Mẫu giấy phép môi trường dự án trang trại chăn nuôi heo thịt

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án trang trại chăn nuôi heo thịt quy mô 900 con. Mẫu giấy phép môi trường mới nhất theo Nghị định 08/2022 Luật môi trường mới nhất 2022.

Ngày đăng: 14-11-2022

439 lượt xem

Mẫu giấy phép môi trường dự án trang trại chăn nuôi heo thịt quy mô 900 con

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án trang trại chăn nuôi heo thịt quy mô 900 con. Mẫu giấy phép môi trường mới nhất theo Nghị định 08/2022 Luật môi trường mới nhất 2022.

Giấy phép môi trường dự án trang trại chăn nuôi heo gồm những gì

MỤC LỤC

DANH MỤC HÌNH – HÌNH VẼ ................................................................................iv

 

DANH MỤC BẢNG......................................................................................................v

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.........................................vii

CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN......................................................1

1.1. Tên chủ dự án ......................................................................................................1

1.2. Tên dự án .............................................................................................................1

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án...........................................2

1.3.1. Công suất hoạt động của dự án ....................................................................2

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án......................................................................2

1.3.3. Sản phẩm của dự án......................................................................................4

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hoá chất, nguồn cung cấp điện và nước của dự án.................................................................................................................................4

1.4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu.....................................................4

1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện...................................................................................6

1.4.3. Nhu cầu sử dụng nước..................................................................................6

1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án...............................................................6

1.5.1. Hạng mục công trình của cơ sở....................................................................6

1.5.2. Danh mục máy móc, thiết bị ........................................................................8

CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG............................................................................................9

2.1. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.................................................................................................9

2.2. Sự phù hợp của dự án đối với khả năng chịu tải của môi trường........................9

CHƯƠNG III. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ.................................................................................................................10

3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật..................................10

3.1.1. Hiện trạng môi trường................................................................................10

3.1.2. Dữ liệu về tài nguyên sinh vật....................................................................10

3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nguồn nước thải của dự án...............................10

3.3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án..................................................................................................................11

3.3.1. Vị trí và thời điểm lấy mẫu.........................................................................11

3.3.2. Kết quả đo đạc............................................................................................11

CHƯƠNG IV. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.....15

4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án..........................................................................15

4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ...................................................................15

4.1.2. Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện ...............26

4.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành................................................................................31

4.2.1. Đánh giá, dự báo tác động..........................................................................31

4.2.2. Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện ...............39

4.3. Tổ chức thực hiện các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường......................52

4.3.1. Danh mục các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường của dự án...........52

4.3.2. Kế hoạch xây lắp các công trình xử lý chất thải, bảo vệ môi trường.........53

4.3.3. Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường....................................................................................................................53

4.3.4. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường.....53

4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo........53

CHƯƠNG V. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 55

5.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải....................................................55

5.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải.......................................................55

5.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung .......................................55

CHƯƠNG VI. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN 56

6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải................................56

6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ....................................................56

6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý ..........................................................................................................56

6.2. Chương trình quan trắc chất thải .......................................................................57

6.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ...............................................57

6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.....................................57

6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm..........................................57

CHƯƠNG VII. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN.......................................................58

DANH MỤC HÌNH – HÌNH VẼ

Hình 1.1. Vị trí dự án .....................................................................................................1

Hình 1.2. Quy trình chăn nuôi heo tại dự án..................................................................2

Hình 4.1. Cấu tạo bể tự hoại ........................................................................................27

Hình 4.2. Sơ đồ hệ thống thu gom và xử lý nước mưa của trang trại.........................40

Hình 4.3. Sơ đồ thu gom và xử lý nước thải sinh hoạt của Dự án...............................40

Hình 4.4. Sơ đồ thu gom và xử lý nước thải chăn nuôi của Dự án..............................41

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1. Tổng hợp nhu cầu thức ăn cho heo................................................................4

Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng vacxin vào dự án................................................................5

Bảng 1.3. Danh mục thuốc điều trị bệnh cho heo..........................................................5

Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng hoá chất..............................................................................5

Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng nước tại dự án....................................................................6

Bảng 1.6. Hạng mục công trình Dự án...........................................................................6

Bảng 1.7. Danh mục máy móc, thiết bị..........................................................................8

Bảng 3.1. Vị trí và thời điểm lấy mẫu..........................................................................11

Bảng 3.2. Kết quả phân tích chất lượng không khí tại khu vực thực hiện dự án.........12

Bảng 3.3. Kết quả phân tích chất lượng mẫu đất tại khu vực thực hiện dự án............12

Bảng 3.4. Kết quả phân tích chất lượng nước ngầm tại dự án.....................................13

Bảng 4.1. Nhu cầu vật liệu xây dựng dự án.................................................................17

Bảng 4.2. Hệ số ô nhiễm đối với xe tải 3,5 – 16 tấn chạy trên đường.........................18

Bảng 4.3. Tải lượng ô nhiễm khí thải của xe tải 3,5 - 16 tấn.......................................19

Bảng 4.4. Nồng độ của các chất ô nhiễm.....................................................................19

Bảng 4.5. Bảng tổng hợp định mức sử dụng nhiên liệu của một số thiết bị xây dựng 21

Bảng 4.6. Tải lượng các chất ô nhiễm sinh ra trong khí thải.......................................21

Bảng 4.7. Tổng hợp hàm lượng chất ô nhiễm khí từ các phương tiện thi công...........22

Bảng 4.8. Dự báo nồng độ chất ô nhiễm phát tán theo vận tốc gió khác nhau trong 1h từ các phương tiện thi công...........................................................................................22

Bảng 4.9. Tải lượng các chất khí đo được trong quá trình hàn điện vật liệu kim loại.22

Bảng 4.10. Danh sách CTNH phát sinh trung bình trong 1 ngày (giai đoạn xây dựng) .......................................................................................................................................25

Bảng 4.11. Mức ồn sinh ra từ các hoạt động của các thiết bị thi công........................25

Bảng 4.15. Lượng nước thải phát sinh trong quá trình dự án hoạt động.....................32

Bảng 4.16. Nồng độ các chất ô nhiễm đặc trưng trong nước thải sinh hoạt chưa qua xử lý....................................................................................................................................33

Bảng 4.17. Tính chất nước thải chăn nuôi heo.............................................................34

Bảng 4.18. Thành phần, khối lượng CTNH phát sinh từ hoạt động chăn nuôi của Dự án .......................................................................................................................................37

Bảng 4.20. Thông số xây dựng các hạng mục hệ thống xử lý nước thải.....................42

Bảng 4.21. Danh mục các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường...........................52

Bảng 4.22. Chi phí thực hiện các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường ...............53

Bảng 5.1. Các chất ô nhiễm và giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải...55

Bảng 6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình bảo vệ môi trường...................56

Bảng 6.2. Kế hoạch quan trắc và phân tích mẫu trong giai đoạn vận hành thử nghiệm .......................................................................................................................................56

Bảng 6.3. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ tại Dự án................................57

Bảng 6.4. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm....................................57

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

ATLĐ An toàn lao động

BTCT Bê tông cốt thép

BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường

BYT Bộ y tế

CTR Chất thải rắn

ĐTM Đánh giá tác động môi trường

HTXL Hệ thống xử lý

HTXLNT Hệ thống xử lý nước thải

PCCC Phòng cháy chữa cháy

QCVN Quy chuẩn Việt Nam

TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam

Mẫu giấy phép môi trường: Dự án trang trại chăn nuôi heo thịt quy mô 900 con

1. CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1.1. Tên chủ dự án
1.2. Tên dự án
“TRANG TRẠI CHĂN NUÔI HEO THỊT, QUY MÔ 900 CON”
- Địa điểm thực hiện dự án: tỉnh Bình Dương. Diện tích đất sử dụng xây dựng dự án là 141.276,5 m2
- Vị trí dự án cách khá xa khu dân cư, xung quanh bao bọc bởi rừng cao su
- Hệ thống đường giao thông khu vực dự án cách tuyến đường ĐT749 2,8 km về hướng Nam.
- Xung quanh khu vực dự án trong bán kính 2 km không có sông ngòi, kênh rạch; không có di tích lịch sử, khu du lịch và diện tích dành riêng cho an ninh quốc phòng.
- Qua khảo sát, trong khu vực dự án và các khu chăn nuôi lân cận chưa có nguồn nước sạch nên vẫn sử dụng giếng khoan phục vụ cho chăn nuôi và sinh hoạt.
* Quy mô dự án
- Dự án thuộc nhóm C theo tiêu chí quy định của Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019 của Quốc Hội)
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án
1.3.1. Công suất hoạt động của dự án
Công suất thiết kế của dự án là 900 con/nhập, mỗi năm nhập 2 lứa, tương đương 1.800 con/năm.
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án
* Quy trình chăn nuôi
Quy trình chăn nuôi heo
Hình 1.2. Quy trình chăn nuôi heo tại dự án
- Thuyết minh quy trình:
Quy trình chăn nuôi heo hậu bị của trang trại áp dụng công nghệ cao và khép kín từ khâu cung cấp con giống đến bao tiêu sản phẩm đầu ra theo công nghệ chăn nuôi của Công ty TNHH.
* Nhập giống
Nguồn con giống được nhập từ Công ty TNHH. Heo được tiêm phòng và kiểm dịch theo đúng quy trình chăn nuôi.
Sau khi chuẩn bị xong chuồng trại sẽ nhập heo giống về để chăn nuôi. Heo nhập về có trọng lượng khoảng 5-7 kg/con, thời gian nhập giống trong vòng 1 tuần. Heo con khi nhập về cơ sở được khử trùng tại khu vực khử trùng của cơ sở để loại bỏ những mầm bệnh trên đường vận chuyển, sau đó được phân bố về các chuồng nuôi (01 dãy chuồng lạnh).
* Nuôi và chăm sóc heo thịt
- Heo mới nhập về sau 48h phải được tiêm 100% vaccine Heo tai xanh loại tốt.
- Không tắm heo trong 2 tuần đầu tiên
- Xịt thuốc sát trùng 2 lần/tuần
- Chuồng nuôi heo (chuồng lạnh) được bố trí tấm làm mát có hệ thống cấp nước tuần hoàn đảm bảo nước luôn luôn luân chuyển qua tấm làm mát. Chuồng nuôi bố trí 2 quạt hút công nghiệp nhắm mục đích hút không khí đi qua các tấm làm mát để thay thế khí thải, mùi hôi của chuồng nuôi bằng không khí sạch và đảmbảo nhiệt độtrong chuồng nuôi luôn ổn định từ 280C đến 300C. Độ ẩm chuồng nuôi từ 65-70%.
- Heo được uống nước qua vòi tự động cao 25cm từ mặt sàn, mỗi ô nuôi bố trí vòi nước tự động, vòi nước được bố trí tại ngăn tắm + chứa phân của ô nuôi.
- Heo được tắm, uống nước và thải phân tại cùng một ngăn trong ô nuôi.
- Ngày cho heo ăn 3 – 4 bữa, khoảng 2 – 3 ngày thì tăng dần lượng thức ăn, cho heo ăn hết khẩu phần. Heo con nuôi khoảng 60 ngày sẽ đạt trọng lượng 18 – 20 kg.
- Quy trình chăm sóc heo như sau:
- Trong 3 ngày đầu tiên cho ăn cám nhão.
- Từ ngày 4 trở đi cho ăn tự do (cám khô). Công nhân trong cơ sở chăn nuôi sẽ mang từng bao cám trọng lượng 50 kg đổ vào các silo tự động để heo ăn tự do, để đảm bảo công nhân không phải đi vào ô nuôi và đảm bảo vệ sinh ô nuôi, hạn chế dịch bệnh. Thức ăn được chứa vào silo để bảo quản và lưu trữ. Silo có thể được kết nối với hệ thống cân điện tử để giám sát lượng thức ăn cấp vào - lấy ra hàng ngày cũng như lượng tồn thức ăn trong silo. Thức ăn được đưa vào chuồng nuôi bằng đường truyền vít tải xoắn và cấp lên phễu nhận của đường truyền xích đĩa. Tại hộp nhận thức ăn cuối đường truyền vít tải xoắn có gắn 1 sensor báo mức đầy để dừng đường truyền vít tải khi hộp nhận thức ăn đầy. Đường truyền xích đĩa được kết nối theo vòng tròn khép kín với nhiệm vụ tải thức ăn đến từng hộp định lượng tại mỗi ô chuồng nuôi, tại đây thức ăn rơi xuống hộp định lượng theo mức đã cài đặt. Hộp định lượng cuối đường truyền có gắn 1 sensor báo mức, khi mức thức ăn ở hộp định lượng cuối cùng đầy mức cài đặt thì sensor sẽ ngắt điện để dừng cả mô tơ đường truyền vít tải xoắn lẫn đường truyền xích đĩa. Thức ăn được thả từ hộp định lượng xuống máng ăn nhờ hệ thống ròng rọc và quả rọi nâng lên hạ xuống trong hộp định lượng bằng tời quay tay hoặc mô tơ điện.
- Từ 60 ngày tuổi đến 150 ngày tuổi, heo được chăm sóc theo quy trình nuôi heo nhỡ đến xuất chuồng
1.3.3. Sản phẩm của dự án
Sản phẩm đầu ra của trại chăn nuôi là heo thịt có trọng lượng từ 90-110 kg.
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hoá chất, nguồn cung cấp điện và nước của dự án
1.4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu
a. Nguồn con giống
- Số lượng con giống nhập: 900 con/lần, được cấp bởi Công ty TNHH Sunjin Vina
b. Thức ăn
Thức ăn có vai trò đặc biệt quan trọng cho sự phát triển và sinh trưởng của đàn heo, vì vậy mục tiêu là làm sao cung cấp những sản phẩm thức ăn đạt tiêu chuẩn, phù hợp với từng giai đoạn phát triển của đàn heo. Thức ăn được cung cấp bởi Công ty TNHH. Báo cáo tổng hợp nhu cầu thức ăn cho heo tại dự án như sau:
Bảng 1.1. Tổng hợp nhu cầu thức ăn cho heo
Tổng hợp nhu cầu thức ăn cho heo
Theo bảng trên, lượng thức ăn cần cung cấp cho một đợt nuôi với số lượng 900 con là 309.582 kg thức ăn. Mỗi năm, cơ sở chăn nuôi 2 đợt. Vậy nhu cầu thức ăn cần cho heo là 619.164 kg thức ăn/năm và được cung cấp bởi Công ty TNHH.
c. Thuốc thú y và vacxin
Heo định kỳ phải sử dụng các loại thuốc Thú y và vaccine phòng chống dịch bệnh. Toàn bộ thuốc và vaccine được cung ứng từ Công ty TNHH.
Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng vacxin vào dự án
Tổng hợp nhu cầu chăn nuôi heo
Tư vấn giấy phép môi trường trang trại chăn nuôi heo thịt quy mô 900 con - Minh Phuong Corp
1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện
Nguồn điện được sử dụng để cung cấp cho mục đích sinh hoạt của công nhân trong cơ sở và mục đích chăn nuôi. Tổng nhu cầu sử dụng của dự án ước tính khoảng 198.228 Kw/năm, sử dụng nguồn điện từ lưới điện quốc gia tại khu vực.
1.4.3. Nhu cầu sử dụng nước
Nước ở cơ sở dùng để phục vụ sinh hoạt của công nhân; nước uống, tắm cho heo; vệ sinh chuồng nuôi và khử trùng được lấy từ giếng khoan và nước mưa. Trong quá trình hoạt động chủ cơ sở sẽ lập thủ tục xin cấp phép sử dụng nước dưới đất. Lượng nước cấp cho cơ sở chăn nuôi được trình bày cụ thể như sau:
Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng nước tại dự án
Nhu cầu sử dụng nước trong trang trại chăn nuôi heo
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án
Đơn vị tư vấn xin cấp giấy phép môi trường cho dự án xây dựng trang trại chăn nuôi heo thịt quy mô 900 con
1.5.1. Hạng mục công trình của cơ sở
Tổng diện tích khu đất là 141.276,5 m2. Quy hoạch sử dụng đất và các hạng mục công trình của Dự án được trình bày như Bảng bên dưới:
Bảng 1.6. Hạng mục công trình Dự án
* Hạng mục công trình chính
- Chuồng nuôi gồm 01 dãy với diện tích 975 m2 được xây theo thiết kế chuồng lạnh khép kín, kết cấu mái tôn che bạt, vách tường, gắn liền với đầu trại là kho thuốc, thức ăn. Mặt sau của chuồng gắn quạt hút để hút hơi mát từ mặt trước của chuồng đến toàn bộ vị trí trong chuồng.
* Hạng mục công trình phụ trợ
- Kho thuốc, thức ăn có tổng diện tích 20 m2 , dùng để chứa cám, thuốc thú y khi Công ty giao tới phục vụ chăn nuôi. Kho có vách tường, mái tole, nền tráng xi măng.
- Hố sát trùng xe đặt phía trước cổng ra vào của trại, là nơi để khử trùng xe ra vào trại.
- Nhà khử trùng có diện tích 16 m2 . Nhà trệt cấp IV bằng khung thép tiền chế, nền láng xi măng, mái lợp tôn.
- Nhà ở công nhân có diện tích 40 m2 , nhà trệt cấp IV bằng khung thép tiền chế, nền láng xi măng, mái lợp tôn.
- Bệ xuất heo có diện tích 10 m2, là nơi nhận heo và xuất heo.
* Hạng mục công trình bảo vệ môi trường
- Hố thu gom có thể tích 10 m3, nơi thu gom phân và nước thải heo trước khi đưa vào hầm biogas.
- Hầm biogas phủ bạt HDPE, có thể tích 750 m3, đáy lót bạt HDPE 0,3 mm, lớp bạt phủ 1,2 mm
- Hồ xử lý sinh học xử lý nước thải sau hầm biogas, đáy lót bạt HDPE 0,3 mm, lớp bạt phủ 1,2 mm, có thể tích 250 m3
- Hồ chứa nước thải sau khi đã xử lý đáy lót bạt HDPE 0,3 mm, lớp bạt phủ 1,2 mm có thể tích 750 m3
- Khu vực huỷ xác heo chết có diện tích 1500 m2, để chôn heo khi heo chết.
- Kho chứa rác có diện tích 15 m2, được sử dụng để đựng CTNH.

Minh Phương Corp là Đơn vị

- Tư vấn lập dự án xin chủ trương

- Tư vấn dự án đầu tư

- Tư vấn lập dự án kêu gọi đầu tư

- Lập và đánh giá sơ bộ ĐTM cho dự án

- Thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

- Thi công Dự án Khoan ngầm

- Viết Hồ sơ Môi trường.

+ Giấy phép Môi trường.

+ Báo cáo Công tác bảo vệ Môi trường.

+ Báo cáo Đánh giá tác động Môi trường ĐTM.

MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ: 0903 649 782

Hoặc gửi về email: nguyenthanhmp156@gmail.com

 

GỌI NGAY - 0907957895

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: 028 3514 6426 - 0903 649 782  - 0914526205
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com , thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

HOTLINE

HOTLINE:
0907957895

FANPAGE