Báo cáo đề nghị cấp giấy phép môi trường của Dự án Nhà máy sản xuất dệt, may trang phục

Báo cáo đề nghị cấp giấy phép môi trường của Dự án Nhà máy sản xuất dệt, may trang phục. Sản xuất dệt, may trạng phục (không có công đoạn nhuộm trong quytrình sản xuất) với quymô dự án: 6.000.000 cái/năm.

Ngày đăng: 24-06-2024

199 lượt xem

 

MỤC LỤC

MỤC LỤC...........................................................................................................................i

DANH MỤC VIẾT TẮT..................................................................................................iv

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU......................................................................................v

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ.........................................................................................vii

CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ..........................................1

1.1. Tên chủ dự án đầu tư....................................................................................................1

1.2. Tên dự án đầu tư...........................................................................................................1

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư........................................2

1.3.1. Công suất hoạt động của dự án đầu tư:.....................................................................2

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư........................................................................2

1.3.3. Sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư.........................................................................4

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điệnnăng,hóa chất sửdụng, nguồncung

cấp điện, nước của dự án đầu tư..........................................................................................4

1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư............................................................6

1.5.1. Vị trí của dự án đầu tư...............................................................................................6

1.5.2. Các hạng mục công trình...........................................................................................8

CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ

NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG......................................................................12

2.1. Sựphù hợp của dựán đầu tưvới quyhoạch bảo vệ môi trườngquốc gia, quyhoạch

tỉnh, phân vùng môi trường...............................................................................................12

2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khảnăng chịu tải của môi trường....................14

CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ

ÁN ĐẦU TƯ.....................................................................................................................15

3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật:..........................................15

3.1.1. Dữ liệu hiện trạng môi trường.................................................................................15

3.1.2. Hiện trạng tài nguyên sinh vật.................................................................................15

3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thảicủa dự án..................................................15

3.2.1. Mô tả đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải........................15

3.2.1.1. Yếu tố địa lý, địa hình, khí tượng.........................................................................15

3.2.1.2. Hệ thống sôngsuối, kênh,rạch, hồ ao khu vực tiếpnhậnnước thải; chế độ thủy

văn/hải văn.........................................................................................................................17

3.2.2. Mô tả chất lượng nguồn tiếp nhận nước thải...........................................................17

3.3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môitrường đất, nước, không khí nơi thực hiện

dự án..................................................................................................................................17

CHƯƠNG IV: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN

ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI

TRƯỜNG .........................................................................................................................19

4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các côngtrình, biện pháp bảovệ môi trường trong giai

đoạn triển khai xâydựng dự án đầu tư:.............................................................................20

4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động.................................................................................20

4.1.1.1. Tác động từ công đoạn tháo dỡ nhà xưởng cũ:....................................................20

4.1.1.2. Tác động từ quá trình thi công xâydựng nhà xưởngmới:...................................22

4.1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện.............................33

4.1.2.1. Giảm thiểu tác động từ công đoạn tháo dỡ nhà xưởng cũ....................................33

4.1.2.2. Giảm thiểu tác động từ quá trình thi công xây dựng nhà xưởng mới..................34

4.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biệnpháp, công trình bảovệ môi trường trong giai

đoạn dự án đi vào vận hành...............................................................................................38

4.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động:...............................................................................38

4.2.1.1. Nguồn gâyt ác động có liên quan đến chất thải:...................................................38

4.2.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải:............................................46

4.2.1.3. Tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cốmôi trường..............................................47

4.1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện.............................50

4.1.2.1. Về công trình, biện pháp xử lý nước thải.............................................................50

4.1.2.2. Về công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.........................................................53

4.1.2.3. Về công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn...........................................55

4.1.2.4. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.............................................57

4.1.2.5. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường.............................................58

4.3. Tổ chức thực hiện các công trình,biện pháp bảo vệ môi trường...............................62

4.3.1. Danh mục các công trình bảo vệ môi trường của dự án và kế hoạch thực hiện:.....62

4.3.2. Dự toán kinh phí thực hiện:.....................................................................................63

4.3.3. Tổ chức, bộ máy quản lý và vận hành:....................................................................64

4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậycủa các kết quả đánh giá, dự báo:...............64

CHƯƠNG V: PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG

ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC........................................................................66

CHƯƠNG VI: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG..............67

6.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải............................................................67

6.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải:..............................................................68

6.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung:...............................................69

6.4. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với bụi...............................................................69

CHƯƠNG VII: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ

CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN71

7.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư.............71

7.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm..................................................................71

7.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử

lý chất thải.........................................................................................................................71

7.2. Chương trình quan trắc chất thải (tựđộng, liêntục và định kỳ)theoquyđịnhcủa

pháp luật............................................................................................................................73

7.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ:...........................................................73

7.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải:.................................................74

7.2.3. Hoạt động quantrắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tựđộng, liên tục

khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án.............74

7.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm...................................................74

CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.........................................76

CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.1. Tên chủ dự án đầu tư

CÔNG TY TNHH MAY MẶC......... ĐẮK LẮK

- Địa chỉ văn phòng: .........., Khu Công nghiệp Hòa Phú, Xã Hòa Phú, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông:................

(Căn cứ Giấy ủy quyền số 021222/GUQ ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Tổng giám đốc Công ty TNHH May mặc..... Đắk Lắk)

- Điện thoại: .....;        Fax:         ; E-mail:

- Giấychứng nhận Đăng ký doanh nghiệpsố: .......... do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộcSở Kế hoạchvà Đầu tưtỉnh Đắk Lắkcấp đăng ký lần đầu ngày 14/12/2022.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ........ do Ban quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk cấp chứng nhận lần đầu ngày 09/12/2022.

1.2. Tên dự án đầu tư

NHÀ MÁY SẢN XUẤT DỆT, MAY TRANG PHỤC

- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: ..........., Khu Công nghiệp Hòa Phú, Xã Hòa Phú, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

- Hợp đồng thuê lại đất số: 1...........-TLĐ ngày30tháng12năm 2022 giữa Công ty Phát triển Hạ tầng khu công nghiệp Hoà Phú và Công ty TNHH May mặc ........... Đắk Lắk.

- Quy mô của dự án đầu tư: Phân loại dự án nhóm B –Dự án thuộc lĩnh vực quy định tại khoản 4 điều 8 của Luật Đầu tưcông số 39/2019/QH14 ngày13/06/2019 của Quốc hội và có vốn đầu tư là 115.665.660.000 đồng (Một trăm mười lăm tỷ, sáu trăm sáu mươi lăm triệu, sáu trăm sáu mươi nghàn đồng).

- Dự án không thuộc loại hình sản xuất,kinh doanh, dịch vụ có ngu ycơ gây ô nhiễm môi trường theo quy định tại phụ lục II, Nghị định số08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường.

- Dự án thuộc nhóm II theo quy định tại số thứ tự (2) mục I, phụ lục IV, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường (Dự án đầu tư quy định tại điểma và điểm b khoản 4, điều 28, Luật Bảo vệ môi trường).

Căn cứ theo những điều trên Dự án làm thủ tục Cấp giấy phép môi trường theo quy định tại khoản 1, điều 39, Luật Bảo vệ môi trường theo mẫu báo cáo đề xuất tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường.

Thẩm quyền cấp giấy phép môi trường:Theo quy định tại khoản3, Điều 41,Luật Bảo vệ môi trường: UBND cấp tỉnh Đắk Lắk cấp phép.

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư

1.3.1. Công suất hoạt động của dự án đầu tư:

· Sản xuất dệt, may trạng phục (không có công đoạn nhuộm trong quytrình sản xuất) với quymô dự án: 6.000.000 cái/năm.

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

Công nghệ sản xuất, vận hành của dựán bao gồm các công đoạn chính trong quá trình hoạt động của ngành may mặc được trình bày cụ thể trong hình sau:

Hình 1. Sơ đồ quy trình sản xuất (5 công đoạn)

Thuyết minh công nghệ:

Công đoạn 1:

Đầu tiên là sợi lông cừu đã qua các công đoạn xử lý chảy thô hoặc chảy tinh và xử lý màu được nhập về nhà máy chúng tôi.Nguyên liệu này được kiểm tra chất lượng để đảm bảo sự phù hợp, không gây xoắn trước công đoạn dệt kim. Ngoài ra cần chú ý chọn đúngsợi cho sản phẩm cuối cùng. Chỉ số (nm) tùy thuộc vào cấp máy dệt và cấu trúc sợi dệt.

Kế đến là công đoạn dệt. Có hai loại máydệt kimtrong quy trình dệt tạo sản phẩm của Nhà máy:

Loại 1: Thanh dẫn sợi thẳng tạo hình

Loại 2: Giường kim phẳng chữ V tạo hình.

Lựa chọn nào trong hai loại sản phẩmtrên phụ thuộc vào yêu cầu sản phẩm cuối cùng. Các máydệt củachúng tôi được tự động hóa được điều khiển bởi máy tính được nhập khẩu từ Nhật hoặc Châu Âu. Sản phẩm dệt được kiểm tra chất lượng trước khi đến công đoạn khâu tạo thành phẩm.

Công đoạn 2:

Tiếp đến công đoạn maytạo hình sản phẩm, nhà máy chúng tôi sử dụng máymay móc xích đơn đểnối các phần vảivơi nhau, vắt sổ, cuốn biên,viềncạnh,…Kết thúc công đoạnnày sản phẩmsẽ được kiểm tra chất lượng.

Công đoạn 3:

Công đoạn hoàn thiện sản phẩm bao gồm các bước sau:

- Làm sạch, loại bỏ các vết bẩn trên bề mặt giày trong quá trình sản xuất. - Hoàn thiện cấu trúc mặt giày để không xảyra hiện tượng co giãn khi ủi. - Cung cấp bề mặt giày hoàn tất như mong muốn: rõ nét, mềm , mịn.

Các bước kiểm tra sản phẩmở công đoạn này sử dụng phương pháp kiểm tra bằng ánh sáng qua mỗi công đoạn.

Công đoạn 4

- Phân loại kích cỡ, ủi, kiểm tra lại các chỉ số đo sản phẩm

Công đoạn 5:

- Kiểm tra sản phẩm trước khi đóng gói.

1.3.3. Sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư

Sản xuất dệt, may trang phục.

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư

ØNhu cầu nguyên liệu:

Bảng 1. Nhu cầu nguyên liệu của Nhà máy

ØNhu cầu nhiên liệu:

Các thiết bị phục vụ sản xuất khác đềuđược vận hành bằng điện. Riêng các xe tải, xe ô tô, máy phát điện của nhà máy sử dụng dầu DOvà xăng làm nhiên liệu từ các cây xăng trên địa bàn. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu thể hiện trong bảng dưới đây:

Bảng 2. Nhu cầu nhiên liệu sản xuất

+ Nguồn điện cung cấp cho Dự án được lấy từ nguồn điện lưới quốc gia do công ty cổ phần thủy điện điện lực ĐắkLắk cung cấp.

+ Sửdụng dầu DO:Máymóc, thiết bịsửdụngtrong quátrìnhhoạt động tại Công ty là máy móc, thiết bị mới, do đócông tychỉ sử dụng dầu DO, trong quá trình bôi trơn hoặc sửa chữa máy móc thiết bị khi cần thiết, vì vậy lượng dầu DO sử dụng tương đối ít.

+ Gas được cung cấp từ các nhà cung cấp trên địa bàn để phục vụ nấu ăn.

ØNhu cầu sử dụng nước:

Nguồn cấp nước: Công tyTNHH MaymặcAble JoyĐắk Lắksửdụng nguồn nước cấpđược lấytừKhu công nghiệp Hòa Phú. Trong thơi gian tới, Công tysẽ ký hợp đồng cấp nướcvới Đơn vị có chức năng.

Cơ sở tính toán:

+ Nước cấp cho mục đích sinh hoạt: Khi đi vào hoạt động ổn định Nhà máy có khoảng 1.500CBCNV, nước cấp cho nhà ăn (Theo TCXD33:2006, nước dùng cho sinh hoạt tại cơ sở sản xuất công nghiệp là: 45lít/người/ngày). 1.500 x 45 lít/người/ngàyx 1 ca = 67,5 m3/ngày.đêm

+ Nước dùng cho nấu ăn: định mức sử dụng khoảng 25 lít/người/ngày 1.500 x 25 lít/người/ngày =37,5 m3/ngày.đêm

Vậytổng lượng nước cấp cho sinh hoạt là: 105 m3/ngày.đêm

+ Nướccấp hệ thống làm mát: 0,3m3/máy/ngày x 10 máy = 3 m3/ngày(lượng nước này được sử dụng phun sương,lượng nước thải ra đã được bốc hơi trong không khí).

+ Nước phục vụ cho mục đích: tưới cây, rửa đường…là: 40 m3/ha (căn cứ QCVN 07:2010/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị): 40m3 x 0,41 ha= 16,4 m3/ngày.đêm.

+ Ngoài ra, nước còn dùng cho PCCC khi có sự cố xảy ra: theo TCVN 2622:1995, lượng nước PCCClà 20l/s cho1 đám cháytrong 1 giờ. Như vậy lưu lượng nước dùng chữa cháy là: Qcc = (20 x 3.600) /1.000 = 72 m3.

ØNhu cầu lao động

Tổng sốlượng cán bộcông nhân viên tại Dựán là 1.500 người. 1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư

1.5.1. Vị trí của dự án đầu tư

Dựán “Nhàmáysản xuất dệt,maytrang phục” thuộcCôngtyTNHH Maymặc Able JoyĐắk Lắkđặt tại: Lô C08, KhuCông nghiệp Hòa Phú, Xã Hòa Phú, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Khu đất có tổng diện tích: 10.941,3 m2.

+ Khu vực lô đất dự án được giới hạn bởi tọa độ VN 2000 như sau:

+ Vị trí tứ cận của dự án như sau:

· Phía Đông : giáp trục đường CN9.

· Phía Tây : giáp lô đất Công ty TNHH Full GLORY và Công ty TNHH gạch Long Phát.

· Phía Nam: giáp Công ty Hoàng Minh.

· Phía Bắc: giáp lô đất Taluy.

Dự án“Nhà máy sản xuất dệt, may trang phục”thuộc Công tyTNHH May mặc ........ Đắk Lắk có vị trí tọa lạc trong KCN Hòa Phú, việc bố trí dựán hoàn toàn phù hợp với quy hoạch ban đầu của KCN Hòa Phú. Công tyTNHH May mặc .......Đắk Lắk đã ký hợp đồng với Công ty Phát triển Hạ tầng khu công nghiệp Hoà Phú theo hợp đồng số thuê lại đất số:15/2022/HĐ-TLĐ ngày30/12/2022 (hợp đồng thuê lại đất đính kèm phụ lục).

Hình 2. Vị trí ranh giới khu đất của Dự án

1.5.2. Các hạng mục công trình

Tổng diện tích xâydựng dựán “Nhà máysản xuất dệt, maytrang phục” là 10.941,3 m2. Khối lượng và quymôcác hạngmục công trình của dựán, được phân loại trong bảng sau:

Bảng 5. Bảng cơ cấu sử dụng đất

- Nhà máy được thiết kếvới tường kiên cố có cấu trúc và được phân bổ như sau:

+ Khu vực hành chính, văn phòng bao gồm các phòng ban, bộ phận chịu trách nhiệm vềmặt hành chính của công ty.

+ Khu vực nhà máy: Gồm nhà xưởng và là nơi diễn ra toàn bộ hoạt động sản xuất của nhà máy, tập trung tất cảmáy móc thiết bị và quy trình sản xuất đạt tiêu chuẩn nhằm đảm bảo an toàn lao động cho công nhân.

+ Khu vực nhà ăn: Là nơi ăn uống và nghỉ ngơi của công nhân sau khi hết giờ làm.

+ Khu vực nhà xe: Là khu vực để xe của công ty.

Bảng 6. Chi tiết các hạng mục công trình của dự án

Giới thiệu chung về KCN Hòa Phú

Khu công nghiệp Hòa Phú nằm tại thôn 12, xã Hòa phú, cách thành phố Buôn Ma Thuột 14km về phía Tây có phạm vi ranh giới như sau:

- Phía Bắc : Giáp suối Ea Tuôr;

- Phía Tây: Giáp khu đô thị dịch vụ KCN Hòa Phú;

- Phía Nam: Giáp khe cạn;

- Phía Đông: Giáp khu đất dự kiếnmở rộng KCN thêm 150 ha.

Đặc điểm thuỷ văn:

- Nguồn nước mặt tiếp giáp với Khu công nghiệp Hòa Phú là suối EaTuôr về phía Bắc và sông Sêrêpôk về phía Tây.

- Sông SêrêPôk là sông lớn thứhai ở Tây Nguyên sau sông Sê San, sông được hợp thành bởi 02 sông Krông Nô và Krông Ana, lòng sông rộng 100-150m, tốc độ dòng chảy khoảng 20 l/s/km2. Sông Sêrêpôk là nơi cung cấp nước sinh hoạt, nước sản xuất của KCN Hòa Phú và cũng là nguồn tiếp nhận nước thải sau xử lý của KCN Hòa Phú.

Điều kiện kinh tế xã hội:

a) Dân cư:

Dựán nằm trong KCN Hoà Phú nên không có dân cư sinh sống. Khudân cư gần nhất là khu đô thị dịchvụ KCN Hoà Phú nằm cách khu vực dự án 800m (nhưng hiện nay chưa triển khai).

b) Công trình văn hoá, các di tích lịch sử:

Trong khu vực dự án không có các công trình văn hoá và các di tích lịch sử.

Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Hòa Phú:

Khu công nghiệp Hoà Phú đã được cấp có thẩmquyền phê duyệt quyhoạch chi tiết tỷlệ 1/2000; các công trình hạ tầng kỹthuật trong Khu công nghiệp Hòa Phú đã được đầu tư xây dựng cơ bản đồng bộ và đã đi vào hoạt động.

a) Hệ thống giao thông:

Gồmđường trục chínhCN1, CN2 và các đường liên khu vực CN3, CN4, CN8, CN9,CN10, CN11,CN5, CN6, CN7.

Các trục đường này đã đầu tư xây dựng và nghiệm thu công trình hoàn thành đưa vào sử dụng,tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình vận chuyển nguyên vật liệu cũng như sản phẩm tiêu thụ của các doanh nghiệp.

b) Cổng, tường rào:

Đã xâydựng xong, do đó vềcơbản an ninh sẽ được đảmbảo để doanh nghiệp trong Khu công nghiệp Hòa Phú yên tâm sản xuất.

c) Nước thải:

Khu công nghiệp đã đầu tư hoàn thành hệ thống thu gom và Nhà máyxử lý nước thải tập trung với công xuất 2.900m3/ngày đêm, rất thuận lợi cho các doanh nghiệp đấu nối nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất.

d) Nguồn điện cung cấp điện Khu công nghiệp Hoà Phú:

Được đấu nối từnguồn điện lưới quốc gia theo đường dây110KV Buôn Ma Thuột-CưJút. Hiện nay,Công ty đã đầu tư riêng 01Trạm điện với công suất 110/22KV, các trạm biến áp lưới 22/0,4KV dùng cho các mục đích của các Trạm xử lý nước cấp, xử lý nước thải.

e) Hệ thống thoát nước mưa:

Các trục đường giao thông chính và đường liên khu vực trong Khu công nghiệp Hòa Phú đã được đầu tư hoàn chỉnh hệ thống thoát nước mưa riêng.

g) Hệ thống thông tin liên lạc:

Hiện tại tại Khu công nghiệp Hòa Phú đã được các nhà cung cấp viễn thông Viettel, VNPT,... đầu tư lắp đặt đường truyền tín hiệu viễn thông mạng cố định, các mạng điện thoại di động đã hoạt động tốt rất thuận lợi trong quá trình quản lý điều hành tại các doanh nghiệp.

h) Hệ thống cấp nước sạch:

Trạmnước cấp sinhhoạt và nước sản xuất trong Khu công nghiệp Hòa Phú đang được chuẩn bị đầu tư vào đầu năm 2020; hiện nay, các doanh nghiệp đang tự đầu tư các giếng khoan để lấy nước sử dụng phục vụ trong sản xuất và sinh hoạt.

Nhận xét: Với cơ sở hạ tầng đã được đầu tưtại KCN Hòa Phú. Công ty TNHH May mặcAble JoyĐắk Lắk thực hiện lập cáo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường tại vị trí Lô C08, Khu Công nghiệp Hòa Phú, Xã Hòa Phú, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk là hoàn toàn phù hợp với quy hoạch phát triển của tỉnh Đắk Lắk.

2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường

Nhà máy sản xuất dệt, may trang phục được xâydựng tại vị trí Lô C08, Khu Công nghiệp Hòa Phú, Xã Hòa Phú, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Trong quá trình triển khai xây dựng và đi vào hoạt động, dựán có phát sinh các tác động đến môi trường (Nước thải, bụi,tiếng ồn, chất thải rắn,…). Hiện dựán đã xây dựng hoàn thành các biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án, các biện pháp làm giảm thiếu tác động đến môi trường, do đó tác động đến môi trường là không lớn.

Vị trí dự án nằm trong khu vực quy hoạch khu đô thi đã được các cấp phê duyệt.

Địa hình vị trí xây dựng dự án tương đối bằng phẳng, cấu tạo các lớp địa chất khu vực ổn định, thuận lợi cho việc quy hoạch và thi công các hạng mụ ccông trình của dự án.

Khu vực dự án nằm trên mạng lưới giao thông thuận lợi cho việc tiếp cận đến các tiện ích công cộng, phục vụ tốt cho nhu cầu vận chuyển nguyên liệu và hoạt động của dự án.

Do đó, Dự án đấu nối vào hệ thống thu gomvà xửlý nước thải chung của KCN Hòa Phú là hoàn toàn phù hợp với khả năng chịu tải của môi trường tại khu vực

>>> XEM THÊM: Báo cáo đề nghị cấp giấy phép môi trường của Dự án cửa hàng xăng dầu

HOTLINE - 0903 649 782

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE

HOTLINE:
0903 649 782

 nguyenthanhmp156@gmail.com