Dự án khu dân cư và nhà ở đô thị tập trung

Dự án khu dân cư và nhà ở đô thị tập trung

Dự án khu dân cư và nhà ở đô thị tập trung

  • Mã SP:DA no dt
  • Giá gốc:180,000,000 vnđ
  • Giá bán:170,000,000 vnđ Đặt mua

Dự án khu dân cư và nhà ở đô thị tập trung trong khu dân cư

 

VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Xin bổ sung, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất lập dự án xây dựng Khu nhà ở đô thị Xuân Ngạn, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long)

 

Kính gửi:

- UBND tỉnh Quảng Ninh

- Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Ninh;

- Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh;

- UBND thành phố Hạ Long

 

1. Thông tin chung về chủ dự án đầu tư

Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công ty Cổ phần Cảng Thái Hưng

Mã số doanh nghiệp: 5701672464 - do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Ninh cấp lần đầu ngày 29/03/2013, đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày 08/10/2019.

Địa chỉ trụ sở: Tổ 2, Khu 6C, Phường Hồng Hải, Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh.

Điện thoại: 0985979866 ;      Fax: ................................................................................

Email: ............................................;      Website: ........................................................................

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:

Họ tên: Phạm Văn Đức                       Chức danh: Giám Đốc

Sinh ngày: 30/06/1984                                Giới tính: Nam

Quốc tịch: Việt Nam

Số CMND: 013167912             Ngày cấp: 07/05/2009

Nơi cấp: Công an Thành phố Hà Nội.

Địa chỉ thường trú: tổ 41, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội, Việt Nam.  

Chỗ ở hiện tại: Tổ 2, Khu 6C, Phường Hồng Hải, Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh.

Điện thoại: 098 5979866           Fax: ……...………….Email: ...........................................

− Địa điểm khu đất:

− Vị trí thực hiện dự án: phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.

− Diện tích: 488,452.67 m2.

− Tổng vốn đầu tư: đầu tư dự kiến 4,275,853,000,000 đồng (Bốn ngàn hai trăm bảy mươi lăm tỷ tám trăm năm mươi ba triệu đồng) từ nguồn vốn của doanh nghiệp và vốn vay

− Thời gian/tiến độ thực hiện: 72 tháng.

− Thông tin khác:Phần lớn diện tích khu đất thuộc quyền sở hữu của chủ đầu tư thuê đất trả tiền hàng năm.

2. Thông tin về thửa đất:  

− Thông tin về thửa đất thể hiện như sau: Xem bản vẽ tọa độ khu đất đính kèm

3. Nội dung xin điều chỉnh quy hoạch

a) Lý do đề nghị điều chỉnh:

Nêu rõ lý do theo đề nghị của người sử dụng đất:

− Xin điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất để thực hiện đầu tư dự án “Khu nhà ở đô thị Xuân Ngạn, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long” để xây dựng khu nhà ở đô thị Xuân Ngạn, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long hoàn toàn theo mô hình là một khu đô thị hiện đại, trung tâm thương mại, dịch vụ, khu dân cư cao cấp, đảm bảo các yêu cầu về vệ sinh môi trường, an ninh trật tự, an toàn giao thông, cảnh quan độ thị và văn minh đô thị, các công trình và cảnh quan sẽ được bố trí hài hoà tự nhiên phục vụ tốt nhu cầu của người dân địa phương.

−  Dự án mong muốn đáp ứng nhu cầu kinh doanh của chủ đầu tư, góp phần thực hiện chính sách nhà ở cho người dân thành phố Hạ Long, nâng cao mức sống cho người lao động và người nhập cư chưa có chỗ ở.

b) Cam kết thực hiện theo cơ cấu sử dụng đất sau khi được điều chỉnh

− Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính phát sinh từ việc điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất (nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí và lệ phí…)

− Chịu trách nhiệm đảm bảo không gây thiệt hại, ảnh hưởng đến quyền lợi của người thứ 3.

− Nhận bàn giao đất trên thực địa, xác định cụ thể mốc giới điều chỉnh…...

− Nộp giấy tờ thuê đất cho cơ quan có thẩm quyền để làm thủ tục điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất. 

− Thực hiện đúng tiến độ thực hiện dự án, sử dụng đất, cụ thể là 18 tháng từ khi có chứng nhận đầu tư.

− Chấp hành thực hiện quyết định thu hồi đất, bàn giao đất theo quyết định thu hồi theo quy định của pháp luật (nếu có).

c) Kiến nghị xin điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất DỰ ÁN KHU DÂN CƯ ĐÔ THỊ

− Để thực hiện dự án đầu tư xây dựng “Khu nhà ở đô thị Xuân Ngạn, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long”, bằng văn bản này chủ đầu tư kính đề nghị UBND thành phố Hạ Long xem xét chấp thuận dự án và trình UBND tỉnh Quảng Ninh cho phép được điều chỉnh quy hoạch khu đất trên thành đất nhà ở đô thị với mục đích xây dựng khu đô thị mới, Chúng tôi chân thành cám ơn.

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------

VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

 

Kính gửi:

- UBND tỉnh Quảng Ninh;

- Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Ninh;

- Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh;

- UBND thành phố Hạ Long;

 

 

Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:

I. NHÀ ĐẦU TƯ

1. Nhà đầu tư thứ nhất:

Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công ty Cổ phần Cảng Thái Hưng.

Mã số doanh nghiệp: 5701672464 - do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Ninh cấp lần đầu ngày 29/03/2013, đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày 08/10/2019. 

Địa chỉ trụ sở: Tổ 2, Khu 6C, Phường Hồng Hải, Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh.

Điện thoại: 098 5979866

Email: ...................................................;    Website: ..............................................................

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:

Họ tên: Phạm Văn Đức Chức danh: Giám Đốc

Sinh ngày: 30/06/1984                                         Giới tính: Nam

Quốc tịch: Việt Nam

Số CMND: 013167912             Ngày cấp: 07/05/2009

Nơi cấp: Công an Thành phố Hà Nội.

Địa chỉ thường trú: tổ 41, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội, Việt Nam.  

Chỗ ở hiện tại: Tổ 2, Khu 6C, Phường Hồng Hải, Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh.

Điện thoại: 098 5979866     Fax: ……....……....…….Email: ............................................

2. Nhà đầu tư tiếp theo: không có

II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP 

(Không có)

III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:

1.1. Tên dự án:  Khu nhà ở đô thị Xuân Ngạn

1.2. Địa điểm thực hiện dự án:

- Địa điểm thực hiện dự án: phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.

2. Mục tiêu dự án khu dân cư và nhà ở trong khu đô thị

STT

Mục tiêu hoạt động

Tên ngành

(Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC)

Mã ngành theo VSIC

(Mã ngành cấp 4)

Mã ngành CPC (*)

1

Hoạt động kinh doanh bất động sản

 

Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê.

6810

821

2

Hoạt động kinh doanh bất động sản

Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất

6820

 

3

Xây dựng

Xây dựng nhà các loại

4100

512

4

Xây dựng

Xây dựng công trình đường bộ, đường giao thông

4210

 

5

Xây dựng

Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác

4290

 

 

Xây dựng dự án Khu nhà ở đô thị Xuân Ngạn tại phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long nhằm phục vụ cho người dân có nhu cầu ở; tạo môi trường sống thuận lợi, tiện nghi, đáp ứng thêm tiêu chí để phát triển và nâng cấp đô thị sau này.

Phát triển quỹ đất ở để đáp ứng một phần nhu cầu hiện tại, phục vụ các đối tượng là người lao động trong và ngoài khu vực thành phố Hạ Long. Triển khai đầu tư xây dựng kết nối các hệ thống hạ tầng hoàn chỉnh và đồng bộ, tạo động lực thúc đẩy phát triển kinh tế trong tương lai, phục vụ hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp và lợi ích của xã hội.

Để xúc tiến việc thành lập và đầu tư xây dựng chủ đầu tư đã hoàn thiện phương án đầu tư. Dự kiến sơ bộ về phương án kinh doanh cũng như kế hoạch hoàn vốn, trình UBND thành phố Hạ Long, UBND tỉnh Quảng Ninh cùng các sở, ban ngành để nhất trí chủ trương đầu tư xây dựng. Dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp một phần nhỏ phúc lợi an sinh cho xã hội cho người có thu nhập thấp nói chung và cũng là thêm một lựa chọn cho người dân địa phương. 

3. Quy mô đầu tư:

Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:

 

STT

Hạng mục

Ký hiệu

Diện tích
(m2)

Diện tích xây dựng (m2)

Mật độ xây dựng thuần (%)

I

Đất nhóm nhà ở

 

246,028.10

140,731.50

-

1

Chung cư 18 tầng

CC

29,007.78

6,600.00

22.75

2

Nhà biệt thự loại 1

BT1

19,962.83

9,764.48

48.91

3

Nhà biệt thự loại 2

BT2

30,435.74

10,646.40

34.98

4

Nhà phố song lập

NP

82,173.18

53,420.62

65.01

5

Nhà phố liên kế

LK

44,307.49

30,720.00

69.33

6

Nhà ở xã hội

NX

40,141.08

29,580.00

73.69

II

Đất công trình dịch vụ công cộng

 

31,297.83

8,501.48

-

1

Trường mẫu giáo

MG

5,855.00

1,778.26

30.37

2

Trường học

TH

8,466.67

2,131.93

25.18

3

Trạm y tế

YT

2,347.29

616.65

26.27

4

Trung tâm thương mại - dịch vụ

TM

5,385.41

2,496.00

46.35

5

Nhà hàng - café

CF

5,384.41

1,478.64

27.46

6

Bãi đậu xe công cộng

P

3,859.05

-

-

III

Đất thể dục thể thao

TD

4,586.42

2,870

62.58

IV

Công viên cây xanh

CX

53,375.37

2,669

5

V

Đất hạ tầng kỹ thuật

HT

3,505.10

600

17

VI

Đất giao thông nội bộ

 

149,659.85

-

-

 

- Vị trí dự án không thuộc khu vực đô thị.

- Dự án không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.

- Dự án không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt;

4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:

4.1. Tổng vốn đầu tư: 4,275,853,000,000 đồng (Bốn ngàn hai trăm bảy mươi lăm tỷ tám trăm năm mươi ba triệu đồng), trong đó:

Chi phí xây dựng:

STT

CHỈ TIÊU

ĐVT

SLƯỢNG

TMĐT

A

Diện tích khu đất

m2

426,618.34

 

I

Đất dân dụng

m2

425,613.24

-

1)

Đất ở

m2

155,488.45

2,917,369,113

1.1

Khu nhà ở shophouse song lập

m2

82,173.18

881,440,230

 

Số lượng căn

căn

473

 

 

Diện tích khuôn viên /Căn

m2/căn

174

 

 

Diện tích xây dựng/Căn

m2/căn

113

 

 

Số tầng/Căn

Tầng/căn

3.00

 

 

Diện tích sàn XD/Căn

m2/căn

339

 

 

Tổng diện tích Diện tích xây dựng

m2

53,421

 

 

Tổng diện tích Diện tích sàn XD

m2

160,262

 

1.1

Khu nhà ở shophouse liên kế

m2

44,307.49

506,880,000

 

Số lượng căn

căn

384

 

 

Diện tích khuôn viên /Căn

m2/căn

115.38

 

 

Diện tích xây dựng/Căn

m2/căn

80

 

 

Số tầng/Căn

Tầng/căn

3.00

 

 

Diện tích sàn XD/Căn

m2/căn

240

 

 

Tổng diện tích Diện tích xây dựng

m2

30,720

 

 

Tổng diện tích Diện tích sàn XD

m2

92,160

 

1.2

Khu nhà biệt thự vườn

 

 

 

1.2.1

Biệt thự loại 1

 

19,962.83

190,407,360

 

Số lượng căn

căn

44

 

 

Diện tích khuôn viên /Căn

m2/căn

454

 

 

Diện tích xây dựng/Căn

m2/căn

222

 

 

Số tầng/Căn

Tầng/căn

3.00

 

 

Diện tích sàn XD/Căn

m2/căn

666

 

 

Tổng diện tích Diện tích xây dựng

m2

9,764

 

 

Tổng diện tích Diện tích sàn XD

m2

29,293

 

1.2.2

Biệt thự loại 2

 

30,435.74

207,604,800

 

Số lượng căn

căn

80

 

 

Diện tích khuôn viên /Căn

m2/căn

380.45

 

 

Diện tích xây dựng/Căn

m2/căn

133

 

 

Số tầng/Căn

Tầng/căn

3.00

 

 

Diện tích sàn XD/Căn

m2/căn

399

 

 

Tổng diện tích Diện tích xây dựng

m2

10,646

 

 

Tổng diện tích Diện tích sàn XD

m2

31,939

 

1.2.3

Khu nhà ở xã hội

 

40,141.08

325,380,000

 

Số lượng căn

căn

493

 

 

Diện tích khuôn viên /Căn

m2/căn

81

 

 

Diện tích xây dựng/Căn

m2/căn

60

 

 

Số tầng/Căn

Tầng/căn

2.00

 

 

Diện tích sàn XD/Căn

m2/căn

120

 

 

Tổng diện tích Diện tích xây dựng

m2

29,580

 

 

Tổng diện tích Diện tích sàn XD

m2

59,160

 

1.3

Khu Nhà chung cư

m2

29,007.78

486,048,000

 

Số đơn nguyên

Block

3

 

 

Diện tích xây dựng/ đơn nguyên/sàn

M2

9,669

 

 

Diện tích sàn xây dựng/ đơn nguyên

 

2,200

 

 

Tồng Diện tích xây dựng/sàn

 

81,008

 

 

Diện tích sàn xây dựng

 

6,600

 

 

Diện tích sàn Thương mại

 

81,008

 

 

Diện tích căn hộ

 

5,610

 

2)

Công trình công cộng + sinh hoạt chung

 

55,139

87,283,683

2.1

Đất thương mại dịch vụ

 

10,770

52,772,118

2.2

Đất công cộng trong khu ở

 

16,669

34,511,565

 

Đất trạm y tế

 

2,347

5,868,225

 

Đất trường học và nhà trẻ

 

14,322

28,643,340

3)

Cây xanh, sân vườn + TDTT

m2

61,821

40,183,546

3.1

Đất cây xanh trung tâm

 

53,375

 

3.3

Đất tt thể thao

 

4,586

 

3.5

Đất bãi để xe

 

3,859

 

4)

Giao thông

 

149,660

142,176,858

II

Hạ tầng kỹ thuật

m2

3,505

15,772,950

5)

Diện tích trạm xử lý nước thải

 

780

 

B

Chi phí san nền và tái tạo mặt bằng

m2

488,452.67

34,191,687

 

Tổng mức đầu tư:

STT

Hạng mục

Giá trị trước thuế

Thuế VAT

Giá trị sau thuế

I

Chi phí xây lắp

 2,917,369,113

291,736,911

 3,209,106,025

II.

Giá trị thiết bị

 145,868,456

 14,586,846

 160,455,301

III.

Chi phí quản lý dự án

 25,385,450

 2,538,545

 27,923,995

IV.

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

 18,228,674

 1,822,867

 21,866,541

4.1

Chi phí lập dự án

 2,973,097

 297,310

 3,270,406

4.2

Chi phí thiết kế bản vẽ thi công

 1,845,153

 184,515

 2,029,668

4.3

Chi phí thẩm tra thiết kế

 692,669

 69,267

 761,935

4.4

Chi phí thẩm tra dự toán

 1,156,338

 115,634

 1,271,971

4.5

Chi phí lập HSMT xây lắp

 1,095,580

 109,558

 1,205,137

4.6

Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị

 157,472

 15,747

 173,219

4.6

Chi phí giám sát thi công xây lắp

 9,793,193

 979,319

 10,772,513

4.7

Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị

 515,174

 51,517

 566,691

4.8

Chi phí khảo sát địa chất, địa hình

 450,000

 45,000

 495,000

4.9

Thủ tục kết nối hạ tầng và PCCC

 750,000

 75,000

 825,000

5

Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường

 450,000

 45,000

 495,000

V.

Chi phí khác

 8,685,038

 868,504

 9,788,373

5.1

Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,5%

 2,917,369

 291,737

 3,209,106

5.2

Chi phí kiểm toán

 3,850,218

 385,022

 4,235,239

5.3

Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán

 1,917,451

 191,745

 2,109,196

5.4

Chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án

 213,483

 21,348

 234,831

VI.

CHI PHÍ DỰ PHÒNG

 311,553,673

 31,155,367

 342,914,023

VII

Chi phí quyền sử dụng đất

 473,799,090

 

 473,799,090

VIII

Vốn lưu động

 

 -   

 30,000,000

IX

Tổng cộng nguồn vốn đầu tư

 3,900,889,493

342,709,040

 4,275,853,348

 

Làm Tròn

 

 

 4,275,853,000

 

- Tổng vốn đầu tư: 4,275,853,000,000 đồng (Bốn ngàn hai trăm bảy mươi lăm tỷ tám trăm năm mươi ba triệu đồng).

- Vốn cố định: 4,245,823,000,000 đồng (Bốn ngàn hai trăm bốn mươi lăm tỷ tám trăm năm mươi ba triệu đồng).

- Vốn lưu động:  30,000,000,000 đồng (Ba mươi tỷ đồng).

- Vốn góp của nhà đầu tư:

Vốn tự có (20%) : 855,170,600,000 đồng.

- Vốn vay: Vốn vay - huy động (20%) : 855,170,600,000 đồng

Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.

- Vốn khác:  Nguồn thu đặt cọc (60%)     : 2,565,511,800,000 đồng

4.2. Nguồn vốn đầu tư:

a) Vốn góp để thực hiện dự án:

STT

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

Phương thức góp vốn (*)

Tiến độ góp vốn

VNĐ

Tương đương USD

 

Công ty Cổ phần Cảng Thái Hưng

855,170,600,000

 

20%

 

Ngay khi có QĐ đầu tư

5. Thời hạn hoạt động của dự án:

Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.

6. Tiến độ thực hiện dự án:

Tiến độ thực hiện: 72 tháng kể từ ngày cấp Quyết định chủ trương đầu tư, trong đó các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư như sau:

STT

Nội dung công việc

Thời gian

1

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư

Quý I/2022

2

Thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500

Quý II/2022

3

Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Quý II/2022

4

Thủ tục giao đất, thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất

Quý III/2022

5

Thủ tục liên quan đến kết nối hạ tầng kỹ thuật

Quý IV/2022

6

Thẩm định, phê duyệt TKCS, Tổng mức đầu tư và phê duyệt TKKT

Quý IV/2022

7

Cấp phép xây dựng (đối với công trình phải cấp phép xây dựng theo quy định)

Quý I/2023

8

Thi công và đưa dự án vào khai thác, sử dụng

Quý I/2024

đến Quý IV/2028

 

 

IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.

V. HỒ SƠ KÈM THEO

- Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.

- Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng, nhà ở, khu đô thị, kinh doanh bất động sản.

- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):

ü Hồ sơ Thuyết minh dự án Đầu tư;

ü Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;

ü GCN đăng ký kinh doanh;

ü Đề xuất đầu tư dự án; Tờ trình dự án;

ü Các bản vẽ sơ đồ vị trí khu đất.

XEM THÊM DỰ ÁN KHU DÂN CƯ VÀ KHU NHÀ Ở ĐÔ THỊ

HOTLINE - 0903 649 782

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE

HOTLINE:
0903 649 782

 nguyenthanhmp156@gmail.com