Báo cáo đề xuất cấp GPMT nhà máy tái chế cao su

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường nhà máy tái chế cao su. Sản phẩm của nhà máy sản xuất là cao su tái sinh dạng tấm “phôi nguyên liệu cao su” công suất 18.000 tấn/năm, sản xuất hạt nhựa tái sinh công suất 1.800 tấn/năm.

Ngày đăng: 05-02-2025

11 lượt xem

MỤC LỤC.. 1

DANH MỤC CÁC BẢNG.. 6

DANH MỤC HÌNH.. 8

CHƯƠNG ITHÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.. 9

1.1...... TÊN CHỦ CƠ SỞ.. 9

1.2..... TÊN CƠ SỞ.. 9

1.3...... CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ.. 13

1.3.1.     Công suất hoạt động của cơ sở. 13

1.3.2.     Công nghệ sản xuất của cơ sở. 14

1.3.2.1.   Quy trình công nghệ sản xuất cao su tái sinh dạng tấm.. 14

1.3.2.2.   Quy trình công nghệ sản xuất hạt nhựa tái sinh. 19

1.3.3.     Sản phẩm của cơ sở. 20

1.4...... NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA CƠ SỞ.. 21

1.4.1.     Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất của cơ sở. 21

1.4.2.     Nhu cầu sử dụng điện, nước của cơ sở. 23

1.5...... CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CƠ SỞ.. 24

1.5.1.     Quy mô xây dựng của cơ sở. 24

1.5.2.     Danh mục máy móc, thiết bị của cơ sở. 26

1.5.3.     Vốn đầu tư. 27

1.6...... Tóm tắt tình hình thực hiện các công trình bảo vệ môi trường tại Công ty. 27

CHƯƠNG IISỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG   29

2.1...... SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG.. 29

2.2...... SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.. 30

2.2.1.     Công trình thu gom, xử lý nước thải của KCN Trảng Bàng. 30

2.2.2.     Công trình thu gom chất thải rắn của KCN Trảng Bàng. 31

2.2.3.     Khả năng tiếp nhận nước thải của KCN.. 31

CHƯƠNG IIIKẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 32

3.1. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THOÁT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI 32

3.1.1.     Thu gom, thoát nước mưa. 32

3.1.2.   Thu gom, thoát nước thải 33

3.1.3.   Công trình thu gom nước thải 33

3.1.4.   Công trình thoát nước thải: 34

3.1.5.   Điểm xả nước thải sau xử lý: 34

3.2.     Xử lý nước thải 35

4......... CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI 36

4.1.     Bụi từ công đoạn xay nghiền cao su. 36

4.2.     Công trình thu gom và xử lý mùi, khí thải từ công đoạn cán, trộn và nấu cao su: 38

4.3.     Bụi, khí thải từ phương tiện giao thông. 44

5......... CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THÔNG THƯỜNG.. 44

5.1.     Công trình lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt 44

5.2.     Công trình lưu giữ chất thải rắn công nghiệp thông thường. 44

5.3.     Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại 45

5.4.     Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung. 47

5.4.1.   Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn trong hoạt động sản xuất 47

5.4.2.   Biện pháp giảm thiểu độ rung trong hoạt động sản xuất 47

5.5.     Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường. 48

5.5.1.   Biện pháp phòng ngừa sự cố bể tự hoại 48

5.5.2.   Biện pháp phòng ngừa sự cố rò rỉ, vỡ đường ống cấp thoát nước. 48

5.5.3.   Biện pháp phòng ngừa sự cố môi trường đối với kho chứa chất thải 48

5.5.4.   Biện pháp phòng ngừa sự, ứng phó sự cố hóa chất 48

5.5.5.   Biện pháp phòng ngừa đối với hệ thống xử lý bụi, khí thải 49

5.5.6.   Biện pháp phòng ngừa sự cố cháy nổ khu vực chứa nguyên liệu và sản phẩm.. 50

5.6.     Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác. 51

5.7.     Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. 51

5.7.1.   Đối với máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất 51

5.7.2.   Đối với các công trình bảo vệ môi trường. 52

CHƯƠNG IVNỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.. 59

4.1...... NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI 59

4.1.1.     Nguồn phát sinh nước thải 59

4.1.2.     Lưu lượng xả nước thải tối đa. 59

4.1.3.     Dòng nước thải 59

4.1.4.       Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn tiếp nhận các thông số ô nhiễm trong nước thải 59

4.1.5.     Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải 60

4.2...... NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI 60

4.2.1.     Nguồn phát sinh khí thải 60

4.2.2.     Lưu lượng xả khí thải tối đa. 60

4.2.3.     Dòng khí thải 61

4.2.4.     Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải 61

4.2.5.     Vị trí, phương thức xả khí thải 61

4.3...... NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG.. 62

4.3.1.     Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung. 62

4.3.2.     Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung. 62

4.3.3.     Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung. 62

CHƯƠNG VKẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 63

5.1. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI 63

5.2. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ ĐỐI VỚI BỤI, KHÍ THẢI: 65

CHƯƠNG VICHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 68

6.1.     Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của cơ sở. 68

6.1.1.     Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.. 68

6.1.2.     Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải 68

6.2.     Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp để thực hiện kế hoạch. 71

6.3.      CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT........ ...... 71

CHƯƠNG VIIKẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ.. 73

CHƯƠNG VIIICAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ.. 75

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.1.TÊN CHỦ CƠ SỞ

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP THƯƠNG MẠI CAO SU NHỰA

Địa chỉ văn phòng: Khu công nghiệp Trảng Bàng, Phường An Tịnh, Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.

Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: ...........

Chức vụ: Chủ tịch hội đồng thành viên

-  Điện thoại: .......... Fax: ...........

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH Hai thành viên trở lên, mã số doanh nghiệp ........, đăng ký lần đầu ngày 20/12/2011, thay đổi lần thứ 3 ngày 19/05/2020.

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ....... chứng nhận lần đầu ngày 20/11/2011, thay đổi lần thứ 4 ngày 24/12/2020.

1.2.TÊ​N CƠ SỞ

“NHÀ MÁY TÁI CHẾ CAO SU”

Địa điểm cơ sở: Khu công nghiệp Trảng Bàng, Phường An Tịnh, Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.

Với vị trí này, nhà máy có tứ cận tiếp giáp với các đối tượng như sau:

  • Phía Tây Bắc giáp với đường số 12 của Khu công nghiệp;
  • Phía Tây Nam giáp với đường số 8 của Khu công nghiệp;
  • Phía Đông Nam giáp với khu đất trống;
  • Phía Đông Bắc giáp với Công ty TNHH Jin Won Việt Nam.

Hình 1.1. Bản đồ vị trí khu đất

Hình 1.2. Vị trí Nhà máy trong khu công nghiệp

- Khoảng cách từ nhà máy đến các đối tượng tự nhiên, kinh tế xã hội và các đối tượng khác xung quanh khu vực nhà máy:

+ Cách nhà máy xử lý nước thải, nhà máy xử lý rác, hồ chứa nước khẩn cấp, bể điều hòa của KCN khoảng 700 m về phía Tây;

+ Cách khoảng 600 m về phía Nam có Trường mầm mon Hoàng Anh;

+ Cách văn phòng quản lý KCN Trảng Bàng 1.000m về phía Bắc.

+ Cách trường THCS Trương Tùng Quân khoảng 1.700m, trường tiểu học Nguyễn Văn Chấu khoảng 2.900m, trường mẫu giáo Rạng Đông khoảng 1.400m.

+ Cách trạm y tế xã An Tịnh khoảng 1600m, UBND xã An Tịnh khoảng 2.300m.

+ Trong khu vực nhà máy không có các đối tượng như chùa, nhà thờ, nghĩa trang, khu bảo tồn thiên nhiên.

+ Hệ thống giao thông đường bộ khu vực nhà máy thuận tiện và là địa bàn lý tưởng và là trung tâm vùng động lực phát triển phía Nam: Tây Ninh và các tỉnh miền Đông Nam Bộ, gần các cửa khẩu cho các doanh nghiệp đầu tư, sản xuất, phát triển công nghiệp, vận chuyển và xuất khẩu hàng hoá sang thị trường Đông Nam Á.

+ KCN Trảng Bàng nằm gần xa lộ Xuyên Á (đoạn quốc lộ 22). Hệ thống giao thông, liên lạc thuận tiện nên rất thuận lợi cho việc vận chuyển nguyên vật liệu và phân phối sản phẩm:

  • Cách trung tâm Tp.HCM khoảng 43,5km;
  • Cách sân bay Tân Sơn Nhất khoảng 37km;
  • Cách Tp.Tây Ninh khoảng 50km;
  • Cách cửa khẩu Quốc tế Mộc Bài khoảng 28km;
  • Cách cảng container Tp.HCM khoảng 45 km.

+ KCN Trảng Bàng đã hoàn thành xây dựng cơ sở hạ tầng: hệ thống cấp nước, hệ thống giao thông, thông tin liên lạc, hệ thống thu gom xử lý nước thải. Xung quanh nhà máy là đất trống và các Công ty đang hoạt động sản xuất tại KCN không có các đối tượng như chùa, nhà thờ, nghĩa trang, khu bảo tồn thiên nhiên;

+ Hệ thống giao thông đường bộ khu vực nhà máy thuận tiện và là địa bàn lý tưởng – Trung tâm vùng động lực phát triển phía Nam: Tây Ninh và các tỉnh miền Đông Nam bộ, gần các cửa khẩu cho các Doanh nghiệp đầu tư, sản xuất, phát triển công nghiệp, vận chuyển và xuất khẩu hàng hóa sang thị trường Đông Nam Á.

- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các giấy phép môi trường thành phần:

+ Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số.... ngày 19/12/2011 của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh.

- Quy của sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu công):

+ “Nhà máy tái chế cao su” có tổng vốn đầu tư là 23.200.000.000 VNĐ (Hai mươi ba tỷ hai trăm triệu đồng).

+ Căn cứ theo Khoản 3, Điều 10, Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13/06/2019 thì Dự án thuộc Nhóm C theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công.

1.3.CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ

1.3.1.Công suất hoạt động của cơ sở

Sản xuất cao su tái sinh dạng tấm “phôi nguyên liệu cao su” công suất 18.000 tấn/năm, sản xuất hạt nhựa tái sinh công suất 1.800 tấn/năm.

Bảng 1.2. Sản phẩm và công suất của nhà máy

Stt

Sản phẩm

Công suất (tấn/năm)

Hình ảnh sản phẩm

1

Cao su tái sinh dạng tấm

18.000

2

Hạt nhựa tái sinh

1.800

Thị trường tiêu thụ: Việt Nam và các thị trường nước ngoài

Nguồn: Công ty TNHH Công nghiệp Thương mại Cao su nhựa.

1.3.2.Công nghệ sản xuất của cơ sở

Quy trình công nghệ sản xuất cao su tái sinh dạng tấm

Hình 1.3. Quy trình sản xuất cao su tái sinh dạng tấm

Thuyết minh quy trình:

Nhà máy chỉ dùng những phế liệu có nguồn gốc từ cao su tự nhiên: như các sản phẩm đế giày, ruột xe. Phế liệu đế giày dép, ruột xe được thu mua trong nước, không nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài. Phế liệu thu mua đã được phân loại và tháo bỏ các đầu van ruột xe và làm sạch.

- Rửa nguyên liệu:

Nguyên liệu sẽ được công nhân rửa trước khi qua công đoạn cắt miếng.

- Cắt miếng:

Nguyên liệu sẽ được công nhân cắt những mảnh có kích thước từ 5 – 10 cm trước khi đưa sang công đoạn băm nhỏ.

- Băm nhỏ:

Sau khi qua công đoạn cắt, cao su sẽ được đưa sang máy băm để băm thành những miếng nhỏ có kích thước từ 2 – 5 mm.

- Xay nghiền:

Cao su sau khi cắt sẽ được đưa vào máy xay nghiền ra thành bột cao su và đóng vào bao, chuyển về khu vực nấu cao su.

- Pha trộn

Công đoạn này sẽ pha trộn các loại hóa chất như: Nhựa thông, bột đá, dầu PRO.

Bột cao su sẽ được trộn thêm dầu RPO – dầu hóa dẻo cao su có gốc Aromatic, có tác dụng làm mềm cao su bằng cách giảm thiểu sự liên kết các phần tử cấu thành.

Nhựa thông có công dụng tăng độ kết dính, bột đá CaCO3 làm tăng bề mặt hạt cao su và giữ lại sự kết dính.

Thành phần chính của nhựa thông là các axit nhựa: axit palustric (38%), axit isopimaric (15%), axit abietic (16%), axit merkusic (10%), axit sandaracopimaric (10%), axit denhydro – abietic (8%), axit neo – abietic (3%). Nhựa thông thường cứng, giòn, màu vàng nhạt, bóng; không tan trong nước; nhưng có thể tan dễ dàng trong cồn, ether, chloroform, tinh dầu và một phần trong benzen.

- Nấu cao su

Sau khi pha trộn sẽ chuyển sang công đoạn nấu để bột cao su lưu hóa bị làm mềm, dưới sức nóng liên tục, làm cho bột đạt được mục đích khử lưu huỳnh thống nhất và hiệu quả.

- Cán thành tấm

Bột cao su được đưa vào khu vực máy cán để cán thành dạng tấm.

Cắt và đóng gói

Các tấm cao su được đưa qua máy cắt để cắt thành sản phẩm theo quy cách. Các thành phẩm được lưu kho, sau đó bán cho đơn vị có nhu cầu thu mua.

Quy trình công nghệ sản xuất hạt nhựa tái sinh

Hình 1.11. Quy trình sản xuất hạt nhựa tái sinh

Thuyết minh quy trình:

Nguyên liệu là các lớp sợi nylon được xếp chéo ở kết cấu bên trong của lốp xe. Một lớp sẽ đi kèm các sợi bố đan theo hướng đường chéo từ 30 - 40 độ so với đường kẻ trung tâm. Trong khí đó, lớp chồng lên sẽ có sợi bố đan chéo theo hướng ngược lại, tạo thành chữ “X”. Lớp nylon sẽ thường có nhiều lớp, có thể là 4, 6, 8 hoặc 10 lớp.

Làm sạch: Nguyên liệu sẽ được làm sạch như chà bằng các thiết bị đơn giản mua trong nước.

Xay nghiền: sợi nylon sau khi làm sạch sẽ được đưa qua máy xay, nghiền nhỏ thành dạng hạt nhựa PA.

Đóng gói, lưu kho: hạt nhựa PA được đóng gói thành bao, lưu kho và chờ xuất bán theo nhu cầu thị trường.

1.3.3.Sản phẩm của cơ sở

Sản phẩm của nhà máy là cao su tái sinh dạng tấm với quy mô 18.000 tấn/năm và hạt nhựa tái sinh quy mô 1.800 tấn/năm.

Hình 1.13. Sản phẩm cao su tái sinh dạng tấm

1.4.NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA CƠ SỞ

1.4.1.Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất của cơ sở

a. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu:

Bảng 1.3. Nguyên liệu đầu vào của nhà máy

TT

Nguyên vật liệu

Khối lượng

Đơn vị

Hiện trạng

Nguồn cung cấp

1

Phế liệu ruột xe

10.040

Tấn/năm

Phế liệu

Việt Nam

2

Đế giày

8.500

Tấn/năm

Phế liệu

Việt Nam

3

Sợi nylon

1.855

Tấn/năm

Phế liệu

Việt Nam

Tổng cộng

20.395

Tấn/năm

Phế liệu

Việt Nam

Nguồn: Công ty TNHH Công nghiệp Thương mại Cao su nhựa, 2023

Đối với nguyên liệu sản xuất là phế liệu, Công ty chỉ thu mua trong nước, không nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài.

Nhận xét:

Để sản xuất 18.000 tấn/năm cao su dạng tấm và 1.800 hạt nhựa tái sinh PA cần khoảng 20.395 tấn phế liệu/năm. Do đó, sản xuất 1 tấn thành phẩm cần khoảng 1,03 tấn nguyên liệu. Vậy tỷ lệ tiêu thụ nguyên liệu của Công ty là 97% và tỷ lệ hao hụt nguyên liệu là 3%. Tuy nhiên, lượng nguyên liệu hao hụt này sẽ được nhà máy thu gom và bàn giao lại cho đơn vị cung cấp nguyên liệu.

b. Nhu cầu sử dụng hóa chất

Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng hóa chất tại nhà máy

Stt

Hóa chất

Thành phần hóa học

Khối lượng

Đơn vị

Nguồn

Hình ảnh hóa chất

1

Nhựa thông

  • Tên thường gọi: Nhựa thông
  • Tên    khác:    Colophan,    Gum Rosin
  • Dạng rắn và có màu vàng sáng
  • Có tác dụng tăng độ kết dính của cao su

900

Tấn/năm

Việt Nam

 

2

Dầu RPO

  • Tên: Dầu hóa dẻo cao su gốc Aromatic.
  • Có màu xanh đậm, độ nhớt dính cao, dẻo, gốc dầu thơm (aromatic – mạch vòng).
  • Tỷ trọng ở 150C (kg/l): 0,97 – 1,1.
  • Độ nhớt động học ở 1000C: (mm2/s): 30-40
  • Có tác dụng làm mềm cao su bằng cách giảm thiểu sự liên kết các phần tử cấu thành

90

Tấn/năm

Việt Nam

 

3

Bột đá CaCO3

  • Tên: Calcium carbonate
  • Tên gọi khác: Canxi cacbonat, Cacbonat canxi, Bột đá.
  • Công thức hóa học: CaCO3
  • Có tác dụng làm tăng bề mặt hạt cao su và giữ lại sự kết dính.

450

Tấn/năm

Việt Nam

 

   Nguồn: Công ty TNHH Công nghiệp Thương mại Cao su nhựa.

1.4.2.Nhu cầu sử dụng điện, nước của cơ sở

a. Nhu cầu sử dụng điện:

  • Tổng lượng điện tiêu thụ trong giai đoạn hoạt động của nhà máy: 9.328 kWh/ngày;
  • Mục đích sử dụng: Phục vụ cho quá trình sản xuất và chiếu sáng của nhà máy.
  • Nguồn cung cấp: Khu công nghiệp Trảng Bàng.

b.Nhu cầu sử dụng lao động và thời gian làm việc

  • Tổng số lao động làm việc tại nhà máy là 15 người:
    • Công nhân viên: 13 người.
    • Chuyên gia nước ngoài: 2 người.
  • Thời gian làm việc của nhà máy: 08 giờ/ca, 1 ca/ngày (6 ngày/tuần), 300 ngày làm việc/năm.

c.Nhu cầu sử dụng nước:

Nguồn cung cấp nước: Từ mạng lưới cấp nước của KCN Trảng Bàng để phục vụ cho hoạt động sinh hoạt của công nhân viên.

Công ty có 01 vị trí đấu nối cấp nước nằm trên Đường số 8, từ điểm đấu nối này sẽ có các đường ống phân phối nước cấp đến từng vị trí sử dụng trong nhà máy.

Nhu cầu sử dụng lao động của nhà máy là 13 người và chuyên gia nước ngoài là 2 người. Căn cứ vào nhu cầu sử dụng và lượng nước sử dụng thống kê theo hóa đơn sử dụng nước 03 tháng đầu năm 2023 thì lượng nước cấp cho nhà máy ước tính như sau:

Bảng 1.5. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn vận hành

Stt

Mục đích dùng nước

Định mức

Lưu lượng nước cấp (m3/ngày)

Lượng nước thải (m3/ngày)

1

Nước cấp sinh hoạt của

công nhân viên

80 lít/người.ngày

1,04

1,04

2

Nước cấp sinh hoạt, tắm

giặt của chuyên gia

120 lít/người.ngày

0,24

0,24

3

Nước làm mát dùng cho

tháp giải nhiệt

m3/ngày

14,0

0

4

Nước tưới cây

3 lít/m2

4,75

0

Tổng cộng

m3/ngày

20,03

1,28

Nguồn: Công ty TNHH Công nghiệp Thương mại Cao su nhựa.

Cơ sở tính toán:

Nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt:

  • Đối với công nhân viên người Việt Nam:

Căn cứ Mục 2.10.2 Nhu cầu sử dụng nước của QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng được ban hành tại Thông tư 01/2021/TT – BXD ngày 19/05/2021 của Bộ Xây dựng: Chỉ tiêu cấp nước sạch dùng cho sinh hoạt tối thiểu là 80 lít/người/ngày, hướng tới mục tiêu sử dụng nước an toàn, tiết kiệm và hiệu quả. Lượng nước cấp cho nhu cầu sinh hoạt của công nhân viên là:

Qsinh hoạt công nhân viên = 13 người x 80 lít/người.ngày = 1,04 m3/ngày.

  • Nước sinh hoạt phục vụ cho chuyên gia:

Nhu cầu cấp nước cho các đối tượng này sẽ bao gồm nước vệ sinh chân tay, nước nấu ăn và tắm giặt với định mức cấp nước trung bình khoảng 120 lít/người/ngày. Lượng nước cấp cho nhu cầu sinh hoạt của chuyên gia người nước ngoài là:

Qsinh hoạt chuyên gia = 2 người x 120 lít/người.ngày = 0,24 m3/ngày.

  1. Nước làm mát dùng cho tháp giải nhiệt

Đối với nước dùng cho tháp giải nhiệt chỉ được sử dụng để làm mát và không tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm nên ít bị nhiễm bẩn. Do đó nước sau khi sử dụng được thu hồi theo đường ống đã lắp đặt sẵn đưa về hệ thống giải nhiệt để giảm nhiệt độ và tuần hoàn tái sử dụng không thải bỏ ra ngoài, hàng ngày chỉ bổ sung lượng nước thất thoát bay hơi khoảng 14 m3/ngày.

  1. Nước dùng tưới cây:

Căn cứ Mục 2.10.2 Nhu cầu sử dụng nước của QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng được ban hành tại Thông tư 01:2021/TT – BXD ngày 19/05/2021 của Bộ Xây dựng: Chỉ tiêu cấp nước phải đảm bảo tối thiểu đối với công tác tưới vườn hoa, công viên, thảm cây xanh là 3 lít/m²/ngày. Diện tích cây xanh của nhà máy là 1.568 m², lượng nước tưới cây xanh được tính như sau:

Qnước tưới cây xanh = 1.568 m² x 3 lít/m²/ngày = 4,75 m³/ngày.

1.5.CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CƠ SỞ

1.5.1.Quy mô xây dựng của cơ sở

“Nhà máy tái chế cao su” được xây dựng tại Khu công nghiệp Trảng Bàng, Phường An Tịnh, Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh có tổng diện tích là 8.010 m2. Quy mô sử dụng đất và các hạng mục công trình của nhà máy được thể hiện như sau:

Bảng 1.6. Cơ cấu sử dụng đất của nhà máy

Stt

Hạng mục sử dụng đất

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

1

Đất xây dựng công trình

3.104,96

38,76

2

Đất sân, đường nội bộ

3.319,04

41,44

3

Đất cây xanh

1.586

19,8

Tổng cộng

8.010

100,0

Nguồn: Công ty TNHH Công nghiệp Thương mại Cao su nhựa.

Bảng 1.7. Diện tích các hạng mục công trình của nhà máy

Stt

Hạng mục

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

I

Các hạng mục công trình

3.104,96

38,76

1

Các hạng mục công trình chính

2.240

27,96

1.1

Nhà xưởng 1

1.340

16,72

1.2

Nhà xưởng 2

900

11,24

2

Các hạng mục công trình phụ trợ

791

9,87

2.1

Văn phòng

400,0

4,99

2.2

Nhà bảo vệ

9,0

0,12

2.3

Nhà xe

60

0,75

2.4

Nhà kho 1

55,5

0,69

2.5

Nhà kho 2

63,0

0,78

2.6

Nhà kho 3

94,5

1,18

2.7

Nhà kho 4

63,0

0,78

2.8

Đài nước

16,0

0,21

2.9

Hồ nước PCCC

30,0

0,37

3

Các hạng mục bảo vệ môi trường

73,96

0,92

3.1

Nhà vệ sinh (nằm trong nhà văn phòng)

49,0

0,61

3.2

Kho chứa chất thải nguy hại

73,96

0,92

3.3

Bể tự hoại (02 bể)

7,82

0,09

II

Sân, đường nội bộ

3.319,04

41,44

III

Cây xanh

1.586

19,8

Tổng cộng

8.010

100

Nguồn: Công ty TNHH Công nghiệp Thương mại Cao su nhựa.

Hệ thống giao thông: hệ thống giao thông nội bộ nhà máy được xây dựng hoàn chỉnh. Dọc theo các đường là nơi bố trí các hành lang kỹ thuật ngầm như điện, cấp thoát nước,…

  • Hệ thống cấp điện, cấp nước: điện cung cấp cho hoạt động của nhà máy được lấy từ KCN Trảng Bàng. Nước phục vụ sản xuất của nhà máy được cung cấp bởi mạng lưới cấp nước của KCN Trảng Bàng.
  • Hệ thống xử lý nước thải: Đặc thù công nghệ sản xuất của nhà máy là không sử dụng nước để rửa nguyên liệu đầu vào cũng như sử dụng vào các công đoạn của dây chuyền sản xuất, chỉ sử dụng nước cho tháp giải nhiệt, cấp nước cho sinh hoạt của công nhân viên tại nhà máy và sử dụng cho tưới cây. Vì vậy, nhà máy không phát sinh nước thải sản xuất, chỉ phát sinh nước thải sinh hoạt của công nhân viên và chuyên gia nước ngoài. Nước thải sinh hoạt sẽ được xử lý sơ bộ bằng bể hoại 3 ngăn sau đó theo hệ thống thu gom nước thải của nhà máy và đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của KCN Trảng Bàng.

1.5.2.Danh mục máy móc, thiết bị của cơ sở

Các máy móc, thiết bị phục vụ cho sản xuất như sau:

Bảng 1.8. Máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất tại nhà máy

Stt

Máy móc, thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Năm sản xuất

Công suất

Hiện trạng

Xuất xứ

1

Máy băm

Bộ

01

2017

160 KW

Sử dụng tốt

Trung Quốc

2

Máy xay cao su

Bộ

02

2017

75 KW

Sử dụng tốt

Trung Quốc

3

Máy trộn cao su

Cái

01

2022

15 KW

Sử dụng tốt

Trung Quốc

4

Máy trộn cao su

Bộ

01

2019

15 KW

Sử dụng tốt

Trung Quốc

5

Máy đùn cao su

Bộ

02

2017

75 KW

Sử dụng tốt

Trung Quốc

6

Máy đùn cao su

Cái

01

2017

75 KW

Sử dụng tốt

Trung Quốc

7

Máy ép cao su

Cái

01

2017

55 KW

Sử dụng tốt

Trung Quốc

8

Máy ép cao su

Bộ

01

2014

75 KW

Sử dụng tốt

Trung Quốc

9

Máy ép cao su

Bộ

01

2016

75 KW

Sử dụng tốt

Trung Quốc

10

Máy cán cao su

Cái

02

2013

75 KW

Sử dụng tốt

Trung Quốc

11

Máy cán cao su

Bộ

01

2012

55 KW

Sử dụng tốt

Trung Quốc

12

Máy cán ép phẳng kiểu trục lăng dùng để cán ép cao su

Cái

02

2022

55 KW

Sử dụng tốt

Trung Quốc

13

Máy cắt

Máy

01

2017

55 KW

Sử dụng tốt

Trung Quốc

Nguồn: Công ty TNHH Công nghiệp Thương mại Cao su nhựa.

Ghi chú:

Các máy móc, thiết bị của nhà máy đều sử dụng điện để vận hành. Thời điểm máy móc thiết bị lắp đặt đều mới 100% và đã sử dụng đến nay. Nếu tính toán và đánh giá hao mòn thiết bị thì chất lượng máy móc, thiết bị sản xuất hiện nay còn khoảng 75% - 90% giá trị ban đầu. Tuy nhiên, Công ty cam kết tất cả máy móc, thiết bị đều được kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ, đảm bảo năng suất hoạt động cũng như tính an toàn khi vận hành sản xuất.

1.5.3.Vốn đầu tư

Tổng vốn đầu tư 23.200.000.000 VNĐ (hai mươi ba tỷ hai trăm triệu đồng), tương đương 1.080.000 USD (một triệu không trăm tám mươi đô la Mỹ).

1.6.Tóm tắt tình hình thực hiện các công trình bảo vệ môi trường tại Công ty

Bảng 1.9. Tóm tắt tình hình thực hiện các công trình bảo vệ môi trường tại nhà máy.

Hạng mục

Tình hình thực hiện công trình bảo vệ môi trường

 

 

Nước thải

  • Lượng nước thải sinh hoạt phát sinh từ các hoạt động của công nhân viên và chuyên gia làm việc tại nhà máy là 1,28 m3/ngày.đêm.
  • Nước thải từ nhà nhà vệ sinh sẽ dẫn qua bể tự hoại ba ngăn để xử lý trước khi đấu nối vào hệ thống thu gom thoát nước thải của KCN Trảng Bàng.

 

 

 

 

 

 

Bụi, khí thải

  • Bụi phát sinh từ công đoạn xay nghiền sẽ được đưa về cyclone và túi lọc bụi để thu gom và xử lý:

Bụi à Đường ống dẫn bụi à Cyclone à Túi lọc bụi à Không khí sạch thoát ra tại nhà xưởng

  • Mùi, khí thải phát sinh từ các công đoạn cán thành tấm:

Khí thải à Chụp hút à Đường ống thu gom khí thải à Quạt hút à

Ống thoát khí thải à Thoát ra ngoài nhà xưởng.

  • Mùi, khí thải phát sinh từ công đoạn trộn và nấu cao su:

Mùi, khí thải à Đường ống dẫn à Bồn nước à Máy khử mùi à

Tháp giải nhiệt à Không khí sạch thoát ra ngoài

 

Chất thải rắn sinh hoạt

  • Bố trí các thùng chứa chất thải rắn sinh hoạt tại các khu vực có phát sinh.
  • Công ty bàn giao cho Hộ kinh doanh thu gom rác thải Thái Bình để thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt.

 

Chất thải rắn công nghiệp thông thường.

  • Công ty bố trí khu vực lưu trữ chất thải công nghiệp thông thường với diện tích 9 m2.
  • Chất thải rắn công nghiệp thông thường chủ yếu là đế giày, ruột xe không sử dụng được sẽ được thu gom và bàn giao lại cho đơn vị cung cấp.

 

Chất thải nguy hại

  • Đã xây dựng kho chứa CTNH với diện tích 73,96 m2.
  • Công ty đã hợp đồng với Công ty CP Môi trường Xanh VN để thu gom, vận chuyển và xử lý toàn bộ khối lượng CTNH phát sinh tại nhà máy theo đúng quy định;

Nguồn: Công ty TNHH Công nghiệp Thương mại Cao su nhựa.

>>> XEM THÊM: Thuyết minh PCCC nhà xưởng sản xuất mới nhất

HOTLINE - 0903 649 782

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com - www.minhphuongcorp.net

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE

HOTLINE:
0903 649 782

 nguyenthanhmp156@gmail.com