Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Khu tái định cư

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Khu tái định cư. Đầu tư xây dựng hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng với diện tích khoảng 17 ha trong đó bố trí 479 lô nền để phục vụ tái định cư bao gồm các hạng mục: San lấp mặt bằng; Đường giao thông + vỉa hè; Hệ thống thoát nước mưa; Hệ thống thoát nước thải; Cấp nước sinh hoạt và PCCC; Cấp điện, chiếu sáng công cộng.

Ngày đăng: 21-09-2024

90 lượt xem

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ...................................... 5

DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................... 6

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ.......................................................... 7

Chương I........................................................................ 9

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ....................... 9

1. Tên chủ dự án............................................... 9

2. Tên dự án đầu tư................................... 9

2.1. Thông tin về dự án đầu tư.................. 9

2.2. Quy mô của dự án đầu tư ............................ 15

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư ............ 16

3.1. Công suất của dự án đầu tư ........................................ 16

3.2. Sản phẩm của dự án đầu tư................................................. 16

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu; điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung

cấp điện, nước của dự án..................................................... 17

4.1. Giai đoạn thi công xây dựng ............................................ 17

4.1.1. Danh mục máy móc, thiết bị thi công ..................................... 17

4.1.2. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu của dự án .................................... 18

4.1.3. Tuyến đường vận chuyển nguyên vật liệu cho dự án........................ 20

4.1.4. Vị trí đổ phế thải.................................................................. 21

4.1.5. Nhu cầu sử dụng điện............................................................ 21

4.1.6. Nhu cầu sử dụng nước........................................................ 22

4.2. Giai đoạn vận hành................................................................ 23

4.2.1. Nhu cầu sử dụng nước............................................. 23

4.2.2. Nhu cầu sử dụng điện..................................................... 24

4.2.3. Nhu cầu sử dụng các loại nhiên liệu, hóa chất khác ................. 26

5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có)...................... 26

5.1.Phương án khai thác dự án.................................................................. 26

5.2. Biện pháp thi công các hạng mục công trình của dự án................. 27

5.2.1. Biện pháp tổ chức thi công................................................ 27

5.2.2. Thi công các hạng mục công trình chính ................................. 33

5.2.3. Thi công các hạng mục công trình phụ trợ...................................... 43

5.3. Tiến độ thi công.................................................................................... 46

5.4. Nguồn vốn đầu tư....................................................................... 47

5.5. Tổ chức thực hiện...................................................... 47

Chương II................................................................................. 49

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI

CỦA MÔI TRƯỜNG................................................... 49

1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch

tỉnh, phân vùng môi trường (nếu có)................................................. 49

1.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia...... 49

1.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch tỉnh..................................... 49

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với phân vùng môi trường........................... 50

2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có)50

2.1. Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến chất lượng nguồn nước.......... 50

2.2. Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến chất lượng nước kênh Cầu Suối... 50

2.3 Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến hệ sinh thái thủy sinh .............. 54

2.4. Sự tác động của yếu tố sinh học......................................................... 54

2.5. Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến các hoạt động kinh tế, xã hội khác55

Chương III ............................................................................ 56

ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..... 56

1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật...................... 56

1.1. Hệ sinh thái dưới nước..................................................................... 56

1.2. Hệ sinh thái trên cạn..................................................................... 56

2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án .............................. 56

2.1. Mô tả đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải dự án...... 56

2.1.1. Vị trí địa lý ................................................................................ 56

2.1.2  Điều kiện địa hình, địa mạo ........................................................... 57

2.1.3.  Điều kiện địa chất công trình ........................................................ 57

2.1.4. Điều kiện khí hậu ........................................................................... 58

2.2. Mô tả chất lượng nguồn nước tiếp nhận nước thải .............................. 61

2.3. Mô tả các hoạt động khai thác, sử dụng nước tại khu vực tiếp nhận nước thải... 62

2.4. Mô tả hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải...... 62

3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án ..... 63

3.1. Hiện trạng chất lượng môi trường không khí xung quanh...................... 63

3.2. Hiện trạng chất lượng nước mặt.................................................. 64

3.3. Hiện trạng chất lượng môi trường đất....................................... 66

Chương IV............................................................................. 67

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ

XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG....................... 67

1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong

giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư................................ 67

1.1.Đánh giá, dự báo các tác động ................................................................ 67

1.1.1. Giai đoạn giải phóng mặt bằng ......................................................... 67

1.1.2. Giai đoạn xây dựng ........................................................................... 76

1.2.  Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện ......................... 92

2. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong

giai đoạn dự án đi vào vận hành...................................... 105

2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ....................................... 105

2.1.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải .................... 105

2.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải.................... 114

2.1.3. Các rủi ro, sự cố ......................................................................... 118

2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện ... 119

2.2.1. Về công trình, biện pháp xử lý nước thải........................................ 119

2.2.2. Về công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải............................................... 125

2.2.3.Về công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn ................................ 127

2.2.4. Về công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung bảo đảm quy chuẩn kỹ

thuật về môi trường......................................................... 128

2.2.5. Các biện pháp giảm thiểu khác .......................... 128

2.2.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành

thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành.......................................... 130

3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.............. 137

3.1. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư; kế hoạch xây

lắp các công trình xử lý chất thải, bảo vệ môi trường; tóm tắt dự toán kinh phí đối với

từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường........................................... 137

3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường............. 138

4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo ........ 139

4.1. Các phương pháp đánh giá tác động.............................................. 139

4.2. Các phương pháp khác.......................................................................... 140

4.3. Về mức độ chi tiết của các đánh giá................................................ 140

4.4. Về các tài liệu sử dụng trong báo cáo ........................................... 141

4.5. Về nội dung báo cáo....................................................................... 141

Chương V ............................................................... 142

PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA

DẠNG SINH HỌC................................................................. 142

Chương VI..................................................................................... 143

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............ 143

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải............................. 143

1.1. Nguồn phát sinh........................................................................ 143

1.2. Dòng nước thải............................................................... 143

1.3. Các chất ô nhiễm.............................................................. 143

1.4. Vị trí xả nước thải.............................................................. 143

1.5. Phương thức xả thải, chế độ xả thải, nguồn tiếp nhận nước thải.. 144

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.................. 144

2.1. Nguồn phát sinh............................................................................ 144

2.2. Vị trí phát sinh...................................................................... 144

2.3. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn và độ rung.................................... 144

Chương VII................................................................................. 145

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ...................... 145

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư..... 145

1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm .................................... 145

1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị

xử lý chất thải................................................................. 145

1.3. Tổ chức có điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp để

thực hiện kế hoạch ............................................................. 146

2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật .... 146

2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ của dự án................. 146

2.2. Chương trình quan trắc môi trường tự động, liên tục chất thải............. 146

2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc tự động, liên tục khác theo quy

định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án................................ 147

Chương VIII ........................................................... 149

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ .................... 149

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên chủ dự án

- Tên chủ dự án: ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ .....

-  Địa chỉ: ......., Phường Vĩnh Thanh Vân, Tp. Rạch Giá, Kiên Giang

- Đại diện: ........  Chức vụ: Chủ tịch.

2. Tên dự án đầu tư

2.1.Thông tin về dự án đầu tư

- Tên dự án đầu tư: “Khu tái định cư đường”.

- Địa điểm thực hiện dự án: Khu Tái định cư ........ phường Vĩnh Quang thuộc địa phận phường Vĩnh Quang, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.

- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, thiết kế thi công:

- Cơ quan cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư: UBND tỉnh Kiên Giang.

Hình 1.1. Định vị vị trí dự án trên bản đồ và Ranh dự án 17ha.

a. Hiện trạng khu đất thực hiện dự án

Công trình Khu Tái định cư....., phường Vĩnh Quang có hiện trạng là khu đất vườn tạp, vườn cây ăn trái, mặt bằng có nhiều ao mương. Cao độ mặt bằng khu vực thay đổi từ +0.45 đến +1.50, cao độ ao mương thay đổi từ -0.06 đến -0.75.

Đường giao thông trong khu vực gồm đường Võ Trường Toản có mặt đường đá dăm rộng từ 3,5 mét, không có lề, tổng chiều dài 1.297 mét cao độ thay đổi từ +1.48 đến +1.95; đường bê tông xi măng rộng từ 1,2 mét, tổng chiều dài 82 mét và đường đất rộng từ 2,5-3,0 mét, tổng chiều dài 308 mét.

Trong khu vực đã có đường dây điện hạ thế dọc đường Võ Trường Toản, có 100% số hộ dùng điện. Hệ thống thoát nước mưa, thoát nước thải, hệ thống cấp nước chưa được đầu tư.

Dân cư trong khu vực có khoảng 47 hộ dân, bao gồm các loại nhà tường, nhà tôn và nhà lá, ngoài ra còn có một số nhà nuôi yến, chuồng nuôi lợn của người dân.

Bảng 1.2. Thống kê hiện trạng sử dụng đất trong khu vực

(Nguồn: Thuyết minh dự án đầu tư, 2024)

 b. Mối tương quan giữa dự án với các đối tượng kinh tế - xã hội xung quanh

Công trình Khu Tái định cư ......, phường Vĩnh Quang thuộc địa phận phường Vĩnh Quang, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.

Phạm vi ranh giới:

+ Phía Đông Bắc giáp dân cư hiện hữu.

+ Phía Đông Nam giáp Kênh Cầu suối.

+ Phía Tây Nam: giáp dân cư hiện hữu.

+ Phía Tây Bắc giáp dân cư hiện hữu

Hình 1.2. Các đối tượng kinh tế xung quanh dự án

Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và các khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường như sau:

- Tiếp giáp khu dân cư hiện hữu ở phía Đông Nam, Tây Nam.

- Cách khu nghĩa trang của người Hoa khoảng 721 m.

- Cách bến tàu cao tốc Rạch Giá – Phú Quốc khoảng 2,1 km.

- Cách Chùa Phật Lớn khoảng 2,2 km.

c. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật

- Hiện trạng dân số: Dân số khu vực quy hoạch khoảng 235 người tương đương với 47 hộ.

- Hiện trạng sử dụng đất:

+ Hiện trạng nhà ở: Trong khu vực quy hoạch có 47 căn nhà với tổng diện tích 2.437,87 m2.

- Nhà tol: 24 căn, diện tích: 955,05 m²;

- Nhà tường: 14 căn, diện tích: 1.072,18 m².

- Nhà lá: 9 căn, diện tích: 410,64 m².

+ Nhà chăn nuôi: 6 căn, tổng diện tích 470,45 m2; Trong đó

- Chuồng heo: 05 căn, diện tích: 338,77 m².

- Chuồng bò: 01 căn, diện tích: 131,68 m².

+ Đất mồ mả: 426,50 m2.

+ Hiện trạng giao thông:

- Đường Võ Trường Toản: Măt đường sỏi đỏphủđá dăm rộng từ 3,5 mét, không lề, tổng chiều dài 1.297 mét;

- Đường BTXM rộng từ 1,2mét, tổng chiều dài 82 mét; - Đường đất rộng từ 2,5- 3 mét, tổng chiều dài 308 mét;

+ Hiện đất nông nghiệp:

-Đất trồng cây ăn trái, diện tích: 9.040 m²;

- Đất vườn tạp xen lẩn trong khu ở và ao mương, diện tích: 179.937 m²;

+ Đất kênh mương

-Đất kênh số 2, diện tích: 4.615 m²;

- Đất ao mương, diện tích: 56.856 m²;

+ Hiện trạng cấp điện: Trong khu vực quy hoạch đã có đường dây điện hạ thế dọc đường Võ Trường Toản, có 100% số hộ dùng điện.

+ Hiện trạng cấp: Trong khu vực quy hoạch chưa có hệ thống cấp nước đô thị.

+ Hiện trạng thoát nước mưa: Chưa có hệ thống thoát nước mưa, nước mưa tự chảy tràn sau đó thoát ra kênh, mương, ao hồ trong khu vực quy hoạch.

+ Hiện trạng thoát nước thải: Chưa có hệ thống thu gôm và xử lý nước thải.

+ Hiện trạng rác thải: Rác thải được thu gôm khoảng 50% phần còn lại tự chôn lấp tại chổ.

+ Hiện trạng nền đất xây dựng và thoát nước: Nền hiện trạng có cao độ không đều, nhiều ao mương, chỉ san lấp khu vực xây dựng nhà ở, thường ngập nước cục bộ khi mưa to, cao độ trung bình như sau:

- Cao độ đất khu dân cư: +13 đến +1,5m

- Cao độ các đường BTXM: +1,2m

- Cao độ mặt đường đất: +1,3m

- Cao độ mặt đường Võ Trường Toản: +1,55 đến +1,9m

+ Hiện trạng môi trường khu vực:

-Nước thải sinh hoạt từ các hộ dân thoát trực tiếp kênh rạch không qua xử lý do chưa có trạm xử lý chung hoặc xử lý cục bộ.

-Đất vườn tạp xen lẫn trong khu vực dân cư, chất thải rắn chỉ một được thu gom xử lý chỉ đạt khoảng 88,50%, phần còn lại được thải ra các khu vườn tạp hoặc chôn lấp tại chổ.

-Môi trường đất: Nền đất nhiều khu vực trũng thấp gây nhập úng cục bộ.

Hình 1.3. Hiện trạng khu vực dự án

2.2.Quy mô của dự án đầu tư

Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):

+ Loại hình dự án: Công trình giao thông, hạ tầng kỹ thuật cấp IV.

+ Tổng mức đầu tư: 320.000.000 đồng

→ Dự án thuộc nhóm B (theo quy định tại Khoản 1 Điều 9 của Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 có hiệu lực ngày 01/01/2019) và thuộc mục số 2 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 (danh mục các dự án đầu tư nhóm II có nguy cơ tác động xấu đến môi trường).

→ Căn cứ vào Khoản 1 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường, Dự án đầu tư nhóm II thuộc đối tượng phải có Giấy phép môi trường do UBND tỉnh Kiên Giang cấp và báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án đầu tư được lập theo mẫu Phụ lục IX của nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.

Báo cáo đề nghị cấp phép (chi tiết tại chương IV) đối với các nội dung sau:

-     Đề nghị cấp phép đối với nước thải;

-     Đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung

a) Quy mô diện tích

Đầu tư xây dựng hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng với diện tích khoảng 17 ha trong đó bố trí 479 lô nền để phục vụ tái định cư bao gồm các hạng mục: San lấp mặt bằng; Đường giao thông + vỉa hè; Hệ thống thoát nước mưa; Hệ thống thoát nước thải; Cấp nước sinh hoạt và PCCC; Cấp điện, chiếu sáng công cộng.

b) Quy mô các hạng mục

Dự án sẽ đầu tư đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật với quy mô các hạng mục công trình của dự án như sau:

- Các hạng mục công trình chính của dự án bao gồm: + San lấp mặt bằng xây dựng công trình.

+ Xây dựng hạ tầng kỹ thuật bao gồm: hệ thống cấp điện, hệ thống cấp nước sạch; hệ thống giao thông nội bộ.

+ Xây dựng công trình hỗn hợp.

- Các hạng mục công trình phụ trợ của dự án bao gồm:

+ Bố trí trồng cây xanh tại khu công viên cây xanh và tại khu đất cách ly cây xanh. Đồng thời trồng cây xanh dọc theo các tuyến đường nội bộ trong khu vực dự án.

- Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường bao gồm:

+ Xây dựng hệ thống thu gom, thoát nước mưa

+ Xây dựng hệ thống thu gom, thoát nước thải

+ Xây dựng trạm xử lý nước thải tập trung

c) Quy mô dân số

Đầu tư xây dựng hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng với diện tích khoảng 17 ha trong đó bố trí 479 lô nền để phục vụ tái định cư với dân số dự kiến là 4.200 người.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư

3.1.Công suất của dự án đầu tư

Về công nghệ vận hành: Dự án được đầu tư với mục tiêu xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, Đường giao thông + vỉa hè; Hệ thống thoát nước mưa; Hệ thống thoát nước thải; Cấp nước sinh hoạt và PCCC; Cấp điện, chiếu sáng công cộng

Chủ đầu tư có trách nhiệm bảo hành công trình và bên nhận chuyển giao có trách nhiệm thực hiện bảo trì công trình theo quy định.

Chủ đầu tư chịu trách nhiệm về chất lượng công trình theo quy định của pháp luật và phải bảo hành đối với công trình chuyển giao trong thời gian không ít hơn 12 tháng kể từ ngày chuyển giao.

Bên nhận chuyển giao có trách nhiệm quản lý khai thác công trình theo đúng công năng, có trách nhiệm bảo trì công trình theo các quy định của pháp luật về xây dựng.

Các công trình chuyển giao mà không bồi hoàn gồm: (i) Hệ thống giao thông; (ii) Hệ thống cấp điện; (iii) Hệ thống cấp nước; (iv) Hệ thống thoát nước (thoát nước mưa, thoát nước thải).

Về loại hình: Dự án thuộc loại hình Dự án xây mới. Chủ dự án trực tiếp đầu tư xây mới toàn bộ các hạng mục: Đường giao thông + vỉa hè; Hệ thống thoát nước mưa; Hệ thống thoát nước thải; Cấp nước sinh hoạt và PCCC; Cấp điện, chiếu sáng công cộng.

3.2.Sản phẩm của dự án đầu tư

Bảng 1.3. Cơ cấu sử dụng đất tại dự án

Nguồn: Thuyết minh dự án đầu tư, 2024.

Sau khi đầu tư xây dựng xong cơ sở hạ tầng, chủ đầu tư sẽ bàn giao cho Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá quản lý theo các quy định hiện hành. Tại dự án chỉ dự hiện phân lô bán nền chứ không xây dựng nhà ở.

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu; điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án

4.1.Giai đoạn thi công xây dựng

4.1.1. Danh mục máy móc, thiết bị thi công

Để đáp ứng yêu cầu kỹ thuật, đặc điểm kết cấu các hạng mục công trình và tiến độ thi công công trình, nhà thầu sử dụng các phương tiện, thiêt bị máy móc thi công cần thiết như sau

Bảng 1.4. Danh mục máy móc, thiết bị thi công các công trình

4.1.2. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu của dự án

Để đảm bảo vật tư cung cấp kịp thời cho công trình, đáp ứng yêu cầu chất lượng, tiến độ, công trình sẽ sử dụng vật tư, vật liệu xây dựng từ các nguồn cung cấp là các Công ty liên doanh, các cơ sở máy sản xuất sẵn có tại địa phương và các vùng lân cận.

Phương thức cung cấp nguyên vật liệu xây dựng: Qua khảo sát tình hình nguyên vật liệu đang được dùng để xây dựng các công trình. Các vật liệu xây dựng được đưa ra sử dụng trong dự án điều là các vật liệu thông dụng hiện có trên thị trường và được duyệt giá của các cơ quan có chức năng.

- Đá lấy tại mỏ đá Hòn Sóc, vận chuyển bộ từ kho đá Hòn Sóc theo QL80 vận chuyển đến trung điểm công trình.

- Xi măng lấy tại nhà máy xi măng xã Bình An, huyện Kiên Lương, vận chuyển đường bộ theo QL80 đến trung điểm công trình.

- Cát lấy tại khu vực xã Vĩnh Hòa-Tân Châu-An Giang, vận chuyển bằng đường thủy trên sông Hậu đến vàm Cái Sắn, vận chuyển thủy đến Rạch Sỏi, vận chuyển theo đường biển đến trung điểm công trình. Đối với cát san lấp sửdụng máy, thiết bị bơm để bơm tiếp vào mặt bằng công trình.

- Nhựa đường lấy theo Thông báo giá của Công ty TNHH nhựa đường Petrolimex tháng 10-2023 tại Trà Nóc, vận chuyển theo sông Hậu đến vàm Cái Sắn, vận chuyển đến Rạch Sỏi, Rạch Giá (cầu Lạc Hồng) sau đó vận chuyển bộ đến chân công trình.

- Bê tông nhựa lấy báo giá tại TP Rạch Giá, vận chuyển từ trạm trộn đến chân công trình.

- Các vật liệu chính còn lại: lấy báo giá tại TP Rạch Giá, áp giá cho công trình.

Bảng 1.5. Tổng hợp một số loại nguyên vật liệu xây dựng thi công

Ghi chú: (*) Theo QĐ 1784/BXD -VP ngày 16/8/2007 của Bộ xây dựng về công bố định mức vật tư trong xây dựng)

Toàn bộ nguyên vật liệu thi công được tập kết tại khu vực đất trống tiếp giáp trục đường chính qua khu vực dự án, diện tích khoảng 100 m2:

Đối với những loại vật liệu sắc nhọn, nguy hiểm và chịu được tác động của thời tiết, thiên nhiên (mưa, nắng, ẩm ướt) như gạch, đá, … được tập trung ở một bãi lộ thiên.

Những vật liệu dễ hư hại, dễ thấm nước và dễ bị oxy hóa bởi không khí… như xi măng, máy móc sử dụng trong thi công lắp dựng được bảo quản trong kho tạm có mái che, không tiếp xúc trực tiếp với khí trời.

4.1.3. Tuyến đường vận chuyển nguyên vật liệu cho dự án

Dự án sử dụng nhiều nguyên vật liệu khác nhau và nhiều nguồn cung cấp khác nhau để thi công xây dựng.

Phần diện tích quy hoạch khu dân cư và hạ tầng kỹ thuật mới, không san lấp khu vực dân cư hiện trạng chỉnh trang.

+ Diện tích đất san lấp: 152.286,27 m².

+ Cao độ thiết kế trung bình: +1.8m.

+ Chiều cao san lấp trung bình: 1,18m.

+ Tổng khối lượng san lấp: 179.757,41 m³

+ Vật liệu san lấp: Bơm đất tại chỗ từ đáy biển vào mặt bằng công trình đến cao độ +1.30, sau đó bơm cát dày 50cm đến cao độ +1.80.

Tổng khối lượng nguyên vật liệu cần vận chuyển để thi công dự án là: 18.672,19 tấn

Phương án vận chuyển: Sử dụng các xe tải có trọng tải 10 – 15 tấn vận chuyển đi theo tuyến đường bộ vào dự án. Chủ đầu tư ký hợp đồng cung cấp nguyên vật liệu với nhiều đơn vị khác nhau. Các đơn vị cung cấp nguyên vật liệu này sẽ sử dụng xe chở nguyên vật liệu đến công trình.

Dự kiến thi công các hạng mục hạ tầng kỹ thuật khoảng 24 tháng (624 ngày) thì thời gian vận chuyển VLXD chiếm khoảng 15 tháng (390 ngày). Để có thể so sánh với QCVN 05: 2023/BTNMT, số lượt xe chạy trong giai đoạn xây dựng sẽ được quy đổi về số lượt xe chạy trung bình trong 1 giờ. Thời gian vận chuyển được thực hiện từ 21h - 6h (8 tiếng) sáng hôm sau

Lượng chất thải rắn (CTR) phát sinh từ dự án có thành phần chủ yếu là các loại vỏ bao bì đựng nguyên vật liệu, mẩu gỗ bỏ, cốt ép, đất đá, cát sỏi, vữa rơi vãi, … lượng chất thải này có khối lượng không lớn và ít độc hại, nhưng lại là loại chất thải khó phân hủy.

Theo Quyết định số 1170/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng Công bố Định mức dự toán xây dựng công trình Phần xây dựng (sửa đổi bổ sung) thì lượng CTR xây dựng phát sinh ước tính bằng 0,5% lượng nguyên vật liệu sử dụng, lượng rác thải xây dựng tính như sau: 0,5% x 197341 tấn = 986.71 tấn.

Cây gỗ phát sinh do hoạt động chắt cây, phát quang đối với cây tạp và bụi với diện tích khoảng 195.440 m2. Khối lượng sinh khối thực vật phát sinh: Ước tính sinh khối phát sinh khi phát quang đối với đất trồng cây tạp hỗn hợp là 5,96 tấn/ha (nguồn: IPCC, 2006). Như vậy, với diện tích phát quang khoảng 195.440 m2 (= 19,544 ha) có thể ước tính phát sinh khoảng 116,48 tấn xác thực vật phát quang.

Như vậy: Tổng khối lượng CTR phát sinh từ dự án (bao gồm hoạt động phát quang, dọn dẹp mặt bằng và thi công xây dựng các hạng mục công trình) là: 1103.19 tấn

Trong công trường sẽ bố trí 01 bãi thải tạm trên công trường khoảng 200m2 để thu gom toàn bộ lượng CTR phát sinh bao gồm cả đất đào đổ thải từ quá trình thi công các hạng mục của dự án. Vị trí đặt ở nơi thuận tiện cho phương tiện vận chuyển đồng thời đảm bảo mỹ quan thuận tiện cho hoạt động xây dựng.

Đồng thời, Chủ dự án sẽ ký hợp đồng thuê đơn vị có chức năng vận chuyển phế thải xây dựng đưa đi đổ thải tại bãi thải tập trung theo đúng quy định.

4.1.5. Nhu cầu sử dụng điện

Điện dùng trong giai đoạn xây dựng chủ yếu là để phục vụ hoạt động xây dựng như trộn bê tông, cắt, hàn... Nhu cầu tiêu thụ điện thay đổi tùy thời điểm xây dựng Dự án.

Thông thường, với các dự án có tính chất tương tự khác, nhu cầu điện tiêu thụ thực tế dao động trong khoảng 450 ÷ 500kW/ngày.

Nguồn cung cấp: lưới điện trung thế (hiện có) của thành phố Rạch Giá do Công ty Điện lực Kiên Giang - Điện lực Rạch Giá quản lý.

4.1.6. Nhu cầu sử dụng nước

Nguồn nước cấp cho dự án được đấu nối với nguồn nước trên đường Võ Trường Toản – phường Vĩnh Quang. Hệ thống cấp nước chữa cháy được đấu nối chung với hệ thống cấp nước của dự án. Chủ dự án sẽ ký hợp đồng với đơn vị cung cấp nước sạch của địa phương là Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Kiên Giang, đảm bảo nguồn nước sạch cung cấp cho mọi hoạt động của dự án (bao gồm giai đoạn xây dựng và vận hành của dự án).

>>> XEM THÊM: Tham vấn ĐTM Dự án Kè chống sạt lở kết hợp bãi thải nạo vét Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá

HOTLINE - 0903 649 782

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE

HOTLINE:
0903 649 782

 nguyenthanhmp156@gmail.com