Mẫu giấy phép môi trường cho nhà máy chế biến sữa

Mẫu giấy phép môi trường mới nhất 2022 theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP Luật Bảo vệ môi trường. Đơn vị tư vấn xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy chế biến sữa. Mẫu giấy phép môi trường cho nhà máy chế biến sữa.

Ngày đăng: 12-11-2022

452 lượt xem

Mẫu giấy phép môi trường cho nhà máy chế biến sữa 

Mẫu giấy phép môi trường mới nhất 2022 theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP Luật Bảo vệ môi trường. Đơn vị tư vấn xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy chế biến sữa. Mọi chi tiết xin liên hệ tư vấn giấy phép môi trường 0903 649 782.

MỤC LỤC.................................................................................................................i

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.................................................................................iv

DANH MỤC BẢNG BIỂU..................................................................................... v

DANH MỤC HÌNH ẢNH.....................................................................................vii

CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.................................................. 1

1.1. Tên chủ cơ sở:.................................................................................................. 1

1.2. Tên cơ sở:......................................................................................................... 1

1.3. Công suất hoạt động của cơ sở:....................................................................... 2

1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở: ......................................................................2

1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:........................................................................3

1.3.3. Sản phẩm của Cơ sở:.....................................................................................17

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, nguồn cung cấp điện, nước cho Cơ sở: ...................................................................................................................... 17
1.4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu phục vụ cho sản xuất..............................................17

1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước tại Cơ sở:.........................................................18

1.5. Các thông tin khác liên quan đến Cơ sở:....................................................... 22

1.5.1. Các hạng mục công trình của Cơ sở:............................................................22

1.5.2. Các công trình phụ trợ của Cơ sở: ................................................................22

CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ........................................................... 28
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.......................................................................... 28
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường......... 28

CHƯƠNG III KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.............................................................. 33
3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải............. 33

3.1.1. Thu gom và thoát nước mưa và nước làm mát.............................................33

3.1.2. Thu gom, thoát nước thải..............................................................................34

3.1.3. Xử lý nước thải..............................................................................................39

3.1.3.1 Bể tự hoại:...................................................................................................39

3.1.3.2.HTXL nước thải sinh hoạt 84m3/ngày.đêm:...............................................40

3.1.3.3.HTXL nước thải sản xuất 2.400 m3/ngày.đêm:..........................................44

3.1.3.4.Hệ thống xử lý nước RO để tái sử dụng nước thải đã qua xử lý:...............50

3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:...................................................... 54

3.2.1. Công trình, biện pháp xử lý bụi từ quá trình trộn nguyên liệu:....................55

3.2.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải từ lò hơi .......................................57

3.2.3. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải từ máy phát điện..........................58

3.2.4. Công trình, biện pháp xử lý mùi của hệ thống nước thải .............................60

3.3. Công trình, biện pháp lưu trữ, xử lý chất thải rắn thông thường................... 62

3.4. Công trình, biện pháp lưu trữ, xử lý chất thải rắn nguy hại.......................... 68

3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường...................................... 72

3.6.1. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố nước thải ........................................78

3.6.2. Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với hệ thống xử lý mùi phát sinh từ hệ thống xử lý nước: ....................................................................81
3.6.3. Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với kho chứa chất thải rắn      .......................................................................................................................82
3.6.4. Phòng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ.............................................................83

3.7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có): Không có............. 84

3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.................................................................................. 84
3.8.1. Thay đổi công suất và loại sản phẩm............................................................84

3.8.2. Tách riêng HTXL nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất.......................84

3.8.3. Bổ sung HT lọc RO để tái sử dụng nước thải đã qua xử lý..........................85

3.8.4. Tách riêng đường ống thoát nước thải sau xử lý và đường ống thoát nước mưa: .......................................................................................................................85
3.9. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp (khi đề nghị cấp lại giấy phép môi trường quy định tại điểm c khoản 4 Điều 30 Nghị định này): Không có.................................................................................................................86
3.10. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có): Không có.....................................86

CHƯƠNG IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .... 87

4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: .............................................. 87

4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: ................................................. 88

4.2.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải lò hơi: ......................................88

4.2.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải từ máy phát điện......................89

4.2.3. Khí thải từ HTXL mùi công suất 800m3/h cho HTXL nước thải sinh hoạt.90

4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung:.................................. 91

CHƯƠNG V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ .......... 94

5.1. Kết quả quan trắc định kỳ đối với nước thải ................................................. 94

5.2. Kết quả quan trắc định kỳ đối với bụi, khí thải............................................. 95

CHƯƠNG VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ........................................................................................................................ 99
6.1. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật............................................................................................................ 99
6.1.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ.................................................99

6.1.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải .......................................99

6.1.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm.....................................99

CHƯƠNG VII KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ .............................................................................. 101
CHƯƠNG VIII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ............................................... 102

PHỤ LỤC............................................................................................................. 103

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT BTCT : Bê tông cốt thép

BVMT : Bảo vệ môi trường

BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường

CTR : Chất thải rắn

CTNH : Chất thải nguy hại

CV : Công văn

ĐTM : Đánh giá tác động môi trường

HTXL : Hệ thống xử lý

MBBR : Moving Bed Biofilm Reactor

QCVN : Quy chuẩn kỹ thuật

QĐ : Quyết định

TNHH : Trách nhiệm hữu hạn

TT : Thông tư

UBND : Ủy ban nhân dân

UPSC : Ứng phó sự cố

XLNT : Xử lý nước thải

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. 1 Công suất của từng loại sản phẩm của Nhà máy......................................3

Bảng 1. 2 Danh mục thiết bị máy móc được sử dụng tại Nhà máy........................10

Bảng 1. 3 Nguyên, vật liệu chính sử dụng cho hoạt động sản xuất của Nhà máy..17

Bảng 1. 4 Điện thu tiêu thụ trong tháng 3, 4, 5 năm 2022 tại Nhà máy.................18

Bảng 1. 5 Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước của Nhà máy khi hoạt động hiện hữu 20

Bảng 1. 6 Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước của Nhà máy khi hoạt động đủ công suất .................................................................................................................................21
Bảng 1. 7 Các hạng mục công trình của công ty.....................................................22

Bảng 1. 8 Lưu lượng nước khai thác của 6 giếng khoan ở nhà máy ......................23

Bảng 1. 9 Các thiết bị sử dụng cho hệ thống xử lý nước cấp .................................24

Bảng 2. 1 Kết quả quan trắc chất lượng nước mặt ở nguồn tiếp nhận của nhà máy năm 2020.................................................................................................................29
Bảng 2. 2 Kết quả quan trắc chất lượng nước mặt ở nguồn tiếp nhận của nhà máy năm 2021.................................................................................................................30
Bảng 3. 1 Thông số kỹ thuật về công trình thu gom nước mưa ở nhà máy............34

Bảng 3. 2 Lưu lượng nước thải tại Nhà máy trong năm 2021................................35

Bảng 3. 3 Các thông số kỹ thuật của hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt..........36

Bảng 3. 4 Các thông số kỹ thuật của hệ thống thu gom nước thải sản xuất...........37

Bảng 3. 5 Thông số của HTXL nước thải sinh hoạt công suất 84 m3/ngày.đêm....42

Bảng 3. 6 Các thiết bị của HTXL nước thải sinh hoạt 84 m3/ngày.đêm.................43

Bảng 3. 7 Thông số của HTXL nước thải sản xuất công suất 2.400 m3/ngày.đêm 47

Bảng 3. 8 Các thiết bị của HTXL nước thải sản xuất 2.400 m3/ngày.đêm.............47

Bảng 3. 9 Khối lượng hóa chất sử dụng cho HTXL nước thải năm 2021..............49

Bảng 3. 10 Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước RO...................................52

Bảng 3. 11 Hóa chất sử dụng cho hệ thống tái xử lý nước.....................................54

Bảng 3. 12 Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý bụi trộn nguyên liệu........................57

Bảng 3. 13 Kết quả quan trắc khí thải lò hơi năm 2021 tại Nhà máy.....................57

Bảng 3. 14 Kết quả quan trắc khí thải của máy phát điện năm 2021 tại Nhà máy.60

Bảng 3. 15 Thiết bị xử lý mùi ở HTXL nước thải sinh hoạt...................................61

Bảng 3. 16 Kết quả phân tích khí thải tại HTXL mùi của quá trình xử lý nước thải sinh hoạt ..................................................................................................................62
Bảng 3. 17 Khối lượng rác sinh hoạt phát sinh trong năm 2020, 2021 tại Nhà máy .................................................................................................................................65
Bảng 3. 18 Khối lượng chất thải rắn thông thường ước tính phát sinh tại nhà máy67

Bảng 3. 19 Khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh năm 2020, 2021 tại Nhà máy..........................................................................................67
Bảng 3. 20 Chủng loại CTNH đã được đăng ký tại Nhà máy ................................69

Bảng 3. 21 Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh năm 2020, 2021 tại Nhà máy70

Bảng 3. 22 Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh trong 6 tháng năm 2022 tại Nhà máy ..................................................................................................................71
Bảng 3. 23 Nhân lực chi tiết ứng phó sự cố tại nhà máy........................................75

Bảng 3. 24 Một số hiện tượng tại bể aerotank và cách khắc phục..........................78

Bảng 3. 25 Công suất từng loại sản phẩm của Nhà máy sau khi thay đổi so với ĐTM........................................................................................................................84
Bảng 4. 1 Giá trị giới hạn của chất lượng nước thải sản xuất sau xử lý.................87

Bảng 4. 3 Giá trị giới hạn của chất lượng khí thải lò hơi........................................88

Bảng 4. 3 Giá trị giới hạn của chất lượng khí thải máy phát điện..........................89

Bảng 4. 4 Giới hạn các chất ô nhiễm của khí thải từ HTXL mùi 800m3/h của HTXL nước thải sinh hoạt..................................................................................................91
Bảng 4. 5 Bảng giới hạn cho phép về tiếng ồn .......................................................91

Bảng 5. 1 Kết quả quan trắc định kỳ đối với nước thải trong năm 2020................94

Bảng 5. 2 Kết quả quan trắc định kỳ đối với nước thải trong năm 2021................95

Bảng 5. 3 Kết quả quan trắc định kỳ đối với nước thải trong năm 2020...............96

Bảng 5. 4 Kết quả quan trắc định kỳ đối với nước thải trong năm 2021................97

Bảng 6. 1 Chương trình quan trắc môi trường định kỳ...........................................99

Bảng 6. 2 Kinh phí dự kiến quan trắc môi trường định kỳ...................................10

Tư vấn giấy phép môi trường 

Mẫu giấy phép môi trường mới nhất 2022 theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP Luật Bảo vệ môi trường.

DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình 1. 1 Hình ảnh toàn bộ Nhà máy .......................................................................2

Hình 1. 2 Quy trình công nghệ sản xuất sữa bột tại Nhà máy.................................4

Hình 1. 3 Quy trình công nghệ sản xuất sữa đặc tại Nhà máy..................................5

Hình 1. 4 Quy trình công nghệ sản xuất sữa tiệt trùng tại Nhà máy.........................7

Hình 1. 5 Khu vực sản xuất của Nhà máy.................................................................8

Hình 1. 6 Quy trình công nghệ sản xuất sữa chua tiệt trùng tại Nhà máy................9

Hình 1. 7 Sơ đồ nhu cầu sử dụng nước của nhà máy..............................................19

Hình 1. 8 Tủ điều khiển và đồng hồ đo lưu lượng nước ngầm khai thác tại Nhà máy..........................................................................................................................22
Hình 1. 9 Quy trình xử lý nước dưới đất trước khi đi sử dụng...............................23

Hình 1. 10 Hình ảnh thực tế HTXL nước ngầm tại nhà máy..................................26

Hình 3. 1 Sơ đồ thu gom và thoát nước mưa tại Nhà máy......................................33

Hình 3. 2 Sơ đồ thu gom nước thải ở phòng thí nghiệm của nhà máy...................37

Hình 3. 3 Sơ đồ đường ống thoát nước thải sau khi cải tạo....................................38

Hình 3. 4 Sơ đồ thu gom nước thải tại Nhà máy ....................................................39

Hình 3. 5 Sơ đồ quy trình xử lý nước thải sinh hoạt 84m3/ngày.đêm ....................41

Hình 3. 6 Sơ đồ quy trình xử lý nước thải sản xuất 2.400 m3/ngày.đêm................45

Hình 3. 7 Một số hình ảnh HTXL nước thải (bên trái bể aerotank, bên phải cụm bể cải tạo HTXL nước thải sinh hoạt)..........................................................................49
Hình 3. 8 Khu vực quan trắc tự động nước thải sau xử lý......................................49

Hình 3. 9 Sơ đồ quy trình xử lý tái sử dụng nước thải đã qua xử lý bằng công nghệ RO ...........................................................................................................................51
Hình 3. 10 Khu vực HTXL tái sử dụng nước thải sau xử lý...................................54

Hình 3. 11 Sơ đồ quy trình xử lý bụi từ quá trình trộn nguyên liệu .......................55

Hình 3. 12 Hệ thống lọc bụi sữa ở công đoạn trộn nguyên liệu .............................56

Hình 3. 13 Sơ đồ quy trình công nghệ xử lý mùi từ quá trình xử lý nước thải ......61

Hình 3. 14 Khu vực chứa rác thải tại Nhà máy.......................................................63

Hình 3. 15 Sơ đồ phân loại và lưu giữ rác thải tại Nhà máy...................................64

Hình 3. 16 Sơ đồ thu gom và xử lý chất thải sinh hoạt tại Nhà máy......................65

Hình 3. 17 Kho chứa CTNH tại Nhà máy...............................................................72

Hình 3. 18 Sơ đồ tổ chức nhân lực ứng phó sự cố môi trường của nhà máy..........74

Hình 3. 19 Hệ thống PCCC tại Nhà máy................................................................84

Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy chế biến sữa công suất 342.000 tấn sản phẩm/năm

CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.1.Tên chủ cơ sở:

1.2.Tên cơ sở:

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy chế biến sữa

Địa điểm cơ sở: tỉnh Bình Dương
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường  do UBND tỉnh Bình Dương cấp cho “Dự án tăng công suất khu vực chế biến sữa lên 342.000 tấn sản phẩm/năm tại tỉnh Bình Dương”.

Giấy xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường số 603/GXN-STNMT ngày 11 tháng 02 năm 2014 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Sổ đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại mã số QLCTNH:74.000045.T cấp lần 3 ngày 23 tháng 10 năm 2013 của Chi cục Bảo vệ môi trường.
Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 82/GP-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2019 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương cấp.
Quy mô của cơ sở: công suất sản phẩm đạt 342.000 tấn sản phẩm/năm.

Vốn đầu tư: 604.049.184.898 VNĐ (Sáu trăm lẻ bốn tỷkhông trămbốn mươi chín triệu một trăm tám mươi bốn ngàn tám trăm chín mươi tám đồng) tương đương 49.500.000 USD, xét theo Luật đầu tư công số 43/2019/QH13 thuộc nhóm dự án B.

Giấy phép môi trường nhà máy chế biến sữa

Hình 1. 1 Hình ảnh toàn bộ Nhà máy

1.3. Công suất hoạt động của cơ sở:

1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:

Công suất của từng loại sản phẩm được thể hiện ở bảng sau:

Bảng 1. 1 Công suất của từng loại sản phẩm của Nhà máy

Ghi chú: *: số liệu năm 2021

Sô liệu tổng sản phẩm trong 5 tháng đầu năm của nhà máy được trình bày ở bảng dưới đây:
Bảng 1. 2 Khối lượng sản phẩm trong 5 tháng đầu năm 2022 của nhà máy

Hiện tại, đã tạm ngưng sản xuất. Do vậy, Nhà máy chỉ sản xuất 3 loại sản phẩm: sữa đặc, sữa tiệt trùng và sữa chua tiệt trùng.
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:

Các sản phẩm của Nhà máy được sản xuất trong dây chuyền khép kín và máy móc tự động hoàn toàn. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất của các sản phẩm được trình bày như sau:
Quy trình sản xuất sữa bột:

Quy trình sản xuất sữa bột tại nhà máy

Hình 1. 2 Quy trình công nghệ sản xuất sữa bột tại Nhà máy

Thuyết minh quy trình công nghệ:

Nguyên liệu bao gồm: Sữa bột, sữa bột gầy, sữa bột béo, sữa bột nguyên kem, hương, màu, vitamin sẽ được phối trộn theo tỳ lệ định sẵn. Sau đó được đóng gói thành hộp và xuất kho ra thị trường tiêu thụ. (Hiện tại không sản xuất)

Quy trình sản xuất sữa đặc:

Quy trình sản xuất sữa đặc tại nhà máy

Hình 1. 3 Quy trình công nghệ sản xuất sữa đặc tại Nhà máy

Thuyết minh quy trình công nghệ:

Nguyên liệu bột sữa, bơ sữa, đường, vitamin, chất ổn định được trộn đều tại hệ thống phối trộn theo tỉ lệ nhất định.
Sau khi dịch sữa đã tan, được bơm qua hệ thống lọc, loại bỏ các tạp chất cơ và bột sữa không tan trong dung dịch.
Dịch sữa được thanh trùng trong thiết bị trao đổi dạng vi, lưu nhiệt trong ống xoắn lưu nhiệt nhằm tiêu diệt các vi khuẩn có trong dịch sữa.
Sau khi thanh trùng dịch được hạ nhiệt, được bơm vào hệ thống cô đặc và làm nguội bằng hệ thống trao đổi nhiệt dạng vỉ.
Chuẩn hóa sản phẩm.

Sữa đặc từ bồn sẽ được đưa qua các máy đóng hộp vô trùng, chất trên pallet, kiểm tra, tồn trữ và xuất xưởng.
- Quy trình sản xuất sữa tiệt trùng:

Quy trình sản xuất sữa tiệt trùng tại nhà máy

Hình 1. 4 Quy trình công nghệ sản xuất sữa tiệt trùng tại Nhà máy

Thuyết minh quy trình công nghệ sản xuất:

Nguyên liệu: sữa nước, sữa bột gầy, nước, bơ sữa, đường, hương, màu, vitamin, chất ổn định được trộn đều tại hệ thống phối trộn, nhiệt độ dịch được gia nhiệt qua vỉ trao đổi nhiệt trong quá trình phối trộn.
Sau khi sữa đã tan hoàn toàn, dịch được bơm qua hệ thống lọc.

Dịch sữa được thanh trùng trong thiết bị trao đổi dạng vỉ, lưu nhiệt trong ống xoắn lưu nhiệt nhằm tiêu diệt các vi khuẩn có trong dung dịch sữa, sau đó làm lạnh nhằm hạn chế vi khuẩn phát triển trong quátrình chếbiến, và được bơm và bồn trung gian.
Sản phẩm được chuẩn hóa.

Dịch sữa được nâng nhiệt trước khi vào máy đồng hóa.

Sau đó sẽ được bơm tiệt trùng trong hệ thống tiệt trùng và bơm vào bồn tiệt trùng.
Sữa từ bồn tiệt trùng sẽ được bơm qua các máy đóng hộp vô trùng, được dán ống hút, được gói lại từng tép 4 hộp, cho vào thùng carton, chất trên pallet kiểm tra và xuất xưởng.
Hạn sử dụng của sản phẩm là 6 tháng tính từ ngày đóng hộp.

Khu vực đóng gói sữa tại nhà máy

Hình 1. 5 Khu vực đóng gói sữa tại nhà máy

Quy trình sản xuất sữa chua tiệt trùng

Quy trình công nghệ sản xuất sữa chua tiệt trùng tại nhà máy

Hình 1. 6 Quy trình công nghệ sản xuất sữa chua tiệt trùng tại Nhà máy

Thuyết minh quy trình công nghệ:

Sữa bột, bột sữa gầy, nước, bơ sữa được trộn đều tại hệ thống phối trộn, nhiệt độ dịch được gia nhiệt qua vỉ trao đổi nhiệt trong quá trình phối trộn.
Sau khi dịch sữa đã tan, được bươm qua hệ thống lọc.

Dịch sữa được thanh trùng trong thiết bị trao đổi dạng vỉ, lưu nhiệt trong ống xoắn lưu nhiệt, nhằm tiêu diệt các vi khuẩn có trong dịch sữa.
Sau khi thanh trùng dịch được hạ nhiệt, được bơm vào bồn chứa trung gian và làm nguội đến nhiệt độ cấy men bằng hệ thống trao đổi nhiệt bồn 2 vỏ.
Khi pH đạt đến 4,00 dịch được khuấy đều, ngưng quá trình lên men.

Dịch sữa bán thành phẩm được chuẩn hóa theo tổng số chất khô, được chỉnh pH 4,00.
Dịch sữa được đưa vào máy đồng hóa.

Sau đó sẽ tiệt trùng ở bồn tiệt trùng.

Sữa chua từ bồn tiệt trùng bơm qua các máy đồng hộp vô trùng, được dán ống hút, sản phẩm được gói lại từng tép 4 hộp, cho vào thùng carton, chất pallet kiểm tra và xuất xưởng.
Hạn sử dụng của sản phẩm là 8 tháng tính từ ngày đóng hộp.

Xem thêm: Mẫu giấy phép môi trường mới nhất  - MINH PHUONG CORP 

Minh Phương Corp là Đơn vị

- Tư vấn lập dự án xin chủ trương

- Tư vấn dự án đầu tư

- Tư vấn lập dự án kêu gọi đầu tư

- Lập và đánh giá sơ bộ ĐTM cho dự án

- Thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

- Thi công Dự án Khoan ngầm

- Viết Hồ sơ Môi trường.

+ Giấy phép Môi trường.

+ Báo cáo Công tác bảo vệ Môi trường.

+ Báo cáo Đánh giá tác động Môi trường ĐTM.

MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ: 0903 649 782

Hoặc gửi về email: nguyenthanhmp156@gmail.com

GỌI NGAY - 0907957895

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: 028 3514 6426 - 0903 649 782  - 0914526205
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com , thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

HOTLINE

HOTLINE:
0907957895

FANPAGE