Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Nhà máy sản xuất cà phê

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Nhà máy sản xuất cà phê. Sản phẩm của dự án đầu tư bao gồm: cà phê bột v​à hạt; cà phê hòa tan và trà.

Ngày đăng: 19-09-2024

9 lượt xem

MỤC LỤC...................................................................... i

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT..................... iv

DANH MỤC CÁC BẢNG........................................................ v

CHƯƠNG I................................................................................... 7

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................................ 7

1.   Tên chủ dự án đầu tư................................................................................... 7

2.   Tên dự án đầu tư......................................................................................... 7

3.   Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư........................................ 8

3.1.   Công suất của dự án đầu tư....................................................................... 8

3.2.   Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chon công nghệ sản xuất của dự án đầu tư.......... 8

3.3.   Sản phẩm của dự án đầu tư.................................................... 12

4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư... 12

4.1.   Nhu cầu và nguồn cung cấp nguyên, vật liệu................................ 12

4.2.   Nhu cầu và nguồn cung nhiên liệu......................................... 13

4.3.   Nhu cầu và nguồn cung cấp điện................................................ 13

4.4.   Nhu cầu hóa chất sử dụng........................................................... 14

4.5.   Nhu cầu và nguồn cung cấp nước............................................... 14

5.   Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư.................................. 14

CHƯƠNG II......................................................................... 17

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG

CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG......................................... 17

1.   Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường................ 17

2.    Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất thải............................................. 22

2.1.   Đối với nước thải..................................................................... 22

2.2.   Đối với bụi, khí thải............................................................. 22

2.3.   Đối với chất thải công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại............ 22

2.4.   Đối với tiếng ồn, độ rung............................................ 22

CHƯƠNG III.................................................................. 23

HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ    23

1.   Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật.............................. 23

2.   Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án..................................... 23

3.   Hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án        23

CHƯƠNG IV................................................................................... 24

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ

VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 24

1.   Đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng dự án:..... 24

1.1.   Về công trình, biện pháp xử lý nước thải................................................. 24

1.2.     Về công trình, biện pháp lưu giữ rác thải sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp

thông thường và chất thải nguy hại trong giai đoạn lắp đặt thiết bị........ 24

1.3.   Về công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.............................. 25

1.4.   Về công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.............................. 26

2.   Đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành..... 26

2.1.   Về công trình, biện pháp xử lý nước thải................................................. 26

2.1.1.   Nước thải sinh hoạt............................................................................. 27

2.1.2.   Nước mưa chảy tràn............................................................................ 28

2.2.   Về công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải............................................. 28

2.2.1.   Giảm thiểu bụi và khí thải phát sinh từ phương tiện vận chuyển............. 28

2.2.2.   Giảm thiểu bụi phát sinh từ quá trình sản xuất....................................... 29

a. Giảm thiểu bụi và khí thải từ công đoạn rang cà phê................................... 29

2.2.3.   Giảm thiểu mùi hôi từ khu chứa rác thải sinh hoạt tạm thời................... 32

2.3. Về công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn................................. 32

2.3.1.   Chất thải rắn sinh hoạt......................................................................... 32

2.3.2.   Chất thải rắn công nghiệp thông thường............................................... 32

2.2.3.3.   Chất thải nguy hại............................................................................ 32

2.4.    Về công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung, đảm bảo quy chuẩn kỹ thuật môi trường...... 34

2.4.1.   Giảm thiểu tiếng ồn và độ rung............................................................ 34

2.4.2.   Giảm thiểu ô nhiễm nhiệt..................................................................... 34

2.5.   Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành....... 35

2.5.1.   Về an toàn lao động............................................................................. 35

2.5.2.   Về phòng chống cháy nổ...................................................................... 35

2.5.3.   Về sự cố đối với hệ thống xử lý môi trường.......................................... 39

3.   Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường................... 39

CHƯƠNG V...................................................................... 43

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............... 43

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.......................... 43

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải.......................... 43

CHƯƠNG VI..................................................................... 45

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI

VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ... 45

1.   Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư . 45

1.1.   Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm................................................... 45

1.2.    Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải.... 45

2.   Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật.... 46

2.1.   Chương trình quan trắc môi trường định kỳ............................................. 46

2.2.   Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: Không........................ 46

2.3.   Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động,

liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở: Không    46

3.   Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm.................... 46

CHƯƠNG VII.......................................................................... 47

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ..................................... 47

PHỤ LỤC BÁO CÁO.......................................................... 48

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.Tên chủ dự án đầu tư

Tên chủ dự án: Công ty Cổ Phần Sản Xuất.................

Địa chỉ văn phòng:............., KCN Sóng Thần 3, phường Phú Tân, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:

+ Ông:.............

+ Chức danh: Tổng Giám đốc

- Fax: .......- Email:...............

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ Phần do Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp, đăng ký lần đầu ngày 10/04/2023, đăng ký thay đổi lần thứ 2 ngày 18/10/2023, mã số doanh nghiệp ..............

Hợp đồng thuê nhà xưởng số 01-07/2023/HĐNX/HA ký ngày 01/07/2023 giữa Công ty Cổ Phần Dịch Vụ Đầu Tư Công Nghiệp ........ và Công ty CP Cà Phê ........... Và Phụ lục hợp đồng số 01/PLHĐ/MV/2023 ký ngày 25/10/2023 về việc thay đổi tên công ty và người đại diện Pháp luật của hợp đồng thuê nhà xưởng số 01- 07/2023/HĐNX/HA.

Giấy phép xây dựng số 31/GPXD ngày 25/05/2023 do Ban quản lý Các KCN Bình Dương cấp cho Công ty Cổ Phần Dịch Vụ Đầu tư Công nghiệp........xây dựng “Nhà xưởng..... cho thuê”.

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số ...... ngày 02/11/2022 do Sở Tài Nguyên Môi Trường tỉnh Bình Dương cấp cho Công ty Cổ Phần Dịch Vụ Đầu Tư Công Nghiệp.....

Văn bản số 154/UBND-KT ngày 12/10/2022 của UBND phường Phú Tân về việc tiếp nhận hồ sơ đăng ký môi trường cho Dự án “Nhà xưởng..... cho thuê”.

2.Tên dự án đầu tư:

Tên dự án: Nhà máy sản xuất cà phê

Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: ............., KCN Sóng Thần 3, phường Phú Tân, Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): vốn đầu tư cam kết < 45.000.000.000 đồng theo khoản 4 Điều 10 Luật Đầu tư công năm 2019 quy định tiêu chí phân loại dự án nhóm C như sau: “Dự án thuộc lĩnh vực quy định tại khoản 5 Điều 8 của Luật này có tổng mức đầu tư dưới 45 tỷ đồng”.

Dự án thuộc mục số 2, Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2022 suy ra Dự án đầu tư Nhóm III - không thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường nhưng thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường theo quy định. Nên Công ty Cổ Phần Sản Xuất.... lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường theo mẫu quy định tại Phụ lục XI - Nghị định 08/2022/NĐ - CP trình Ban Quản Lý KCN tỉnh Bình Dương xem xét và phê duyệt theo quy định tại Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020.

Hình 1.1. Hình ảnh vị trí thực hiện dự án

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư

3.1.Công suất của dự án đầu tư

- Nhà máy sản xuất cà phê đang thực hiện sản xuất 4 loại sản phẩm với công suất như sau:

+ Cà phê bột và hạt: 250 tấn/tháng

+ Cà phê hòa tan: 30 tấn/tháng

+ Trà: 0,3 tấn/tháng

3.2.Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chon công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

Với loại hình dự án là sản xuất các sản phẩm cà phê hạt rang, cà phê bột rang, cà phê hòa tan và trà nên quy trình công nghệ sản xuất như sau:

a.Qu​y trình sản xuất các sản phẩm cà phê hạt rang, cà phê bột rang:

Cà phê hạt:

Nguyên liệu → Sàng phân loại → Tách kim loại → Rang → Tách tạp chất → Ủ → Phân loại màu → Đóng gói → Bảo quản, xuất hàng.

-C​à phê bột:

Nguyên liệu → Sàng phân loại → Tách kim loại → Rang → Tách tạp chất → Ủ → Nghiền → Đóng gói → Bảo quản, xuất hàng.

Hình 1.2. Quy trình sản xuất cà phê bột và hạt tại Dự án

Thuyết minh quy trình sản xuất cà phê hạt và bột:

Cà phê hạt nhân xanh: Mua khi hạt xanh đã thành phẩm, đã được làm sạch tạp chất, phân loại kích thước, độ ẩm, tỷ lệ đen, vỡ, … (theo quy định của nhà máy khi nhập hàng). Sau đó được nhập kho trong các điều kiện tốt đảm bảo thỏa mãn các điều kiện về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với nguyên liệu sản xuất.

Tất cả các loại nguyên liệu và bao bì dùng cho sản xuất trước khi nhập kho nhà máy đều được nhân viên kiểm nghiệm của phòng Quản lý chất lượng tiến hành lấy mẫu kiểm nghiệm theo các tiêu chuẩn của Công ty ban hành.

Sàng phân loại: Hạt xanh được nhập về Kho của Nhà máy. Sau đó công nhân sẽ tiến hành sàng phân loại lại ra từng kích thước hạt, trọng lượng hạt khác nhau. Chọn lựa các hạt theo kích cỡ sàng phân loại, nhằm mang đến sản phẩm cà phê hạt xanh thành phẩm với kích thước, trọng lượng đồng đều. Mục đích để khi rang có độ chín đồng đều về màu sắc. Mỗi kích cỡ hạt khác nhau có công thức rang khác nhau. Nhằm mang lại các hương vị đặc trưng khác nhau của mỗi loại hạt.

Tách kim loại: Sau đó cà phê hạt nhân xanh được đi qua máy tách kim loại từ tính nhằm loại bỏ các tạp chất như mẫu cành cây, đá, sạn còn sót lại và kim loại như mảnh sắt, mảnh đinh, bi… loại ra khỏi sản phẩm hạt xanh trước khi vào rang.

Công đoạn rang: Rang cà phê được xem là công đoạn quan trọng nhất trong quy trình công nghệ sản xuất cà phê rang xay. Bởi nó có ảnh hưởng rất lớn đến hương vị và chất lượng của cà phê thành phẩm, dưới tác dụng của nhiệt độ các phản ứng hóa học diễn ra và tạo thành hương vị, màu sắc đặc trưng của cà phê rang.

Cà phê rang bằng máy rang tự động, tự điều chỉnh được thời gian rang, nhiệt độ rang..., không phụ thuộc vào con người. tạo ra sản phẩm thơm ngon đặc trưng của nhà sản xuất. Mỗi loại hạt rang với công thức rang khác nhau nó sẽ tạo ra mùi và vị khác nhau của mỗi loại hạt sau khi rang chín.

Khi rang cà phê sẽ biến đổi thành phần cà phê trong quá trình rang: phản ứng nhiệt độ, phản ứng melanoidin hình thành màu nâu đen bên ngoài và màu nâu đỏ bên trong hạt cà phê. Hương thơm của cà phê được hình thành nhờ phản ứng melanoidin tạo phức andehyt thơm, phản ứng phân hủy acid quinic tạo thơm hydroquinone, pyrogallol, phenol, cafechol…, phản ứng phân hủy acid cafeic tạo cafechol, vinyl cafechol, ethyl cafechol…Vị cũng được hình thành từ các acid gây vị chua như acid citric, acid malic, acid lactic, acid pyruvic, acid acetic. Vị đắng được hình thành từ cafein và melanoidin. Cà phê sau khi rang ở nhiệt độ cao sẽ làm cho các hợp chất tạo hương mới sinh ra (các phản ứng hóa học trong hạt vẫn tiếp tục xảy ra, và liên tục bay hơi, gây giảm mùi hương. Do vậy, để tránh làm thất thoát hương thơm thì sau khi rang cà phê cần phải làm nguội đột ngột thì sự thất thoát hương càng giảm.

Làm nguội: Mục đích làm nguội đột ngột để giữ nguyên mùi vị, màu sắc của hạt cà phê đồng thời cho nước muối pha loãng theo tỷ lệ của nhà sản xuất.

Tách tạp chất: mục đích trong quá trình sàng phân loại và khi rang còn sót lại những tạp chất hoặc những hạt cà phê có tỷ trọng nặng chưa chin hết không mong muốn sẽ bị loại bỏ ra ngoài.

Ủ chứa: Khi cà phê rang chin sẽ biến đổi cấu trúc của hạt nên nó tiết ra một lượng dầu nhỏ. Nên phải đưa lên bồn ủ mục đích cà phê rang chin sẽ tiết ra tinh dầu. thời gian ủ khoảng 7 ngày để tinh dầu thoát ra ngoài bán vào bề ngoài của hạt.

Tách tạp chất không từ tính: Trước khi cà phê hạt đi vào máy nghiền sẽ qua máy tách kim loại không từ tính, tách những hạt cà phê bị nhiễm từ trong quá trình thu lượm hoặc inox, đồng mà máy tách kim loại từ tính không phát hiện ra. Nhằm để chất lượng sản phẩm không bị nhiễm từ, không hư hạt máy nghiền.

Nghiền: Nghiền cà phê rang có mục đích chính là làm giảm đi kích thước của hạt cà phê, tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình pha chế hoặc nhu cầu dùng đến khi cần. Đồng thời, nghiền cà phê cũng làm cho một số loại khí sinh ra trong quá trình rang cà phê thoát ra như khí CO, SO2, NOx và các chất dễ bay hơi sẽ được giải phóng… Mức độ thoát khí phụ thuộc vào kích thước hạt cà phê sau khi nghiền... Công đoạn nghiền cà phê cũng có vai trò quan trọng, nó ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của cà phê thành phẩm.

Trộn đồng nhất: Khi nghiền cà phê sẽ bị tách lớp không đồng đều kích cỡ hạt nên phải qua máy trộn đồng nhất cho đều và trộn tỷ lệ Arabica và Robusta theo công thức của nhà sản xuất. Mục đích khi sử dụng sản phẩm dễ rang hơn, sản phẩm có chất lượng tốt hơn.

Lựa chon màu sắc: Qua máy lựa chọn màu sắc hạt rang: mục đích lựa chọn các hạt rang đều màu, đồng nhất. Để chất lượng hạt khi đóng gói có màu sắc đều nhau, độ chin đều nhau. Mang lại chất lượng sản phẩm tốt nhất.

Đóng gói: Để giữ được hương vị thơm ngon, đậm đà nhất, tránh nhiễm mùi lạ hoặc bị oxy hóa, các sản phẩm thành phẩm như bột cà phê, hạt cà phê phải được đóng bao bì, đóng gói cẩn thận để có thể bảo quản được trong thời gian dài.

Sau quá trình đóng gói, kiểm tra sản phẩm đạt yêu cầu, công nhân sẽ nhập kho và chờ xuất xưởng.

b.Quy trình sản xuất các sản phẩm cà phê hòa tan:

Tóm tắt quy trình:

Nguyên liệu → Phối trộn → Đóng gói → Bảo quản, xuất hàng

Lưu đồ sản xuất cà phê hòa tan:

Hình 1.3. Quy trình sản xuất cà phê hòa tan tại Dự án

Bột cà phê hòa tan, đường mía, đường matodesxin, bột kem, hương liệu tổng hợp. Công ty mua của các đơn vị khác nhau. Công nhân chỉ phối trộn theo tỷ lệ công thức của nhà sản xuất, Trộn các nguyên liệu với nhau như: bột cà phê hòa tan, đường mía, đường matodesxin, Bột kem không sữa, hương liệu tổng hợp. Trộn đồng đều để tạo nên các dòng cà phê hòa tan 2in1, 3in1,… Sau quá trình đóng gói, kiểm tra sản phẩm đạt yêu cầu, công nhân sẽ nhập kho và chờ xuất xưởng.

c.Quy tr​ình sản xuất các sản phẩm trà:

Hình 1.4. Quy trình sản xuất trà tại Dự án

Trà thành phẩm đã được chế biến đóng bao sẵn theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, được công ty nhập về. Công nhân chỉ đóng gói, bảo quản nhập kho chờ xuất xưởng.

3.3.Sản phẩm của dự án đầu tư

Sản phẩm của dự án đầu tư bao gồm: cà phê bột và hạt; cà phê hòa tan và trà.

4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư

4.1.Nhu cầu và nguồn cung cấp nguyên, vật liệu

Nhu cầu về nguồn nguyên liệu và nguồn cung cấp được trình bày ở bảng sau:

Bảng 1.1. Nguyên, vật liệu tại Dự án

STT

Tên nguyên liệu sử dụng

Khối Lượng

Đơn vị/ tháng

Tỷ lệ hao hụt (%)

Nguồn cung cấp

Mục đích sử dụng

1

Cà phê nhân Arabica

90

Tấn

20%

Việt Nam

Sản xuất cà phê hạt và

STT

Tên nguyên liệu sử dụng

Khối Lượng

Đơn vị/ tháng

Tỷ lệ hao hụt (%)

Nguồn cung cấp

Mục đích sử dụng

2

Cà phê nhân Robusta

210

Tấn

20%

Việt Nam

bột

3

Cà phê hòa tan

4,5

Tấn

0%

Việt Nam

 

Sản xuất cà phê hòa tan

4

Bột kem

9

Tấn

0%

Việt Nam

5

Đường

16,5

Tấn

0%

Việt Nam

6

Trà nguyên liệu

0,3

Tấn

0%

Việt Nam

Sản xuất trà

 

Tổng khối lượng nguyên liệu/tổng sản phẩm dự án

 

330,3/280,3

 

Tấn

 

 

 

7

Bao bì làm sẵn

1

Tấn

0%

Việt Nam

 

Đóng gói

sản phẩm

8

Màng bao bì nhựa

1

Tấn

0,05%

Việt Nam

9

Thùng giấy

12

Tấn

0%

Việt Nam

Đóng gói

sản phẩm

(Nguồn: Công ty Cổ Phần Sản Xuất 2023)

4.2.Nhu cầu và nguồn cung nhiên liệu

Nhu cầu về nguồn nguyên liệu và nguồn cung cấp được trình bày ở bảng sau:

Bảng 1.2. Nhiên liệu sử dụng tại Dự án

TT

Nhiên liệu

ĐVT

Khối lượng sử dụng

Mục đích sử dụng

1

Điện

kWh/tháng

15.000

Vận hành máy móc thiết bị, thắp sáng, an ninh

2

Gas

Tấn/tháng

1,7

Rang cà phê

(Nguồn: Công ty Cổ Phần Sản Xuất  2023)

4.3.Nhu cầu và nguồn cung cấp điện

Sử dụng điện lưới quốc gia trong khu vực, nhu cầu sử dụng khoảng 15.000 kWh/tháng. Ngoài ra, dự án còn sử dụng 01 máy phát diện dự phòng trong trường hợp cúp điện, công suất máy 4,5 KVA.

4.4.Nhu cầu hóa chất sử dụng

Dự án không sử dụng hóa chất.

4.5.Nhu cầu và nguồn cung cấp nước

Nguồn nước: Hệ thống cấp nước của khu đất quy hoạch được cấp nối vào tuyến ống cấp nước hiện hữu của Khu công nghiệp Sóng Thần 3.

Bảng 1.3. Bảng tính toán nhu cầu dùng nước

 

STT

 

ĐỐI TƯỢNG DÙNG NƯỚC

TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC

NHU CẦU DÙNG NƯỚC

Quy mô

Định mức

(m3/ngày.đêm)

I

Nước cấp sinh hoạt

1

Nước cấp sinh hoạt công nhân viên (không lưu trú)

20 người

60 lít/người/ngày

1,2

II

Nước cấp cho các hoạt động khác

2

Nước tưới cây, rửa đường

1.859 m2

3 lít/m2

5,6

3

Nước cấp PCCC

Bể ngầm thể tích 500 m3

Tổng

6,8 m3

(Nguồn: Công ty Cổ Phần Sản Xuất  2023)

Tổng nhu cầu cấp nước của dự án: 6,8 m3 /ngày.đêm.

Nước cấp cho PCCC: Lượng nước cần dự trữ để chữa cháy trong 3h là : Qcc = 10 x 3,6 x 3= 108m3. Hiện tại, nhà xưởng xây sẵn tại khu vực dự án đã xây dựng bể PCCC ngầm có diện tích 100 m2 theo GPXD đã được cấp (20m x 5m). Lượng nước chữa cháy được cấp và bổ sung dự trữ theo định kỳ do đó không tính vào công suất thường xuyên.

5.Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:

Nhà máy của Công ty Cổ Phần Sản Xuất được xây dựng tại KCN Sóng Thần 3 với vị trí cụ thể như sau:

  • Phía Bắc: giáp công ty OKSUNG VINA
  • Phía Nam: đất trống
  • Phía Tây: giáp công ty TMV VINA
  • Phía Đông: Giáp đường số 4.

Diện tích đất dự kiến sử dụng: 5.000 m2.

Cơ cấu sử dụng đất của dự án như sau:

Bảng 1.4. Cơ cấu sử dụng đất

Stt

Hạng mục

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

1

Diện tích xây dựng

3.123,86

62,47

Stt

Hạng mục

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

2

Cây xanh

1.014,44

20,29

3

Đường nội bộ, sân bãi

861,88

17,24

Tổng

5.000

100

(Nguồn: Công ty Cổ Phần Sản Xuất 2023)

Các hạng mục công trình xây dựng của dự án như sau:

Bảng 1.5. Các hạng mục công trình xây dựng của dự án

STT

Tên hạng mục

Diện tích (m2)

Số Tầng

1

Nhà bảo vệ

12

1

2

Nhà văn phòng

161,32

2

3

Phân xưởng

2.934,36

1

 

Khu lưu chứa CTNH

5

1

 

Nhà vệ sinh

40

1

4

Nhà bơm

16

1

 

Tổng

3.123,86

 

(Nguồn: Công ty Cổ Phần Sản Xuất  2023)

Một số máy móc thiết bị chính sử dụng tại Dự án như sau:

Bảng 1.6. Danh mục máy móc thiết bị

Khu vực sản xuất

 

Tên thiết bị

Số lượng (cái)

Công suất (kW)

 

Xuất xứ

Năm sản xuất

Tình trạng hoạt động

Chế độ vận hành

 

 

Máy sàng phân loại

1

3

Việt nam

2023

Mới 100%

Bán tự

 

Khu

vực Sàng

động

 

Máy sàng trọng lượng

1

3

Việt nam

2023

Mới 100%

Bán Tự động

 

Máy tách tạp chất

01

3

Việt nam

2023

Mới 100%

Tự động

 

Phân

 

Loại/

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tách tạp

Máy tách kim loại

01

0,8

Hamos – Đức

2023

Mới 100%

Tự động

 

chất

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy phân loại màu FMS- 2000

01

3

Satake - Japan

2023

Mới 100%

Tự động

 

Khu

Hệ thống rang tự động

02

7

Buhler –

2023

Mới 100%

Tự động

 

Khu vực sản xuất

 

Tên thiết bị

Số lượng (cái)

Công suất (kW)

 

Xuất xứ

Năm sản xuất

Tình trạng hoạt động

Chế độ vận hành

vực sản xuất cà phê hạt và bột

 

 

 

Thụy sĩ

 

 

 

Máy trộn sau rang

2

4,5

Việt Nam

2023

Mới 100%

Tự Động

Máy sàn phân loại sau rang

01

1,5

Việt nam

2023

Mới 100%

Bán Tự động

 

Khu vực sản xuất cà phê hòa tan

Máy chiết rót hòa tan 01 line CKC-2332-S

02

4,5

Đài Loan

2023

Mới 100%

Tự động

Máy chiết rót hòa tan 10 line Viking Masek

01

7

Cộng hòa séc

2023

Mới 100%

Tự động

Máy trộn bột cà phê hòa tan SR-50-B

02

3,5

Việt nam

2023

Mới 100%

Tự động

Máy nghiền cà phê SCCA 600

01

18

Buhler –

thụy sĩ

2023

Mới 100%

Tự động

 

 

 

 

 

 

Khu vực đóng gói sản phẩm (cà phê + trà)

Máy hút chân không Falcon 2-60

02

2

Hà lan

2023

Mới 100%

Tự động

Máy đóng gói cà hạt rang và cà rang xay

01

7

Cộng Hòa Séc

2023

Mới 100%

Tự động

Máy in date LINX 5900

03

0,35

Anh

2023

Mới 100%

Bán tự động

Máy in date LINX 4900

02

0,35

Anh

2023

Mới 100%

Bán tự động

Máy bọc màng co BMC-01

01

2

Đài Loan

2023

Mới 100%

Tự động

Máy đóng gói đường UPM- 200

02

1,5

Việt Nam

2023

Mới 100%

Tự động

Máy đóng gói trà túi lọc VNC-09

01

2,2

China

2023

Mới 100%

Tự động

Máy đóng hộp

1

4,5

China

2023

Mới 100%

Tự động

Máy đóng cà phê Phin Giấy

1

3

China

2023

Mới 100%

Tự động

 

Máy làm lạnh nước Chiller

01

3

Việt Nam

2023

Mới 100%

Tự động

 

Máy khí nén

01

4,5

Đức

2023

Mới 100%

Tự động

(Nguồn: Công ty Cổ Phần Sản Xuất 2023)

>>> XEM THÊM: Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy sản xuất điện năng lượng mặt trời

HOTLINE - 0903 649 782

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE

HOTLINE:
0903 649 782

 nguyenthanhmp156@gmail.com