Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường nhà máy sản xuất thiết bị vệ sinh công suất 1.800.000 bộ sản phẩm/năm, sản xuất bồn tắm công suất 60.000 sản phẩm/năm và cho thuê nhà xưởng với diện tích 4.536 m2.
Ngày đăng: 25-02-2025
25 lượt xem
MỤC LỤC.................................................................................... 3
DANH MỤC CÁC BẢNG.................................................................. 7
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ................................... 10
1. Thông tin về chủ cơ sở........................................................................... 10
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở.................................... 11
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở................................................................ 11
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở................................................................. 11
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở...15
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng của cơ sở... 15
4.2. Nhu cầu sử dụng điện............................................................ 16
4.3. Nhu cầu sử dụng nước.......................................................... 17
5. Đối với cơ sở có sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất phải nêu rõ: điều kiện kho, bãi lưu giữ phế liệu nhập khẩu; hệ thống thiết bị tái chế; phương án xử lý tạp chất; phương án tái xuất phế liệu....... 19
6. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở......... 19
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.......... 30
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường (nếu có):... 30
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có)..... 30
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...... 32
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải (nếu có) 32
1.1. Thu gom, thoát nước mưa....................................................................... 32
1.2. Thu gom, thoát nước thải:...................................................................... 33
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.................................................... 43
3. Công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường................................... 43
4. Công trình lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại............................................... 47
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung..................................... 48
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường..................................... 49
7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có):............................. 55
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có):....... 55
9. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp................. 62
10. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có)..... 62
CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG...63
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.............................................. 63
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải:............................................... 63
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có):.................... 67
4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại (nếu có)............ 68
5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất (nếu có)...... 68
Trong quá trình hoạt động sản xuất, dự án không sử dung phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất......... 68
CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..... 69
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải..................... 69
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải................. 75
3. Kết quả quan trắc môi trường trong quá trình lập báo cáo (Chỉ áp dụng đối với cơ sở không phải thực hiện quan trắc chất thải theo quy định)..... 76
CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...77
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án............ 77
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.................................................. 77
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải:.... 78
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật...83
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ................................ 83
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải........................ 84
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án.... 84
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm............................... 85
CHƯƠNG VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI DỰ ÁN.... 86
CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ.................... 87
PHỤ LỤC............................................ 88
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
Tên chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thiết bị vệ sinh.
Địa chỉ văn phòng: KCN Nhơn Trạch I, xã Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
Người đại diện: ...... Chức vụ: Tổng Giám đốc.
- Điện thoại: ...... Fax: ...........
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số ......, đăng ký lần đầu ngày 20/03/1996, đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 28/03/2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai – Phòng đăng ký kinh doanh.
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số ......, đăng ký lần đầu ngày 20/03/1996, đăng ký thay đổi lần thứ 11 ngày 11/04/2023 của Ban Quản lý các khu công nghiệp Đồng Nai.
Tên dự án đầu tư: Sản xuất thiết bị vệ sinh công suất 1.800.000 bộ sản phẩm/năm, sản xuất bồn tắm công suất 60.000 sản phẩm/năm và cho thuê nhà xưởng với diện tích 4.536 m2.
Địa điểm thực hiện dự án: KCN Nhơn Trạch I, xã Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: Số 150/QĐ.KCNĐN ngày 30/09/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai – Ban Quản lý các KCN đối với dự án “Mở rộng sản xuất thiết bị vệ sinh công suất từ 800.000 bộ sản phẩm/năm lên 1.800.000 bộ sản phẩm/năm, sản xuất bồn tắm công suất từ 15.000 bộ sản phẩm/năm lên 60.000 bộ sản phẩm/năm” tại KCN Nhơn Trạch I, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai của Công ty Cổ phần Thiết bị vệ sinh .... Việt Nam.
Quy mô của dự án: Dự án nhóm II.
Dự án hoạt động với ngành nghề chính là sản xuất thiết bị vệ sinh và sản xuất bồn tắm và cho thuê nhà xưởng.
Bảng 1. 1. Công suất hoạt động của cơ sở
STT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Công suất |
Ghi chú |
1 |
Thiết bị vệ sinh |
Bộ sản phẩm/năm |
1.800.000 |
|
2 |
Bồn tắm |
Bộ sản phẩm/năm |
60.000 |
|
3 |
Vòi nước và phụ kiện |
Bộ sản phẩm/năm |
360.000 |
Chuyển sang xưởng mới tại KCN Nhơn Trạch II |
4 |
Xi mạ |
Bộ sản phẩm/năm |
240.000 |
Quy trình hoạt động của dự án được thể hiện chi tiết như sau:
Quy trình công nghệ sản xuất thiết bị bằng sứ
Hình 1.1. Quy trình công nghệ sản xuất thiết bị bằng sứ
* Thuyết minh quy trình:
Nguyên phụ liệu chính để sản xuất các thiết bị vệ sinh gồm: Cao lanh, thạch cao, đất sét, Feldspar,... Trước tiên, nguyên phụ liệu này sẽ được phối trộn, pha chế với nhau theo một tỷ lệ nhất định rồi ủ tương trong khoảng thời gian nhất định. Tùy theo yêu cầu chất lượng của sản phẩm và tỷ lệ giữa các thành phần nguyên liệu và thời gian ủ tương sẽ thay đổi khác nhau. Các khuôn đúc định hình được chế tạo bằng thạch cao phụ thuộc theo mẫu thiết kế của sản phẩm. Hỗn hợp nguyên phụ liệu sau khi phối trộn sẽ được rót vào khuôn định hình đã được tạo hình sẵn. Phôi sản phẩm này sẽ được phơi khô tự nhiên hoặc sấy khô bằng gas. Sau khi phơi khô, phôi sản phẩm được lấy ra khỏi khuôn đúc và được kiểm tra chất lượng. Phôi sản phẩm đạt yêu cầu chất lượng sẽ được chà nhám để tạo bề mặt chuẩn bị cho quá trình sơn men.
Men sẽ được phối trộn theo tỷ lệ đặc biệt phụ thuộc vào theo yêu cầu chất lượng của sản phẩm, sau đó được quay đều, kiểm tra chất lượng chặt chẽ trước khi sơn lên phôi sản phẩm.
Phôi sản phẩm qua quá trình sơn men để tạo bề mặt sản phẩm nhẵn mịn,... sau đó được đưa vào trong lò nung bằng gas và được nung đến nhiệt độ 12000C. Sau khi nung, sản phẩm được kiểm tra chất lượng trước khi nhập kho. Sản phẩm tiếp tục được vệ sinh sạch sẽ trước khi được đóng gói lưu kho và xuất hàng.
Quy trình công nghệ sản xuất bồn tắm
Trong thời gian tới, Công ty dự kiến thuê Công ty TNHH Polarc sản xuất trên dây chuyền hiện hữu của Dự án, công thức, thông số kỹ thuật do Công ty đưa ra. Quy trình sản xuất bồn tắm như sau:
* Thuyết minh quy trình
Nguyên phụ liệu phục vụ cho quá trình sản xuất bồn tắm của dự án bao gồm mica, len thủy tinh, nhựa thông. Trước tiên, nguyên phụ liệu này sẽ được phối trộn với nhau. Tùy theo yêu cầu chất lượng sản phẩm mà tỷ lệ giữa các thành phần thay đổi khác nhau.
Hỗn hợp nguyên phụ liệu sau khi phối trộn sẽ được đắp vào khuôn định hình đã được tạo hình sẵn. Hỗn hợp này sẽ được để khô tự nhiên. Sau khi sản phẩm đã khô thì sẽ được tháo ra khỏi khuôn.
Sản phẩm sau khi hình thành sẽ có những rìa dư do quá trình đắp khuôn. Các rìa dư sẽ được cắt bỏ để tạo tính thẩm mỹ cho sản phẩm. Để tạo tính tiện nghi và thẩm mỹ cho sản phẩm, sản phẩm sẽ được gắn thêm những phần phụ kiện để hình thành bồn tắm hoàn chỉnh. Cuối cùng, sản phẩm sẽ được đóng gói nhập kho và xuất xưởng.
Nhà xưởng cho thuê:
Hiện tại, xưởng bồn tắm vẫn hoạt động bình thường. Tuy nhiên, trong thời gian tới, Công ty dự kiến thuê Công ty TNHH Polarc sản xuất trên dây chuyền hiện hữu của Công ty. Do đó, Công ty dự kiến sẽ cho Công ty Polarc thuê lại xưởng bồn tắm hiện hữu với tổng diện tích 4.536 m2.
Dự án đã điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đâu tư số 7630277760 đăng ký lần đầu ngày 20/03/1996 và đăng ký lần thứ 11 ngày 11/04/2023 do Ban Quản lý các KCN cấp, có bổ sung ngành nghề cho thuê nhà xưởng.
Bảng 1.2. Sản phẩm của cơ sở năm 2022
STT |
Sản phẩm |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Theo ĐTM |
Theo thực tế |
|||
1 |
Thiết bị sứ vệ sinh |
Bộ sản phẩm/năm |
1.800.000 |
548.914 |
2 |
Bồn tắm |
Bộ sản phẩm/năm |
60.000 |
3.688 |
Tổng |
Bộ sản phẩm/năm |
1.860.000 |
552.602 |
Danh mục nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng tại cơ sở năm 2022 được thể hiện như sau:
Bảng 1.3. Danh mục các loại nguyên vật liệu, hóa chất
STT |
Tên nguyên vật liệu, hóa chất |
Đơn vị |
Khối lượng |
Ghi chú |
I |
Nguyên, vật liệu |
|
|
|
Thiết bị vệ sinh bằng sứ |
||||
1 |
Đất sét, cao lanh |
Kg/năm |
7.690.030 |
|
2 |
Bột trường thạch |
Kg/năm |
3.778.460 |
|
3 |
Bột thạch anh |
Kg/năm |
1.687.740 |
|
4 |
Đất chịu lửa |
Kg/năm |
896.740 |
|
5 |
Nguyên liệu màu |
Kg/năm |
4.643 |
|
Bồn tắm |
||||
1 |
Nhựa thông |
Kg/năm |
49.354 |
|
2 |
Nhựa Arylic |
PCS/năm |
632 |
|
3 |
Bột trơn |
Kg/năm |
31.737 |
|
4 |
Len thủy tinh |
Kg/năm |
14.207 |
|
5 |
Mica |
Kg/năm |
5.054 |
|
6 |
Ống inox |
Kg/năm |
8.679 |
|
II |
Hóa chất sử dụng cho sản xuất |
|||
1 |
Natrit Silicate |
Kg/năm |
77.062 |
|
2 |
Zirconium ilicate |
Kg/năm |
109.780 |
|
3 |
Chất kết dính trợ chảy |
Kg/năm |
233.610 |
|
4 |
Chất đóng rắn |
Kg/năm |
874 |
|
III |
Nhiên liệu |
|
|
|
1 |
Dầu DO |
Lít/năm |
83.666 |
Sử dụng cho sản xuất, máy phát điện, xe nâng |
2 |
Xăng |
Lít/năm |
7.301 |
Sử dụng cho sản xuất, máy phát điện |
3 |
Gas |
MMBTU/năm |
193.700,33 |
Sử dụng cho sản xuất, lò nung gốm sứ |
4 |
Dầu KO |
Lít/năm |
2.000 |
Bộ phận sơn men sử dụng để kiểm tra hàng hóa |
IV |
Hóa chất sử dụng cho công trình môi trường |
|
|
|
1 |
PAC |
kg/năm |
9.400 |
Dùng cho HTXL nước thải |
2 |
Polymer (phèn trắng) |
kg/năm |
40.500 |
Dùng cho HTXL nước thải |
(Nguồn: Công ty Cổ phần Thiết bị vệ sinh)
Nguồn cung cấp điện: Nguồn cung cấp điện cho hoạt động của dự án được lấy từ mạng lưới điện quốc gia, trạm hạ thế hạ tầng KCN Nhơn Trạch I cung cấp.
Theo hóa đơn sử dụng điện 4 tháng đầu năm 2023, nhu cầu sử dụng điện năng tại Công ty được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng điện năng tại cơ sở
STT |
Tháng |
Đơn vị tính |
Lượng điện sử dụng |
1 |
Tháng 1/2023 |
kWh/tháng |
477.530 |
2 |
Tháng 2/2023 |
kWh/tháng |
637.911 |
3 |
Tháng 3/2023 |
kWh/tháng |
752.815 |
4 |
Tháng 4/2023 |
kWh/tháng |
719.852 |
Trung bình |
kWh/tháng |
647.027 |
Lượng điện tiêu thụ tại nhà máy chủ yếu được sử dụng cho các mục đích sau:
Sau khi dự án được cấp phép, tại nhà xưởng cho thuê, đơn vị thuê sẽ tự ký hợp đồng cấp điện riêng với hạ tầng KCN Nhơn Trạch I.
* Nguồn cung cấp nước: Nguồn cung cấp nước cho hoạt động của dự án được lấy từ KCN Nhơn Trạch I cung cấp.
Căn cứ theo hóa hơn sử dụng nước 4 tháng đầu năm 2023, lượng nước sử dụng tại dự án được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng nước tại dự án
STT |
Tháng |
Tổng lượng nước sử dụng |
Tổng lượng nước tái sử dụng |
Tổng lượng nước xả thải |
1 |
Tháng 01/2023 |
8.950 |
5.360 |
7.160 |
2 |
Tháng 02/2023 |
7.207 |
3.965,6 |
5.765,6 |
3 |
Tháng 03/2023 |
9.032 |
5.425,6 |
7.225,6 |
4 |
Tháng 04/2023 |
10.168 |
6.334,4 |
8.134,4 |
- |
Trung bình (m3/tháng) |
8.839 |
5.271,2 |
7.071,2 |
- |
Trung bình (m3/ngày) |
295 |
176 |
236 |
Tổng lượng nước sử dụng của Công ty trong 01 ngày = lượng nước sử dụng + lượng nước tái sử dụng = 295 m3/ngày.đêm + 176 m3/ngày.đêm = 471 m3/ngày.đêm.
Bảng 1. 6. Cơ cấu sử dụng nước của Dự án
STT |
Mục đích sử dụng |
Tỷ lệ (%) |
Khối lượng (m3/ngày) |
1 |
Nước cho sinh hoạt |
50,11 |
236 |
1.1 |
Xưởng sản xuất thiết bị vệ sinh |
48,79 |
229,8 |
1.2 |
Xưởng sản xuất bồn tắm |
1,32 |
6,2 |
2 |
Cấp cho sản xuất |
46,71 |
220 |
2.1 |
Cấp cho xưởng sản xuất thiết bị vệ sinh |
46,71 |
220 |
2.2 |
Cấp cho xưởng sản xuất bồn tắm |
|
0 |
3 |
Nước cấp cho quá trình làm mát |
0,64 |
3 |
4 |
Nước cấp cho công trình bảo vệ môi trường |
0,42 |
2 |
5 |
Nước cấp cho tưới cây, phun ẩm đường bộ |
2,12 |
10 |
|
Tổng |
100 |
471 |
Lượng nước sử dụng trung bình trong 01 ngày là 471 m3/ngày.đêm với các mục đích sử dụng nước như sau:
Đối với hiện hữu:
+ Nước cấp cho hoạt động sinh hoạt: Số lượng công nhân tại dự án là 685 người.
+ Nước cấp cho xưởng sản xuất thiết bị vệ sinh khoảng 220 m3/ngày.đêm.
+ Nước cấp cho xưởng bồn tắm: Không sử dụng nước trong quá trình sản xuất bồn tắm.
+ Nước cấp cho quá trình làm mát khoảng 3 m3/ngày.đêm.
+ Nước cấp cho công trình bảo vệ môi trường: 2 m3/ngày.đêm.
+ Nước cấp cho tưới cây, phun ẩm đường bộ: 6 m3/ngày.đêm.
Đối với dự án sau khi điều chỉnh:
Khi dự án điều chỉnh, Dự án có bổ sung ngành nghề cho thuê. Tuy nhiên, đơn vị thuê nhà xưởng sẽ tự ký hợp đồng cấp nước riêng với hạ tầng KCN Nhơn Trạch
I. Ngoài ra, xử lý nước thải đơn vị thuê nhà xưởng cũng sẽ tự ký hợp đồng với hạ tầng KCN Nhơn Trạch I để xử lý.
Bảng 1.7. Bảng tổng hợp nhu cầu sử dụng, xả thải tại dự án
STT |
Mục đích sử dụng nước |
Lượng nước sử dụng (m3/ngày đêm) |
Lượng thải phát sinh (m3/ngày đêm) |
Tỷ lệ phát sinh nước thải (%) |
1 |
Cấp cho sinh hoạt |
236 |
236 |
Chiếm 100% nước sử dụng. |
1.1 |
Xưởng sản xuất thiết bị vệ sinh |
229,8 |
229,8 |
Đấu nối về hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, công suất 140 m3/ngày.đêm |
1.2 |
Xưởng sản xuất bồn tắm |
6,2 |
6,2 |
Xử lý bằng bể tự hoại, sau đó đấu nối vào hố ga nước thải KCN |
2 |
Cấp cho sản xuất |
220 |
176 |
Chiếm 80% nước sử dụng |
2.1 |
Cấp cho xưởng sản |
220 |
176 |
Đấu nối về hệ thống xử |
|
xuất thiết bị vệ sinh |
|
|
lý nước thải sản xuất, công suất 180m3/ngày.đêm |
2.2 |
Cấp cho xưởng sản xuất bồn tắm |
0 |
0 |
|
3 |
Nước cấp cho quá trình làm mát |
3 |
- |
Không xả thải |
4 |
Nước cấp cho công trình bảo vệ môi trường |
2 |
- |
Không xả thải |
5 |
Nước cấp cho tưới cây, phun ẩm đường bộ |
10 |
- |
Không xả thải |
Tổng |
471 |
412 |
Nước thải sản xuất được tái sử hoàn toàn |
Như vậy, lượng nước xả thải phát sinh tại Dự án khoảng 412 m3/ngày.đêm nhưng nước thải sản xuất được tái sử dụng hoàn toàn nên lượng nước thải xả thải ra ngoài Dự án đấu nối với KCN khoảng 236 m3/ngày.đêm.
* Nhu cầu xả thải:
+ Nước xả thải cho hoạt động sinh hoạt:
+ Nước xả thải cho hoạt động sản xuất: không xả thải.
>>> XEM THÊM: Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt
HOTLINE - 0903 649 782
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com - www.minhphuongcorp.net
Gửi bình luận của bạn