Hồ sơ đề nghị cấp (GPMT) giấy phép môi trường dự án nhà máy chế biến thực phẩm đồ hộp xuất khẩu. Sản phẩm chủ yếu của nhà máy là cá ngừ đóng hộp và cá sardin đóng hộp. Công suất thiết kế là 12 triệu lon các loại/năm. Khối lượng trong năm 2024 là 11.897.000 lon/năm
Ngày đăng: 28-02-2025
50 lượt xem
Chương I..................................................................................... 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.......................................................... 1
1. Tên chủ cơ sở................................................................................ 1
2. Tên cơ sở............................................................................. 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở (bao gồm cả phần hiện hữu và phần dự kiến mở rộng, nâng công suất hoặc các thay đổi khác):.. 2
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở.................................................... 2
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở................................................... 2
3.3. Sản phẩm của cơ sở: Sản phẩm chủ yếu của nhà máy là cá ngừ đóng hộp và cá sardin đóng hộp.....5
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở..6
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở (nếu có):..................................... 8
Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..... 13
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường:...... 13
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có):............ 14
Chương III KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.... 15
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:...................... 15
2.1. Công trình, biện pháp xử lý khói bụi từ lò hơi:.................................................. 25
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường:............................ 26
3.1. Công trình thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt.......................................... 26
3.2. Công trình thu gom và xử lý chất thải rắn sản xuất........................................... 27
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung (nếu có):................................. 31
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường:................................................. 32
7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có):......................................... 35
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có)..... 35
Chương IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............. 37
Chương V KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..... 41
1. Thông tin chung về tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường:..................... 41
5. Kết quả kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường đối với cơ sở.............................. 49
Chương VI KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...... 50
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải:................ 50
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm:......................................... 50
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải:..... 50
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật.... 50
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ.................................................. 51
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm........................................ 52
Chương VII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ............................. 54
PHỤ LỤC BÁO CÁO......................... 55
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM ĐÓNG HỘP
- Địa chỉ văn phòng: Khu cảng cá Tắc Cậu, ấp Minh Phong, xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:........
- Chức vụ: Phó Chủ tịch Hội đồng Quản trị kiêm Giám đốc công ty
- Điện thoại: ........ ; Fax: ..........
- Email:........Website: .......
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần số: ........ đăng ký lần đầu ngày 08 tháng 3 năm 2005; Đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 18 tháng 5 năm 2011 của cơ sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kiên Giang.
NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THỰC PHẨM ĐỒ HỘP XUẤT KHẨU
- Địa điểm cơ sở: Khu cảng cá Tắc Cậu, ấp Minh Phong, xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang.
- Nhà máy chế biến thực phẩm đóng hộp với tổng diện tích 6123,3 m2.
Vị trí tiếp giáp của nhà máy như sau:
+ Phía Đông Bắc: Giáp đường nội bộ cảng cá Tắc Cậu.
+ Phía Đông Nam: Giáp đường nội bộ cảng cá Tắc Cậu.
+ Phía Tây Nam: Giáp đường nội bộ cảng cá Tắc Cậu.
+ Phía Tây Bắc: Giáp công ty XNK Thủy sản Kiên Giang.
- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án:
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường, giấy phép môi trường thành phần:
+ Quyết định số 588/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2008 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư di dời nhà máy chế biến thực phẩm đồ hộp xuất khẩu” tại Khu cảng cá Tắc Cậu, xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang;
+ Sổ Đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại Mã số QLCTNH: 91.000005.T ngày 22 tháng 9 năm 2009 do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp;
+ Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2015 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc chấp thuận điều chỉnh một số nội dung Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư di dời nhà máy chế biến thực phẩm đồ hộp xuất khẩu” tại Khu cảng cá Tắc Cậu, xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang;
+ Giấy xác nhận số 16/GXN-STNMT của Sở Tài nguyên và Môi trường ngày 03/8/2015 về việc thực hiện các công trình, biện pháp Bảo vệ Môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của Dự án “Đầu tư di dời nhà máy chế biến thực phẩm đồ hộp xuất khẩu”
+ Giấy phép xả thải vào nguồn nước số 1323/GP-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang cấp (Gia hạn lần thứ 03);
+ Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất số 1611/GP-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang cấp (Gia hạn lần thứ 02).
- Quy mô của cơ sở (nêu rõ quy mô của cơ sở có tiêu chí như dự án quy định tại Điều 25 Nghị định này):…..…………
- Yếu tố nhạy cảm về môi trường quy định tại khoản 4 Điều 25 Nghị định này: Không có
- Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Chế biến và đóng hộp thuỷ sản.
- Phân nhóm dự án đầu tư: Nhóm II (Dự án thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với quy mô, công suất trung bình) theo quy định tại Điểm a khoản 4 Điều 28 Luật bảo vệ môi trường.
- Công suất tối đa: 12 triệu lon các loại/năm, trong đó:
+ Các loại cá ngừ: 3.600.000 lon/năm.
+ Các loại cá Sardin: 8.400.000 lon/năm.
- Công suất hoạt động năm 2024: 11.897.000 lon/năm, trong đó:
+ Các loại cá ngừ: 10.799.000 lon/năm.
+ Các loại cá Sardin: 1.098.000 lon/năm.
* Theo Báo cáo Đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt:
a) Quy trình chế biến cá Sardin đóng hộp
Hình 2. Sơ đồ quy trình chế biến cá Sardin
- Thuyết minh quy trình:
+ Cá nguyên liệu: Nguyên liệu sau khi được tiếp nhận thì tiến hành rửa nhằm loại bỏ tạp chất, chất bẩn bám trên nguyên liệu đồng thời hạn chế sự phát triển của vi sinh vật. Sau đó cá được mổ bụng, lấy sạch máu ở lường bụng, nhớt ở mang và được rửa lại lần 2.
+ Vô lon: Cá sau khi rửa, để ráo nước, đem cân theo trọng lượng qui định và xếp cá vào lon.
+ Băng chuyền hấp: Cá sau khi vô lon xong xếp các lon thành mâm đưa vào băng chuyền hấp. Hấp chín nhằm loại trừ hoặc làm giảm vi sinh vật gây bệnh.
+ Châm nước sốt: Cá sau khi hấp làm nguội, làm ráo nước sau đó tiến hành châm nước sốt cá, châm dầu,…
+ Kiểm tra trọng lượng: Cân nhằm đảm bảo trọng lượng phù hợp theo yêu cầu qui định cũng như yêu cầu của khách hàng.
+ Ghép mí: Sau khi châm phụ gia thực phẩm xong (châm dầu, nước muối) được đưa qua hệ thống ghép mí (làm kín giữa nắp và lon) nhằm đảm bảo độ kín, độ chân không, khống chế sự xâm nhập của vi sinh vật từ bên ngoài vào.
+ Thanh trùng: Sau đó chuyển các lon vào nồi thanh trùng đảm bảo cho sản phẩm an toàn, kéo dài thời gian sử dụng đồng thời loại trừ vi khuẩn gây bệnh.
+ Làm nguội: Sau khi thanh trùng xong các giỏ lon được đưa qua khu vực làm nguội bằng hệ thống quạt thổi.
+ Bảo ôn: Nhằm kiểm tra lần cuối cùng để xem vi sinh vật còn sống xót và sự tái nhiễm vi sinh vật từ bên ngoài và tạo sự an toàn cho thực phẩm.
+ Dãn nhãn, đóng gói: Sau khi kết thúc thời gian bảo ôn, các lon cá được lau sạch và kiểm tra lần cuối rồi tiến hành dãn nhãn, in ngày sản xuất, hạn sử dụng sau đó đóng thùng.+ Kho thành phẩm: Sản phẩm sau khi đóng thùng được xếp thành từng khối trên Pallet, xếp thứ tự từng loại hàng, để tiện cho việc kiểm tra và xuất hàng.
b) Quy trình chế biến cá ngừ đóng hộp
Hình 3. Quy trình chế biến cá ngừ đóng hộp
- Thuyết minh quy trình:
+ Cá nguyên liệu: Nguyên liệu sau khi được tiếp nhận thì tiến hành rửa nhằm loại bỏ tạp chất, chất bẩn bám trên nguyên liệu đồng thời hạn chế sự phát triển của vi sinh vật. Sau đó cá được mổ bụng, lấy sạch máu ở lường bụng, nhớt ở mang và được rửa lại lần 2.
+ Hấp chín, tách thịt: Cá sau khi rửa lần 2 sẽ đem đi hấp chín nhằm tạo cho thịt săn chắc để dễ dàng tách thịt. Cá được tách thịt để loại bỏ xương, da và cơ thịt đỏ, thịt vụn,… Sau đó thịt cá được đưa qua máy cắt, cắt thành từng khúc và tự động nạp vào lon nhằm làm tăng giá trị sản phẩm, khối lượng nhất định đồng thời dễ dàng cho việc bảo quản và vận chuyển.
+ Châm dầu: Cá sau khi vô lon sẽ được châm dầu, châm nước muối, tạo cho sản phẩm có mùi đặc trưng, tăng giá trị cảm quan.
+ Kiểm tra trọng lượng: Cân nhằm đảm bảo trọng lượng phù hợp theo yêu cầu qui định.
+ Ghép mí: Sau khi châm phụ gia thực phẩm xong (châm dầu, nước muối) được đưa qua hệ thống ghép mí (làm kín giữa nắp và lon) nhằm đảm bảo độ kín, độ chân không, khống chế sự xâm nhập của vi sinh vật từ bên ngoài vào.
+ Thanh trùng: Sau đó chuyển các lon vào nồi thanh trùng đảm bảo cho sản phẩm an toàn, kéo dài thời gian sử dụng đồng thời loại trừ vi khuẩn gây bệnh.
+ Làm nguội: Sau khi thanh trùng xong các giỏ lon được đưa qua khu vực làm nguội bằng hệ thống quạt thổi.
+ Bảo ôn: Nhằm kiểm tra lần cuối cùng để xem vi sinh vật còn sống xót và sự tái nhiễm vi sinh vật từ bên ngoài và tạo sự an toàn cho thực phẩm.
+ Dãn nhãn, đóng gói: Sau khi kết thúc thời gian bảo ôn, các lon cá được lau sạch và kiểm tra lần cuối rồi tiến hành dãn nhãn, in ngày sản xuất, hạn sử dụng sau đó đóng thùng.
+ Kho thành phẩm: Sản phẩm sau khi đóng thùng được xếp thành từng khối trên Pallet, xếp thứ tự từng loại hàng, để tiện cho việc kiểm tra và xuất hàng.
Sản phẩm chủ yếu của nhà máy là cá ngừ đóng hộp và cá sardin đóng hộp.
Tổng sản phẩm của Nhà máy theo công suất thiết kế là 12 triệu lon các loại/năm. Khối lượng trong năm 2024 là 11.897.000 lon/năm, được thể hiện chi tiết ở bảng sau.
Bảng 1. Khối lượng sản phẩm của Nhà máy
STT |
Loại sản phẩm |
Khối lượng sản phẩm theo báo cáo đánh giá tác động môi trường (lon/năm) |
Khối lượng sản phẩm năm 2024 (lon/năm) |
1 |
Cá ngừ đóng hộp |
3.600.000 |
10.799.000 |
2 |
Cá sardin đóng hộp |
8.400.000 |
1.098.000 |
Tổng cộng |
12.000.000 |
11.879.000 |
a) Nhu cầu nguyên liệu
Nguồn nguyên liệu cho chế biến thực phẩm đóng hộp được Công ty thu mua từ các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang và các vùng lân cận. Nhu cầu nguyên liệu sử dụng cho nhà máy được thể hiện ở bảng sau:
Bảng 2. Khối lượng nguyên liệu của Nhà máy
STT |
Loại nguyên liệu |
Đơn vị |
Khối lượng nguyên liệu năm 2024 |
1 |
Cá ngừ |
Tấn |
3.900 |
2 |
Cá sardin |
Tấn |
120 |
3 |
Màu |
kg |
4,5 |
4 |
Ớt |
kg |
9.800 |
5 |
Tỏi |
kg |
320 |
6 |
Sốt cà |
kg |
6.050 |
7 |
Muối |
kg |
22.350 |
8 |
Dầu ăn |
kg |
299.300 |
9 |
Đường |
kg |
2.621 |
10 |
Bột ngọt |
kg |
1.140 |
b) Nhu cầu sử dụng nhiên liệu, vật liệu, hoá chất
* Theo Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt
Các loại nhiên liệu và hoá chất cần thiết cho hoạt động của nhà máy bao gồm:
- Gas NH3 phục vụ cho hệ thống lạnh trung tâm cấp lạnh cho các thiết bị sử dụng lạnh; Dầu FO dùng trong nồi hơi. (Hiện nay đã thay đổi công nghệ và sử dụng trấu thay cho dầu FO theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc chấp thuận điều chỉnh một số nội dung Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư di dời Nhà máy Chế biến thực phẩm đồ xuất khẩu” tại Khu cảng cá Tắc Cậu, xã Bình An, huyện Châu Thành tỉnh Kiên Giang).
- Dầu DO trang bị cho máy phát điện dự phòng.
Bảng 3. Tổng hợp nhu cầu nhiên liệu, vật liệu, hoá chất tại nhà máy năm 2024
STT |
Loại |
Đơn vị |
Số lượng |
Nhiên liệu |
|||
1 |
Dầu |
Lít/năm |
2.750 |
2 |
Nhớt |
Lít/năm |
330 |
3 |
Trấu |
Tấn |
|
Vật liệu |
|||
1 |
Thùng carton |
Cái |
|
2 |
Túi PE |
kg |
|
3 |
Dây đai thùng |
Cuộn |
|
4 |
Băng keo trong |
Cuộn |
|
5 |
Lon chứa |
Bộ |
|
6 |
Giấy nhãn |
Tờ |
|
7 |
Màu |
kg |
|
Hoá chất |
|||
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
c) Nhu cầu sử dụng điện năng
- Hệ thống cấp điện: Sử dụng hệ thống điện hiện có của khu vực Cảng, lắp đặt trạm biến áp 320KVA phục vụ cho hoạt động của toàn nhà máy. Ngoài ra, để đảm bảo cho quá trình sản xuất không bị gián đoạn, nhà máy còn trang bị thêm máy phát điện dự phòng có công suất 250KVA nhằm tạo nguồn điện thay thế khi có sự cố.
- Nhu cầu sử dụng điện trong năm 2024: 990.340 Kwh/năm
d) Nhu cầu sử dụng nước
- Nguồn nước cấp cho hoạt động sinh hoạt và chế biến sản xuất của Công ty là nguồn nước dưới đất theo giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất số 1611/GP- UBND ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang cấp- Gia hạn lần thứ 02 (Hiện công ty đang thực hiện hồ sơ xin cấp lại Giấy phép khai thác nước dưới đất, đã được Hội đồng thẩm định của sở Tài nguyên và Môi trường họp, đang chờ xét duyệt).
+ Tổng lưu lượng nước khai thác lớn nhất của giếng: 4.350 m3/tháng.
+ Lưu lượng khai thác ngày lớn nhất: 145 m3/ngày đêm.
- Các chỉ tiêu kỹ thuật:
+ Cấp nước sử dụng cho sinh hoạt (thời gian làm việc là 2 ca/ngày): 25 lít/người/ca (hệ số không điều hoà là 3) (theo TCVN 13606:2023 Cấp nước – mạng lưới đường ống và công trình yêu cầu thiết kế).
+ Nước từ khu nhà ăn (nấu nướng, rửa chén,...): 25 lít/người/ngày (theo TCVN 4513:1988 – Tiêu chuẩn Việt Nam cấp nước bên trong – tiêu chuẩn thiết kế).
+ Nước tưới cây, rửa đường: 1,9.10-3 m3/m2 (theo TCVN 4513:1988 – Tiêu chuẩn Việt Nam cấp nước bên trong – tiêu chuẩn thiết kế; QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.
* Nhu cầu sử dụng nước tại Nhà máy giai đoạn tối đa công suất
Bảng 4. Nhu cầu sử dụng nước tại Nhà máy giai đoạn hoạt động tối đa công suất
STT |
Đối tượng dùng nước |
Quy mô |
Đơn vị |
TC dùng nước |
Đơn vị |
NC dùng nước (m3/ngày) |
1 |
Công nhân |
250 |
Người |
50 |
Lít/người/ngày |
12,5 |
2 |
Khu vực sản xuất |
10,88 |
TNL |
8 |
m3/TNL |
87,04 |
3 |
Nước vệ sinh dụng cụ, phân xưởng |
- |
- |
- |
- |
6,6 |
4 |
Khu nhà ăn |
250 |
Suất |
25 |
Lít/suất/ngày |
6,25 |
Tổng lượng nước sử dụng |
112,39 |
Ghi chú: TNL: Tấn nguyên liệu
- Lượng nước sử dụng thực tế tại cơ sở trong năm 2024 là 14.139 m3/năm tương đương 47,13 m3/ngày (Hoá đơn đóng tiền thuế tài nguyên nước dưới đất đính kèm phụ lục).
a) Hiện trạng các hạng mục công trình
Theo Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án đầu tư di dời Nhà máy Chế biến Thực phẩm Đồ hộp Xuất khẩu và mở rộng kho dự trữ nguyên liệu tại khu Cảng cá Tắc Cậu bao gồm các hạng mục công trình sau:
Bảng 5. Cơ cấu sử dụng đất tại cơ sở
STT |
Hạng mục công trình |
Diện tích (m2) |
I |
Khu vực sản xuất |
4.923,30 |
1 |
Nhà xưởng, văn phòng làm việc |
2.430,30 |
2 |
Sân bãi, nhà đặt nồi hơi, cây xanh |
2.262,00 |
3 |
Bể xử lý nước, giếng khoan, hệ thống xử lý nước thải |
231,00 |
II |
Khu vực mở rộng |
1.200,00 |
1 |
Sân bãi, hè nhà |
220,83 |
2 |
Kho lon, kho thành phẩm |
624,72 |
3 |
Kho lạnh, máy giải nhiệt, tủ cấp đông |
354,45 |
Tổng |
6.123,3 |
Trong giai đoạn hiện tại Công ty vẫn giữ nguyên công suất của hệ thống XLNT là 200 m3/ngày đêm theo giấy xác nhận số 16/GXN-STNMT ngày 03/8/2015 của Sở Tài nguyên và Môi trường giấy xác nhận việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án “ Đầu tư di dời nhà máy chế biến thực phẩm đồ hộp xuất khẩu”.
b) Danh mục máy móc thiết bị tại cơ sở
Bảng 6. Danh mục máy móc, thiết bị chính phục vụ sản xuất của cơ sở
STT |
Danh mục máy móc thiết bị |
Số lượng |
Năm sử dụng |
1 |
Kho lạnh 100 tấn |
1 |
2008 |
2 |
Hầm đông |
1 |
2008 |
3 |
Máy indate |
1 |
2008 |
4 |
Ống hơi, ống nước, van các loại |
- |
2008 |
5 |
Phụ tùng thay thế |
- |
2008 |
(Nguồn: Công ty cổ phần thực phẩm đóng hộp Kiên Giang)
Bảng 7. Thiết bị và công suất trong dây chuyền
STT |
Danh mục máy móc thiết bị |
Số lượng |
Công suất |
1 |
Nồi hấp cá ngừ |
02 |
04 tấn / mẻ |
2 |
Băng chuyền hấp cá Sardines |
01 |
800kg / giờ |
3 |
Máy cắt cá và nạp lon tự động |
02 |
120 - 130 lon / phút |
4 |
Máy ghép mí lon 202, 307 tự động |
03 |
100 - 120 lon / phút |
5 |
Máy ghép mí lon 603 tự động |
02 |
10 - 12 lon / phút |
6 |
Máy dán nhãn tự động |
02 |
280 - 300 lon / phút |
7 |
Nồi thanh trùng |
04 |
5500 - 6500 lon / mẻ |
8 |
Nồi hơi |
02 |
06 tấn / giờ |
9 |
Kho lạnh |
02 |
Khoảng 300 tấn. |
(Nguồn: Công ty cổ phần thực phẩm đóng hộp Kiên Giang)
c) Khả năng xử lý của hệ thống xử lý nước thải
Nhằm kiểm tra khả năng xử lý của hệ thống xử lý nước thải cơ sở đã phối hợp với đơn vị tư vấn tiến hành thu mẫu và phân tích các thông số ô nhiễm có trong nguồn nước thải. Kết quả phân tích được xác định trên cơ sở giá trị trung bình của kết quả phân tích 04 mẫu nước thải (Kết quả phân tích từng mẫu nước đính kèm phụ lục), cụ thể như sau:
Bảng 8. Tổng hợp các đợt thu mẫu thực hiện đánh giá khả năng xử lý của hệ thống xử lý nước thải
STT |
Ngày thu mẫu |
Vị trí thu mẫu |
Tình trạng mẫu |
Ký hiệu mẫu |
|
|
Tại đầu vào hệ thống xử lý nước thải |
Can nhựa 2L, chai thủy tinh, nước đục, có cặn, mẫu trữ lạnh. |
1074D/NT/IV-24 |
1 |
07/10/2024 |
|
||
Tại đầu ra hệ thống xử lý nước thải |
Can nhựa 2L, chai thủy tinh, nước trong, có cặn, mẫu trữ lạnh. |
|
||
|
|
1075D/NT/IV-24 |
||
2 |
10/10/2024 |
Tại đầu ra hệ thống xử lý nước thải |
Can nhựa 2L, chai thủy tinh, nước trong, có cặn, mẫu trữ lạnh. |
1081D/NT/IV-24 |
3 |
13/10/2024 |
Tại đầu ra hệ thống xử lý nước thải |
Can nhựa 2L, chai thủy tinh, nước trong, có cặn, mẫu trữ lạnh. |
1084D/NT/IV-24 |
>>> XEM THÊM: Lập dự án đầu tư dự án nhà máy chế biến tinh bột mì
HOTLINE - 0903 649 782
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com - www.minhphuongcorp.net
Gửi bình luận của bạn