Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy chế biến thuỷ sản công suất 3.000 tấn thành phẩm/năm. Sản phẩm chủ yếu của nhà máy là mực đông lạnh, chả cá đông lạnh, cá tẩm bột.
Ngày đăng: 07-03-2025
15 lượt xem
MỤC LỤC.................................................................................................................. i
DANH MỤC TỪ VIÉT TẮT....................................................................................... iii
DANH MỤC BẢNG........................................................................................................ iv
DANH MỤC HÌNH.......................................................................................................... v
Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ............................................................. 1
1. Tên chủ cơ sở............................................................................................................. 1
2. Tên cơ sở.................................................................................................................... 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở................................................. 2
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở.............................................................................. 2
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở............................................................................ 2
3.3. Sản phẩm của cơ sở: Sản phẩm chủ yếu của nhà máy là mực đông lạnh, chả cá đông lạnh, cá tẩm bột...6
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở....6
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư........................................................... 9
5.1. Hiện trạng các hạng mục công trình..................................................................... 9
5.2. Danh mục máy móc thiết bị tại cơ sở.................................................................. 11
5.3. Khả năng xử lý của hệ thống xử lý nước thải.................................................... 12
Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA CỞ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG........... 16
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường (nếu có):....16
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường............................. 17
Chương III KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........18
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:.................... 18
1.1. Thu gom, thoát nước mưa:................................................................................... 18
1.2. Thu gom, thoát nước thải:.................................................................................... 20
1.3. Xử lý nước thải...................................................................................................... 23
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải................................................................... 37
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường:.......................... 38
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:......................................... 41
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung (nếu có):................................ 42
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường:................................................ 43
6.1. Hệ thống xử lý nước thải...................................................................................... 43
6.2. Chất thải nguy hại.................................................................................................. 48
6.3. Phương án phòng cháy, chữa cháy...................................................................... 48
6.4. Sự cố tai nạn lao động........................................................................................... 49
6.5. Sự cố tai nạn giao thông....................................................................................... 50
6.6. Phương án an toàn khi lưu trữ hóa chất.............................................................. 51
6.7. Phòng ngừa sự cố rò rỉ nhiên liệu, hóa chất....................................................... 51
6.8. Phòng ngừa sự cố do hơi hóa chất....................................................................... 51
7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác........................................................ 52
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường...52
Chương IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG...... 53
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải (nếu có):.......................................... 53
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải.............................................................. 55
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.............................................. 55
Chương V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ....................... 56
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải......................................... 56
Chương VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.......59
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải...................................... 59
2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của phát luật................................ 60
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm................................................. 60
Chương VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ......... 62
Chương VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ.............................................. 63
PHỤ LỤC BÁO CÁO...................................................... 64
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở:
CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN KIÊN HÙNG – NHÀ MÁY THẠNH LỘC
(Thực hiện theo giấy ủy quyền số 27/19/UQ/CTY-KHS ngày 01/05/2019 của Ban tổng giám đốc Công ty cổ phần Kiên Hùng cho Chi nhánh công ty cổ phần Kiên Hùng – Nhà máy Thạnh Lộc thực hiện các hồ sơ về môi trường và Tài nguyên nước thuộc chi nhánh quản lý).
- Địa chỉ văn phòng: Lô B4-B5, đường số 1, Khu công nghiệp Thạnh Lộc, xã Thạnh Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang.
- Người đại diện theo pháp luật: (Ông) Nguyễn Ngọc Anh; Chức vụ: Giám đốc chi nhánh.
- Điện thoại: 0297 3838 009 ; Fax: 0297 3838 009
- Giấy chứng nhận đầu tư/đăng ký kinh doanh:
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty Cổ phần số 1700339752 đăng ký lần đầu ngày 28 tháng 12 năm 2009; Đăng ký thay đổi lần thứ 3, ngày 23 tháng 06 năm 2017.
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh số 1700339752 – 006 đăng ký lần đầu, ngày 19 tháng 06 năm 2019.
NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THỦY SẢN
- Địa điểm cơ sở: Lô B4-B5, đường số 1, Khu công nghiệp Thạnh Lộc, xã Thạnh Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phẩm:
+ Quyết định số 2778/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến thủy sản Kiên Hùng” của Công ty Cổ phần Kiên Hùng.
+ Giấy xác nhận số 03/GXN-STNMT ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng Nhà máy chế biến thủy sản Kiên Hùng”.
+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 2824/GP-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang, có thời hạn 05 năm.
- Quy mô của cơ sở: Tổng vốn đầu tư cơ sở là 88.000.000.000 VNĐ (Tám mươi tám tỷ đồng chẵn) thuộc nhóm B (loại hình nhà máy chế biến thủy sản có vốn đầu tư từ 60 tỷ đồng đến dưới 1.000 tỷ đồng) được quy định tại Khoản 3 Điều 10 của Luật Đầu tư công.
- Công suất thiết kế:
+ Công suất thiết kế của nhà máy là 3.000 tấn thành phẩm/năm bao gồm các loại hình sản phẩm mực sushi đông lạnh, chả cá đông lạnh cá tẩm bột;
+ Số ngày hoạt động trong năm: 312 ngày
* Theo Báo cáo Đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt, cụ thể như sau:
a)Quy trình công nghệ sản xuất mực ống, bạch tuột, mực Sushi đông lạnh
Hình 1. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất, mực ống, bạch tuộc, mực nang Sushi đông lạnh
Thuyết minh quy trình:
- Nguyên liệu: Mực nguyên liệu ở dạng tươi được thu mua từ các tàu đánh bắt. Mực được bảo quản bằng xe đông lạnh vận chuyển đến khu vực tiếp nhận của công ty bằng xe tải lạnh đảm bảo tiêu chuẩn, nhiệt độ bảo quản 1 - 4 0C. Sản phẩm được kiểm tra chất lượng trước khi tiến hành nhập hàng. Thời gian tiếp nhận cho 1 tấn nguyên liệu không quá 30 phút.
- Rửa lần 1: sau khi nguyên liệu được tiếp nhận thì tiến hành rửa ngay. Phương pháp rửa như sau: đổ mực ra rổ nhựa 10 – 20 kg/1 rổ, rửa sạch qua 3 bể nước lạnh nhiệt độ ≤ 40C. Sau 10 lần rửa, nước rửa được bổ sung thêm đá và sau 20 lần rửa sẽ được thay mới.
- Sơ chế: Mực sau khi rửa được sơ chế bằng cách cắt bỏ phần nội tạng và phần râu tạo thẩm mỹ. Trong quá trình sơ chế mực luôn được bảo quản bằng đá vảy để giữ nhiệt độ ≤ 40C.
- Rửa lần 2: Mực sau khi sơ chế được rửa lại lần 2 để đảm bảo mực luôn được sạch và không bị hôi bởi chất hữu cơ có trong nội tạng. Thời gian rửa 5 – 10 giây. Nhiệt độ nước rửa ≤ 40C, khối lượng tôm trong mỗi rổ khoảng 5kg, tần suất thay nước 20 rổ/lần.
- Ngâm quay: Để giảm bớt độ ẩm cho mực trong quá trình sơ chế, nhà máy sử dụng gia tốc ly tâm để giảm bớt độ ẩm cho mực.
- Phân cỡ, loại: Mực sau khi ngâm quay và lau hàng sẽ được phân cỡ, phân loại. Tùy thuộc vào khách hàng và thị trường tiêu thụ có thể phân theo các kích cỡ khác nhau (số con mực/kg).
- Quay muối: Để mực tách nước, đảm bảo chất lượng, bảo quản lâu cần tiến hành quay muối nồng độ 2%.
- Rửa lần 3: Tiến hành rửa mực lần 3 qua 03 bể nước có nhiệt độ < 70C. Sau 10 lần rửa, nước rửa bổ sung thêm đá và sau 20 lần rửa sẽ được thay mới.
- Ngâm tẩm: Để đáp ứng nhu cầu của thị trường theo đơn đặt hàng, mực sẽ được ngâm tẩm ướp gia vị (không sử dụng hóa chất, phẩm màu độc hại).
- Rửa lần 4: Tiếp tục rửa mực lần 4 qua 03 bể nước có nhiệt độ < 70C. Sau 10 lần rửa, nước rửa bổ sung thêm đá và sau 20 lần rửa sẽ được thay mới.
- Chế biến: Mực được cắt chế biến thành phẩm theo quy chuẩn, yêu cầu của khách hàng.
- Cấp đông: Mực sau khi chế biến sẽ được xếp khuôn và đưa vào tủ cấp đông không quá 4 giờ, nhiệt độ trung tâm tủ cấp đông -400C.
- Dò kim loại: công nhân phải điều chỉnh đúng số của từng mặt hàng đã được cài sẵn trên máy và cho từng bao mực qua máy rà kim loại.
- Bao gói: Mực được xếp vào bao theo quy cách, trọng lượng theo yêu cầu của khách hàng..
b)Quy trình sản xuất cá thương phẩm
Hình 2. Sơ đồ quy trình sản xuất cá thương phẩm các loại
Thuyết minh quy trình
Nguyên liệu được xử lý sơ bộ để loại bỏ các phần không thích hợp, trong quá trình sản xuất, nguyên liệu luôn được bảo quản trong nước đá lạnh. Tiếp theo, nguyên liệu được rửa sạch và tiến hành phi lê, rửa lại. Tiến hành chỉnh hình, phân loại, rửa lại lần 3, ngâm bảo quản nước muối (nước muối nồng độ 2%). Cân đủ khối lượng bao gói và cấp đông (-400C). Sau khi cấp đông thì mạ băng và bao gói, bảo quản thành phẩm.
Chả cá, cá tẩm bột sau khi bao gói sẽ tiến hành bảo quản hoặc vận chuyển đi tiêu thụ khi khách hàng yêu cầu
Sản phẩm chủ yếu của nhà máy là mực đông lạnh, chả cá đông lạnh, cá tẩm bột.
Tổng sản phẩm của Nhà máy theo công sức thiết kế là 3.000 tấn thành phẩm/năm với sản phẩm là cá thương phẩm và mực tươi các loại, được thể hiện ở bảng sau:
Bảng 1. Khối lượng sản phẩm của Nhà máy cho năm sản xuất ổn định
STT |
Loại sản phẩm |
KL sản phẩm theo báo cáo ĐGTĐMT (tấn/năm) |
KL sản phẩm năm 2023 (tấn/năm) |
KL sản phẩm năm 2024 (tấn/năm) |
I. |
Mực shusi các loại |
|
1.061 |
935 |
1 |
Mực ống |
700 |
- |
- |
2 |
Mực nang |
1.000 |
- |
- |
3 |
Bạch Tuộc |
296 |
- |
- |
II. |
Cá thương phẩm |
|
161 |
165 |
4. |
Chả cá và cá tẩm bột (cá biển, cá thác lát) |
1.000 |
- |
- |
Tổng cộng |
2.996 |
1.222 |
1.100 |
a) Nguồn nguyên liệu
Để đáp ứng công suất thiết kế 3.000 tấn thành phẩm/năm cho việc chế biến mực shusi đông lạnh, chả cá đông lạnh và cá tẩm bột, Công ty đã thu mua nguyên liệu từ các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Nguyên liệu này bao gồm cả loại chưa qua sơ chế (nguyên liệu tươi) và loại đã qua đông lạnh. Nhu cầu nguyên liệu sử dụng cho nhà máy được trình bày ở bảng sau:
Bảng 2. Khối lượng nguyên liệu của nhà máy
STT |
Loại nguyên liệu |
Nhu cầu nguyên liệu theo báo cáo ĐGTĐMT (tấn/năm) |
Nhu cầu nguyên liệu năm 2023 (tấn/năm) |
Nhu cầu nguyên liệu năm 2024 (tấn/năm) |
I. |
Mực shusi các loại |
|||
1 |
Mực ống |
990,6 |
- |
- |
2 |
Mực nang |
2.454,5 |
- |
- |
3 |
Bạch Tuộc |
298,5 |
- |
- |
II. |
Cá thành phẩm các loại |
|||
4 |
Cá biển, cá thác lát (Chả cá đông lạnh, cá tẩm bột) |
1.494 |
- |
- |
Tổng cộng |
5.237,6 |
3.995 |
3.045 |
b)Nhu cầu sử dụng điện
Nhà máy sử dụng điện năng từ mạng lưới điện quốc gia, khoảng 12.000 kw/ngày tương đương 312.000 kw/tháng.
Nhu cầu sử dụng điện năm 2023 của nhà máy khoảng 2.821.800 kWh/năm.
c)Nhu cầu nhiên liệu, hóa chất
Bảng 3. Tổng hợp nhu cầu nhiên liệu, hóa chất tại nhà máy
S T T |
Nhiên liệu, hóa chất |
Đơn vị |
Số lượng |
Khối lượng năm 2023 |
Khối lượng năm 2024 |
Ghi chú |
1 |
DO |
Lít/năm |
12.000 |
300 |
2000 |
Năm 2023 chỉ dùng để bật kiểm tra máy phát điện và máy bơm chữa cháy định kỳ |
2 |
Chlorine |
Kg/năm |
3.360 |
3.000 |
2.800 |
|
3 |
Sorbitol |
Kg/năm |
1.200 |
1.200 |
1.800 |
|
4 |
PAC |
Kg/năm |
- |
4.800 |
4.500 |
|
5 |
Poly cation |
Kg/năm |
- |
120 |
110 |
|
d)Nhu cầu sử dụng nước
- Nguồn nước cấp cho hoạt động sinh hoạt và chế biến sản xuất của chi nhánh Công ty là nước thủy cục được CN Công ty ký kết hợp đồng dịch vụ cấp nước với Công ty Cổ phần nước và Môi trường Thạnh Lộc Kiên Giang (Hợp đồng dịch vụ cấp nước đính kèm phụ lục)
- Chỉ tiêu sử dụng nước:
+ Cấp nước sử dụng cho sinh hoạt (thời gian làm việc là 2 ca/ngày): 100 lít/người/ngày (theo định mức của quy chuẩn QCVN 01:2021/BXD).
+ Cấp nước sử dụng cho khu vực sản xuất: chủ yếu cho hoạt động tiếp nhận nguyên liệu; xử lý, làm sạch, vệ sinh phân xưởng.
*Nhu cầu sử dụng nước tại Nhà máy theo Báo cáo Đánh giá tác động môi trường
Bảng 4. Nhu cầu sử dụng nước tại Nhà máy theo Báo cáo Đánh giá tác động môi trường
S T T |
Đối tượng dùng nước |
Quy mô |
Đơn vị |
TC dùng nước |
Đơn vị |
NC dùng nước (m3/ngày) |
1 |
Công nhân |
602 |
Người/ngày |
100 |
Lít/người/ngày |
60,1 |
2 |
Khu vực sản xuất (bao gồm hoạt động tiến nhận nguyên liệu; xử lý, làm sạch, vệ sinh phân xưởng) |
16,78 |
TNL/ngày |
10 – 15 |
m3/TNL |
251,7 |
3 |
Nước sản xuất đá vẫy |
- |
- |
- |
- |
32 |
4 |
Nước tưới cây, rửa đường |
16.694,34 |
m2 |
2.10-3 |
m3/m2 |
33,38 |
5 |
Nước chữa cháy |
- |
- |
15 |
L/s |
81 |
6 |
|
- |
- |
- |
- |
32 |
Tổng lượng nước sử dụng |
490,18 |
Ghi chú: TNL: Tấn nguyên liệu
- Lượng nước sử dụng cho khu vực sản xuất theo Báo cáo Đánh giá tác động môi trường được tham số liệu thực tế tại nhà máy chế biến thủy sản của Công ty Cổ phần ..... cơ sở Giục Tượng, Châu Thành.
*Nhu cầu sử dụng nước tại Nhà máy trong giai đoạn hiện tại
Bảng 5. Nhu cầu sử dụng nước tại Nhà máy giai đoạn hiện tại
S T T |
Đối tượng dùng nước |
Quy mô |
Đơn vị |
TC dùng nước |
Đơn vị |
NC dùng nước (m3/ngày) |
1 |
Công nhân |
323 |
Người/ngày |
100 |
Lít/người/ngày |
32,3 |
2 |
Khu vực sản xuất (bao gồm hoạt động tiến nhận nguyên liệu; xử lý, làm sạch, vệ sinh phân xưởng) |
9,76 |
TNL/ngày |
10 – 15 |
m3/TNL |
146,4 |
3 |
Nước sản xuất đá vẫy |
- |
- |
- |
- |
32 |
4 |
Nước tưới cây, rửa đường |
16.694,34 |
m2 |
2.10-3 |
m3/m2/ngày |
33,38 |
5 |
Nước từ quá trình giặt |
120 |
Kg |
10 |
Lít/ngày |
1,2 |
6 |
Nước từ nhà ăn |
323 |
Người |
25 |
Lít/suất/người |
8,08 |
Tổng lượng nước sử dụng |
253,36 |
Ghi chú: Trong giai đoạn hiện tại nhà máy hoạt động với công suất lớn nhất là 3,5 tấn thành phẩm/ngày; số ngày hoạt động là 312 ngày.
Nhà máy được xây dựng nằm trong KCN Thạnh Lộc nên cơ sở hạ tầng như: đường xá, điện nước, PCCC,.. của khu công nghiệp đã được xây dựng hoàn chỉnh. Nhà máy đi vào hoạt động từ năm 2019 và tính đến thời điểm hiện tại các hạng mục công trình được thể hiện ở bảng sau (Sơ đồ mặt bằng tổng thể đính kèm phụ lục):
Bảng 6. Cơ cấu sử dụng đất tại cơ sở
STT |
Hạng mục công trình (theo báo cáo đánh giá tác động môi trường) |
Diện tích (m2) |
Hạng mục công trình (theo hiện trạng) |
Diện tích (m2) |
I |
Các hạng mục công trình chính |
12.213,64 |
Các hạng mục công trình chính |
5.262,54 |
1 |
Nhà xưởng số 1 |
4.232,9 |
Nhà xưởng số 1 |
4.232,9 |
2 |
Nhà xưởng số 2 |
5.317,6 |
- |
- |
3 |
Nhà kho (dự kiến) |
1.633,5 |
- |
- |
4 |
Nhà làm việc |
427 |
Nhà làm việc |
427 |
5 |
Kho PA, bao bì, kho vật tư |
451,44 |
Kho PA, Bao bì, kho vật tư |
451,44 |
6 |
Nhà giặt + phơi BHLD |
151,2 |
Nhà giặt + phơi BHLD |
151,2 |
II |
Các hạng mục công trình phụ trợ |
12.114,25 |
Các hạng mục công trình phụ trợ |
13.114,25 |
1 |
Sân đường nội bộ |
6.899 |
Sân đường nội bộ |
6.899 |
2 |
Cột cờ |
50,27 |
Cột cờ |
50,27 |
3 |
Bãi đậu xe |
3.920,58 |
Bãi đậu xe |
3.920,58 |
4 |
Tường kè |
114 |
Tường kè |
114 |
5 |
Nhà để xe ô tô, xe máy |
300 |
Nhà để xe ô tô, xe máy |
300 |
6 |
Nhà để xe công nhân |
480 |
Nhà để xe công nhân |
480 |
7 |
Bể nước bằng thép 4x75 m3 |
127,4 |
Bể nước bằng thép 4x75 m3 |
127,4 |
8 |
Hệ thống xử lý nước thải tập trung |
156 |
Hệ thống xử lý nước thải tập trung |
156 |
9 |
Trạm biến áp |
36 |
Trạm biến áp |
36 |
10 |
Nhà bảo vệ |
31 |
Nhà bảo vệ |
31 |
11 |
- |
- |
Hồ sự cố |
1.000 |
Tổng cộng |
24.327,89 |
Tổng cộng |
18.376,79 |
Trong giai đoạn hiện tại chi nhánh Công ty vẫn giữ nguyên công suất của hệ thống XLNT là 450 m3/ngày.đêm theo giấy xác nhận số 03/GXN-STNMT của Sở Tài nguyên và Môi trường giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng Nhà máy chế biến thủy sản Kiên Hùng”.
Bảng 7. Danh mục máy móc thiết bị của cơ sở
TT |
Danh mục máy móc thiết bị |
Công suất |
Số lượng |
Năm sử dụng |
1 |
Kho chính |
700 tấn |
01 cái |
2019 |
2 |
Kho phụ |
300 tấn |
01 cái |
2019 |
3 |
Tủ đông tiếp xúc |
1.000kg/mẻ |
01 tủ |
2019 |
4 |
Băng chuyền phẳng |
750kg/h |
01 băng chuyền |
2019 |
5 |
Băng chuyền 5 tầng |
900kg/h |
01 băng chuyền |
2019 |
6 |
Máy mạ băng |
- |
01 máy |
2019 |
7 |
Máy tái đông |
- |
01 máy |
2019 |
8 |
Máy đá vảy |
10 tấn/ ngày.đêm |
04 máy |
2019 |
9 |
Máy đá vảy |
15 tấn/ngày. đêm |
01 máy |
2020 |
11 |
Máy hút chân không |
- |
08 máy |
2019 |
12 |
Máy dò kim loại |
- |
02 máy |
2019 |
13 |
Máy phát điện |
1.200KVA |
01 máy |
2019 |
14 |
Máy nẹp đai |
- |
04 máy |
2019 |
15 |
Kho tiền đông |
5 tấn |
02 cái |
2019 |
16 |
Hệ thống máy điều hòa trung tâm |
- |
01 hệ thống |
2019 |
17 |
Hệ thống cấp nước |
300m3/ngày |
01 hệ thống |
2010 |
18 |
Hệ thống XLNT |
450m3/ngày đêm |
01 hệ thống |
2019 |
19 |
Hệ thống điện lưới sản xuất |
- |
01 hệ thống |
2019 |
20 |
Phòng kiểm nghiệm |
- |
01 phòng |
2019 |
21 |
Máy phân cỡ |
- |
01 máy |
2020 |
22 |
Máy đánh vảy cá |
- |
01 máy |
2020 |
TT |
Danh mục máy móc thiết bị |
Công suất |
Số lượng |
Năm sử dụng |
23 |
Máy in phun |
- |
02 máy |
2019 |
(Nguồn: Công ty Cổ phần ....)
Nhằm kiểm tra khả năng xử lý của hệ thống xử lý nước thải cơ sở đã phối hợp với đơn vị tư vấn tiến hành thu mẫu và phân tích các thông số ô nhiễm có trong nguồn nước thải. Kết quả phân tích được xác định trên cơ sở giá trị trung bình của kết quả phân tích 04 mẫu nước thải (Kết quả phân tích từng mẫu nước đính kèm phụ lục), cụ thể như sau:
Bảng 8. Tổng hợp các đợt thu mẫu thực hiện đánh giá khả năng xử lý của hệ thống xử lý nước thải
STT |
Ngày thu mẫu |
Vị trí thu mẫu |
Tình Trạng mẫu |
Ký hiệu mẫu |
1 |
13/9/2024 |
Tại đầu vào hệ thống xử lý nước thải |
Can nhựa 2L, chai thủy tinh, nước đục, có cặn, mẫu trữ lạnh. |
1003D/NT/III-24 |
Tại đầu ra hệ thống xử lý nước thải |
Can nhựa 2L, chai thủy tinh, nước trong, có cặn, mẫu trữ lạnh. |
1004D/NT/III-24 |
||
2 |
16/9/2024 |
Tại đầu ra hệ thống xử lý nước thải |
Can nhựa 2L, chai thủy tinh, nước trong, có cặn, mẫu trữ lạnh. |
1026D/NT/III-24 |
3 |
19/9/2024 |
Tại đầu ra hệ thống xử lý nước thải |
Can nhựa 2L, chai thủy tinh, nước trong, có cặn, mẫu trữ lạnh. |
1043D/LĐ/III-24 |
Bảng 9. Giá trị trung bình kết quả phân tích các thông số ô nhiễm có trong nước thải
STT |
Thông số |
Đơn vị |
Kết quả |
QCVN 11- MT:2015/BTNMT |
||
N1 |
N2 |
Cột A |
Cmax (Kq=0,9, Kf=1,1) |
|||
1 |
pH |
- |
6,28 |
7,2 |
6 – 9 |
6 – 9 |
2 |
BOD5 |
mg/L |
1.260 |
19 |
30 |
29,7 |
3 |
COD |
mg/L |
1.940 |
48,3 |
75 |
74,25 |
4 |
TSS |
mg/L |
190 |
18,7 |
50 |
49,5 |
5 |
Amoni |
mg/L |
90 |
2,3 |
10 |
9,9 |
6 |
Nitơ tổng |
mg/L |
240 |
25 |
30 |
29,7 |
7 |
Photpho tổng |
mg/L |
23 |
3,8 |
10 |
9,9 |
8 |
Clo dư |
mg/L |
KPH |
0,9 |
1 |
0,99 |
9 |
Tổng Coliforms |
MPN/100mL |
2.100.000 |
KPH |
3.000 |
3.000 |
10 |
Dầu mỡ động, thực vật |
mg/L |
20 |
1,6 |
10 |
9,9 |
(Nguồn: Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường)
Ghi chú:
N1: Nước thải đầu vào hệ thống xử lý nước thải. N2: Nước thải sau hệ thống xử lý nước thải.
Nhận xét
Qua kết quả đánh giá sơ bộ nước thải sản xuất của Nhà máy cho thấy: Hầu hết các chỉ tiêu phân tích nước thải đầu vào (N1) đều vượt giới hạn gấp nhiều lần giới hạn cho phép so với QCVN 11-MT:2015/BTNMT, cột A, Kq=0,9, Kf=1,1. Điều này chứng tỏ chất lượng nước thải đầu vào của nhà máy có nồng độ các chất ô nhiễm cao.
Nguyên nhân chính là do đặc thù của nước thải thủy sản, thường chứa hàm lượng cao các chất hữu cơ, chất rắn lơ lửng, chất dinh dưỡng và vi sinh, dễ gây lắng đọng, phân hủy và tạo mùi hôi tanh. Nếu không được xử lý đúng cách, loại nước thải này có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường tiếp nhận và sức khỏe cộng đồng. Nhận thức được mức độ ô nhiễm và tính chất của nước thải, Nhà máy đã lựa chọn áp dụng công nghệ xử lý sinh học, phù hợp với đặc tính của nước thải thủy sản và có khả năng xử lý hiệu quả các thành phần ô nhiễm này.
Sau khi trải qua quá trình xử lý trong hệ thống XLNT, chất lượng nước thải (N2) đã được cải thiện đáng kể. Kết quả phân tích cho thấy nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sau xử lý đã giảm mạnh, với tất cả các chỉ tiêu quan trọng đều đạt ngưỡng cho phép theo QCVN 11-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến thủy sản.
HOTLINE - 0903 649 782
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com - www.minhphuongcorp.net
Gửi bình luận của bạn