn xây dựng………………………………………………………………………….93
Bảng 3. 2: Hệ số dòng chảy theo đặc điểm mặt phủ.............................................95
Bảng 3. 3: Dự báo tải lượng bụi, khí thải từ hoạt động của thiết bị, máy móc thi
công phá dỡ các công trình ...................................................................................97
Bảng 3. 4: Tổng tải lượng các chất ô nhiễm từ quá trình phá dỡ các công trình dự
án...........................................................................................................................97
Bảng 3. 5: Nồng độ môi trường nền của khí thải..................................................98
Bảng 3. 6: Lượng phát thải ô nhiễm Es từ hoạt động đào đắp thi công dự án ......98
Bảng 3. 7: Nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh từ hoạt động đào, đắp................98
Bảng 3. 8: Hệ số phát thải bụi từ quá trình đào đắp thi công dự án......................99
Bảng 3. 9: Dự báo tải lượng bụi, khí thải từ hoạt động của thiết bị, máy móc thi
công đào đắp tạo mặt bằng dự án........................................................................100
Bảng 3. 10: Tổng tải lượng các chất ô nhiễm từ quá trình đào đắp thi công đào
đắp, sanlấp mặt bằng dự án.................................................................................100
Bảng 3. 11: Lượng phát thải ô nhiễm Es từ hoạt động đào đắp của dự án..........101
Bảng 3. 12: Nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh từ hoạt động đào đắp của dự án .............................................................................................................................101
Bảng 3. 13: Khối lượng nguyên vật liệu tập kết tại công trường thi công dự án102
Bảng 3. 14: Tải lượng bụi phát sinh từ quá trình trút đổ, tập kết nguyên vật liệu .............................................................................................................................102
Bảng 3. 15: Lượng phát thải ô nhiễm Es từ hoạt động trút đổ, tập kết nguyên vật
liệu thi công dự án...............................................................................................103
Bảng 3. 16: Nồng độ bụi phát sinh từ hoạt động trút đổ, tập kết nguyên vật liệu .............................................................................................................................103
Bảng 3. 17: Khối lượng dầu Diezel sử dụng cho máy móc thi công dự án........104
Bảng 3. 18: Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh từ hoạt động của máy móc, thiết bị thi công dự án..........................................................................................105
Bảng 3. 19: Lượng phát thải ô nhiễm Es từ hoạt động của máy móc, thiết bị thi công dự án...........................................................................................................106
Bảng 3. 20: Nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh từ hoạt động của máy móc,...107
Bảng 3. 21: Khối lượng nguyên vật liệu cần vận chuyển của dự án ..................108
Bảng 3. 22: Lưu lượng xe cần vận chuyển của dự án.........................................108
Bảng 3. 23: Tải lượng các chất ô nhiễm do hoạt động của phương tiện vận chuyển.................................................................................................................109
Bảng 3. 24: Hệ số để kể đến loại mặt đường “s”..................................................109
Bảng 3. 25: Tải lượng bụi đường phát sinh do cuốn theo lốp bánh xe...............110
Bảng 3. 26: Tải lượng ô nhiễm tổng hợp từ quá trình vận chuyển của dự án ....110
Bảng 3. 27: Dự báo sự phát tán nồng độ bụi, khí thải do hoạt động vận chuyển .............................................................................................................................111
Bảng 3. 30: Mức ồn tối đa theo khoảng cách từ hoạt động của các thiết bị thi
công trong giai đoạn xây dựng dự án................................................................. 115
Bảng 3. 31: Mức rung của các thiết bị, máy móc thi công trong giai đoạn xây dựng.................................................................................................................... 116
Bảng 3. 32: Khối lượng tháo dỡ các công trình và hoàn phục môi trường........ 120
Bảng 3. 33: Giới hạn tối đa cho phép của khí thải phương tiện giao thông....... 127
Bảng 3. 34: Nguồn và yếu tố gây tác động trong giai đoạn vận hành dự án ..... 135
Bảng 3. 35: Hệ số các chất ô nhiễm có trong nước thải sinh hoạt..................... 136
Bảng 3. 36: Tải lượng, nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt khi dự án đi vào hoạt động ............................................................................................ 137
Bảng 3. 37: Hệ số ô nhiễm của các phương tiện giao thông sử dụng xăng....... 139
Bảng 3. 38: Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh từ hoạt động giao thông...... 139
Bảng 3. 39: Dự báo sự phát tán nồng độ bụi, khí thải từ hoạt động của phương tiện giao thông.................................................................................................... 139
Bảng 3. 40: Mức ồn từ các phương tiện giao thông ra vào nhà máy................. 142
Bảng 3. 41: Mức ồn tối đa theo khoảng cách từ hoạt động của các phương tiện giao thông ra vào nhà máy ................................................................................. 142
Bảng 3. 42. Mức ồn tại các vị trí khác nhau trong khu vực nhà máy ................ 142
Bảng 3.43: Thông số kỹ thuật các hạng mục của HTXL nước thải sinh hoạt... 155
Bảng 3. 44: Chi tiết các hạng mục thiết bị của HTXL nước thải....................... 156
Bảng 3.45: Thông số kỹ thuật các hạng mục của HTXL................................... 158
Hình 1. 1. Vị trí khu đất thực hiện dự án ............................................................. 25
Hình 1. 2. Vị trí khu đất thực hiện dự án ............................................................. 26
Hình 1. 3: Mô hình sản xuất điện năng của nhà máy........................................... 65
MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
1.1. Thông tin chung về dự án
Ngay nay, với sự phát triển các ngành công nghiệp và đô thị hóa thì nhu cầu điện năng ngày càng tăng, lượng điện từ các nhà máy thủy điện, nhiệt điện trên cả nước không đủ đáp ứng cho nhu cầu sử dụng. Các dạng năng lượng hóa thạch như than, dầu mỏ… đang cạn dần đồng thời vấn đề ô nhiễm môi trường do việc đốt cháy nhiên liệu gây ra ngày càng trầm trọng. Do đó, để phát triển năng lượng bền vững đảm bảo nguồn cung ứng điện lâu dài và giảm thiểu các tác hại đến môi trường hiện nay các nước đang có xu hướng tìm đến nguồn năng lượng sạch để thay thế. Trong đó năng lượng mặt trời là một trong những dạng năng lượng được chọn là nguồn năng lượng thay thế trong tương lai.
Năng lượng mặt trời là nguồn năng lượng nhiệt hạch vô tận của thiên nhiên. Hàng năm, mặt trời cung cấp cho trái đất một lượng năng lượng khổng lồ, gấp 10 lần trữ lượng các nguồn nhiên liệu có trên trái đất, hiệu quả kinh tế của điện mặt trời sẽ còn vượt lên trên các loại năng lượng khác. Không những thế điện mặt trời còn có những điểm ưu việt hơn hẳn các loại nhà máy điện khác: Sạch, an toàn, không làm ô nhiễm môi trường như nhà máy nhiệt điện, không có nguy có gây thảm họa như vỡ đập thủy điện hay nổ nhà máy điện nguyên tử. Đây được coi là nguồn năng lượng vô giá thay thế những nguồn năng lượng cũ đang ngày càng cạn kiệt.
Hiện nay, trên thế giới nguồn năng lượng này đã được đưa vào thay thế và đang phát triển với tốc độ cao. Trong đó, Việt Nam là quốc gia có tiềm năng rất lớn về năng lượng mặt trời nhưng các dự án điện mặt trời vẫn chưa được chú ý phát triển. Hầu hết các dự án điện mặt trời trên cả nước chỉ ở quy mô nhỏ và tập trung chủ yếu vào việc khai thác nhiệt năng từ năng lượng mặt trời. Chi phí đầu tư lớn và chưa có chính sách ưu đãi là rào cản chủ yếu cho việc phát triển các dự án điện mặt trời ở Việt Nam.
Thanh Hóa là tỉnh nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm với mùa hè nắng nóng và có gió phơn tây nam khô nóng. Theo dữ liệu từ trang SWERA thuộc phòng nghiên cứu về năng lượng tái tạo của Mỹ và NASA thu thập từ vệ tinh thì Thanh Hóa có tiềm năng mặt trời bình quân 4,0 kWh/m2/ngày. Đây là nguồn năng lượng lớn để xây dựng các nhà máy điện mặt trời.
Năm bắt được lợi thế trên, Công ty cổ phần T đã đầu tư Dự án “Nhà máy điện mặt trời Thanh Hóa I” tại tỉnh Thanh Hóa. Dự án ra đời không chỉ cung cấp một phần nhu cầu điện năng cho phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa, góp phần đảm bảo an ninh năng lượng Quốc gia thay thế các nguồn năng lượng hóa thạch khác mà còn giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
Thực hiện Luật Bảo vệ môi trường và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn bảo vệ môi trường, Chủ dự án là Công ty cổ phần T đã phối hợp với đơn vị tư vấn thực hiện lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Nhà máy điện mặt trời tại tỉnh Thanh Hóa có quy mô 160 MWp trình cấp có thẩm quyền xem xét và phê duyệt để làm cơ sở thực hiện công tác bảo vệ môi trường cho dự án.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư
- Cơ quan phê duyệt dự án đầu tư: Công ty Cổ phần
- Cơ quan phê duyệt chủ trương đầu tư:
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với các quy hoạch; mối quan hệ của dự án với các dự án khác
- Quyết định số 2068/QĐ-TTg ngày 25/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển năng lượng tái tạo của Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050. Tại khoản 2 điều 1 của Quyết định nêu ưu tiên phát triển lĩnh vực năng lượng tái tạo có nguồn tài nguyên lớn như điện gió, điện mặt trời và điện sinh khối…
- Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực Quốc gia giai đoạn 2011- 2020 có xét đến 2030. Tại khoản 3 điều 1 của Quyết định có nêu Quy hoạch phát triển nguồn điện, đẩy mạnh phát triển nguồn điện từ năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời, điện sinh khối…).
- Quyết định số 284/QĐ-TTg ngày 02/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050.
- Quyết định số 1699/QĐ-TTg ngày 07/1282018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh, mở rộng Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050;
- Quyết định số 1477/QĐ - BCT ngày 26/4/2017 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 - Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV;
- Quyết định số 11/2017/QĐ-TTg ngày 11/4/2017 của Thủ tướng Chính Phủ về cơ chế khuyến khích phát triển các dự án điện mặt trời tại Việt Nam; Quyết định số 5087/BCT-TCNL ngày 9/6/2017 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định 11/2017/QĐ-TTg;
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM
2.1.1. Các văn bản pháp luật có liên quan Luật:
- Luật Điện lực số 28/2004/QH11 ngày 03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực số 24/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Luật phòng cháy và chữa cháy số 40/2013/QH13 ngày 22/11/2013; - Luật đất đai số 45/2013/QH11 ban hành ngày 10/12/2013;
- Luật an toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015; - Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017
- Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020. ØNghị định:
- Nghị định 106/2005/ND-CP ngày 17/8/2005 của Chính phủ về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Điện lực về bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp;
- Nghị định 81/2009/NĐ-CP ngày 12/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 106/2005/ND-CP ngày 17/8/2005 của Chính phủ về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Điện lực về bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp;
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật điện lực về an toàn điện;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP, ngày 31/07/2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15/05/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động;
- Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc;
- Nghị định số 10/2021/ NĐ-CP ngày 09/2/2021 của Chính phủ quy định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định 06/2021/NĐ-CP hướng dẫn về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
ØThông tư:
- Thông tư số 12/2010/TT-BCT ngày 15/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định hệ thống truyền tải điện;
- Thông tư số 43/2013/QĐ-BCT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định nội dung, trình tự thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh Quy hoạch phát triển Điện lực;
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện;
- Thông tư số 40/2014/TT-BCT ngày 05/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia;
- Thông tư 39/2015/TT-BCT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định hệ thống điện phân phối;
- Thông tư số 25/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 của Bộ Công Thương quy định Hệ thống điện truyền tải;
- Thông tư 36/2018/TT-BCA ngày 05/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công an sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 66/2014/TT-BCA ngày 16/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/09/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
- Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ xây dựng Ban hành định mức xây dựng.
- Thông tư 04/2015/TT- BXD ngày 03/04/2015 Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 6/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;
2.1.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
-QCVN :2015/BCT– Quy chuẩn kỹthuật quốc gia về kỹ thuật điện;
- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;
- QCVN 06: 2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh;
- QCVN 07:2009/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại;
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn; - QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp; - QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn quy định giá trị giới hạn các thông số cơ bản trong không khí xung quanh;
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt;
- QCVN 03:2019/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc;
- QCVN 02:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi - Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc;
- QCVN 26:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu nơi làm việc;
- QCVN 27:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung cho phép tại nơi làm việc;
- QCVN 24:2016/BYT về Tiếng ồn - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- QCVN 21:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện từ trường tần số cao-Mức tiếp xúc cho phép điện từ trường tần số cao tại nơi làm việc
- TCVN 6707:2009 - Tiêu chuẩn Chất thải nguy hại - dấu hiệu cảnh báo;
- QCVN 06:2020/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình.
- TCVN 5760:1993 – Hệ thống chữa cháy -Yêu cầu chung về thiết kế và lắp đặt;
- TCVN 2622:1995 – Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình – Yêu cầu thiết kế;
- TCVN 5738:2003 - Hệ thống báo cháy tự động - Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 3890:2009 – Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình – Trang bị, bố trí, kiểm tra, bão dưỡng;
- TCVN 9385:2012 – Chống sét cho công trình xây dựng – Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống;
- TCXD VN 33:2006 - Tiêu chuẩn Cấp nước - mạng lưới đường ống và công trình tiêu chuẩn thiết kế;
- QCVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng. 2.2. Liệt kê các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền về dự án
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 2802911667 do Sở Kế Hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa cấp, đăng ký lần đầu ngày 15 tháng 12 năm 2020;
11
- Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Nhà máy điện mặt trời Thanh Hóa 1 tại Khu kinh tế Nghi Sơn;
- Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư;
- Quyết định số 271/QĐ-BQLKKTNS&KCN ngày 20/9/2022 của Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 Nhà máy điện mặt trời Thanh Hóa I tại xã Phú Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa;
- Công văn số 1104/TTg-CN ngày 23/8/2018 của Thủ tướng chỉnh phủ về việc bổ sung Dự án nhà máy điện mặt trời Thanh Hóa I vào Quy hoạch điện VII điều chỉnh.
- Văn bản số 5694/BCT-ĐL ngày 19/7/2018 của Bộ Công Thương về việc bổ sung danh mục Dự án Nhà máy điện mặt trời Thanh Hóa I vào Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia.
- Văn bản số 6495/BCT-ĐL ngày 15/8/2018 của Bộ Công thương về việc bổ sung Dự án điện mặt trời Thanh Hóa I vào Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia.
- Công văn số 3833/SNN&PTNT-KHTC ngày 17/9/2022 của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Thanh Hóa về việc tham gia ý kiến đồ án quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 dự án Nhà máy điện mặt trời Thanh Hóa I (lần 2).
- Báo cáo thuyết minh dự án đầu tư;
- Thuyết minh quy hoạch 1/500 của dự án;
- Thuyết minh thiết kế cơ sở của dự án;
- Báo cáo khảo sát địa hình dự án;
- Báo cáo điều kiện khí tượng thủy văn dự án;
- Hồ sơ thiết kế cơ sở của dự án (Các bản vẽ thiết kê cơ sở của dự án); - Hồ sơ thiết kế PCCC của dự án;
- Các tài liệu pháp lý của Dự án.
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường
Báo cáo ĐTM Dự án nhà máy điện mặt trời Thanh Hóa I công suất 160 MWp” tại tỉnh Thanh Hóa do Công ty Cổ phần Tập đoàn năng lượng MT Việt Nam thực hiện với với sự phối hợp tham gia tư vấn của Công ty TNHH Kỹ thuật Môi trường và Cơ điện PID.
- Chủ dự án:
+ Địa chỉ: tỉnh Thanh Hóa.
+ Đại diện: Ông
Chức vụ: Tổng giám đốc
+ Điện thoại: 12
4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường
4.1. Các phương pháp ĐTM
a. Phương pháp thống kê
- Nội dung phương pháp: Thu thập các số liệu khí tượng, thủy văn, điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực dự án và các tài liệu kỹ thuật công nghệ đã được nghiên cứu trước đó.
- Ứng dụng: Xử lý các số liệu để đưa ra một cách nhìn tổng quan về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực dự án. Phân tích, đánh giá nội dung dự án để tổng hợp khối lượng, các yếu tố đầu vào phục vụ dự án. Phương pháp này được áp dụng chủ yếu trong chương I và chương II của báo cáo.
b. Phương pháp liệt kê
- Nội dung của phương pháp: Dựa trên kiến thức Khoa học công nghệ & Môi trường và kinh nghiệm thực tế, căn cứ vào khối lượng dự án liệt kê các tác nhân ảnh hưởng tích cực và tiêu cực tới môi trường. Các bảng liệt kê được sử dụng dựa trên việc xác định các hoạt động và nguồn nhạy cảm môi trường để xác định các tác động trực tiếp, gián tiếp và tích lũy.
- Ứng dụng: Phương pháp này được sử dụng tại chương III của báo cáo.
c. Phương pháp so sánh
- Nội dung phương pháp: Từ các số liệu đo đạc thực tế, các kết quả tính toán về tải lượng ô nhiễm và hiệu quả của các biện pháp xử lý ô nhiễm áp dụng cho báo cáo ĐTM, so sánh với các TCVN, QCVN về môi trường để đưa ra các kết luận về mức độ ô nhiễm môi trường dự án.
- Ứng dụng: Được áp dụng trong chương III của báo cáo để đánh giá mức độ ô nhiễm và hiệu quả của các giải pháp xử lý chất thải.
d. Phương pháp đánh giá nhanh
- Nội dung phương pháp: Dựa trên cơ sở hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) thiết lập năm 1993.
- Ứng dụng: Nhằm xác định tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh do các hoạt động của dự án gây ra, từ đó dự báo khả năng tác động môi trường của các nguồn gây ô nhiễm. Phương pháp này áp dụng trong chương III của báo cáo.
e. Phương pháp bản đồ
- Nội dung phương pháp: Đây là phương pháp địa lý kinh điển phổ biến nhất nhằm tổng hợp thông tin cần thiết về địa hình, cấu trúc của môi trường thực hiện dự án từ sự phân tích và trắc lược bản đồ quy hoạch, hiện trạng khu vực.
- Ứng dụng: Xác định các điểm nhạy cảm môi trường; tổng hợp hiện trạng và dự báo các điểm phát sinh ô nhiễm trong tương lai, từ đó xây dựng chương trình quan trắc môi trường tổng thể cho dự án. Phương pháp này được áp dụng trong phần lấy mẫu hiện trạng môi trường và trong chương trình xác định điểm lấy mẫu giám sát môi trường cho dự án.
f. Phương pháp kế thừa
- Nội dung phương pháp: Đây là phương pháp không thể thiếu trong công tác đánh giá tác động môi trường nói riêng và công tác nghiên cứu khoa học nói chung. Dựa trên các kết quả đã đạt được từ các công trình nghiên cứu, các tài liệu khoa học để đưa ra những đánh giá cho các tác động môi trường; Các tài liệu (như bản vẽ thiết kế, thuyết minh thiết kế cơ sở dự án... do chủ đầu tư cung cấp.
- Ứng dụng: Phương pháp này được sử dụng trong chương I của báo cáo. Sử dụng các tài liệu, số liệu chuyên ngành liên quan đến dự án và các tài liệu của dự án có vai trò quan trọng trong việc nhận dạng đầy đủ các tác động và phân tích các tác động tương tự liên quan đến dự án tại chương III của báo cáo.
4.2. Các phương pháp khác
a. Phương pháp khảo sát, lấy mẫu tại hiện trường
- Nội dung phương pháp: Lập kế hoạch, tổ chức khảo sát tại hiện trường khu vực dự án; đo đạc, lấy mẫu phân tích chất lượng môi trường (nền) khu vực dự án để đánh giá hiện trạng môi trường. Trình tự lấy mẫu và phân tích mẫu theo các TCVN, QCVN hiện hành của nhà nước. Phương pháp này được thực hiện bởi đơn vị phân tích đã được chứng nhận đạt tiêu chuẩn.
- Ứng dụng: Phương pháp này được áp dụng trong chương II của báo cáo nhằm xác định các thông số về hiện trạng chất lượng môi trường không khí, môi trường nước và tiếng ồn tại khu vực dự án, đồng thời là cơ sở để đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường có thể xảy ra khi dự án đi vào hoạt động ổn định.
b. Phương pháp phân tích mẫu trong phòng thí nghiệm
- Nội dung phương pháp: Trên cơ sở các mẫu phân tích môi trường (nền) được thu thập tiến hành phân tích, xác định các thông số về hiện trạng chất lượng môi trường không khí, nước và tiếng ồn tại khu vực dự án. Phương pháp này được thực hiện bởi đơn vị có phòng thí nghiệm đạt chuẩn.
- Ứng dụng: Áp dụng trong chương II của báo cáo nhằm đánh giá hiện trạng môi trường nền khu vực thực hiện dự án.
Các phương pháp trên đều là các phương pháp được các tổ chức quốc tế khuyến nghị sử dụng và được áp dụng rộng rãi trong ĐTM các dự án đầu tư tại Việt Nam.
c. Phương pháp điều tra xã hội học (tham vấn cộng đồng) - Nội dung phương pháp:
+ Lấy ý kiến cộng đồng thông qua đăng tải nội dung báo cáo ĐTM của dự án trên cổng thông tin điện tử.
+ Chủ dự án phối hợp với UBND xã tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cư chịu ảnh hưởng bởi dự án để lấy ý kiến đóng góp của người dân.
- Ứng dụng: Dựa trên kết quả tổng hợp ý kiến trên cổng thông tin điện tử và tham vấn trực tiếp bằng hình thức tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cư xã Phú lâm để đánh giá mức độ tác động của dự án tới tình hình kinh tế, văn hóa - xã hội và đời sống dân cư xung quanh khu vực thực hiện dự án. Phương pháp này chủ yếu áp dụng tại chương VI của báo cáo.
Các phương pháp trên đều là các phương pháp được các tổ chức quốc tế khuyến nghị sử dụng và được áp dụng rộng rãi trong ĐTM các dự án đầu tư tại Việt Nam.
5.1. Thông tin về dự án
5.1.1. Thông tin chung
- Tên dự án: NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI
- Địa điểm thực hiện Dự án: Khu đất thực hiện dự án thuộc địa phận hành chính tỉnh Thanh Hóa.
- Chủ dự án:
5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất
- Phạm vi: Loại hình sản xuất năng lượng: Sản xuất điện năng từ mặt trời
- Quy mô, Công suất: Căn cứ vào Quyết định số /QĐ-UBND ngày của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Nhà máy điện mặt trời Thanh Hóa 1, thì quy mô công suất của nhà máy là 160MWp.
5.1.3. Công nghệ sản xuất của dự án
Chuyển hóa trực tiếp năng lượng ánh sáng mặt trời (quang năng) thành năng lượng điện (điện năng) dựa trên hiệu ứng quang điện bằng cách sử dụng các tấm pin mặt trời.
5.1.4. Các hạng mục công trình và hoạt động của dự án
- Các hạng mục của dự án nhà máy điện mặt trời:
+ Khu vực lắp đặt pin mặt trời + Inverter
+ Khu vực nhà điều hành + kho bãi + Sân phân phối trạm 22/110kV
+ Khu vực đường công tác các mảng pin mặt trời + Khu vực trồng cây xanh và đường nội bộ
- Các hoạt động của dự án:
+ Thi công triển khai xây dựng: Hoạt động GPMB, san nền, vận chuyển vật liệu thi công, đất đào, đổ thải, thi công xây dựng các hạng mục công trình của dự án.
+ Vận hành dự án: hoạt động các phương tiện ra vào nhà máy; hoạt động bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế thiết bị, lọc dầu; Vệ sinh tấm pin; Hoạt động của cán bộ nhân viên nhà máy.
5.2. Hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường
- Hoạt động thi công xây dựng: San lấp mặt bằng, đào móng công trình, hoạt động của máy móc, thiết bị thi công, vận chuyển nguyên vật liệu, hoạt động của công nhân thi công.
- Hoạt động vận hành dự án: Hoạt động bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị; điện từ trường; hoạt động của cán bộ nhân viên.
5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án
5.3.1. Giai đoạn thi công xây dựng - Nước thải:
Nước thải phát sinh trong giai đoạn thi công xây dựng dự án gồm:
- Nước thải sinh hoạt: Lưu lượng Qtsh = 4,0 m3/ngày.đêm. Trong đó: Nước thải từ quá trình vệ sinh tay chân: 2,0 m3/ng.đ; Nước thải từ quá trình vệ sinh cá nhân (đại tiện, tiểu tiện): 1,2 m3/ng.đ; Nước thải nhà ăn: 0,8 m3/ng.đ. Thành phần chủ yếu: chất rắn lơ lửng, các hợp chất hữu cơ, chất hoạt động bề mặt, Coliform,...
- Nước thải xây dựng: Lưu lượng Qxd = 6,0 m3/ngày. Thành phần chủ yếu: Cặn lơ lửng, dầu mỡ,…
- Nước mưa chảy tràn: Lưu lượng 7.096,32 l/s, thành phần chủ yếu các chất rắn lơ lửng, đất cát…
- Chất thải rắn: Chất thải rắn phát sinh trong quá trình thi công xây dựng bao gồm:
- Chất thải rắn sinh hoạt của công nhân thi công là: 40 kg/ngày.đêm. Thành phần chất thải: Vỏ chai lọ nhựa, hộp giấy, nilon, thức ăn thừa, vỏ rau quả…
- Chất thải rắn xây dựng:
+ Chất Đất đào hố móng công trình 7.141,45m3 (tương đương 2.754,97 m3); chất thải rắn từ quá trình xây dựng như cát, đất, bê tông, đá, bao bì …khoảng 257,82 tấn
- Chất thải nguy hại từ thi công xây dựng: Bao gồm dầu mỡ thải (140 lít dầu); giẻ lau dính dầu mỡ, pin, bóng đèn neon... có khối lượng 75kg.
- Bụi, khí thải
Trong quá trình thi công xây dựng bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động phá dỡ, san lấp mặt bằng, thi công xây dựng; từ hoạt động của phương tiện vận chuyển, máy móc thiết bị thi công; từ quá trình tập kết, trút đổ nguyên vật liệu. Thành phần khí thải chủ yếu: NO2; SO2; CO,…
- Các tác động khác:
+ Tác động do tiếng ồn, độ rung: Trong giai đoạn xây dựng tiếng ồn, độ rung phát sinh chủ yếu do hoạt động của máy móc thi công như máy đào, máy xúc...
+ Tác động đến giao thông khu vực, tác động đến y tế, an ninh, trật tự;
+ Các tác động do rủi ro, sự cố như: sự cố tai nạn lao động; sự cố cháy nổ; sự cố mưa bão, lũ lụt; sự cố an ninh trật tự,... Các sự cố này sẽ làm ảnh hưởng môi trường, đến sức khỏe con người và gây thiệt hại về kinh tế cho chủ đầu tư.
5.3.2 Giai đoạn vận hành dự án
Minh Phương Corp là Đơn vị
-Tư vấn lập dự án xin chủ trương
- Tư vấn dự án đầu tư
- Tư vấn lập dự án kêu gọi đầu tư
- Lập và đánh giá sơ bộ ĐTM cho dự án
- Thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
- Thi công Dự án Khoan ngầm
- Viết Hồ sơ Môi trường.
+ Giấy phép Môi trường.
+ Báo cáo Công tác bảo vệ Môi trường.
+ Báo cáo Đánh giá tác động Môi trường ĐTM.
Tại sao nên chọn Công ty CP Tư vấn Đầu tư & Thiết kế Xây dựng Minh Phương ?
Công ty được hình thành trên cơ sở sáng lập viên từng là giám đốc dự án, kỹ sư chuyên ngành xây dựng, công nghệ kỹ thuật, quản trị kinh doanh, từng điều hành các tập đoàn lớn, các Công ty Liên doanh nước ngoài hàng chục năm.
Với đội ngũ nhân viên đầy nhiệt huyết, năng lực, và giàu kinh nghiệm.
Là Đơn vị chuyên tư vấn và nhận thầu các dự án đầu tư và thiết kế xây dựng trên Toàn Quốc.
Tư vấn nhiệt tình, giá cả hợp lí, mang tính cạnh tranh cao.
Quy trình làm việc đảm bảo tiến độ nhanh chóng, hiệu quả cao nhất:
Chất lượng dịch vụ được khách hàng tin tưởng và ưu tiên đặt khách hàng lên hàng đầu.
Triển khai thực hiện ngay khi khách hàng kí hợp đồng.
Đảm bảo đúng tiến độ hoàn thành dự án.
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ: 0903 649 782
Hoặc gửi về email: nguyenthanhmp156@gmail.com
HOTLINE - 0903 649 782
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn