Báo cáo (ĐTM) tác động môi trường dự án khu trồng rau sạch công nghệ cao. Quy mô trồng rau, quả sạch các loại 200 tấn/năm; nuôi trồng thủy sản: 60 tấn/ năm. Tại khu đất có diện tích khoảng 91.502m.
Ngày đăng: 11-03-2025
25 lượt xem
1.1. Thông tin chung về dự án.......................................................................... 1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư........................ 1
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác và quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt....... 1
2.1. Liệt kê các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường làm căn cứ thực hiện đtm và lập báo cáo đtm của dự án..... 3
2.2. Văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền về dự án............................... 8
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường........... 8
5.2. Hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường........ 10
5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án 11
5.4. Các công trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án....................................... 14
5.4.1 các biện pháp giảm thiểu tác động đối với môi trường không khí......................... 14
5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ đầu tư dự án....................... 17
1.1.4. Mục tiêu, quy mô công suất, công nghệ và loại hình dự án.................................. 20
1.2.4 Các hạng mục công trình xử lý chất thải, bảo vệ môi trường................................. 23
1.2.5. Hiện trạng sử dụng đất khu đất thực hiện dự án; sự phù hợp địa điểm thực hiện dự án 26
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và các sản phẩm của dự án..... 26
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN..... 47
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án .56
2.2.2. Dữ liệu về hiện hạng môi trường và tài nguyên sinh vật........................................ 59
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện dự án........... 61
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG.. 63
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn chuẩn bị của dự án........ 63
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn chuẩn bị dự án............................. 63
3.1.2. Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện........................... 67
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng; lắp đặt máy móc thiết bị của dự án........ 70
3.2.2. Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện........................... 82
3.3. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành.......... 87
3.3.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện........................ 103
3.3.3. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với công trình xử lý chất thải (Hệ thống xử lý nước thải, khí thải và Khu lưu giữ chất thải)...... 117
3.4. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường............................ 122
3.5. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo............ 123
CHƯƠNG 4. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG.......... 125
4.1. Chương trình quản lý môi trường của chủ dự án................................................ 125
4.2. Chương trình giám sát môi trường của chủ dự án............................................ 130
4.2.1. Giám sát môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng............................... 130
4.2.2. Chương trình giám sát môi trường giai đoạn vận hành thử nghiệm............. 130
4.2.4. Các phương pháp quan trắc và phân tích....................................................... 131
4.2.5. Dự toán kinh phí quản lý, giám sát môi trường.......................................... 131
CHƯƠNG 5. KẾT QUẢ THAM VẤN.............................................................. 132
5.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ..
5.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên mạng thông tin điện tử
5.1.2 Tham vấn bằng tổng chức họp lấy ý kiến...............
5.1.3. Tham vấn bằng văn bản theo quy định.................
5.2. Kết quả tham vấn cộng đồng.....................................
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT................ 133
Chương 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
Tên Dự án: Khu Trồng Rau Sạch Công Nghệ Cao.
Địa chỉ : xã Minh Hải, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên.
Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển công nghệ cao
Địa chỉ trụ sở chính: xã Minh Hải, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên.
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên : Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ......... do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên cấp lần đầu ngày 13/10/2017.
- Người đại diện: ..... – Chức vụ: Giám đốc
- Nguồn vốn: Tổng vốn đầu tư là 144.772.000.000 đồng.
Diện tích khu đất để thực hiện dự án “Khu Trồng Rau Sạch Công Nghệ Cao” của Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển công nghệ cao Tại khu đất có diện tích khoảng 91.502m (tổng diện tích đất thu hồi khoảng 105.183m, diện tích đất làm hành lang đường, hành lang sông khoảng 13.681m)..
Vị trí địa lý của dự án cụ thể như sau:
Khu đất đã được chấp thuận:
* Hiện trạng sử dụng đất trên khu đất dự án:
Hiện trạng sử dụng đất là đất do UBND xã Minh Hải quản lý và đất nông nghiệp của các hộ gia đình quản lý, sử dụng; không có đường điện chạy qua; không có công trình nhà ở hoặc lán trại tạm của người dân, không có rác thải tồn đọng và trong quá trình khảo sát hiện trạng khu đất dự án không phát hiện có ngôi mộ vô danh, ngôi mộ đã cải táng nằm trên khu đất.
Dự án gần đường giao thông, do đó vận chuyển hàng hóa thuận tiện. Mạng lưới giao thông thuận lợi tạo nên một lợi thế rất lớn trong sản xuất, vận chuyển hàng hóa của công ty.
Huyện Văn Lâm nói chung và khu vực lập quy hoạch nói riêng, chế độ thủy văn bị chi phối bởi hệ thống sông, kênh thuỷe lợi dày đặc. Do đó có nguồn nước dồi dào, đáp ứng nhu cầu nguồn nước phát triển sản xuất và sinh hoạt.
Khu vực xây dựng tiếp giáp đường giao thông và khu dân cư hiện hữu. Do đó, khi đi vào hoạt động sẽ hình thành khu vực có cơ sở hạ tầng đồng bộ, mang lại một diện mạo kiến trúc cảnh quan hiện đại. Đồng thời thúc đẩy và mở rộng kinh tế.
Trong khu vực dự án không có công trình kiến trúc, công trình Quốc gia và di tích lịch sử văn hoá.
Khu dân cư:
Mục tiêu, quy mô công suất của các dự án theo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 19/QĐ-UBND do UBND tỉnh Hưng Yên cấp lần đầu ngày 25/01/2024 như sau:
Mục tiêu: Trồng rau, quả sạch các loại.
Quy mô: Rau, quả sạch các loại: 200 tấn/năm; nuôi trồng thủy sản: 60 tấn/ năm.
Diện tích khu đất thực hiện dự án: Tại khu đất có diện tích khoảng 91.502m (tổng diện tích đất thu hồi khoảng 105.183m, diện tích đất làm hành lang đường, hành lang sông khoảng 13.681m)..
Loại hình dự án: Dự án nông nghiệp sản xuất, mới và vốn đầu tư 100% trong nước. Dự án thuộc nhóm B theo phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công. Dự án có yêu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa từ 2 vụ trở lên.
*) Danh mục máy móc thiết bị dự kiến sử dụng trong giai đoạn thi công xây dựng
Bảng 1.2. Danh mục máy móc, thiết bị giai đoạn thi công, xây dựng
STT |
Loại thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Ô tô vận tải thùng 15 Tấn |
Chiếc |
4 |
2 |
Máy ủi 160 CV |
Chiếc |
1 |
3 |
Xe lu 10 tấn |
Chiếc |
2 |
4 |
Cần trục ô tô 16 tấn |
Chiếc |
2 |
5 |
Máy xúc lật loại 1,25m3/gàu |
Chiếc |
2 |
6 |
Máy san 180CV |
Chiếc |
1 |
7 |
Máy đào 1 gầu, bánh hơi 1,25m3/gàu |
Chiếc |
2 |
8 |
Máy ép cọc |
Chiếc |
1 |
9 |
Máy kéo |
Chiếc |
1 |
10 |
Cần trục di động |
Chiếc |
1 |
11 |
Máy nén |
Chiếc |
1 |
12 |
Máy hàn |
Chiếc |
2 |
13 |
Máy khoan |
Chiếc |
2 |
14 |
Máy cưa |
Chiếc |
1 |
15 |
Máy lu |
Chiếc |
1 |
16 |
Máy tưới dải nhựa đường |
Chiếc |
1 |
17 |
Máy trộn bê tông 250 lít |
Chiếc |
1 |
18 |
Máy bơm bê tông |
Chiếc |
1 |
(Nguồn: Đơn vị thi công xây dựng)
*) Danh mục máy móc thiết bị dự kiến sử dụng trong giai đoạn hoạt động:
Phục vụ cho quá trình hoạt động của dự án, Công ty sẽ đầu tư thiết bị máy móc sản xuất năm 2024 và mới 100%. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ giai đoạn vận hành của dự án gồm:
Bảng 1.3: Danh mục, máy móc, thiết bị chính của dự án
STT |
Tên máy móc, trang thiết bị, phương tiện vận chuyển |
Đơn vị |
Số lượng |
Xuất xứ |
Tình trạng |
I |
Sản xuất nông sản (rau, củ, quả) |
||||
1 |
Cảm biến nhiệt độ |
Cái |
32 |
Việt Nam |
Mới 100% |
2 |
Hệ thống quạt thông gió |
HT |
3 |
Đài Loan |
Mới 100% |
3 |
Hệ thống tưới tự động (tổng 4550 béc tưới) |
HT |
3 |
Đài Loan |
Mới 100% |
4 |
Máy xới đất |
Cái |
3 |
Đài Loan |
Mới 100% |
5 |
Máy cắt cỏ |
Cái |
5 |
Đài Loan |
Mới 100% |
6 |
Bình phun thuốc |
Cái |
10 |
Việt Nam |
Mới 100% |
7 |
Sọt nhựa |
Cái |
100 |
Việt Nam |
Mới 100% |
8 |
Dụng cụ nông nghiệp: cuốc, xẻng, dầm, liềm… |
Bộ |
20 |
Việt Nam |
Mới 100% |
9 |
Thiết bị nhà sơ chế: kệ, bàn sơ chế, đóng gói, cân… |
Bộ |
3 |
Đài Loan |
Mới 100% |
10 |
Hệ thống bể nước rửa rau, củ, quả |
HT |
1 |
Việt Nam |
Mới 100% |
II |
Nuôi trồng thuỷ sản |
||||
1 |
Thiết bị nuôi trồng thủy sản |
Bộ |
1 |
Đài Loan |
Mới 100% |
2 |
Guồng tạo oxy |
Cái |
5 |
Việt Nam |
Mới 100% |
3 |
Thuyền |
Cái |
3 |
Việt Nam |
Mới 100% |
4 |
Lưới |
Bộ |
3 |
Việt Nam |
Mới 100% |
5 |
Máy bơm (100m3/giờ) |
Cái |
2 |
Đài Loan |
Mới 100% |
III |
Thiết bị văn phòng |
Bộ |
1 |
Đài Loan |
Mới 100% |
IV |
Phương tiện vận tải thu hoạch |
||||
1 |
Xe đẩy chuyên dụng |
Cái |
8 |
Việt Nam |
Mới 100% |
2 |
Xe chở hàng |
Cái |
3 |
Việt Nam |
Mới 100% |
V |
Thiết bị khác |
||||
1 |
Tủ lạnh (1050 lít) |
Cái |
3 |
Việt Nam |
Mới 100% |
2 |
Kho lạnh bảo quản |
m3 |
50 |
Việt Nam |
Mới 100% |
3 |
Máy phát điện dự phòng (500kva) |
Cái |
1 |
Việt Nam |
Mới 100% |
Cơ cấu sử dụng đất của dự án cụ thể như sau:
Bảng 1.4: Bảng cơ cấu sử dụng đất của dự án
STT |
HẠNG MỤC SỬ DỤNG ĐẤT |
DIỆN TÍCH (m2) |
TỶ LỆ (%) |
1 |
Đất xây dựng công trình phục vụ sản xuất |
8.910,27 |
9,08 |
2 |
Đất trồng rau (ngoài trời) |
9.620,86 |
9,80 |
3 |
Đất mặt nước nuôi trồng thuỷ sản |
17.290,15 |
17,61 |
4 |
Đất trồng cây ăn quả loại 1 |
10.711,75 |
10,91 |
5 |
Đất trồng cây ăn quả loại 2 |
16.889,27 |
17,2 |
6 |
Đất trồng cây ăn quả loại 3 |
9.103,87 |
9,27 |
7 |
Đất trồng rau (trong nhà kính) |
13.909,55 |
14,17 |
8 |
Đất xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật |
1.706,86 |
1,74 |
9 |
Đất bãi xe |
888,80 |
0,91 |
10 |
Đất giao thông |
6.606,00 |
6,72 |
11 |
Đất hàng lang giao thông đường ĐH.72 |
2.542,62 |
2,59 |
|
Tổng diện tích lập quy hoạch |
98.180,00 |
100,00 |
Nhà điều hành (2 tầng) với diện tích xây dựng 300m2; Nhà chế biến 160 m2; Nhà đóng gói 160 m2; Nhà bảo quản (kho khô, kho lạnh) 160 m2; Nhà trưng bày sản phẩm 250 m2;
Nhà kính trồng rau 13.910 m2; Khu trồng cây ăn quả 36.705 m2 ; Khu trồng rau sạch ngoài nhà kính 9.621 m2; Hồ nuôi trồng thuỷ sản 17.290 m2 ; Khu sơ chế cá tôm và xử lý nước thải (khu phân loại thuỷ sản) 250 m2.
Công trình được xây dựng đảm bảo tính năng phục vụ sản xuất, được thiết kế thoáng đãng đảm bảo sự thông thoáng các khu nhà và đảm bảo tiêu chuẩn về xây dựng: có kết cấu chính bằng hệ khung bê tông cốt thép chịu lực, tường xây gạch, mái lợp tôn mạ màu xen lẫn tấm lấy ánh sáng, nền láng vữa xi măng.
Các công trình phụ trợ của Dự án gồm:
+ 01 Nhà bảo vệ
+ Trạm biến áp
+ Trạm nước
+ Khu nghỉ ca công nhân
+ Khu lưu chứa chất thải rắn
+ Khu hệ thống xử lý nước thải
+ Kho vật tư nông nghiệp
+ Đường nội bộ, sân bãi, tiểu cảnh
Bố trí 06 nhà vệ sinh tại nhà điều hành (2cái); nhà nghỉ ca công nhân (1 cái); khu nhà vệ sinh (3 cái). Nước thải sinh hoạt sau khi xử lý qua bể tự hoại 3 ngăn sau đó được dẫn vào tại hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt đảm bảo chất lượng nước sau xử lý đạt GHCP theo QCĐP 01:2019/HY.
Hệ thống xử lý nước thải sản xuất: Thu gom nước thải khu sơ chế nông sản và nước thải vệ sinh dụng cụ lao động theo đường ống dẫn về hệ thống xử lý nước thải sản xuất tại khu đất phía Bắc dự án, đặt gần khu sơ chế nông sản, đảm bảo chất lượng nước sau xử lý đạt QCĐP 02:2019/HY, QCVN 08:2023/BTNMT, cột B, bảng 2.
Khu lưu giữ chất thải rắn: Công ty sẽ bố trí 01 khu có diện tích khoảng 150 m2 để lưu giữ toàn bộ chất thải rắn phát sinh của dự án. Trong đó: 01 khu diện tích 25 m2 (5mx5m) dùng để chứa chất thải nguy hại; 01 khu có diện tích 25 m2 (5mx5m) dùng để chứa chất thải rắn thông thường và chất thải sinh hoạt vô cơ; 01 khu có diện tích 100 m2 (10mx10m) dùng để chứa rác thải sinh hoạt hữu cơ, chất thải sản xuất hữu cơ.
Hệ thống PCCC:
+ Hệ thống báo cháy: Để đảm bảo việc báo cháy cho công trình, công trình sử dụng hệ thống báo cháy thông thường bao gồm các đầu báo khói và tủ điều khiển báo cháy. Các đầu báo cháy được nối với nhau theo từng vùng. Việc bố trí và lắp đặt các đầu báo khói đảm bảo theo tiêu chuẩn của PCCC. Tủ báo cháy được lắp ở khu vực có người trực 24/24h, như nhà thường trực. Để đảm bảo cho việc thoát hiểm khi có sự cố xảy ra, công trình được thiết kế hệ thống chiếu sáng dẫn hướng thoát hiểm và chiếu sáng thoát hiểm bằng các bộ đèn có pin tại chỗ đặt tại chiếu sáng tại các lối ra như sảnh chính, hành lang và các phòng làm việc, các khu vực dịch vụ, hoạt động sửa chữa dưỡng ô tô.
+ Hệ thống cấp nước chữa cháy gồm: Bộ phận điều khiển, bộ phận cung ứng, dự trữ chất chữa cháy, bộ phận phân bố chất chữa cháy và đầu phun, lăng phun, bộ phận đường ống.
+ Hệ thống đường nội bộ bên trong và bên ngoài: được thông suốt, đảm bảo theo đúng quy định về PCCC.
Hệ thống cấp và thoát nước:
+ Hệ thống cấp nước: Công ty sử dụng nước sạch được cung cấp bởi Nhà máy cấp nước Phú Hưng.
+ Hệ thống thoát nước:
Thiết kế hệ thống thoát nước tách rời giữa nước thải và nước mưa.
+ Hệ thống thoát nước mưa:
Nước mưa chảy tràn được thu gom bằng hệ thống thoát nước mưa và xây dựng xung quanh dự án và đổ vào hệ thống thoát nước mưa chung của khu vực. Hệ thống thoát nước mưa được thiết kế riêng biệt với hệ thống thoát nước thải.
Hệ thống thoát nước mưa được bố trí theo hướng thoát nước ra xung quanh mỗi công trình vào rãnh thoát bê tông 400 x 400 sau đó vào tuyến cống D800, D600mm chạy dọc theo tuyến đường giao thông chính qua cửa xả thoát nước ra hệ thống thoát nước.
Hệ thống ga thu nước mưa và hệ thống giếng kiểm tra được thiết kế đảm bảo thu nước triệt để, không gây ứ đọng nước trong khu. Hệ thống thoát nước được xây dựng hoàn chỉnh, đồng bộ. Nước thải trước khi xả vào hệ thống thoát nước chung của khu vực đều qua xử lý nước thải cục bộ.
Tổ chức thoát nước mái: Với mỗi công trình, nước mưa sẽ được thoát về 2 phía sênô trước và sau công trình với độ dốc thiết kế 2% sau đó thoát xuống dưới qua hệ thống ống thoát nước bằng nhựa PVC 100 với hệ thống rãnh thoát nước chạy xung quanh chân mỗi công trình rồi đấu nối hệ thống thoát nước chung của khu vực.
+ Hệ thống thoát nước thải:
Tổng hợp các hạng mục công trình chính, phụ trợ và công trình BVMT của dự án như sau:
Bảng 1.5. Các hạng mục công trình của công trình
STT |
Hạng mục công trình |
Đơn vị |
Diện tích xây dựng |
Hiện trạng |
1 |
Nhà bảo vệ |
m2 |
50 |
Chưa xây dựng |
2 |
Nhà chế biến |
m2 |
160 |
Chưa xây dựng |
3 |
Nhà đóng gói |
m2 |
160 |
Chưa xây dựng |
4 |
Nhà bảo quản (kho khô, kho lạnh) |
m2 |
160 |
Chưa xây dựng |
5 |
Nhà trưng bày sản phẩm |
m2 |
250 |
Chưa xây dựng |
6 |
Khu nghỉ ca công nhân |
m2 |
250 |
Chưa xây dựng |
7 |
Nhà điều hành (2 tầng) |
m2 |
300 |
Chưa xây dựng |
8 |
Nhà vệ sinh |
m2 |
300 |
Chưa xây dựng |
9 |
Trạm biến áp |
m2 |
25 |
Chưa xây dựng |
10 |
Nhà kính trồng rau |
m2 |
13.910 |
Chưa xây dựng |
11 |
Khu trồng cây ăn quả |
m2 |
36.705 |
Chưa xây dựng |
12 |
Khu trồng rau sạch ngoài nhà kính |
m2 |
9.621 |
Chưa xây dựng |
13 |
Ao nuôi thủy sản |
m2 |
17.290 |
Chưa xây dựng |
14 |
Khu tăng gia sản xuất |
m2 |
140 |
Chưa xây dựng |
15 |
Khu sơ chế cá tôm và xử lý nước thải |
m2 |
250 |
Chưa xây dựng |
16 |
Khu lưu chứa chất thải rắn |
m2 |
150 |
Chưa xây dựng |
17 |
Khu xử lý nước thải sinh hoạt |
m2 |
- |
Chưa xây dựng |
18 |
Khu xử lý nước thải sản xuất |
m2 |
- |
Chưa xây dựng |
19 |
Kho vật tư nông nghiệp |
m2 |
150 |
Chưa xây dựng |
20 |
Trạm nước |
m2 |
150 |
Chưa xây dựng |
21 |
Đường nội bộ, sân bãi, tiểu cảnh |
m2 |
15.616,4 |
Chưa xây dựng |
22 |
Đất hàng lang giao thông |
m2 |
2.542,62 |
- |
|
TỔNG CỘNG |
m2 |
98.180 |
|
Mục tiêu sản xuất thuỷ sản dự án chỉ thực hiện hoạt động nuôi trồng thuỷ sản, phân loại và phân phối trực tiếp tới khách hàng (không thực hiện giết, mổ thủy sản tại dự án). Sau khi thu hoạch cá, tiến hành phân loại sản phẩm trực tiếp tại khu vực ao. Nên khu vực chế cá tôm và xử lý nước thải có chức năng chính là điểm tập kết sản phẩm thuỷ sản và chờ xuất bán.
Khu tăng gia sản xuất với mục đích cho các công nhân tại dự án thực hiện tăng gia trồng rau, nuôi gà, vịt,...(không nuôi lợn). Nhằm cải thiện các bữa ăn cho công nhân viên của công ty. Chất thải phát sinh trong quá trình nuôi gia cầm phát sinh lượng nhỏ phân, không đáng kể. Công nhân thực hiện thu gom, đưa về khu ủ phân vi sinh để thực hiện ủ phân, bón cho cây trồng ăn quả.
>>> XEM THÊM: Thuyết minh dự án đầu tư khu du lịch sinh thái tại Định Quán - Đồng Nai
HOTLINE - 0903 649 782
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com - www.minhphuongcorp.net
Gửi bình luận của bạn