Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư nhà máy sản xuất các sản phẩm nội thất

Đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư nhà máy sản xuất các sản phẩm nội thất. Công nghệ sản xuất của dự án được thực hiện theo dây chuyền tự động với máy móc thiết bị được lắp đặt đồng bộ với nhau và đồng bộ với các thiết bị xử lý môi trường đi kèm và được sử dụng rộng rãi trên thị trường thế giới và tại Việt Nam.

Ngày đăng: 08-10-2022

486 lượt xem

Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư nhà máy sản xuất các sản phẩm nội thất

MỤC LỤC
Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ............................................................8
1.1. Tên chủ dự án đầu tư..............................................................................................................8
1.2. Tên dự án đầu tư...................................................................................................................10
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư .............................................................10 1.3.1. Công suất của dự án đầu tư...............................................................................................10 1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư.......................................................................................................................................10
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư...............................................................................................18
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư........................................................................................................20
Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..........................................................................................................30
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.................................................................................................................30
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường............................30 Chương III ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................................................................................................................................32
3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật....................................................32
3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án...........................................................32
3.3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án33 Chương IV ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG......................34
4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư ................................................................................................34
4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động..........................................................................................34 4.1.1.1. Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải .................................................................34 4.1.1.1.1. Nguồn gây tác động đến môi trường không khí.........................................................35 4.1.1.1.2. Nguồn gây tác động tới môi trường nước..................................................................42 4.1.1.1.3. Chất thải rắn ................................................................................................................47 4.1.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan tới chất thải........................................................50 4.1.2. Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện.....................................53 4.1.2.1. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường nước thải...............................................53 4.1.2.2. Giảm thiểu tác động do chất thải rắn.............................................................................55
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư "Nhà máy sản xuất các sản phẩm nội thất"
4.1.2.3. Giảm thiểu tác động của bụi, khí thải............................................................................57
4.1.2.4. Giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung.....................................................................58
4.1.2.5. Giảm thiểu các tác động văn hóa – xã hội.....................................................................58
4.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành..................................................................................................................59
4.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động..........................................................................................59
4.2.1.1. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn liên quan đến chất thải...............................59
4.2.1.1.1. Tác động đến môi trường không khí..........................................................................60
4.2.1.1.2. Tác động đến môi trường nước...................................................................................68
4.2.1.1.3. Tác động của chất thải rắn..........................................................................................72
4.2.1.1.4. Nguồn gây tác động không liên quan tới chất thải.....................................................75
4.2.1.1.5. Dự báo những sự cố trong giai đoạn vận hành của dự án..........................................77
4.2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện.....................................79
4.2.2.1. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động đến môi trường nước................................79
4.2.2.2. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động của bụi, khí thải........................................83
4.2.2.3. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động của chất thải rắn........................................87
4.2.2.4. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động của tiếng ồn, độ rung và đảm bảo quy chuẩn kỹ thuật về môi trường .....................................................................................................89
4.2.2.5. Các biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường xảy ra trong quá trình vận hành
của dự án......................................................................................................................................91
4.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường .......................................95
4.3.1. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường........................................................95
4.3.2. Kế hoạch xây lắp các công trình bảo vệ môi trường, thiết bị xử lý chất thải..................95
4.3.3. Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường...........96
4.3.4. Tổ chức bộ máy quản lý, vận hành các công trình BVMT..............................................97
4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá...................................................97
Chương V PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC..................................................................................................99
Chương VI NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .............100
6.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ...................................................................100
6.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ......................................................................101
6.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải rắn...............................................................101
6.4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.......................................................103
6.5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất (nếu có)....................................................................................................104
Chương VII KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ......................105
7.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư...................105
7.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.........................................................................105
7.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý
chất thải......................................................................................................................................105
7.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp
luật..............................................................................................................................................106
Chương VIII CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.........................................................107
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
KCN : Khu công nghiệp
CTR : Chất thải rắn
CTNH : Chất thải nguy hại
BTCT : Bê tông cốt thép
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
KT-XH : Kinh tế - xã hội
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
COD : Nhu cầu oxi hóa học
BOD5 : Nhu cầu oxi sinh học
DO : Hàm lượng oxi hòa tan
SS : Chất rắn lơ lửng
WHO : Tổ chức Y tế thế giới
NXB : Nhà xuất bản
BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
BYT : Bộ Y tế
UBND : Ủy ban nhân dân
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Bảng danh mục sản phẩm đầu ra của dự án...............................................................18
Bảng 1.2: Bảng nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu phục vụ quá trình sản xuất..........................21
Bảng 1.3: Bảng Dự báo tổng nhu cầu sử dụng điện và nước của dự án....................................24
Bảng 1.4: Bảng danh mục các hạng mục công trình của dự án.................................................25
Bảng 1.5: Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến phục vụ quá trình sản xuất của dự án............26
Bảng 1.6: Bảng nhu cầu lao động của Dự án.............................................................................28
Bảng 4.1: Bảng tổng hợp nguồn gây tác động trong giai đoạn thi công xây dựng...................34
Bảng 4.2: Hệ số ô nhiễm của các phương tiện vận chuyển sử dụng dầu diesel........................36
Bảng 4.3: Bảng lưu lượng xe vận chuyển vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị của dự án.......37
Bảng 4.4: Bảng tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh từ quá trình vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị của dự án........................................................................................38
Bảng 4.5: Bảng tỷ trọng các chất ô nhiễm trong quá trình hàn điện kim loại...........................39
Bảng 4.6: Bảng tải lượng các chất ô nhiễm trong quá trình hàn................................................40
Bảng 4.7: Bảng dự báo nồng độ bụi thực tế ở một số công trường xây dựng...........................41
Bảng 4.8: Bảng tải lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ............................................45
Bảng 4.9: Bảng nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt..............................................45
Bảng 4.10: Bảng thành phần nước thải thi công ........................................................................47
Bảng 4.11: Bảng danh mục chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn thi công xây dựng của dự án.............................................................................................................................................50
Bảng 4.12: Nguồn phát sinh, mức độ ảnh hưởng của tiếng ồn theo khoảng cách....................51
Bảng 4.13: Giới hạn rung của các thiết bị xây dựng công trình................................................52
Bảng 4.14: Bảng tổng hợp nguồn gây tác động trong quá trình vận hành................................59 của dự án......................................................................................................................................59
Bảng 4.15: Hệ số ô nhiễm của các phương tiện vận chuyển sử dụng dầu diesel......................60
Bảng 4.16: Bảng lưu lượng xe vận chuyển hàng hóa của dự án................................................61
Bảng 4.17: Bảng tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh từ quá trình vận chuyển hàng hóa của dự án.............................................................................................................................................61
Bảng 4.18: Bảng các triệu chứng bệnh lý do NO2 gây ra..........................................................62
Bảng 4.19: Triệu trứng cơ thể phản ứng với nồng độ cacboxy-hemoglobin trong máu...........63
Bảng 4.20: Bảng nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn....................................68
Bảng 4.21: Tải lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt...................................................70
Bảng 4.22: Nồng độ các chất ô nhiễm có trong nước thải sinh hoạt.........................................70
Bảng 4.23: Dự báo chất thải phát sinh của Dự án......................................................................74
Bảng 4.24: Bảng tổng hợp các công trình xử lý sơ bộ nước thải sinh hoạt...............................81
Bảng 4.25: Bảng nồng độ các thông số ô nhiễm trong nước thải trước và sau xử lý ...............82
Bảng 4.26: Hướng xử lý chất thải...............................................................................................88
Bảng 4.27: Bảng danh mục công trình bảo vệ môi trường của dự án.......................................95
Bảng 4.28: Kế hoạch xây lắp các công trình bảo vệ môi trường của dự án..............................95
Bảng 4.29: Bảng kinh phí xây dựng các công trình bảo vệ môi trường của dự án...................96
Bảng 6.1: Bảng các thông số ô nhiễm đặc trưng trong nước thải và giới hạn nồng độ đấu nối vào hệ thống thu gom và xử lý nước thải của KCN.................................................................100
Bảng 6.2: Bảng khối lượng, chủng loại chất thải sinh hoạt đề nghị cấp phép ........................101
Bảng 6.3: Bảng khối lượng, chủng loại CTR CNTT đề nghị cấp phép ..................................101
Bảng 6.4: Bảng khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại đề nghị cấp phép.........................101
Bảng 6.5: Bảng giá trị giới hạn cho phép của tiếng ồn............................................................103
Bảng 6.6: Bảng giá trị giới hạn cho phép của độ rung.............................................................103
Bảng 7.1: Bảng tổng hợp thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm..........................................105
Bảng 7.2: Bảng tổng hợp thời gian lấy mẫu nước thải.............................................................105
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Hình ảnh vị trí lô đất thực hiện dự án...........................................................................9
Hình 1.2. Quy trình sản xuất sản xuất các sản phẩm nội thất, ngoại thất bằng gỗ nhựa...........11
Hình 1.3. Hình ảnh máy trộn.......................................................................................................12 Hình 1.4. Hình ảnh máy đùn.......................................................................................................13
Hình 1.5. Hình ảnh khuôn tạo hình sản phẩm............................................................................14
Hình 1.6. Hình ảnh thiết bị hiệu chỉnh kích thước và làm mát sản phẩm .................................15
Hình 1.7. Hình ảnh thiết bị dán film cho sản phẩm....................................................................16
Hình 1.8. Hình ảnh thiết bị cắt....................................................................................................17
Hình 1.9. Hình ảnh sản phẩm phôi tấm cửa gỗ nhựa.................................................................19
Hình 1.10. Hình ảnh sản phẩm khuôn cửa gỗ nhựa...................................................................19
Hình 1.11. Hình ảnh sản phẩm tấm ốp phẳng............................................................................19
Hình 1.12. Hình ảnh sản phẩm tấm ốp sóng...............................................................................20
Hình 1.13. Hình ảnh sản phẩm thanh nẹp gỗ nhựa hoàn thiện..................................................20
Hình 4.1. Sơ đồ phân dòng và xử lý sơ bộ nước thải sinh hoạt.................................................80
Hình 4.2. Hình ảnh sơ đồ hệ thống làm mát, tuần hoàn và tái sử dụng nước làm mát.............82
Hình 4.3. Sơ đồ hệ thống cách ly bụi phát sinh từ quá trình nạp liệu vào thiết bị phối trộn.....84
Hình 4.4. Sơ đồ hệ thống thu gom và xử lý bụi phát sinh từ quá trình cắt................................85
Hình 4.5. Sơ đồ hệ thống thu gom và xử lý bụi phát sinh từ quá trình nghiền .........................86
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Tên chủ dự án đầu tư
- Địa chỉ văn phòng: tỉnh Hưng Yên
- Điện thoại: ………………; Fax: ......................; E-mail: .......................
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông Nguyễn Xuân Đức
- Sinh ngày: 23/7/1977
- CCCD số: 034077011982
Quốc tịch: Việt Nam
Ngày cấp: 16/4/2021
- Nơi cấp: Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Chức danh: Giám đốc
- Địa chỉ thường trú và chỗ ở hiện tại: Số 122 ngõ 328 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư với mã số dự án 4656252656 do Ban Quản lý các KCN tỉnh Hưng Yên cấp chứng nhận lần đầu ngày 12 tháng 5 năm 2022, chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 15 tháng 8 năm 2022;
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0901113792 do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Hưng Yên cấp đăng ký ngày 16/12/2021, cấp đăng ký thay đổi lần thứ nhất ngày 01/3/2022, cấp đăng ký thay đổi lần thứ hai ngày 26/4/2022.
Vị trí tiếp giáp của khu đất thực hiện dự án:
- Vị trí tiếp giáp của khu đất thực hiện dự án như sau: + Phía Bắc: Giáp lô đất cho thuê của KCN;
+ Phía Nam: Giáp đường nội bộ của KCN;
+ Phía Đông: Giáp lô đất cho thuê của KCN; + Phía Tây: Giáp lô đất cho thuê của KCN.
Vị trí khu đất thực hiện dự án “Nhà máy sản xuất các sản phẩm nội thất"
Hình 1.1. Hình ảnh vị trí lô đất thực hiện dự án * Mối tương quan với các đối tượng:
- Các đối tượng tự nhiên:
+ Đường giao thông: Xung quanh và tiếp giáp với dự án có đường nội bộ của KCN; KCN tiếp giáp với Quốc lộ 5A.
+ Hệ thống sông suối, ao hồ:
Qua khu vực thị xã Mỹ Hào có hệ thống thủy nông Bắc Hưng Hải, Sông Cửu An và các tuyến sông nội đồng của Huyện gồm sông Bần Vũ Xá (15km), kênh Trần Thành Ngọ (7,25km) và sông Cầu Lường giữ vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguồn nước tưới tiêu phục vụ sản xuất và đời sống trong thị xã, đồng thời bồi đắp phù sa hàng năm. Nước thải của dự án được thu gom dẫn về hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN dệt may Phố Nối để xử lý đảm bảo tiêu chuẩn sau đó được theo tuyến kênh nội đồng đổ vào kênh Trần Thành Ngọ sau đó ra sông Bắc Hưng Hải.
- Hệ thống đồi núi, khu bảo tồn:
Công ty hoạt động trên diện tích đất bằng phẳng. Quanh khu vực của Công ty không có đồi núi hay khu bảo tồn nào cần phải bảo vệ.
- Các đối tượng kinh tế, văn hóa, xã hội:
Khu công nghiệp nằm gần khu dân cư, các doanh nghiệp trong và ngoài KCN;
khu đất thực hiện dự án cách khu dân cư gần nhất khoảng 0,5km (TDP Lường).
- Hiện trạng khu đất thực hiện dự án:
Tổng diện tích khu đất được sử dụng để thực hiện dự án là 12.000 m2. Hiện tại, khu đất thực hiện dự án đã được san lấp mặt bằng và chưa tiến hành xây dựng các hạng mục công trình chính, công trình bảo vệ môi trường.
1.2. Tên dự án đầu tư
Nhà máy sản xuất các sản phẩm nội thất
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:  tỉnh Hưng Yên.
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư (nếu có): Ban Quản lý các KCN thẩm định thiết kế xây dựng, UBND tỉnh Hưng Yên cấp giấy phép môi trường.
- Quy mô của dự án đầu tư:
+ Loại hình của dự án là Dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp, với tổng mức đầu tư là: 270.000.000.000 (Hai trăm bẩy mươi tỷ) đồng, nên dự án thuộc nhóm B theo Luật Đầu tư công.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư
- Sản xuất các sản phẩm nội thất, ngoại thất bằng gỗ nhựa: 20.000 tấn/năm;
- Cho thuê nhà xưởng, văn phòng 3.250 m2.
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
a. Công nghệ sản xuất các sản phẩm nội thất, ngoại thất bằng gỗ nhựa
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất các sản phẩm nội thất" 
Quy trình sản xuất nội thất
Hình 1.2. Quy trình sản xuất sản xuất các sản phẩm nội thất, ngoại thất bằng gỗ nhựa
Thuyết minh
- Nhập nguyên vật liệu
Nguyên liệu nhập về nhà máy được cán bộ công nhân viên kiểm tra kỹ lưỡng số lượng, chủng loại theo theo đúng đơn đặt hàng của Công ty. Những lô nguyên vật liệu không đảm bảo yêu cầu được chủ dự án trả lại nhà cung cấp, những lô nguyên liệu đảm bảo yêu cầu được chủ dự án chuyển về khu vực nạp liệu chuẩn bị cho quá trình sản xuất.
 
- Nạp liệu, phối trộn
Tư vấn giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất nội thất
 
Hình 1.3. Hình ảnh máy trộn
Tại công đoạn này, công nhân tiến hành nạp nguyên liệu vào thiết bị phối trộn thông qua cửa nạp liệu bằng phương pháp thủ công. Các bao nguyên liệu được đóng gói dạng 25 cân được công nhân chuyển vào cửa nạp liệu sau đó sử dụng dao rạch bỏ lớp vỏ bao bì chứa bên ngoài và đổ nguyên liệu vào cửa nạp liệu của máy trộn. Nguyên liệu sau khi nạp vào cửa nạp liệu được trục vít chuyển vào máy trộn kín. Máy trộn kín sẽ tiến hành trộn đều hỗn hợp nguyên liệu lại với nhau để tạo thành hỗn hợp đồng nhất. Sau khi trộn xong, hỗn hợp nguyên liệu được chuyển tiếp sang công đoạn đùn. Trong quá trình hoạt động, để đảm bảo điều kiện hoạt động của môi trường sản xuất thì chủ dự án bố trí khu vực nạp liệu, trộn vào một phòng kín riêng, tách biệt với các khu vực sản xuất khác.
- Đùn
Tư vấn giấy phép môi trường
Hình 1.4. Hình ảnh máy đùn
Tại công đoạn này, hỗn hợp nguyên liệu sau khi trộn đều được trục vít chuyển từ máy trộn vào máy đùn. Máy đùn sẽ sử dụng điện năng chuyển thành nhiệt năng gia nhiệt cho hỗn hợp nguyên liệu lên nhiệt độ khoảng 170 – 1900C, chuyển hỗn hợp nguyên liệu từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng để chuẩn bị cho quá trình tạo hình sản phẩm.
- Tạo hình sản phẩm
Hình 1.5. Hình ảnh khuôn tạo hình sản phẩm
Hỗn hợp nguyên liệu ở trạng thái lỏng từ máy đùn sẽ được đùn trực tiếp sang khuôn định hình sản phẩm để tạo ra hình dạng của sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng. Sản phẩm sau khi định hình ban đầu trong khuôn xong được chuyển tiếp sang công đoạn hiệu chỉnh kích thước và làm mát.
- Hiệu chỉnh kích thước và làm mát
Hình 1.6. Hình ảnh thiết bị hiệu chỉnh kích thước và làm mát sản phẩm
Sản phẩm sau khi tạo hình trong khuôn sản phẩm xong được chuyển tiếp sang thiết bị hiệu chỉnh kích thước và làm mát sản phẩm. Tại thiết bị hiệu chỉnh kích thước, sản phẩm được điều chỉnh đúng với kích thước chiều rộng và bề dày của sản phẩm thông qua nước làm mát được sử dụng để làm nguội trực tiếp sản phẩm và toàn bộ nước làm mát được tuần hoàn tái sử dụng, bổ sung lượng tiêu hao thường xuyên do bay hơi, không tiến hành thay thế, thải bỏ. Sau khi định hình kích thước và làm nguội sản phẩm xong, tùy theo yêu cầu của khách hàng mà sản phẩm được dán film -> cắt -> kiểm tra -> đóng gói, nhập kho hoặc sản phẩm được cắt -> kiểm tra -> dán film -> đóng gói, nhập kho.
- Dán film
Tư vấn giấy phép môi trường
Hình 1.7. Hình ảnh thiết bị dán film cho sản phẩm
Tại thiết bị dán film, màng film được phủ một lớp mỏng keo dán Polyurethane sau đó được dán lên trên bề mặt sản phẩm và hệ thống con lăn sẽ ép chặt màng film với tấm sản phẩm. Sau khi dán film xong, sản phẩm được chuyển tiếp sang thiết bị
Tư vấn giấy phép môi trường
Hình 1.8. Hình ảnh thiết bị cắt
Tại công đoạn này, sản phẩm sẽ được chuyển vào thiết bị cắt tự động và thiết bị cắt tự động được lập trình sẵn để cắt sản phẩm ra thành các tấm sản phẩm theo đúng chiều dài yêu cầu của sản phẩm đặt ra. Sản phẩm sau khi cắt xong được công nhân chuyển sang công đoạn kiểm tra.
- Kiểm tra
Tại công đoạn kiểm tra, công nhân sẽ tiến hành kiểm tra ngoại quan sản phẩm xem bề mặt sản phẩm có bị lỗi gì không, kích thước sản phẩm có đạt theo yêu cầu đặt ra hay không. Những sản phẩm không đảm bảo yêu cầu được công nhân chuyển đến khu vực băm, nghiền tái sử dụng cho quá trình sản xuất. Nhưng sản phẩm đảm bảo yêu cầu được công nhân vận chuyển đến khu vực đóng gói.
- Đóng gói, nhập kho
Tại công đoạn này, công nhân sẽ tiến hành đóng gói sản phẩm vào bao bì chứa theo yêu cầu của khách hàng sau đó vận chuyển sản phẩm về khu vực kho chứa để bảo quản chờ ngày xuất hàng.
b. Mục tiêu cho thuê nhà xưởng, văn phòng
- Số lượng doanh nghiệp vào thuê nhà xưởng, văn phòng tại một thời điểm: dự kiến cho 01 đơn vị vào thuê nhà xưởng, văn phòng với diện tích cho thuê tối đa là 3.250 m2. Vị trí nhà xưởng, văn phòng dự án dự kiến cho thuê nằm tại khu vực nhà xưởng tầng 1 của dự án, phía sau nhà văn phòng.
- Loại hình sản xuất, ngành nghề dự kiến thuê xưởng sản xuất: Công ty cam kết cho các đơn vị thuê có ngành nghề phù hợp với quy hoạch ngành nghề của KCN và không phát sinh nước thải sản xuất.
- Chủ dự án cam kết không cho thuê đối với các ngành nghề có hoạt động gây ô nhiễm môi trường theo Chỉ thị 04/2009/CT-UBND ngày 31/3/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên.
- Công ty cam kết không cho thuê đối với các ngành nghề sản xuất tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, các mặt hàng nguy hiểm, hàng cấm theo quy định.
- Số lượng công nhân, lao động các dự án thuê nhà xưởng, văn phòng tối đa là 100 người đảm bảo việc thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt đạt tiêu chuẩn của KCN trước khi đấu nối theo quy định.
c. Đánh giá về việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án
Công nghệ sản xuất của dự án được thực hiện theo dây chuyền tự động với máy móc thiết bị được lắp đặt đồng bộ với nhau và đồng bộ với các thiết bị xử lý môi trường đi kèm và được sử dụng rộng rãi trên thị trường thế giới và tại Việt Nam. Vì vậy việc dự án quyết định áp dụng vào công nghệ này vào quá trình sản xuất là hoàn toàn phù hợp.
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
Sản phẩm đầu ra của dự án là các sản phẩm nội thất, ngoại thất bằng gỗ nhựa và được thể hiện chi tiết trong bảng số liệu dưới đây:
Bảng 1.1: Bảng danh mục sản phẩm đầu ra của dự án
 
Tư vấn giấy phép môi trường
Hình 1.9. Hình ảnh sản phẩm phôi tấm cửa gỗ nhựa
Hình 1.10. Hình ảnh sản phẩm khuôn cửa gỗ nhựa
Hình 1.11. Hình ảnh sản phẩm tấm ốp phẳng
Tư vấn giấy phép môi trường
Hình 1.14. Hình ảnh sản phẩm thanh gỗ nhựa ngoài trời
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư
a. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên vật liệu sử dụng cho năm hoạt động ổn định
Minh Phương Corp là Đơn vị

-Tư vấn lập dự án xin chủ trương

- Tư vấn dự án đầu tư

- Tư vấn lập dự án kêu gọi đầu tư

- Lập và đánh giá sơ bộ ĐTM cho dự án

- Thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

- Thi công Dự án Khoan ngầm

- Viết Hồ sơ Môi trường.

+ Giấy phép Môi trường.

+ Báo cáo Công tác bảo vệ Môi trường.

+ Báo cáo Đánh giá tác động Môi trường ĐTM.

Tại sao nên chọn Công ty CP Tư vấn Đầu tư & Thiết kế Xây dựng Minh Phương ?

Công ty được hình thành trên cơ sở sáng lập viên từng là giám đốc dự án, kỹ sư chuyên ngành xây dựng, công nghệ kỹ thuật, quản trị kinh doanh, từng điều hành các tập đoàn lớn, các Công ty Liên doanh nước ngoài hàng chục năm.

Với đội ngũ nhân viên đầy nhiệt huyết, năng lực, và giàu kinh nghiệm.

Là Đơn vị chuyên tư vấn và nhận thầu các dự án đầu tư và thiết kế xây dựng trên Toàn Quốc.

Tư vấn nhiệt tình, giá cả hợp lí, mang tính cạnh tranh cao.

Quy trình làm việc đảm bảo tiến độ nhanh chóng, hiệu quả cao nhất:

Chất lượng dịch vụ được khách hàng tin tưởng và ưu tiên đặt khách hàng lên hàng đầu.

Triển khai thực hiện ngay khi khách hàng kí hợp đồng.

Đảm bảo đúng tiến độ hoàn thành dự án.

MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ: 0903 649 782

Hoặc gửi về email: nguyenthanhmp156@gmail.com

HOTLINE - 0903 649 782

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE

HOTLINE:
0903 649 782

 nguyenthanhmp156@gmail.com