Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án đầu tư nhà máy sản xuất vật tư y tế tiêu hao

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) dự án đầu tư nhà máy sản xuất vật tư y tế tiêu hao với công suất thiết kế là 542.000.000.000 sản phẩm/năm.

Ngày đăng: 06-01-2025

24 lượt xem

MỤC LỤC............................................................................................................ i

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT............................... iii

DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................. iv

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ......................................................................... v

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................... 6

1.1.   Tên chủ cơ sở.............................................................................................. 6

1.2.   Tên cơ sở.......................................................................................... 6

1.3.   Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở.......................... 7

1.3.1.   Công suất của cơ sở............................................................................... 7

1.3.2.   Công nghệ sản xuất và các sản phẩm của cơ sở........................ 8

1.4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở.... 14

1.4.1.   Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu, hóa chất, phụ gia phục vụ sản xuất...14

1.4.2.   Nguồn cung cấp điện, nước của nhà máy....................................................... 15

1.5.   Các thông tin khác liên quan đến cơ sở..................................................................... 15

1.5.1.   Vị trí của cơ sở................................................................................................... 15

1.5.2.   Các hạng mục công trình của cơ sở................................................................. 17

1.5.3.   Cơ cấu sử dụng lao động và tổ chức quản lý cơ sở........................................ 18

CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.......... 19

2.1.    Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường Quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường........ 19

2.2.   Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải môi trường...................... 19

CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ............ 20

3.1.   Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải..................... 20

3.1.1.   Hệ thống thu gom, thoát nước mưa................................................................. 20

3.1.2.   Hệ thống thu gom, thoát nước thải.................................................................. 21

3.1.3.   Xử lý nước thải.................................................................................................. 24

3.2.   Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.................................................................. 34

3.2.1.   Giảm thiểu hơi khí thải hữu cơ từ các máy ép đùn, thổi tạo hình................ 34

3.2.2.   Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm khí thải phát sinh từ quá trình hoạt động của bếp ăn tập thể........ 37

3.3.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường........................... 38

3.3.1.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn sinh hoạt........................ 38

3.3.2.     Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường            39

3.4.   Công trình lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại............................................................. 41

3.5.   Công trình, biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nhiệt, tiếng ồn, độ rung....................... 43

3.6.   Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành..... 44

3.6.1.   Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố hệ thống xử lý nước thải................ 44

3.6.2.   Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố hệ thống xử lý khí thải................... 49

3.6.3.   Phòng ngừa ứng phó sự cố cháy nổ................................................................. 50

3.6.4.   Phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất............................................................... 55

3.7.   Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường... 57

CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.... 58

4.1.   Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với nước thải.................................................. 58

4.3.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.............................................. 59

CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........................ 61

5.1.  Kết quả quan trắc định kỳ đợt I năm 2022.................................................................. 61

5.2.  Kết quả quan trắc định kỳ đợt II năm 2022................................................................. 62

5.3.  Kết quả quan trắc định kỳ đợt III năm 2022............................................................... 64

5.4.  Kết quả quan trắc định kỳ đợt IV năm 2022............................................................... 66

5.5.  Kết quả quan trắc định kỳ đợt I năm 2023.................................................................. 67

CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ......... 69

6.1.   Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục, định kỳ) theo quy định của pháp luật về nước thải..... 69

6.2.   Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục, định kỳ) theo quy định của pháp luật về khí thải...... 69

6.3.  Chương trình giám sát khác............................................................................ 69

CHƯƠNG VII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ................................. 70

CHƯƠNG I.

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.1.Tên chủ cơ sở

Tên Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần ... Việt Nam (Sau đây xin gọi tắt là Công ty).

Địa chỉ văn phòng: Khu công nghiệp Tam Điệp, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: ...... Chức vụ: Tổng giám đốc - Điện thoại:............

Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp ........ do Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Ninh Bình cấp lần đầu ngày 28/4/2008, thay đổi lần thứ 3 ngày 07/4/2021;

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số .... được Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình cấp lần đầu ngày 24/01/2017, chứng nhận điều chỉnh lần thứ nhất ngày 14/11/2018; chứng nhận điều chỉnh lần thứ hai ngày 22/01/2019, tên dự án được đổi từ “Mở rộng dự án giai đoạn II nhà máy sản xuất bơm tiêm, dây truyền dịch, dụng cụ y tế” thành dự án “Đầu tư Nhà máy sản xuất vật tư y tế tiêu hao”.

1.2.Tên cơ sở

Tên cơ sở: “Nhà máy sản xuất vật y tế tiêu hao” (sau đây gọi tắt là cơ sở)

Địa điểm thực hiện: Khu công nghiệp Tam Điệp, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án đầu tư:

+ Giấy phép xây dựng: Quyết định số 04 ngày 20/6/2018 của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình về việc cấp phép xây dựng cho “Dự án giai đoạn II Nhà máy sản xuất bơm tiêm dây truyền dịch, dụng cụ y tế”.

+ Quyết định số 05/QĐ-BQL ngày 23 tháng 01 năm 2017 của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Mở rộng giai đoạn II nhà máy sản xuất bơm tiêm, dây chuyền dịch, dụng cụ y tế” của Công ty cổ phần nhựa y tế Việt Nam tại KCN Tam Điệp, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.

+ Công văn số 646/BQL-TNMT ngày 15/11/2018 của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình về việc đồng ý phương án thay đổi một số nội dung so với báo cáo đánh giá tác động môi trường đã phê duyệt theo Quyết định số 05/QĐ-BQL ngày 23 tháng 01 năm 2017 của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình.

+ Văn bản số 308/BQL-TNMT ngày 18/5/2021 của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình về việc thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án “Đầu tư nhà máy sản xuất vật tư y tế tiêu hao”.

+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số 37.000146.T do Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Ninh Bình cấp đổi lần 3 này 07/01/2020.

+ Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy số 108/18/TDPCCC ngày 12/12/2018 của Phòng cảnh sát PCCC và CNCH công an tỉnh Ninh Bình cấp cho dự án nhà máy sản xuất vật tư y tế tiêu hao.

Quy mô của cơ sở:

+ Diện tích đất sử dụng cho dự án là 24.732,5 m2 và diện tích hành lang cây xanh tự nhiên khoảng 5.000 m2 tại Khu công nghiệp Tam Điệp, xã Quang Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình. Ngành nghề sản xuất: Sản xuất bơm tiêm, dây truyền dịch, dụng cụ y tế với công suất thiết kế là 542.000.000 sản phẩm/năm

+ Tổng số cán bộ, công nhân hiện đang làm việc tại nhà máy là 195 người. Số ngày làm việc 26 ngày/ tháng (không kể lễ, tết); Số giờ làm việc 08 giờ/ ngày đối với nhân viên hành chính; 08 giờ/ ngày đối với 01 ca công nhân nhân sản xuất; Một ngày có thể từ 01 - 02 ca sản xuất.

+ Tổng vốn đầu tư thực hiện là: 150.000.000.000 đồng, trong đó gồm vốn chủ sở hữu (tự có) của công ty (20%) và vốn huy động hợp pháp.

Dự án trên thuộc dự án nhóm B được phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công (Khoản 3 Điều 9 Luật đầu tư công 2019). Căn cứ số thứ tự 2 mục I phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ (Dự án nhóm B có cấu phần xây dựng được phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công, xây dựng và không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường), dự án trên thuộc danh mục các dự án đầu tư nhóm II. Căn cứ Khoản 2 Điều 39 (đối tượng phải có GPMT); Điểm d Khoản 2 Điều 42 (thẩm quyền cấp GPMT) Luật Bảo vệ Môi trường 2020, dự án trên thuộc đối tượng phải lập hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường trình Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định trước khi trình UBND tỉnh phê duyệt theo đúng quy định.

1.3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

1.3.1.Công suất của cơ sở

Nhà máy sản xuất vật tư y tế tiêu hao với công suất thiết kế là 542.000.000.000 sản phẩm/năm, trong đó:

  • Bơm tiêm các loại 1ml, 3ml, 5ml, 20ml, 50ml: 342.000.000 sản phẩm/ năm;
  • Dây truyền dịch 23G, 25G: 50.000.000 sản phẩm/năm;
  • Các thiết bị y tế khác: Kẹp rốn, mỏ vịt, dây hút nhớt, dây thở oxy, túi đựng nước tiểu...: 150.000.000 sản phẩm/ năm.

1.3.2.Công nghệ sản xuất và các sản phẩm của cơ sở

Nguyên liệu chính là các hạt nhựa PP, nhựa PVC, nhựa ABS nguyên sinh sử dụng dùng cho sản xuất bơm tiêm, dây truyền dịch, mỏ vịt thăm khám phụ khoa, kẹp rốn, dây thở oxy, túi đựng nước tiểu,... Công ty đầu tư mua nguyên liệu chính là nhựa nguyên sinh nhập khẩu từ Hàn Quốc, Thái Lan. Các vật tư phụ như túi, thùng carton công ty mua của các nhà cung cấp lớn trong nước họ vậy hoàn toàn có thể chủ động được nguồn nguyên liệu cho sản xuất

Các sản phẩm của cơ sở được sản xuất theo quy trình chung như sau:

Nhập nguyên liệu:

Nguyên liệu nhập khẩu được vận chuyển về nhà máy. Tại đây nguyên liệu được cân đo, xác định các thông số rồi trộn với tỷ lệ nhất định. Sau khi trộn xong, nguyên liệu được hút vào các phễu nhựa qua đường hút liệu tự động.

Sản xuất các chi tiết nhựa:

Tại phễu cấp liệu, nguyên liệu được rải đều xuống cửa hút máy ép nhờ vít định lượng. Tại đây, nguyên liệu được đùn vào khuôn thực hiện cơ cấu ép kín, hệ thống làm mát ngay trên khuôn. Sản phẩm sau khi ra khỏi khuôn được làm nguội hoàn toàn.

In ấn, lắp ráp: Các chi tiết nhựa sẽ được in các thông số, lắp ráp lại với nhau.

Đóng gói: Sau khi in ấn, lắp ráp, các thiết bị sẽ được đóng gói, bảo quản.

Tiệt trùng EO

Các sản phẩm sau khi được đóng gói sẽ được đưa vào máy tiệt trùng EO, đảm bảo tiệt trùng 100% cho các sản phẩm.

* Nguyên lý tiệt trùng:

Giai đoạn hút chân không: Toàn bộ không khí trong buồng tiệt trùng được hút ra, tạo điều kiện áp suất âm trong buồng.

Giai đoạn này diễn ra từ 2 - 3 phút, ở giai đoạn này các thông số độ ẩm không được chú ý vì không ảnh hưởng đến kết quả tiệt trùng. Mục đích của giai đoạn là nhằm làm sạch không khí bên trong buồng, tăng tính hiệu quả và an toàn cho quá trình.

Giai đoạn nạp độ ẩm: Phun nước dưới dạng sương vào buồng, thời gian cài đặt là 1 lần. Kết thúc giai đoạn này, độ ẩm trong buồng phải lớn hơn 30%. Mục đích của độ ẩm là xúc tác nhằm làm tăng hiệu quả quá trình phá vỡ tế bào vi sinh vật của EO, tăng hiệu quả tiệt trùng.

Giai đoạn nạp khí EO: Thời gian nạp khí từ 15 - 20 phút. Khí EO đóng vai trò là tác nhân tiệt trùng.

Giai đoạn tiệt trùng: Giai đoạn này kéo dài 5 - 8 giờ tùy vào sản phẩm tiệt trùng, bắt đầu tính thời gian khi đã đạt đủ các điều kiện của tiệt trùng về nhiệt độ, độ ẩm, áp suất kiểm tra sự ổn định của áp suất trong quá trình tiệt trùng để theo dõi sự rò rỉ (nếu có) của buồng.

Lưu kho thành phẩm: Sau khi tiệt trùng, các sản phẩm sẽ được lưu kho thành phẩm. Bộ phận tiếp thị và bán hàng sẽ chịu trách nhiệm bán sản phẩm.

Quy trình công nghệ sản xuất bơm tiêm

Hình 1.1. Sơ đồ dây chuyền công nghệ sản xuất bơm tiêm

Quá trình sản xuất bơm tiêm thông qua các bước sau:

Bước 1: Quá trình làm nóng chảy và phối trộn nguyên vật liệu: Hạt nhựa PP được cấp tự động vào khoang trộn của máy ép nhiệt. Tại đây, nguyên vật liệu sẽ được đun nóng chảy nhờ hệ thống gia nhiệt. Nhiệt độ và thời gian phối liệu được lập trình sẵn bởi phần mềm điều khiển máy ép nhiệt với nhiệt độ khoảng từ 160°C đến 200°C.

Bước 2: Quá trình tạo hình sản phẩm và in sản phẩm: Nguyên liệu sau khi đã nóng chảy và phối trộn được cấp vào hệ thống khuôn mẫu. Sau khi nạp liệu đầy khuôn, dưới áp suất của hệ thống thuỷ lực, ống bơm tiêm được thành hình và sau đó chuyển tới bộ phận in vạch sản phẩm. Tiếp đến sản phẩm chuyển sang công đoạn lắp ráp bơm tiêm tại máy lắp ráp bơm tiêm.

Bước 3: Quá trình lắp ráp kim: Ống tiêm sản xuất và kim tiêm nhập khẩu sẽ được lắp ráp tại máy lắp ráp kim.

Bước 4: Quá trình đóng gói tiệt trùng: Sản phẩm bơm tiêm hoàn thiện sẽ được chuyển sang máy đóng gói, tiệt trùng theo đúng quy định đối với các sản phẩm y tế rồi đưa về kho chờ xuất xưởng.

Hình 1.2. Hình ảnh dây chuyền sản xuất bơm tiêm

Quy trình công nghệ sản xuất dây truyền dịch

Hình 1.3. Sơ đồ dây chuyền công nghệ sản xuất dây truyền dịch

Sản xuất dây truyền dịch thông qua các bước sau:

Bước 1: Quá trình làm nóng chảy nguyên vật liệu.

Nhựa hạt nguyên sinh được cấp tự động vào khoang trộn của máy đùn kín. Tại đây, bộ phận gia nhiệt bằng điện trở của khoang trộn sẽ làm nóng hệ thống nguyên liệu ở nhiệt độ 160°C - 200°C. Tại nhiệt độ này nguyên liệu chuyển từ thể rắn sang dạng lỏng. Tiếp đến, nguyên liệu dạng lỏng được chuyển tiếp sang bộ phận đùn liệu. Vít trục xoắn sẽ đẩy nguyên liệu đến đầu máy đùn tạo hình sản phẩm.

Bước 2: Quá trình tạo hình sản phẩm Tại đầu máy đùn đã được lắp sẵn hệ thống khuôn đùn ống dây truyền dịch và bầu lọc dịch. Khi nguyên liệu ở trạng thái nóng dẻo đi qua hệ thống khuôn sẽ thành hình sản phẩm ống dây truyền dịch và làm nguội bằng hệ thống nước lạnh và con lăn chuyển sang máy cắt ống. Máy cắt ống sẽ cắt ống dây truyền dịch thành từng đoạn theo kích thước yêu cầu. Máy ép nhựa sản xuất các chi tiết: Kim chai, bình đếm giọt, van thoát khí, van điều chỉnh, khớp nối...

Bước 3: Quá trình tiệt trùng, đóng gói

Ống dây truyền dịch được chuyển sang máy đóng gói, tiệt trùng theo đúng quy định đối với các sản phẩm y tế rồi đưa về kho chờ xuất xưởng.

Hình 1.4. Hình ảnh dây chuyền sản xuất dây truyền dịch

Quy trình công nghệ sản xuất thiết bị y tế khác

Hình 1.5. Sơ đồ dây chuyền công nghệ sản xuất sản phẩm thiết bị y tế khác

Quá trình sản xuất các thiết bị y tế khác thông qua các bước sau:

Bước 1: Quá trình làm nóng chảy và phối trộn nguyên liệu: Hạt nhựa PP được cấp tự động vào khoang trộn của máy ép nhiệt. Tại đây, nguyên liệu sẽ được đun nóng chảy nhờ hệ thống gia nhiệt. Nhiệt độ và thời gian phối liệu được lập trình sẵn bởi phần mềm điều khiển máy ép nhiệt với nhiệt độ khoảng từ 160°C đến 200°C.

Bước 2: Quá trình tạo hình sản phẩm và in sản phẩm: Nguyên liệu sau khi đã nóng chảy và phối trộn được cấp vào hệ thống khuôn mẫu. Sau khi nạp liệu đầy khuôn, dưới áp suất của hệ thống thuỷ lực, các chi tiết được hình thành tiếp đến sản phẩm chuyển sang công đoạn lắp ráp các chi tiết để cấu thành nên bộ sản phẩm.

Bước 3: Quá trình lắp ráp: Các chi tiết mỏ vịt trên và mỏ vịt dưới được lắp ráp với nhau.

Bước 4: Quá trình đóng gói tiệt trùng: Sản phẩm sau khi lắp ráp hoàn thiện sẽ được chuyển sang công đoạn đóng gói cấp 1 và cấp 2 sau đó tiệt trùng theo đúng quy định đối với các sản phẩm y tế rồi đưa về kho chờ xuất xưởng.

Hình 1.6. Hình ảnh dây chuyền sản xuất thiết bị y tế khác

1.3.4.Các Sản phẩm của cơ sở

Các sản phẩm của Nhà máy sản xuất vật tư y tế tiêu hao được thể hiện ở bảng dưới đây:

Bảng 1.1. Danh mục sản phẩm của cơ sở

STT

LOẠI SẢN PHẨM

ĐƠN VỊ

SẢN LƯỢNG/NĂM

1

Bơm 1 ml

Cái

20.000.000

2

Bơm 3 ml

Cái

50.000.000

3

Bơm 5 ml

Cái

200.000.000

4

Bơm 10 ml

Cái

50.000.000

5

Bơm 20 ml

Cái

20.000.000

6

Bơm 50 ml

Cái

2.000.000

7

Dây truyền dịch kim 23G, 25 G

Cái

50.000.000

8

Các thiết bị y tế khác: Kẹp rốn, mỏ vịt, dây hút nhớt, dây thở oxy, túi đựng nước tiểu...

Cái

150.000.000

Tổng

Cái

542.000.000

(Nguồn: Công ty Cổ phần .......Việt Nam)

1.4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

1.4.1 Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu, hóa chất, phụ gia phục vụ sản xuất

Trong quá trình sản xuất, cơ sở nhập các hạt nhựa nguyên sinh được sử dụng trong lĩnh vực y tế để làm nguyên liệu sản xuất. Trong quá trình sản xuất, cơ sở không sử dụng các chất phụ gia, hóa chất khác. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu được liệt kê qua bảng sau:

Bảng 1.2. Danh mục nguyên vật liệu hóa chất sử dụng sản xuất

STT

Tên nguyên vật liệu

Đơn vị/năm

Khối lượng

Nguồn gốc

I

Nguyên vật liệu để sản xuất

 

 

 

1

Nhựa PP nguyên sinh

tấn/năm

2800

Nhập ngoại

2

Nhựa PVC nguyên sinh

tấn/năm

720

Nhập ngoại

3

Nhựa ABS, PS, HD, LD, nguyên sinh

tấn/năm

680

Nhập ngoại

4

Hộp bơm tiêm các loại

tấn/năm

256

Việt Nam

5

Kim tiêm các loại

tấn/năm

372,5

Nhập ngoại

6

Silicone

tấn/năm

1,5

Nhập ngoại

7

Thùng carton các loại

tấn/năm

589,5

Việt Nam

8

Các loại túi PE

tấn/năm

379,8

Việt Nam

9

Mực in

tấn/năm

1,3

Nhập ngoại

II

Hóa chất phục vụ sản xuất

 

 

 

1

Khí EO

tấn/năm

21

Việt Nam

2

Cyclohexanone

lít/năm

1900

Việt Nam

3

Cồn công nghiệp

lít/năm

300

Việt Nam

4

Cồn công nghiệp IPA

lít/năm

590

Việt Nam

III

Hóa chất xử lý môi trường

 

 

 

1

Cloramin B

kg/năm

120

Việt Nam

2

Chế phẩm vi sinh Microbiotic

kg/năm

48

Việt Nam

3

Mật rỉ đường

kg/năm

84

Việt Nam

(Nguồn: Công ty Cổ phần ....... Việt Nam)

Ngoài ra, trong quá trình vận hành của nhà máy có hoạt động nấu ăn cho cán bộ công nhân viên tại bếp ăn khoảng 100 suất ăn/ngày thường xuyên. Nhu cầu sử dụng thực phẩm như sau:

Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng thực phẩm

STT

Thức ăn

Đơn vị

Khối lượng

1

Gạo

Kg/ tháng

450

2

Thực phẩm (rau, củ, quả,...)

Kg/ tháng

210

3

Thực phẩm (thịt, cá,...)

Kg/ tháng

100

4

Gia vị

Kg/ tháng

20

5

Gas

Kg/ tháng

540

(Nguồn: Công ty Cổ phần ........ Việt Nam)

1.4.2.Nguồn cung cấp điện, nước của nhà máy

Nguồn cung cấp điện

Nguồn điện được đấu nối từ đường dây trung thế 22KV của lưới điện quốc gia về trạm biến áp nội bộ của cơ sở đặt tại phía Tây và phía Bắc khu vực nhà máy. Nhu cầu điện tiêu thụ trung bình là 262.144 kWh/tháng.

Nguồn cung cấp nước

Nguồn cấp nước: Nguồn nước máy từ nhà máy nước sạch Tam Điệp công suất 3.200 m3/ngày/đêm đặt tại phường Bắc Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình (hợp đồng dịch vụ cấp nước số 004172/HĐDVCN giữa công ty cổ phần cấp thoát nước Ninh Bình và Công ty Cổ phần nhựa y tế Việt Nam được đính kèm phần phụ lục báo cáo).

Nhu cầu sử dụng nước:

+ Nước cấp cho sinh hoạt: Số cán bộ, công nhân làm việc tại cơ sở là 195 người; tiêu chuẩn vệ sinh 45 lít/người.ngày, tổng nhu cầu là: 8,8 m3/ngày;

+ Nước cấp cho sản xuất: Trong quá trình sản xuất, cơ sở sử dụng nước làm mát sản phẩm khoảng 1,5m3/ngày;

+ Nước sử dụng để tưới cây, rửa đường khoảng 10m3/ngày;

+ Nước dự phòng cho PCCC: 600 m3;

1.5.Các thông tin khác liên quan đến cơ sở

1.5.1.Vị trí của cơ sở

Nhà máy sản xuất vật tư y tế tiêu hao của Công ty Cổ phần Nhựa y tế Việt Nam được xây dựng tại Lô B5 Khu công nghiệp Tam Điệp, xã Quang Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình với diện tích 24.732,5 m2 và hành lang cây xanh đệm 5.000m2 có vị trí cụ thể như sau:

  • Phía Bắc giáp đường Chi Lăng;
  • Phía Nam giáp đất trống;
  • Phía Tây giáp Công ty cổ phần Bao bì Xi măng;
  • Phía Đông giáp đất trống.

Hình 1.7. Vị trí cơ sở

Hình 1.8. Hình ảnh nhà máy

Nhà máy sản xuất vật tư y tế tiêu hao nằm trong Khu công nghiệp Tam Điệp tỉnh Ninh Bình có vị trí rất thuận lợi, cách trung tâm thành phố Ninh Bình khoảng 15 km, cách thành phố Tam Điệp 3 km. Khu vực nhà máy có điều kiện thuận lợi về địa điểm, vị trí, diện tích đất đai, hạ tầng kỹ thuật cho các doanh nghiệp đầu tư phát triển kinh tế của tỉnh Ninh Bình và đặc biệt là xã Quang Sơn và các xã xung quanh trong địa bàn thị xã Tam Điệp. Cụ thể như:

  • Khu quy hoạch của nhà máy cách biệt khu dân cư, địa hình bằng phẳng.
  • Khả năng cung cấp lực lượng lao động tại chỗ, có trình độ tay nghề cơ bản của tỉnh Ninh Bình đáp ứng nhu cầu của dự án.

Về hạ tầng do đã có quy hoạch nên sẽ được Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình chỉ đạo xây dựng đồng bộ. Trục đường trung tâm khu công nghiệp, trạm điện 110/22KV- 40MVA đủ cấp điện cho khu công nghiệp, có hệ thống cấp nước, thoát nước.

1.5.2.Các hạng mục công trình của cơ sở

Bảng 1.4. Các hạng mục công trình của cơ sở

STT

Tên hạng mục công trình

Diện tích sử

dụng đất (m2)

Diện tích xây

dựng (m2)

Hiện

trạng

A

Các công trình chính và phụ trợ

1

Nhà xưởng chính

6.162,75

12.325,5

Đã XD

2

Nhà xưởng sản xuất số 2 (Nhà tiệt trùng EO)

1.650

1.650

Đã XD

3

Nhà để xe số 1

197,5

197,5

Đã XD

4

Nhà bảo vệ số 1

36

36

Đã XD

5

Nhà bảo vệ số 2

20,44

20,44

Đã XD

6

Bể nước PCCC

187,2

187,2

Đã XD

7

Xưởng cơ điện

96,1

96,1

Đã XD

 

 

8

Các công trình phụ trợ (Cổng tường rào, sân đường bê tông, trạm biến áp, cột cờ, tiểu cảnh, nhà để xe cán bộ công nhân viên, hệ thống cấp thoát nước…)

 

 

16.259,89

 

 

16.259,89

 

 

Đã XD

B

Các công trình bảo vệ môi trường

1

Khu xử lý nước thải tập trung

32

32

Đã XD

2

Kho chứa chất thải nguy hại

14,45

14,45

Đã XD

3

Kho chứa chất thải rắn thông thường

60,27

60,27

Đã XD

4

Kho chứa chất thải rắn sinh hoạt

15,9

15,9

Đã XD

Tổng

24.732,5

 

 

(Nguồn: Công ty Cổ phần .........Việt Nam)

1.5.3.Cơ cấu sử dụng la​o động và tổ chức quản lý cơ sở

Cơ sở hiện có 195 cán bộ, công nhân viên đang làm việc, cụ thể:

STT

Vị trí việc làm

Số lượng

Trình độ

1

Tổng giám đốc

1

Đại học

2

Giám đốc kinh doanh, sản xuất

2

Đại học

3

Nhân viên Kế hoạch - Kỹ thuật - Môi trường

4

Đại học

4

Nhân viên phòng tài vụ

2

Đại học

5

Thợ máy

6

Đại học

6

Lái xe

6

Phổ thông

7

Công nhân

174

Phổ thông

Tổng cộng

195

 

(Nguồn: Công ty Cổ phần .........Việt Nam)

Số ngày làm việc 26 ngày/tháng (không kể ngày lễ tết)

Nhân viên hành chính: 08 giờ/ ngày

Công nhân thao tác:

  • Bình thường: 01 ca/08 giờ/ ngày
  • Tăng ca: 02 ca/08/ ngày

Người lao động thực hiện các chế độ theo Luật Lao động hiện hành.

>>> XEM THÊM: Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư Bệnh viện quốc tế

HOTLINE - 0903 649 782

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com - www.minhphuongcorp.net

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE

HOTLINE:
0903 649 782

 nguyenthanhmp156@gmail.com