Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường nhà máy tái chế cao su. Sản phẩm của nhà máy sản xuất là cao su tái sinh dạng tấm “phôi nguyên liệu cao su” công suất 18.000 tấn/năm, sản xuất hạt nhựa tái sinh công suất 1.800 tấn/năm.
Ngày đăng: 05-02-2025
11 lượt xem
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.. 9
1.3...... CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ.. 13
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở. 13
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở. 14
1.3.2.1. Quy trình công nghệ sản xuất cao su tái sinh dạng tấm.. 14
1.3.2.2. Quy trình công nghệ sản xuất hạt nhựa tái sinh. 19
1.4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất của cơ sở. 21
1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước của cơ sở. 23
1.5...... CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CƠ SỞ.. 24
1.5.1. Quy mô xây dựng của cơ sở. 24
1.5.2. Danh mục máy móc, thiết bị của cơ sở. 26
1.6...... Tóm tắt tình hình thực hiện các công trình bảo vệ môi trường tại Công ty. 27
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 29
2.2...... SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.. 30
2.2.1. Công trình thu gom, xử lý nước thải của KCN Trảng Bàng. 30
2.2.2. Công trình thu gom chất thải rắn của KCN Trảng Bàng. 31
2.2.3. Khả năng tiếp nhận nước thải của KCN.. 31
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 32
3.1. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THOÁT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI 32
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa. 32
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải 33
3.1.3. Công trình thu gom nước thải 33
3.1.4. Công trình thoát nước thải: 34
3.1.5. Điểm xả nước thải sau xử lý: 34
4......... CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI 36
4.1. Bụi từ công đoạn xay nghiền cao su. 36
4.2. Công trình thu gom và xử lý mùi, khí thải từ công đoạn cán, trộn và nấu cao su: 38
4.3. Bụi, khí thải từ phương tiện giao thông. 44
5......... CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THÔNG THƯỜNG.. 44
5.1. Công trình lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt 44
5.2. Công trình lưu giữ chất thải rắn công nghiệp thông thường. 44
5.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại 45
5.4. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung. 47
5.4.1. Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn trong hoạt động sản xuất 47
5.4.2. Biện pháp giảm thiểu độ rung trong hoạt động sản xuất 47
5.5. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường. 48
5.5.1. Biện pháp phòng ngừa sự cố bể tự hoại 48
5.5.2. Biện pháp phòng ngừa sự cố rò rỉ, vỡ đường ống cấp thoát nước. 48
5.5.3. Biện pháp phòng ngừa sự cố môi trường đối với kho chứa chất thải 48
5.5.4. Biện pháp phòng ngừa sự, ứng phó sự cố hóa chất 48
5.5.5. Biện pháp phòng ngừa đối với hệ thống xử lý bụi, khí thải 49
5.5.6. Biện pháp phòng ngừa sự cố cháy nổ khu vực chứa nguyên liệu và sản phẩm.. 50
5.6. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác. 51
5.7.1. Đối với máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất 51
5.7.2. Đối với các công trình bảo vệ môi trường. 52
CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.. 59
4.1...... NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI 59
4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải 59
4.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa. 59
4.1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn tiếp nhận các thông số ô nhiễm trong nước thải 59
4.1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải 60
4.2...... NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI 60
4.2.1. Nguồn phát sinh khí thải 60
4.2.2. Lưu lượng xả khí thải tối đa. 60
4.2.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải 61
4.2.5. Vị trí, phương thức xả khí thải 61
4.3...... NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG.. 62
4.3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung. 62
4.3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung. 62
4.3.3. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung. 62
CHƯƠNG V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 63
5.1. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI 63
5.2. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ ĐỐI VỚI BỤI, KHÍ THẢI: 65
CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 68
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của cơ sở. 68
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.. 68
6.3. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT........ ...... 71
CHƯƠNG VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ.. 73
CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ.. 75
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP THƯƠNG MẠI CAO SU NHỰA
Địa chỉ văn phòng: Khu công nghiệp Trảng Bàng, Phường An Tịnh, Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.
Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: ...........
Chức vụ: Chủ tịch hội đồng thành viên
- Điện thoại: .......... Fax: ...........
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH Hai thành viên trở lên, mã số doanh nghiệp ........, đăng ký lần đầu ngày 20/12/2011, thay đổi lần thứ 3 ngày 19/05/2020.
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ....... chứng nhận lần đầu ngày 20/11/2011, thay đổi lần thứ 4 ngày 24/12/2020.
“NHÀ MÁY TÁI CHẾ CAO SU”
Địa điểm cơ sở: Khu công nghiệp Trảng Bàng, Phường An Tịnh, Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.
Với vị trí này, nhà máy có tứ cận tiếp giáp với các đối tượng như sau:
Hình 1.1. Bản đồ vị trí khu đất
Hình 1.2. Vị trí Nhà máy trong khu công nghiệp
- Khoảng cách từ nhà máy đến các đối tượng tự nhiên, kinh tế xã hội và các đối tượng khác xung quanh khu vực nhà máy:
+ Cách nhà máy xử lý nước thải, nhà máy xử lý rác, hồ chứa nước khẩn cấp, bể điều hòa của KCN khoảng 700 m về phía Tây;
+ Cách khoảng 600 m về phía Nam có Trường mầm mon Hoàng Anh;
+ Cách văn phòng quản lý KCN Trảng Bàng 1.000m về phía Bắc.
+ Cách trường THCS Trương Tùng Quân khoảng 1.700m, trường tiểu học Nguyễn Văn Chấu khoảng 2.900m, trường mẫu giáo Rạng Đông khoảng 1.400m.
+ Cách trạm y tế xã An Tịnh khoảng 1600m, UBND xã An Tịnh khoảng 2.300m.
+ Trong khu vực nhà máy không có các đối tượng như chùa, nhà thờ, nghĩa trang, khu bảo tồn thiên nhiên.
+ Hệ thống giao thông đường bộ khu vực nhà máy thuận tiện và là địa bàn lý tưởng và là trung tâm vùng động lực phát triển phía Nam: Tây Ninh và các tỉnh miền Đông Nam Bộ, gần các cửa khẩu cho các doanh nghiệp đầu tư, sản xuất, phát triển công nghiệp, vận chuyển và xuất khẩu hàng hoá sang thị trường Đông Nam Á.
+ KCN Trảng Bàng nằm gần xa lộ Xuyên Á (đoạn quốc lộ 22). Hệ thống giao thông, liên lạc thuận tiện nên rất thuận lợi cho việc vận chuyển nguyên vật liệu và phân phối sản phẩm:
+ KCN Trảng Bàng đã hoàn thành xây dựng cơ sở hạ tầng: hệ thống cấp nước, hệ thống giao thông, thông tin liên lạc, hệ thống thu gom xử lý nước thải. Xung quanh nhà máy là đất trống và các Công ty đang hoạt động sản xuất tại KCN không có các đối tượng như chùa, nhà thờ, nghĩa trang, khu bảo tồn thiên nhiên;
+ Hệ thống giao thông đường bộ khu vực nhà máy thuận tiện và là địa bàn lý tưởng – Trung tâm vùng động lực phát triển phía Nam: Tây Ninh và các tỉnh miền Đông Nam bộ, gần các cửa khẩu cho các Doanh nghiệp đầu tư, sản xuất, phát triển công nghiệp, vận chuyển và xuất khẩu hàng hóa sang thị trường Đông Nam Á.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phần:
+ Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số.... ngày 19/12/2011 của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh.
- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):
+ “Nhà máy tái chế cao su” có tổng vốn đầu tư là 23.200.000.000 VNĐ (Hai mươi ba tỷ hai trăm triệu đồng).
+ Căn cứ theo Khoản 3, Điều 10, Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13/06/2019 thì Dự án thuộc Nhóm C theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công.
Sản xuất cao su tái sinh dạng tấm “phôi nguyên liệu cao su” công suất 18.000 tấn/năm, sản xuất hạt nhựa tái sinh công suất 1.800 tấn/năm.
Bảng 1.2. Sản phẩm và công suất của nhà máy
Stt |
Sản phẩm |
Công suất (tấn/năm) |
Hình ảnh sản phẩm |
1 |
Cao su tái sinh dạng tấm |
18.000 |
|
2 |
Hạt nhựa tái sinh |
1.800 |
|
Thị trường tiêu thụ: Việt Nam và các thị trường nước ngoài |
Nguồn: Công ty TNHH Công nghiệp Thương mại Cao su nhựa.
Quy trình công nghệ sản xuất cao su tái sinh dạng tấm
Hình 1.3. Quy trình sản xuất cao su tái sinh dạng tấm
Thuyết minh quy trình:
Nhà máy chỉ dùng những phế liệu có nguồn gốc từ cao su tự nhiên: như các sản phẩm đế giày, ruột xe. Phế liệu đế giày dép, ruột xe được thu mua trong nước, không nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài. Phế liệu thu mua đã được phân loại và tháo bỏ các đầu van ruột xe và làm sạch.
- Rửa nguyên liệu:
Nguyên liệu sẽ được công nhân rửa trước khi qua công đoạn cắt miếng.
- Cắt miếng:
Nguyên liệu sẽ được công nhân cắt những mảnh có kích thước từ 5 – 10 cm trước khi đưa sang công đoạn băm nhỏ.
- Băm nhỏ:
Sau khi qua công đoạn cắt, cao su sẽ được đưa sang máy băm để băm thành những miếng nhỏ có kích thước từ 2 – 5 mm.
- Xay nghiền:
Cao su sau khi cắt sẽ được đưa vào máy xay nghiền ra thành bột cao su và đóng vào bao, chuyển về khu vực nấu cao su.
- Pha trộn
Công đoạn này sẽ pha trộn các loại hóa chất như: Nhựa thông, bột đá, dầu PRO.
Bột cao su sẽ được trộn thêm dầu RPO – dầu hóa dẻo cao su có gốc Aromatic, có tác dụng làm mềm cao su bằng cách giảm thiểu sự liên kết các phần tử cấu thành.
Nhựa thông có công dụng tăng độ kết dính, bột đá CaCO3 làm tăng bề mặt hạt cao su và giữ lại sự kết dính.
Thành phần chính của nhựa thông là các axit nhựa: axit palustric (38%), axit isopimaric (15%), axit abietic (16%), axit merkusic (10%), axit sandaracopimaric (10%), axit denhydro – abietic (8%), axit neo – abietic (3%). Nhựa thông thường cứng, giòn, màu vàng nhạt, bóng; không tan trong nước; nhưng có thể tan dễ dàng trong cồn, ether, chloroform, tinh dầu và một phần trong benzen.
- Nấu cao su
Sau khi pha trộn sẽ chuyển sang công đoạn nấu để bột cao su lưu hóa bị làm mềm, dưới sức nóng liên tục, làm cho bột đạt được mục đích khử lưu huỳnh thống nhất và hiệu quả.
- Cán thành tấm
Bột cao su được đưa vào khu vực máy cán để cán thành dạng tấm.
Cắt và đóng gói
Các tấm cao su được đưa qua máy cắt để cắt thành sản phẩm theo quy cách. Các thành phẩm được lưu kho, sau đó bán cho đơn vị có nhu cầu thu mua.
Quy trình công nghệ sản xuất hạt nhựa tái sinh
Hình 1.11. Quy trình sản xuất hạt nhựa tái sinh
Thuyết minh quy trình:
Nguyên liệu là các lớp sợi nylon được xếp chéo ở kết cấu bên trong của lốp xe. Một lớp sẽ đi kèm các sợi bố đan theo hướng đường chéo từ 30 - 40 độ so với đường kẻ trung tâm. Trong khí đó, lớp chồng lên sẽ có sợi bố đan chéo theo hướng ngược lại, tạo thành chữ “X”. Lớp nylon sẽ thường có nhiều lớp, có thể là 4, 6, 8 hoặc 10 lớp.
Làm sạch: Nguyên liệu sẽ được làm sạch như chà bằng các thiết bị đơn giản mua trong nước.
Xay nghiền: sợi nylon sau khi làm sạch sẽ được đưa qua máy xay, nghiền nhỏ thành dạng hạt nhựa PA.
Đóng gói, lưu kho: hạt nhựa PA được đóng gói thành bao, lưu kho và chờ xuất bán theo nhu cầu thị trường.
1.3.3.Sản phẩm của cơ sở
Sản phẩm của nhà máy là cao su tái sinh dạng tấm với quy mô 18.000 tấn/năm và hạt nhựa tái sinh quy mô 1.800 tấn/năm.
Hình 1.13. Sản phẩm cao su tái sinh dạng tấm
a. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu:
Bảng 1.3. Nguyên liệu đầu vào của nhà máy
TT |
Nguyên vật liệu |
Khối lượng |
Đơn vị |
Hiện trạng |
Nguồn cung cấp |
1 |
Phế liệu ruột xe |
10.040 |
Tấn/năm |
Phế liệu |
Việt Nam |
2 |
Đế giày |
8.500 |
Tấn/năm |
Phế liệu |
Việt Nam |
3 |
Sợi nylon |
1.855 |
Tấn/năm |
Phế liệu |
Việt Nam |
Tổng cộng |
20.395 |
Tấn/năm |
Phế liệu |
Việt Nam |
Nguồn: Công ty TNHH Công nghiệp Thương mại Cao su nhựa, 2023
Đối với nguyên liệu sản xuất là phế liệu, Công ty chỉ thu mua trong nước, không nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài.
Nhận xét:
Để sản xuất 18.000 tấn/năm cao su dạng tấm và 1.800 hạt nhựa tái sinh PA cần khoảng 20.395 tấn phế liệu/năm. Do đó, sản xuất 1 tấn thành phẩm cần khoảng 1,03 tấn nguyên liệu. Vậy tỷ lệ tiêu thụ nguyên liệu của Công ty là 97% và tỷ lệ hao hụt nguyên liệu là 3%. Tuy nhiên, lượng nguyên liệu hao hụt này sẽ được nhà máy thu gom và bàn giao lại cho đơn vị cung cấp nguyên liệu.
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng hóa chất tại nhà máy
Stt |
Hóa chất |
Thành phần hóa học |
Khối lượng |
Đơn vị |
Nguồn |
Hình ảnh hóa chất |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Nhựa thông |
|
900 |
Tấn/năm |
Việt Nam |
|
2 |
Dầu RPO |
|
90 |
Tấn/năm |
Việt Nam |
|
3 |
Bột đá CaCO3 |
|
450 |
Tấn/năm |
Việt Nam |
|
Nguồn: Công ty TNHH Công nghiệp Thương mại Cao su nhựa.
a. Nhu cầu sử dụng điện:
b.Nhu cầu sử dụng lao động và thời gian làm việc
c.Nhu cầu sử dụng nước:
Nguồn cung cấp nước: Từ mạng lưới cấp nước của KCN Trảng Bàng để phục vụ cho hoạt động sinh hoạt của công nhân viên.
Công ty có 01 vị trí đấu nối cấp nước nằm trên Đường số 8, từ điểm đấu nối này sẽ có các đường ống phân phối nước cấp đến từng vị trí sử dụng trong nhà máy.
Nhu cầu sử dụng lao động của nhà máy là 13 người và chuyên gia nước ngoài là 2 người. Căn cứ vào nhu cầu sử dụng và lượng nước sử dụng thống kê theo hóa đơn sử dụng nước 03 tháng đầu năm 2023 thì lượng nước cấp cho nhà máy ước tính như sau:
Bảng 1.5. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn vận hành
Stt |
Mục đích dùng nước |
Định mức |
Lưu lượng nước cấp (m3/ngày) |
Lượng nước thải (m3/ngày) |
1 |
Nước cấp sinh hoạt của công nhân viên |
80 lít/người.ngày |
1,04 |
1,04 |
2 |
Nước cấp sinh hoạt, tắm giặt của chuyên gia |
120 lít/người.ngày |
0,24 |
0,24 |
3 |
Nước làm mát dùng cho tháp giải nhiệt |
m3/ngày |
14,0 |
0 |
4 |
Nước tưới cây |
3 lít/m2 |
4,75 |
0 |
Tổng cộng |
m3/ngày |
20,03 |
1,28 |
Nguồn: Công ty TNHH Công nghiệp Thương mại Cao su nhựa.
Cơ sở tính toán:
Nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt:
Căn cứ Mục 2.10.2 Nhu cầu sử dụng nước của QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng được ban hành tại Thông tư 01/2021/TT – BXD ngày 19/05/2021 của Bộ Xây dựng: Chỉ tiêu cấp nước sạch dùng cho sinh hoạt tối thiểu là 80 lít/người/ngày, hướng tới mục tiêu sử dụng nước an toàn, tiết kiệm và hiệu quả. Lượng nước cấp cho nhu cầu sinh hoạt của công nhân viên là:
Qsinh hoạt công nhân viên = 13 người x 80 lít/người.ngày = 1,04 m3/ngày.
Nhu cầu cấp nước cho các đối tượng này sẽ bao gồm nước vệ sinh chân tay, nước nấu ăn và tắm giặt với định mức cấp nước trung bình khoảng 120 lít/người/ngày. Lượng nước cấp cho nhu cầu sinh hoạt của chuyên gia người nước ngoài là:
Qsinh hoạt chuyên gia = 2 người x 120 lít/người.ngày = 0,24 m3/ngày.
Đối với nước dùng cho tháp giải nhiệt chỉ được sử dụng để làm mát và không tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm nên ít bị nhiễm bẩn. Do đó nước sau khi sử dụng được thu hồi theo đường ống đã lắp đặt sẵn đưa về hệ thống giải nhiệt để giảm nhiệt độ và tuần hoàn tái sử dụng không thải bỏ ra ngoài, hàng ngày chỉ bổ sung lượng nước thất thoát bay hơi khoảng 14 m3/ngày.
Căn cứ Mục 2.10.2 Nhu cầu sử dụng nước của QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng được ban hành tại Thông tư 01:2021/TT – BXD ngày 19/05/2021 của Bộ Xây dựng: Chỉ tiêu cấp nước phải đảm bảo tối thiểu đối với công tác tưới vườn hoa, công viên, thảm cây xanh là 3 lít/m²/ngày. Diện tích cây xanh của nhà máy là 1.568 m², lượng nước tưới cây xanh được tính như sau:
Qnước tưới cây xanh = 1.568 m² x 3 lít/m²/ngày = 4,75 m³/ngày.
“Nhà máy tái chế cao su” được xây dựng tại Khu công nghiệp Trảng Bàng, Phường An Tịnh, Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh có tổng diện tích là 8.010 m2. Quy mô sử dụng đất và các hạng mục công trình của nhà máy được thể hiện như sau:
Bảng 1.6. Cơ cấu sử dụng đất của nhà máy
Stt |
Hạng mục sử dụng đất |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đất xây dựng công trình |
3.104,96 |
38,76 |
2 |
Đất sân, đường nội bộ |
3.319,04 |
41,44 |
3 |
Đất cây xanh |
1.586 |
19,8 |
Tổng cộng |
8.010 |
100,0 |
Nguồn: Công ty TNHH Công nghiệp Thương mại Cao su nhựa.
Bảng 1.7. Diện tích các hạng mục công trình của nhà máy
Stt |
Hạng mục |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
I |
Các hạng mục công trình |
3.104,96 |
38,76 |
1 |
Các hạng mục công trình chính |
2.240 |
27,96 |
1.1 |
Nhà xưởng 1 |
1.340 |
16,72 |
1.2 |
Nhà xưởng 2 |
900 |
11,24 |
2 |
Các hạng mục công trình phụ trợ |
791 |
9,87 |
2.1 |
Văn phòng |
400,0 |
4,99 |
2.2 |
Nhà bảo vệ |
9,0 |
0,12 |
2.3 |
Nhà xe |
60 |
0,75 |
2.4 |
Nhà kho 1 |
55,5 |
0,69 |
2.5 |
Nhà kho 2 |
63,0 |
0,78 |
2.6 |
Nhà kho 3 |
94,5 |
1,18 |
2.7 |
Nhà kho 4 |
63,0 |
0,78 |
2.8 |
Đài nước |
16,0 |
0,21 |
2.9 |
Hồ nước PCCC |
30,0 |
0,37 |
3 |
Các hạng mục bảo vệ môi trường |
73,96 |
0,92 |
3.1 |
Nhà vệ sinh (nằm trong nhà văn phòng) |
49,0 |
0,61 |
3.2 |
Kho chứa chất thải nguy hại |
73,96 |
0,92 |
3.3 |
Bể tự hoại (02 bể) |
7,82 |
0,09 |
II |
Sân, đường nội bộ |
3.319,04 |
41,44 |
III |
Cây xanh |
1.586 |
19,8 |
Tổng cộng |
8.010 |
100 |
Nguồn: Công ty TNHH Công nghiệp Thương mại Cao su nhựa.
Hệ thống giao thông: hệ thống giao thông nội bộ nhà máy được xây dựng hoàn chỉnh. Dọc theo các đường là nơi bố trí các hành lang kỹ thuật ngầm như điện, cấp thoát nước,…
Các máy móc, thiết bị phục vụ cho sản xuất như sau:
Bảng 1.8. Máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất tại nhà máy
Stt |
Máy móc, thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Năm sản xuất |
Công suất |
Hiện trạng |
Xuất xứ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Máy băm |
Bộ |
01 |
2017 |
160 KW |
Sử dụng tốt |
Trung Quốc |
2 |
Máy xay cao su |
Bộ |
02 |
2017 |
75 KW |
Sử dụng tốt |
Trung Quốc |
3 |
Máy trộn cao su |
Cái |
01 |
2022 |
15 KW |
Sử dụng tốt |
Trung Quốc |
4 |
Máy trộn cao su |
Bộ |
01 |
2019 |
15 KW |
Sử dụng tốt |
Trung Quốc |
5 |
Máy đùn cao su |
Bộ |
02 |
2017 |
75 KW |
Sử dụng tốt |
Trung Quốc |
6 |
Máy đùn cao su |
Cái |
01 |
2017 |
75 KW |
Sử dụng tốt |
Trung Quốc |
7 |
Máy ép cao su |
Cái |
01 |
2017 |
55 KW |
Sử dụng tốt |
Trung Quốc |
8 |
Máy ép cao su |
Bộ |
01 |
2014 |
75 KW |
Sử dụng tốt |
Trung Quốc |
9 |
Máy ép cao su |
Bộ |
01 |
2016 |
75 KW |
Sử dụng tốt |
Trung Quốc |
10 |
Máy cán cao su |
Cái |
02 |
2013 |
75 KW |
Sử dụng tốt |
Trung Quốc |
11 |
Máy cán cao su |
Bộ |
01 |
2012 |
55 KW |
Sử dụng tốt |
Trung Quốc |
12 |
Máy cán ép phẳng kiểu trục lăng dùng để cán ép cao su |
Cái |
02 |
2022 |
55 KW |
Sử dụng tốt |
Trung Quốc |
13 |
Máy cắt |
Máy |
01 |
2017 |
55 KW |
Sử dụng tốt |
Trung Quốc |
Nguồn: Công ty TNHH Công nghiệp Thương mại Cao su nhựa.
Ghi chú:
Các máy móc, thiết bị của nhà máy đều sử dụng điện để vận hành. Thời điểm máy móc thiết bị lắp đặt đều mới 100% và đã sử dụng đến nay. Nếu tính toán và đánh giá hao mòn thiết bị thì chất lượng máy móc, thiết bị sản xuất hiện nay còn khoảng 75% - 90% giá trị ban đầu. Tuy nhiên, Công ty cam kết tất cả máy móc, thiết bị đều được kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ, đảm bảo năng suất hoạt động cũng như tính an toàn khi vận hành sản xuất.
Tổng vốn đầu tư 23.200.000.000 VNĐ (hai mươi ba tỷ hai trăm triệu đồng), tương đương 1.080.000 USD (một triệu không trăm tám mươi đô la Mỹ).
Bảng 1.9. Tóm tắt tình hình thực hiện các công trình bảo vệ môi trường tại nhà máy.
Hạng mục |
Tình hình thực hiện công trình bảo vệ môi trường |
---|---|
Nước thải |
|
Bụi, khí thải |
Bụi à Đường ống dẫn bụi à Cyclone à Túi lọc bụi à Không khí sạch thoát ra tại nhà xưởng
Khí thải à Chụp hút à Đường ống thu gom khí thải à Quạt hút à Ống thoát khí thải à Thoát ra ngoài nhà xưởng.
Mùi, khí thải à Đường ống dẫn à Bồn nước à Máy khử mùi à Tháp giải nhiệt à Không khí sạch thoát ra ngoài |
Chất thải rắn sinh hoạt |
|
Chất thải rắn công nghiệp thông thường. |
|
Chất thải nguy hại |
|
Nguồn: Công ty TNHH Công nghiệp Thương mại Cao su nhựa.
>>> XEM THÊM: Thuyết minh PCCC nhà xưởng sản xuất mới nhất
HOTLINE - 0903 649 782
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com - www.minhphuongcorp.net
Gửi bình luận của bạn