Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Nhà máy chế biến tôm xuất khẩu với công suất 2.400 tấn sản phẩm/năm, tương đương 8 tấn sản phẩm/ngày.
Ngày đăng: 10-09-2024
60 lượt xem
Chương I...................................................................5
THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY ..............................5
1. Tên công ty:..................................................................5
2. Tên cơ sở:...................................................................5
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của công ty: ...................7
3.1. Công suất hoạt động của công ty:................................................7
3.2. Công nghệ sản xuất của công ty:...........................................7
3.3. Sản phẩm của công ty:...............................................10
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của công ty:................................................................10
5. Các thông tin khác liên quan đến công ty:..................................12
Chương II .................................................................17
SỰ PHÙ HỢP CỦA CÔNG TY VỚI QUY HOẠCH, .....................17
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG........................17
1. Sự phù hợp của công ty với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường: ..............................17
2. Sự phù hợp của nhà máy đối với khả năng chịu tải của môi trường:........17
Chương III.........................................................19
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP.............19
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CÔNG TY....................................19
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:.........19
1.1. Thu gom, thoát nước mưa:..................................................................19
1.2. Thu gom, thoát nước thải:...................................................................19
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải...................................................28
+ Vân hanh may đung ky thuât, bao tri đinh ky................................................29
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường: ..............32
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:............................33
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung:..................................34
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường:..................................34
Chương IV..................................................................36
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG...........36
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải :..........................................36
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải:..............................................37
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung:...............................37
Chương V...............................................................................38
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CÔNG TY..................38
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải. ........................38
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải.....................40
Chương VI................................................................................44
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CÔNG TY.............44
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải:..................44
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm:...................................44
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công
trình, thiết bị xử lý chất thải:......................................................44
2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ theo quy định của pháp luật. .....45
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ:.......................45
Chương VII........................................................................46
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA.........................................46
VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CÔNG TY .......................46
Chương VIII ..........................................................................47
CAM KẾT CỦA CÔNG TY.......................................................47
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY
1. Tên công ty:
Công ty cổ phần chế biến xuất khẩu Tôm
- Địa chỉ văn phòng:........., ấp Kim Cấu, xã Vĩnh Trạch. Tp. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ công ty:............; Chức vụ: Chủ tịch hội đồng quản trị.
- Điện thoại:....... - Fax: .............
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ............ đăng ký lần đầu ngày 10/8/2017 và đăng ký thay đổi lần thứ 6 ngày 24/2/2020 do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp.
2. Tên cơ sở:
Nhà máy chế biến xuất khẩu Tôm
- Địa điểm:................, ấp Kim Cấu, xã Vĩnh Trạch, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. Vị trí giáp ranh hiện hữu của dự án như sau:
+ Phía Đông: Giáp khu dân cư.
+ Phía Tây: Giáp Chi nhánh Công ty Trang Khanh.
+ Phía Nam: Giáp Tỉnh Lộ 38.
+ Phía Bắc: Giáp đất trống.
Sơ đồ vị trí của dự án:
Hình 1. Sơ đồ vị trí của dự án
- Các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án:
+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ...... đăng ký lần đầu ngày 10/8/2017 và đăng ký thay đổi lần thứ 6 ngày 24/2/2020 do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp.
+ Quyết định số 620/QĐ-UBND, ngày 13/04/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết của Nhà máy chế biến thủy sản xuất nhập khẩu .... (nay là Công ty CP chế biến xuất khẩu Tôm...).
+ Quyết địnhsố 383/QĐ-UBND, ngày19/03/2018 của Ủyban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc phê duyệt điều chỉnh tên chủ dự án và tên đề án bảo vệ môi trường chi tiết của Nhà máy chế biến thủy sản xuất nhập khẩu....
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số ..... do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu cấp ngày 30/8/2018 cho Công ty Cổ phần chế biến xuất khẩu Tôm...
+ Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của UBND tỉnh về việc báo cáo đánh giá tác động môi trường nhà máy chế biến xuất khẩu Tôm...
+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 15/GP-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần chế biến xuất khẩu Tôm..
+ Giấy phép khai thác nước dưới đất gia hạn, điều chỉnh lần 1 số 26/GP-UBND ngày 11/6/2020 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần chế biến xuất khẩu Tôm...
+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại số .... ngày 23/3/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường cấp cho Công ty Cổ phần chế biến xuất khẩu Tôm...
+ Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước của Công ty Cổ phần chế biến xuất khẩu Tôm...
- Quy mô của dự án đầu tư:
+ Phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công: Dự án thuộc mục 3, nhóm C, Phụ lục I - Phân loại dự án đầu tư công theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của công ty:
3.1. Công suất hoạt động của công ty:
Chế biến thủy sản với công suất 2.400 tấn sản phẩm/năm, tương đương 8 tấn sản phẩm/ngày.
3.2. Công nghệ sản xuất của công ty:
* Quy trình sản xuất tôm tươi đông lạnh
Hình 2. Quy trình sản xuất tôm tươi đông lạnh
Giải thích quy trình:
+ Tiếp nhận nguyên liệu: Là khâu nhận tôm nguyên liệu và được cân xác định trọng lượng ban đầu, tiến hành rửa sơ bộ lần 1.
+ Tôm tươi đông lạnh: Gồm 2 mặt hàng:
Tôm tươi nguyên con đông lạnh: Được phân cỡ và đem xếp hộp, tiến hành cấp đông IQF và cân, mạ băng trước khi được bao bọc bên ngoài, cuối cùng sản phẩm mang đi rà kim loại nhằm loại bỏ các sản phẩm có kim loại khỏi quy trình sản xuất. Sản phẩm sau dò kim loại sẽ đóng thùng carton đưa vào kho lạnh bảo quản ở nhiệt độ £ -180C chờ xuất bán.
Tôm tươi sơ chế cấp đông:
Tôm sơ chế: Tôm nguyên con còn đầu được sơchế bằng cách lặt đầu, rút gân trước khi chuyển sang công đoạn tiếp theo. Rửa và chế biến. Tùy theo nhu cầu mà tiến hành công đoạn rút tim, xẻ lưng các sản phẩm theo yêu cầu khách hàng.
Tôm được chế biến theo hình thức bỏ đầu lột bỏ hết vỏ, hay lột một phần còn chừa đốt cuối và đuôi. Hoặc tôm được phân nhóm sản phẩm dựa trên cách chế biến khác thực hiện trên phần thịt của thân tôm, như xẻ phần thân ra làm 2 phần hay thực hiện cắt 1 đường thẳng ở lưng tôm giúp việc lột dễ dàng hơn,…
Tôm sau khi chế biến thì được đem đi cấp đông IQF và cân, mạ băng trước khi được bao bọc bên ngoài, cuối cùng sản phẩm mang đi rà kim loại nhằm loại bỏ các sản phẩm có kim loại khỏi quy trình sản xuất. Sản phẩm sau dò kim loại sẽ đóng thùng carton đưa vào kho lạnh bảo quản ở nhiệt độ £ -180C chờ xuất bán.
* Quy trình sản xuất tôm hấp đông lạnh IQF
Hình 3. Quy trình sản xuất tôm hấp đông lạnh IQF
+ Tiếp nhận nguyên liệu: Là khâu nhận tôm nguyên liệu và được cân xác định trọng lượng ban đầu, tiến hành rửa sơ bộ lần 1.
+ Tôm hấp đông lạnh: Gồm 2 mặt hàng:
Tôm tươi nguyên con hấp: Tôm tươi nguyên con (không qua sơ chế) sau khi được phân cỡ tiến hành hấp và cấp đông IQF. Sau đó cân, mạ băng trước khi được bao bọc bên ngoài, cuối cùng sản phẩm mang đi rà kim loại, sau đó sản phẩm được đóng thùng đưa vào kho lạnh đông bảo quản ở nhiệt độ ≤ -180C chờ xuất bán.
Tôm chế biến hấp đông lạnh: Tôm nguyên con còn đầu được sơ chế bằng cách lặt đầu, rút gân trước khi chuyển sang công đoạn tiếp theo. Rửa và chế biến. Tùy theo nhu cầu mà tiến hành công đoạn rút tim, xẻ lưng các sản phẩm theo yêu cầu khách hàng.
Tôm được chế biến theo hình thức bỏ đầu lột bỏ hết vỏ, hay lột một phần còn chừa đốt cuối và đuôi. Hoặc tôm được phân nhóm sản phẩm dựa trên cách chế biến khác thực hiện trên phần thịt của thân tôm, như xẻ phần thân ra làm 2 phần hay thực hiện cắt 1 đường thẳng ở lưng tôm giúp việc lột dễ dàng hơn,…
Tôm sau sơ chế thì được đem hấp, tiến hành cấp đông IQF và cân, mạ băng trước khi được bao bọc bên ngoài, cuối cùng sản phẩm mang đi rà kim loại, sau đó sản phẩm được đóng thùng đưa vào kho lạnh đông bảo quản ở nhiệt độ ≤ -180C chờ xuất bán.
* Quy trình sản xuất tôm sấy khô nguyên con (quy trình bổ sung)
Hình 4. Quy trình sản xuất tôm sấy khô
- Giải thích quy trình: Tôm nguyên liệu (tôm sú, thẻ oxy) được cân khối lượngtrước khi rửa sạch. Tiến hành luộc cho chính tômở nhiệt độ từ 100 - 1050C, sau khi luộc tôm sẽ được làm mát và phân cỡ. Sau đó sấy khô ở nhiệt độ 40 -500C (giữ nguyên con tôm). Cuối cùng sản phẩm sẽ được rà kim loại trước khi đóng thùng, lưu kho và xuất bán.
3.3. Sản phẩm của công ty:
Tổng số lượng thành phẩm của Công ty là 2.400 tấn/năm (từng loại sản phẩm có lượng thành phẩm không cố định, tùy vào nhu cầu phát sinh của khách hàng). Sản phẩm của Công ty Cổ phần chế biến xuất khẩu Tôm gồm 3 mặt hàng chính:
+ Tôm tươi đông lạnh (tôm nguyên con đông lạnh và tôm sơ chế đông lạnh).
+ Tôm hấp đông lạnh IQF (tôm nguyên con hấp đông lạnh IQF và tôm sơ chế hấp đông lạnh IQF).
+ Tôm sấy khô nguyên con.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của công ty:
Nguyên, nhiên liệu phục vụ cho quá trình hoạt động và các sản phẩm đầu ra của Nhà máy được tổng hợp theo bảng số liệu bên dưới.
Bảng 2. Nguyên liệu, thành phẩm của Nhà máy sử dụng
Bảng 3. Nhiên liệu của Nhà máy sử dụng (Nguồn: chủ dự án cung cấp)
- Nguồn điện: Lượng điện sử dụng tại Công ty là 4.140.000 kwh/năm.
Nguồn điện được Điện lực thành phố hạ thế và cung cấp cho Công ty phục vụ nhu cầu sản xuất và sinh hoạt tại nhà máy.
- Nguồn nước: Sử dụng 3 giếng khoan đang khai thác tại Công ty để phục vụ cho nhu cầu sản xuất và sinh hoạt. Tổng lượng nước sử dụng tối đa tại nhà máy là 173,36m3/ngày đêm (hiện tại Công ty đã có Giấy phép khai thác nước dưới đất số 26/GP-UBND cấp ngày 11/6/2020, thời hạn đến 16/7/2023, gồm 03 giếng, đường kính giếng khoan 90mm, chiều sâu 135m, lưu lượng khai thác 185m3/ngày đêm). Nhu cầu sử dụng như sau:
+ Nước sản xuất: Với công suất 8 tấn sản phẩm/ngày đêm và lượng nước sử dụng là 15m3/tấn sản phẩm thì lượng nước phát sinh là 120 m3/ngày đêm.
+ Nước cấp sinh hoạt:
Nước thải vệ sinh công nhân tham gia sản xuất tại Nhà máy: 400 người x 25 lít/người/ca = 10 m3/ngày đêm (Nguồn: TCXDVN 33 -2006: Cấp nước - mạng lưới đường ống và công trình tiêu chuẩn thiết kế)
Nước thải sinh hoạt công nhân tại khu tập thể: 144 người x 120 lít/người/ngày đêm = 17,28 m3/ngày đêm (Tiêu chuẩn 120 lít/người/ngày đêm, QCXDVN 01:2008/BXD)
Nước cấp nấu ăn (quy mô 300 suất ăn/ngày đêm): 300 suất x11 lít/suất = 3,3 m3/ngàyđêm (Nguồn: Xử lý nước thải sinh hoạt, Trần Đức Hạ, Nhà xuất bản KH&KT, năm 2002)
+ Nước cấp xử lý khí thải lò hơi: 3,5m3/ngày đêm.
Như vậy, tổng lượng nước cấp sản xuất và sinh hoạt phục vụ tại Nhà máy là 171,36 m3/ngày đêm
5. Các thông tin khác liên quan đến công ty:
- Các hạng mục công trình chính của dự án.
Bảng 4. Các hạng mục công trình chính
>>> XEM THÊM: Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy sản xuất điện năng lượng mặt trời
HOTLINE - 0903 649 782
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn