Mẫu giấy phép môi trường dự án chăn nuôi gà quy mô 140 nghìn con /lứa

Tư vấn hồ sơ môi trường, thủ tục trình cấp giấy phép môi trường cho dự án trại gà quy mô 140 ngàn con/ lứa. Dự án thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường cấp tỉnh của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương căn cứ theo quy định tại khoản 1, khoản 2, Điều 39 và điểm c, khoản 3, Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 của Quốc Hội.

Ngày đăng: 22-12-2022

370 lượt xem

Mẫu giấy phép môi trường dự án trại gà 

Tư vấn hồ sơ môi trường, thủ tục trình cấp giấy phép môi trường cho dự án trại gà quy mô 140 ngàn con/ lứa. Dự án thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường cấp tỉnh của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương căn cứ theo quy định tại khoản 1, khoản 2, Điều 39 và điểm c, khoản 3, Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 của Quốc Hội.

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ii
DANH MỤC CÁC BẢNG ii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ii
Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ 2
1.TÊN CHỦ CƠ SỞ 2
2. TÊN CƠ SỞ 2
3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ 2
3.1. Công suất của cơ sở 2
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở 2
3.3. Sản phẩm của cơ sở 2
4. NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA CƠ SỞ 2
4.1. Nguyên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng 2
4.2. Nguồn cung cấp điện 2
4.3. Nguồn cung cấp nước 2
5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CƠ SỞ 2
5.1. Hiện trạng hoạt động của các đối tượng xung quanh cơ sở 2
5.2. Các hạng mục công trình của cơ sở 2
5.3. Danh mục máy móc, thiết bị 2
Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 2
1. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG 2
2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 2
Chương III  KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP  BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 2
1. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THOÁT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI 2
1.1. Thu gom, thoát nước mưa 2
1.2. Thu gom và xử lý nước thải 2
3.1. Đối với chất thải rắn sinh hoạt 2
3.2. Đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường 2
4. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI 2
4.1. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh trong quá trình vận hành 2
4.2. Công trình, biện pháp lưu giữ chất thải nguy hại 2
5. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG 2
6. PHƯƠNG ÁN PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG TRONG QUÁ TRÌNH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ KHI CƠ SỞ ĐI VÀO VẬN HÀNH 2
6.1. Ứng phó sự cố đối với hệ thống xử lý nước thải 2
6.2. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ 2
7. CÔNG TRÌNH BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÁC 2
8. CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI SO VỚI QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 2
Chương IV  NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 2
1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI 2
1.1. Nguồn phát sinh nước thải 2
1.2. Lưu lượng xả nước thải lớn nhất 2
1.3. Dòng nước thải 2
1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải 2
1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải 2
3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung 2
3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung 2
Chương V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 2
1. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI 2
1.1. Kết quả quan trắc định kỳ năm 2020 2
1.2. Kết quả quan trắc định kỳ năm 2021 2
1.3 Kết quả quan trắc định kỳ năm 2022 2
2. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ XỬ LÝ CỦA CÔNG TRÌNH, THIẾT BỊ XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI 2
Chương VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 2
1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI 2
2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI (TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC VÀ ĐỊNH KỲ) THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT 2
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ 2
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục nước thải 2
3. KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HẰNG NĂM 2
3.1. Chi phí đo đạc, phân tích mẫu không khí 2
3.2. Chi phí đo đạc, phân tích mẫu nước thải 2
Chương VII  KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA  VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ 2
Chương VIII  CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ 2
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BCT                      : Bộ Công Thương
BTCT                    : Bê tông cốt thép
BTNMT                : Bộ Tài nguyên và Môi trường
BXD                  : Bộ Xây dựng
BYT                      : Bộ Y tế
CP                          : Chính phủ
CTNH                    : Chất thải nguy hại
CTR                      : Chất thải rắn
ĐTM                      : Báo cáo đánh giá tác động môi trường
HĐQT                    : Hội đồng quản trị
HTXLNT : Hệ thống xử lý nước thải
KCN                  : Khu công nghiệp
KK                        : Không khí
NĐ                        : Nghị định
NT                        : Nước thải
GPMT : Giấy phép môi trường
PCCC                    : Phòng cháy chữa cháy
QCVN                  : Quy chuẩn Việt Nam
QCXDVN            : Quy chuẩn xây dựng Việt Nam
QĐ                        : Quyết định
QH                        : Quốc hội
TCVN                    : Tiêu chuẩn Việt Nam
TCXDVN              : Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
TNHH                  : Trách nhiệm hữu hạn
TT                          : Thông tư
UBND                  : Ủy ban nhân dân
XLCTCN              : Xử lý chất thải công nghiệp
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. Tọa độ vị trí cơ sở 2
Bảng 2. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất chính của Trại 2
Bảng 3. Nhu cầu sử dụng điện của cơ sở 2
Bảng 4. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước của Trại (không bao gồm nước PCCC) 2
Bảng 5. Nhu cầu sử dụng nước thực tế của cơ sở tại thời điểm lập Hồ sơ GPMT 2
Bảng 6. Danh mục các hạng mục công trình của nhà máy 2
Bảng 7. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ cho hoạt động chăn nuôi của Trại 2
Bảng 8. Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom và thoát nước mưa 2
Bảng 9. Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom và thoát nước thải 2
Bảng 10. Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý nước thải 2
Bảng 11. Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm theo QCVN 62-MT:2016/BTNMT, cột B  và QCVN 01-15:2010/BNNPTNT 2
Bảng 12. Lượng phân tươi phát sinh trung bình tại Trại 2
Bảng 13. Thành phần và khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh 2
Bảng 14. Thành phần và khối lượng CTNH và CTCNPKS phát sinh trong quá trình vận hành của Trại 2
Bảng 15. Những nội dung thay đổi về phương án xử lý chất thải giữa quyết định phê duyệt kết quả thẩm định ĐTM so với thực tế. 2
Bảng 16. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm 2
Bảng 17. Kết quả quan trắc nước thải năm 2020 2
Bảng 18. Kết quả quan trắc nước thải năm 2021 2
Bảng 19.  Kết quả quan trắc nước thải năm 2022 2
Bảng 20. Kế hoạch dự kiến vận hành thử nghiệm của Trại 2
Bảng 21. Kế hoạch chi tiết lấy mẫu nước thải giai đoạn vận hành thử nghiệm 2
Bảng 22. Phương pháp đo đạc, lấy mẫu: 2
Bảng 23. Phương pháp phân tích mẫu 2
Bảng 24. Chi phí đo đạc, phân tích chất lượng không khí cho 1 lần thực hiện 2
Bảng 25. Chi phí đo đạc, phân tích chất lượng nước thải cho 1 lần thực hiện 2
Bảng 26. Tổng chi phí lập báo cáo giám sát môi trường cho 1 năm hoạt động của dự án 2

Tư vấn môi trường - Giấy phép môi trường trại gà 

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1. Vị trí dự án so với các khu vực xung quanh 2
Hình 2. Quy trình chăn nuôi tại cơ sở 2
Hình 3. Sơ đồ quy trình xử lý nước mưa chảy tràn 2
Hình 4. Sơ đồ thu gom, thoát nước thải của Trại 2
Hình 5. Mô hình bể tự hoại 3 ngăn 2
Hình 6. Quy trình xử lý nước thải công suất 15 m3/ngày.đêm 2
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. TÊN CHỦ CƠ SỞ
- Tên chủ cơ sở: 
- Địa chỉ văn phòng: 
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: 
+ Bà ; Chức vụ: Giám đốc;
+ Điện thoại: ; Fax:.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên mã số doanh nghiệp: 
2. TÊN CƠ SỞ
- Tên cơ sở: Trại gà  quy mô 140.000 con/lứa. 
- Địa điểm cơ sở: tỉnh Bình Dương. Tứ cận tiếp giáp của nhà máy như sau:
+ Tọa độ vị trí dự án được thể hiện như bảng sau:
Bảng 1. Tọa độ vị trí cơ sở
- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án: 
+ Giấy phép xây dựng số 
+ Hợp đồng thuê đất số 
+ Chấp thuận địa điểm đầu tư mở rộng quy mô Trại gà của Công ty Tnhh Đầu Tư & Dịch vụ  do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương cấp ngày  tháng  năm .
- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM); các giấy phép môi trường thành phần: Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án xây dựng trại gà Hiếm Liêm quy mô 140.000 con tại tỉnh Bình Dương của hộ kinh doanh – Trại gà  
- Quyết định thống nhất của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Dương cho Công ty Tnhh Đầu tư  được sử dụng lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt của hộ kinh doanh – Trại gà Hiếu Liêm tại Quyết Định số  ngày  tháng  năm.
- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): 
+ Dự án trại gà quy mô 140.000 con/lứa là dự án thuộc lĩnh vực chăn nuôi gia sức gia cầm quy mô công nghiệp, có tổng mức vốn đầu tư dự án là 75.000.000.000 (Bảy mươi lăm tỷ đồng) là dự án thuộc nhóm B có cấu phần xây dựng được phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công tại Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019 của Quốc Hội và Dự án thuộc cột số 4, mục số 16, phụ lục II Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022. 
+ Dự án thuộc nhóm II theo tiêu chí phân loại dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 của Quốc Hội và số thứ tự số 1 Phụ lục IV Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường.
+ Dự án thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường cấp tỉnh của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương căn cứ theo quy định tại khoản 1, khoản 2, Điều 39 và điểm c, khoản 3, Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 của Quốc Hội.
3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ
3.1. Công suất của cơ sở
3.1.1. Công suất hoạt động của cơ sở
Khi Trại đi vào vận hành và hoạt động ổn định, công suất của trại là 140.000 con gà/lứa tương đương khoảng 700 đơn vị vật nuôi (1 con gà nặng trung bình 2,5kg/con).
Một năm trại nuôi khoảng 4 lứa. Bình quân khoảng 560.000 con/năm tương đương 1.400.000kg thịt/năm.
3.1.2. Công suất thực tế của cơ sở tính đến thời điểm lập Hồ sơ GPMT
Tính tới thời điểm lập hồ sơ Giấy phép môi trường, công suất thực tế của cơ sở khoảng 120.000 con gà/lứa tương đương khoảng 600 đơn vị vật nuôi (1 con gà nặng trung bình 2,5kg/con)
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
Quy trình công nghệ chăn nuôi của Trại được thực hiện qua các bước sau: Tiếp nhận gà con tại Công ty Tnhh Emivest Feedmill Việt Nam - Nuôi khoảng 50 ngày (Cho ăn, uống nước, thuốc thú y,...) - Xuất chuồng trở lại Công ty Tnhh Emivest Feedmill Việt Nam.
 

Xem thêm: Mẫu giấy phép môi trường dự án đầu tư khai thác mỏ đá xây dựng công suất khai thác 1.015.000 m3

Minh Phương Corp là Đơn vị

- Tư vấn lập dự án xin chủ trương

- Tư vấn dự án đầu tư

- Tư vấn lập dự án kêu gọi đầu tư

- Lập và đánh giá sơ bộ ĐTM cho dự án

- Thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

- Thi công Dự án Khoan ngầm

- Viết Hồ sơ Môi trường.

Giấy phép Môi trường.

+ Báo cáo Công tác bảo vệ Môi trường.

+ Báo cáo Đánh giá tác động Môi trường ĐTM.

MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ: 0903 649 782

Hoặc gửi về email: nguyenthanhmp156@gmail.com

GỌI NGAY - 0907957895

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: 028 3514 6426 - 0903 649 782  - 0914526205
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com , thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

HOTLINE

HOTLINE:
0907957895

FANPAGE