Mẫu giấy phép môi trường dự án trồng cây nông nghiệp lâu năm kết hợp chăn nuôi heo công nghệ cao

Mẫu giấy phép môi trường dự án trồng cây nông nghiệp cong nghệ cao lâu năm kết hợp chăn nuôi 4800 heo nái và 12 nghìn con heo thương phẩm. Quyết định số của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi 4.800 heo nái và 12.000 heo thương phẩm tại huyện Hàm Tân.

Ngày đăng: 24-12-2022

449 lượt xem

Mẫu giấy phép môi trường dự án trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi 4800 heo nái và 12 nghìn con heo thương phẩm

CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ................................................1
1. Tên chủ cơ sở ....................................................................................................1
2. Tên dự án...........................................................................................................1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở ........................................2
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở.......................................................................2
3.2. Công nghệ sản xuất........................................................................................6
3.3. Sản phẩm của dự án .....................................................................................10
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của cơ sở.....................................................................................................10
4.1. Nguyên liệu..................................................................................................10
4.2. Nhiên liệu.....................................................................................................10
4.3. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện.................................................................10
4.4. Nhu cầu và nguồn cung cấp nước................................................................12
4.5. Hóa chất sử dụng..........................................................................................24
4.6. Nhu cầu lao động..........................................................................................26
CHƯƠNG 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.......................................................................27
1. Sự phù hợp của cơ sở đối với quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường...........27
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường....................27
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.............................................................34
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải..............34
1.1. Thu gom, thoát nước mưa............................................................................34
1.2. Thu gom, thoát nước thải.............................................................................37
1.3. Xử lý nước thải.............................................................................................39
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải........................................................74
2.1. Khống chế ô nhiễm mùi hôi từ chuồng chăn nuôi.......................................74
2.2. Khống chế ô nhiễm mùi hôi từ hoạt động thu gom, xử lý nước thải...........74
2.3. Khống chế ô nhiễm mùi hôi từ khu vực nhà chứa bùn sau xử lý biogas.....75
2.4. Khống chế ô nhiễm mùi hôi từ kho chứa nguyên liệu.................................75
2.5. Giảm thiểu ô nhiễm không khí do phương tiện giao thông vận tải .............75
2.6. Giảm thiểu tác động của máy phát điện.......................................................75 
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường ...................76
3.1. Chất thải rắn sinh hoạt..................................................................................76
3.2. Chất thải rắn sản xuất...................................................................................77
4. Công trình, biện pháp lưu giữ chất thải nguy hại............................................79
4.1. Khối lượng phát sinh....................................................................................79
4.2. Cách thức thu gom, phân loại ......................................................................79
4.3. Biện pháp lưu trữ, xử lý...............................................................................80
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung .......................................81
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường........................................82
6.1. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố trong vận hành hệ thống xử lý nước thải.......................................................................................................................82
6.2. Phương án phòng ngừa sự cố rò rỉ khí sinh học, cháy nổ hầm biogas ........85
6.3. Biện pháp phòng ngừa sự cố sạc lở, vỡ các ao chứa nước thải ...................85
6.4. An toàn khi bảo quản, sử dụng hóa chất......................................................86
6.5. Phòng chống cháy nổ, hỏa hoạn...................................................................86
CHƯƠNG 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG......103
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải...............................................103
1.1. Nguồn phát sinh nước thải.........................................................................103
1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa....................................................................103
1.3. Dòng nước thải...........................................................................................103
1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải.....................................................................................................................104
1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải vào nguồn tiếp nhận nước thải..............104
CHƯƠNG 5. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..........105
1. Kết quả quan trắc định kỳ đối với nước thải.................................................105
2. Nhận xét kết quả quan trắc............................................................................109
CHƯƠNG 6. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ...........................................................................................................................110
1. Chương trình quan trắc chất thải...................................................................110
1.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ..............................................110
1.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ....................................111
2. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm.....................................111
CHƯƠNG 7. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ...................................................112 
DANH MỤC BẢNG SỬ DỤNG
Bảng 1-1: Các hạng mục công trình phụ trợ.........................................................3
Bảng 1-2:Nhu cầu sử dụng điện của dự án.........................................................11 Bảng 1-3: Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước của Dự án ......................................15
Bảng 1-4: Tổng hợp lượng nước thải phát sinh của Dự án.................................16
Bảng 1-5: Tổng hợp nhu cầu tái sử dụng nước của Dự án .................................18
Bảng 1-6: Tính toán lượng nước mưa rơi trên bề mặt........................................20
Bảng 1-7: Tính toán lượng nước bốc hơi trên bề mặt.........................................21
Bảng 1-8: Tính toán lượng nước bốc hơi trên bề mặt.........................................23
Bảng 1-9: Hóa chất sử dụng xử lý nước thải trong 01 tháng..............................25
Bảng 2-1: Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trăc Hàm Tân..............27
Bảng 2-2: Số giờ nắng trung bình tại trạm quan trăc Hàm Tân..........................28
Bảng 2-3: Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trăc Hàm Tân.................29
Bảng 2-4: Lượng mưa trung bình tại trạm quan trắc Hàm Tân..........................30
Bảng 2-5: Kết quả chất lượng nước mặt.............................................................32
Bảng 3-1: Các ao chứa nước mưa tại Dự án.......................................................36
Bảng 3-2: Mô tả các công trình của hệ thống xử lý nước thải Trại số 1 ............47
Bảng 3-3: Hóa chất sử dụng xử lý nước thải Trại số 1 trong 01 ngày đêm........51
Bảng 3-4: Mô tả các công trình của hệ thống xử lý nước thải Trại số 2 ............58
Bảng 3-5: Hóa chất sử dụng xử lý nước thải Trại số 2 trong 01 ngày đêm........62
Bảng 3-6: Hóa chất sử dụng xử lý nước thải Trại số 3 trong 01 ngày đêm........73
Bảng 3-7: Lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh trong 01 ngày và hình thức thu gom, xử lý .....................................................................................................76
Bảng 3-8: Phân loại và hình thức thu gom, lưu trữ chất thải nguy hại...............81
Bảng 3-9: Sự cố về máy, thiết bị và cách khắc phục..........................................83
Bảng 3-10: Thời gian lưu chứa nước tối đa của ao sinh học 1 khi xảy ra sự cố xử lý nước thải..........................................................................................................84
Bảng 4-1: Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn theo dòng nước thải ...............104
Bảng 5-1. Thống kê thời gian quan trắc............................................................105
Bảng 5-2. Thống kê thời gian quan trắc............................................................105
Bảng 5-3. Thống kê vị trí điểm quan trắc.........................................................106
Bảng 5-4: Tổng hợp kết quả quan trắc nước thải định kỳ năm 2021 Trại số 1 106
Bảng 5-5: Tổng hợp kết quả quan trắc nước thải định kỳ năm 2022 Trại số 1 107 
Bảng 5-6: Tổng hợp kết quả quan trắc nước thải định kỳ năm 2021 Trại số 2 107
Bảng 5-7: Tổng hợp kết quả quan trắc nước thải định kỳ năm 2022 Trại số 2 108
Bảng 5-8: Tổng hợp kết quả quan trắc nước thải định kỳ năm 2021 Trại số 3 108
Bảng 5-9: Tổng hợp kết quả quan trắc nước thải định kỳ năm 2022 Trại số 3 109
Bảng 6-1: Dự toán kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm...........111 
DANH MỤC HÌNH SỬ DỤNG
Hình 1-1: Khu đất của dự án “Trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi 4.800 heo nái và 12.000 heo thương phẩm”..........................................................................2
Hình 1-2: Trại số 2 – Trại heo nái.........................................................................2
Hình 1-3: Trại số 3 – Trại heo thương phẩm........................................................3
Hình 1-4: Sơ đồ quy trình chăn nuôi heo thịt........................................................7
Hình 1-5: Sơ đồ quy trình chăn nuôi heo nái........................................................8
Hình 3-1: Sơ đồ tuyến thu gom, thoát nước mưa của Cơ sở...............................34
Hình 3-2: Ao chứa nước mưa 100.000 m3 ..........................................................36
Hình 3-3: Sơ đồ hệ thống thu gom nước thải......................................................37
Hình 3-4: Sơ đồ tái sử dụng nước thải sau xử lý ................................................39
Hình 3-5: Sơ đồ công nghệ bể tự hoại ................................................................40
Hình 3-6: Vị trí hệ thống xử lý nước thải Trại số 1............................................41
Hình 3-7: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải Trại số 1..........................42
Hình 3-8: Vị trí hệ thống xử lý nước thải Trại số 2............................................52
Hình 3-9: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải Trại số 2..........................53
Hình 3-10: Vị trí hệ thống xử lý nước thải Trại số 3..........................................63
Hình 3-11: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải Trại số 3........................64
Hình 3-12: Nhà điều hành...................................................................................73
Hình 3-13: Bồn pha hóa chất ..............................................................................74
Hình 3-14: Hố hủy xác........................................................................................79 
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD5 : Nhu cầu oxy sinh học
BTCT : Bê tông cốt thép
BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
COD : Nhu cầu oxy hóa học
CP : Chính phủ
PVC : Polyvinyl clorua
QCVN : Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam
: Quyết định
TSS : Tổng chất rắn lơ lửng
TT : Thông tư 

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án đầu tư trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi 4800 heo nái và 12000 heo thương phẩm

CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở
CÔNG TY TNHH 
- Địa chỉ văn phòng: tỉnh Tiền Giang
- Người đại diện theo pháp luật: Ông  Chức vụ: Giám đốc
- Điện thoại: ; E-mail: 
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 
2. Tên dự án đầu tư trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi heo, CHĂN NUÔI 4.800 HEO NÁI VÀ 12.000 HEO THƯƠNG PHẨM (TRẠI 1 – TRẠI 2 – TRẠI 3)
- Địa điểm cơ sở: tỉnh Bình Thuận;
- Quyết định số của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi 4.800 heo nái và 12.000 heo thương phẩm tại huyện Hàm Tân.
- Quyết định số 2999/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận về việc điều chỉnh Quyết định số 3421/QĐ-UBND ngày 01/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Công văn số 3771/UBND-KT ngày 13/10/2016 của UBND tỉnh về việc chấp thuận thay đổi một số nội dung trong Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi 4.800 heo nái và 12.000 heo thương phẩm tại xã Thắng Hải, huyện Hàm Tân.
- Giấy xác nhận số 20/GXN-STNMT ngày 18/11/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường 02 trại chăn nuôi heo nái (quy mô 2.400 con/trại) của Dự án Trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi 4.800 heo nái và 12.000 heo thương phẩm tại tỉnh Bình Thuận.
- Giấy xác nhận số 27/GXN-STNMT ngày 16/12/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường Dự án Trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi 4.800 heo nái và 12.000 heo thương phẩm (trại số 1+2+3) tại tỉnh Bình Thuận.
- Quy mô của cơ sở:
Tổng vốn đầu tư: 220.000.000.000 VNĐ (Hai trăm hai mươi tỷ đồng), tương đương 10.348.071 USD (Mười triệu ba trăm bốn mươi tám nghìn, bảy mươi mốt đô la Mỹ);
Quy mô dự án thuộc nhóm B theo Điều 9, Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở: Mẫu giấy phép môi trường dự án trồng cây nông nghiệp cong nghệ cao lâu năm kết hợp chăn nuôi 4800 heo nái và 12 nghìn con heo thương phẩm. Quyết định số của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi 4.800 heo nái và 12.000 heo thương phẩm tại huyện Hàm Tân.
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở
3.1.1. Quy mô diện tích
Tổng diện tích sử dụng đất của dự án “Trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi 4.800 heo nái và 12.000 heo thương phẩm” là 1.040.965 m2 theo các giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận đã cấp.
3.1.2. Quy mô sản xuất
- Tổng diện tích sử dụng để trồng cây lâu năm: 74,992 ha;
- Chăn nuôi heo hướng thịt: 16.800 con heo, trong đó: 4.800 con heo nái và 12.000 con heo thương phẩm.
- Các công trình phụ trợ của dự án được trình bày cụ thể tại Bảng 1-1.
Các hạng mục công trình phụ trợ cho dự án trại heo
Hạng mục công trình phụ trợ dự án trại heo
Mẫu giấy phép môi trường dự án trồng cây nông nghiệp cong nghệ cao lâu năm kết hợp chăn nuôi 4800 heo nái và 12 nghìn con heo thương phẩm. Quyết định số của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi 4.800 heo nái và 12.000 heo thương phẩm tại huyện Hàm Tân.

GỌI NGAY - 0907957895

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: 028 3514 6426 - 0903 649 782  - 0914526205
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com , thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

HOTLINE

HOTLINE:
0907957895

FANPAGE