Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp. Thành lập cụm công nghiệp đa ngành nghề; đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật các công trình giao thông, cấp điện, cấp nước, thoát nước mưa, thu gom, thoát nước thải, Nhà máy xử lý nước thải tập trung công suất 1.000 m3/ngày đêm nhằm thu hút các nhà đầu tư.
Ngày đăng: 23-09-2024
82 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT..................................... 3
DANH MỤC CÁC BẢNG........................................................................ 4
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.............................................. 6
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư...................... 6
3.1. Công suất của dự án đầu tư................................................................... 6
3.2. Công nghệ sản xuất dự án đầu tư................................................. 7
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư.................................................... 10
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã hs, khối lượng phế liệu dự kiến nhập khẩu),
điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư 10
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu, nhiên liệu và hóa chất........................... 10
4.3. Nhu cầu và nguồn cung cấp nước........................................................... 11
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư................................................ 13
5.1. Thông tin về hoạt động của CCN ................................... 13
5.2. Tiêu chuẩn chất lượng nước thải đối với các nhà máy khi đấu nối vào hệ thống thu gom nước tập trung CCN 14
Chương II........................................................................... 15
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...... 15
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường: 15
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường:................. 16
Chương III........................................................................... 17
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.... 17
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải......................... 17
1.2. Thu gom, thoát nước thải........................................................................ 18
1.3. Xử lý nước thải............................................................................. 21
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:........................................... 39
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn............................... 42
3.2. Đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường:................................. 42
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:................................. 43
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình
vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành 45
Chương IV...................................................................................... 56
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG........................... 56
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.................................... 56
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.............................. 58
Chương V............................................................... 60
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.... 60
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án.......................... 60
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình thiết bị xử lý chất thải 60
1.3. Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp để thực hiện kế hoạch 61
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật.. 61
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ............................................. 61
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục nước thải:................................. 61
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm.................................... 62
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ...................................................... 64
Chương I
Tên chủ dự án: CÔNG TY CỔ PHẦN .............
Địa chỉ trụ sở chính:........., xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
- Điện thoại: ...............
Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: .........., chủ tịch hội đồng quản trị kiêm Tổng giám đốc.
Địa chỉ thường trú: .........., xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, ViệtNam.
Địa chỉ liên lạc:.............., xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư, tỉnh TháiBình, Việt Nam.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ............ do Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình cấp đăng ký lần đầu ngày 13/12/2007, đăng ký thay đổi lần thứ 6 ngày 01 tháng 11 năm 2023.
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng CCN, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình (Sau đây gọi tắt là Dự án).
Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, Việt Nam.
Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư: Cơ quan cấp phép xây dựng của dự án: Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư cấp giấy phép xây dựng số 08/GPXD ngày 27/02/2023.
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: Quyết định số 3502/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ngày 22/11/2019 phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp, huyện Vũ Thư”.
Quy mô đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án có tổng mức đầu tư là 74.622.000.000 thuộc nhóm A (theo quy định tại điểm c khoản 1 điều 8 của Luật đầu tư công số: 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019).
Theo Phê duyệt chủ trương của dự án được phê duyệt tại Quyết định số 2212/QĐ- UBND ngày 05/9/2018; Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường ‘‘Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng CCN, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình” số 3502/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh Thái Bình thì quy mô về diện tích các hạng mục, công trình của Dự án là 275.885,9 m2.
Theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số ...., số ...., số ..... thì quy mô về diện tích đầu tư dự án là 48.232,3 m2 (bao gồm đất công nghiệp 46.185 m2, đất trung tâm điều hành và dịch vụ CCN 226,8 m2, đất trạm xử lý nước thải 1.820,5 m2).
Theo Quyết định giao đất số 1952/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh Thái Bình thì diện tích đất được giao là 67.659,9 m2. Diện tích đất được giao phù hợp với Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của UBND tỉnh Thái Bình về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án. Trong đó điều chỉnh tiến độ đầu tư của dự án là 03 giai đoạn:
+ Giai đoạn I: Đầu tư hoàn thiện hạ tầng khu quy hoạch diện tích 67.948,2 m2;
+ Giai đoạn II: Đầu tư hoàn thiện hạ tầng khu quy hoạch diện tích 96.256,7 m2;
+ Giai đoạn III: Đầu tư hoàn thiện hạ tầng khu quy hoạch diện tích 80.888,60 m2. Tính đến thời điểm lập báo cáo đề xuất cấp GPMT tháng 8/2024, Công ty Cổ phần
Xuân Trường Phát đã đầu tư xây dựng xong hệ thống hạ tầng kỹ thuật của dự án trên diện tích 67.659,9 m2 (giai đoạn I) bao gồm: san nền, đường giao thông, cây xanh cách ly, hệ thống thu gom - thoát nước mưa, hệ thống thu gom nước thải – Nhà máy xử lý nước thải tập trung. Các giai đoạn tiếp theo sẽ được chủ đầu tư thực hiện khi được nhà nước giao đất.
Dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng CCN, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình” là dự án thuộc nhóm các dự án về xây dựng, không phải thuộc nhóm dự án sản xuất do đó không có công nghệ sản xuất. Công nghệ vận hành của Dự án chỉ bao gồm các hoạt động vận hành, sửa chữa, duy tu hệ thống hạ tầng kỹ thuật và hoạt động của khu nhà điều hành để đáp ứng cho các nhà đầu tư thứ cấp vào hoạt động tại CCN (trong đó đặc biệt là quá trình vận hành hệ thống thu gom, xử lý và thoát nước thải).
Căn cứ theo Quyết định số 3422/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Thái Bình về việc thành lâp̣ CCN, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình; Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt quy hoạch phân khu tỷ lê ̣ 1/2.000 CCN, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình; Quyết định số 2902/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của UBND tỉnh Thái Bình về việc bổ sung ngành nghề trong CCN, huyện Vũ Thư. Theo đó, CCN là CCN đươc̣ quy hoach ngành nghề, bao gồm: Chế biến lương thưc̣ , thưc̣ phẩm; cơ khí; dêṭ may; vâṭ liêụ xây dưng; công nghiêp̣ hỗ trơ;̣ sản xuất thiết bi ̣điêṇ , điêṇ tử ; sản xuất bao bì; sản xuất các sản phẩm từ da (không có thuôc̣ da); sản xuất các sản phẩm từ nhưạ (không gây ô nhiễm môi trườ ng); dịch vu ̣phuc̣ vu ̣sản xuất công nghiêp.
Căn cứ theo Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND tỉnh Thái Bình thì các ngành nghề được phép đầu tư vào CCN bao gồm: Sản xuất sản phẩm phục vụ nông nghiệp, nông thôn; chế biến nông, lâm, thủy sản; dụng cụ thể dục, thể thao; cơ khí; thiết bị điện, điện tử; trang thiết bị y tế; công nghiệp hỗ trợ; dịch vụ phục vụ sản xuất công nghiệp; Sản xuất các sản phẩm xuất khẩu, tiêu dùng, sử dụng nguyên liệu tại chỗ, lao động ở địa phương; Các ngành sản xuất các sản phẩm ứng dụng công nghệ cao, sử dụng thiết bị hiện đại, tiên tiến, sử dụng tiết kiệm đất, tiết kiệm năng lượng, giá trị gia tăng cao, nộp ngân sách nhiều và thân thiện môi trường.
Đồng thời chủ dự án cam kết không tiếp nhận dự án đầu tư có ngành nghề sản xuất thuộc danh mục các ngành sản xuất nguy cơ cao gây ô nhiễm môi trường không khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình theo Văn bản số 157/UBND-NNTNMT ngày 17/01/2017 của UBND tỉnh Thái Bình về việc thu hút đầu tư gắn với BVMT và Kết luận số 66/KL-TU ngày 22/7/2019 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc tăng cường thu hút đầu tư và quản lý đầu tư trong các KCN, CCN và Khu kinh tế Thái Bình.
Quy trình quản lý cụm công nghiệp được thể hiện qua sơ đồ sau:
Sơ đồ 1. 1. Quy trình quản lý CCN
Thuyết minh quy trình:
Quy trình quản lý CCN gồm 6 bước như sau:
1.Quy hoạch thành lập CCN:
Căn cứ vào quy hoạch phát triển kinh tế xã hội của huyện và của tỉnh UBND tỉnh sẽ phê duyệt quyết định thành lập CCN và nhà đầu tư hạ tầng kỹ thuật của CCN là Công ty cổ phần Xuân Trường Phát.
2.Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật của CCN:
3.Tiếp nhận dự án đầu tư vào CCN:
Công ty cổ phần Xuân Trường Phát sẽ kết hợp với UBND huyện Vũ Thư thực hiện xúc tiến đầu tư cho các tổ chức cá nhân trong và ngoài nước tiến hành hoạt động đầu tư thương mại các dự án vào CCN phù hợp với tính chất ngành nghề được quy hoạch của CCN trong Quyết định số 2902/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của UBND tỉnh Thái Bình.
4.Đầu tư sản xuất kinh doanh trong CCN:
Các tổ chức, cá nhân đầu tư vào cụm công nghiệp thực hiện thủ tục thuê lại đất đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật; quản lý, sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
*Quyền của tổ chức, cá nhân đầu tư sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp
*Nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân đầu tư sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp
5.Chính sách ưu đãi, hỗ trợ phát triển CCN
UBND huyện Vũ Thư và Công ty cổ phần Xuân Trường Phát sẽ ban hành các chính sách ưu đãi đầu tư vào CCN theo quy định của pháp luật để các nhà đầu tư biết và thực hiện.
6.Quản lý nhà nước đối với CCN
Căn cứ vào chức năng nhiệm vụ được giao trách nhiệm quản lý nhà nước của từng cơ quan đơn vị trong quản lý nhà nước CCN bao gồm: UBND tỉnh Thái Bình, UBND huyện Vũ Thư, Sở Công thương. Các cơ quan trên sẽ quản lý hoạt động của nhà đầu tư kinh doanh hạ tầng và các doanh nghiệp đầu tư hoạt động trong CCN theo quy định của pháp luật.
Thành lập cụm công nghiệp đa ngành nghề; đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật các công trình giao thông, cấp điện, cấp nước, thoát nước mưa, thu gom, thoát nước thải, Nhà máy xử lý nước thải tập trung công suất 1.000 m3/ngày đêm nhằm thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê lại đất tại cụm công nghiệp.
Do đặc thù của dự án là đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật CCN, do đó nhu cầu nguyên vật liệu phục vụ giai đoạn vận hành của dự án chủ yếu là hóa chất phục vụ quá trình xử lý nước thải và nhiên liệu phục vụ hoạt động của máy phát điện dự phòng.
Nhu cầu sử dụng hóa chất: Công suất của Nhà máy xử lý nước thải là 1.000 m3/ngày, như vậy nhu cầu sử dụng hóa chất để xử lý nước thải như sau:
Bảng 1. 1. Danh mục hóa chất sử dụng để xử lý nước thải
STT |
Hóa chất |
Đơn vị tính |
Khối lượng tiêu thụ |
Mục đích sử dụng |
1 |
Kiềm (NaOH) |
Kg/ngày |
20 |
Bể điều chỉnh pH |
2 |
PAC |
Kg/ngày |
50 |
Bể keo tụ |
3 |
Polime |
Kg/ngày |
0,05 |
|
4 |
Bột Clorin |
kg/ngày |
0,05 |
Bể khử trùng |
5 |
Dinh dưỡng (mật rỉ đường) |
kg/ngày |
20 |
Bể thiếu khí |
Nhu cầu sử dụng nhiên liệu: Máy phát điện sử dụng nhiên liệu là dầu DO để hoạt động khi mất điện. Khối lượng dầu DO dự kiến là 100 kg/năm.
Nguồn điện cấp cho toàn bộ cụm công nghiệp được lấy từ đường điện 35 KV hiện có chạy dọc trung tâm khu vực quy hoạch.
Mạng lưới cấp điện dây trung thế chạy trên vỉa hè các tuyến đường giao thông đảm bảo cung cấp điện sản xuất cho các nhà máy xí nghiệp.
Trạm biến áp 35 KV tại khu đất Hạ tầng kỹ thuật HTKT phục vụ chiếu sáng cho toàn bộ khu vực quy hoạch và cấp điện cho khu xử lý nước thải.
Bảng 1. 2. Tiêu chuẩn cấp điện tại CCN cho các hoạt động (giai đoạn 1)
TT |
Nhu cầu sử dụng |
Chỉ tiêu cấp điện |
Diện tích (ha) |
Nhu cầu sử dụng (kwh) |
Căn cứ |
1 |
Đất công nghiệp (Xây dựng kho, xưởng sản xuất) |
140 kw/ha |
4,6185 |
646,59 |
QCVN 01:2021/BXD |
2 |
Đất hạ tầng kỹ thuật |
25 kw/m2 |
2,104749 |
52,618725 |
QCVN 01:2021/BXD |
|
Tổng (kwh) |
|
6,723249 |
699,208 |
|
Nhu cầu sử dụng nước: Nhu cầu sử dụng nước phục vụ vận hành hạ tầng kỹ thuật CCN: Nước phục vụ vận hành hạ tầng kỹ thuật CCN chỉ bao gồm nước sử dụng cho pha hóa chất, nước sử dụng cho bể lấy mẫu quan trắc tự động, cụ thể như sau :
Bảng 1. 3. Nhu cầu sử dụng nước của các dự án thứ cấp (giai đoạn I)
STT |
Nhu cầu sử dụng |
Chỉ tiêu cấp nước |
Căn cứ |
1 |
Đất công nghiệp |
20 m3/ha.ngđ |
QCVN 01:2021/BXD |
2 |
Nước cấp cho sinh hoạt của công nhân lao động trực tiếp (đối với phân xưởng tỏa nhiệt > 20 Kcal/m3/h) |
45 lít/người/ca |
TCVN 13606:2023 |
3 |
Nước cấp cho sinh hoạt của cán bộ quản lý (đối với phân xưởng tỏa nhiệt < 20 Kcal/m3/h) |
25 lít/người/ca |
|
4 |
Phòng cháy chữa cháy |
15 lít/giây (tương ứng 1 đám cháy) |
TCVN 2622 :1995 |
Theo TCVN 2622-1995 thì với CCN có diện tích < 300 ha, số công nhân là khoảng 10.000 người => số lao động tại các nhà máy xí nghiệp trung bình đạt khoảng 100 người/ha đất công nghiệp. Diện tích đất xây dựng nhà máy giai đoạn I là 4,6185 ha. Vậy tổng số cán bộ, công nhân khoảng 462 người (trong đó khoảng 416 người là lao động trực tiếp và 46 người là cấp quản lý).
Bảng 1. 4. Nhu cầu sử dụng nước của các dự án thứ cấp (giai đoạn I)
Stt |
Chức năng sử dụng đất |
Chỉ tiêu dùng nước |
Diện tích đất (ha) |
Số người (người) |
Nhu cầu sử dụng nước (m3/ng.đ) |
1 |
Đất xây dựng công nghiệp |
20 m3/ha.ngđ |
4,6185 |
462 |
92,37 |
2 |
Nước cấp cho sinh hoạt của công nhân lao động trực tiếp (2 ca/ngày) |
45 lít/người/ca |
- |
416 |
18,720 |
3 |
Nước cấp cho sinh hoạt của cán bộ, quản lý (2 ca/ngày) |
25 lít/người/ca |
- |
46 |
1,15 |
4 |
Nước cấp cho trạm xử lý nước thải |
|
|
|
8,0 |
|
Nước cấp cho hoạt động của |
|
|
|
|
|
doanh nghiệp thứ cấp đang |
|
|
|
|
4 |
hoạt động : + Công ty cổ phần Xuân Trường Phát ; + Nhà máy may xuất khẩu |
Theo hóa đơn nước cấp thực tế |
0,25
3,2 |
1.200
20 |
74 |
|
Jeisey Vina). |
|
|
|
|
|
+ Công ty Đức Phát |
|
|
20 |
|
|
Qtb |
|
|
|
194,24 |
|
Dự phòng rò rỉ |
15% Qtb |
|
|
19,424 |
|
Tổng Qtb |
|
|
|
213,664 |
|
Hệ số điều hòa |
K= 1,2 |
|||
|
Tổng Qmax |
256,39 |
|||
Ghi chú: Giai đoạn 1 dự án phát sinh nước thải khoảng 256 m3/ngày |
Dự án “Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp, huyện Vũ Thư” được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường ngày 22/11/2019 theo Quyết định số 3502/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thái Bình.
Dự án được UBND tỉnh Thái Bình phê duyệt chủ trương đầu tư dự án số 2212/QĐ- UBND của UBND tỉnh Thái Bình cấp ngày 05/9/2018, diện tích đầu tư dự án là 257.885,9 m2 (không bao gồm diện tích 50.101 m2 đất công nghiệp đã cho thuê và diện tích 7.132 m2 đường quy hoạch số 01 đã xây dựng đoạn từ đường tỉnh ĐT 454 đến đường quy hoạch số 02).
Ngày 19/10/2020 UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương số 2919/QĐ-UBND về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương của Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng CCN, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái bình của công ty cổ phần Xuân Trường Phát, trong đó dự án được chia thành 03 giai đoạn đầu tư gồm:
+ Giai đoạn I: Đầu tư hoàn thiện hạ tầng khu quy hoạch diện tích 67.948,2 m2;
+ Giai đoạn II: Đầu tư hoàn thiện hạ tầng khu quy hoạch diện tích 96.256,7 m2;
+ Giai đoạn III: Đầu tư hoàn thiện hạ tầng khu quy hoạch diện tích 80.888,60 m2.
Hiện tại nhà nước mới giao đất cho CCN giai đoạn I khoảng 67.659,9 m2 diện tích này tương đối phù hợp với diện tích đất theo phê duyệt điều chỉnh chủ trương. Diện tích đất được giao bao gồm: đất công nghiệp là 46.185 m2, đất cây xanh cách ly là 13.923,8 m2, đất xử lý nước thải 1.820,5 m2, đất giao thông 55.038 m2, đất trung tâm dịch vụ 226,8 m2.
Đến thời điểm hiện tại chủ dự án đã đầu tư xong hạ tầng kỹ thuật của CCN bao gồm: đường quy hoạch số 2, đường quy hoạch số 1, hệ thống cây xanh cách ly, hệ thống xử lý nước thải tập trung, hệ thống điện, cấp nước, thoát nước, kho lưu giữ chất thải, một số công trình phụ trợ khác trên phần diện tích đã được nhà nước giao đất khoảng 6,7 ha và thu gom nước thải của các dự án công nghiệp hiện có của CCN.
Các nhà đầu tư hiện đang hoạt động tại CCN bao gồm: Công ty cổ phần Xuân Trường Phát (đang hoạt động), Công ty TNHH DAE HWA (Nhà máy may xuất khẩu JeilSey Vina (đang hoạt động, đã có hợp đồng đấu nối nước thải), Công ty TNHH Đức Phát (đang đầu tư). Trong đó có 02 doanh nghiệp đang hoạt động và 01 doanh nghiệp đang hoàn thiện thủ tục đầu tư.
Nước thải phát sinh tại các nhà máy thứ cấp cần phải xử lý sơ bộ đạt tiêu chuẩn đấu nối trước khi đấu nối vào CCN. Thông số nước thải trước khi đấu nối của các nhà máy thứ cấp đảm bảo chất lượng theo cột B, QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp, cụ thể như sau:
Bảng 1. 5. Thông số nước thải trước khi đấu nối của dự án thứ cấp
TT |
Thông số |
Đơn vị |
QCVN 40:2011/BTNMT cột B |
1 |
Nhiệt độ |
oC |
45 |
2 |
Màu sắc |
Pt/Co |
- |
3 |
pH |
- |
5-9 |
4 |
BOD5 (20oC) |
mg/l |
400* |
5 |
COD |
mg/l |
520* |
6 |
Chất rắn lơ lửng (TSS) |
mg/l |
250* |
7 |
Asen (As) |
mg/l |
0,5 |
8 |
Thủy ngân (Hg) |
mg/l |
0,01 |
9 |
Chì (Pb) |
mg/l |
1 |
10 |
Cadimi |
mg/l |
0,5 |
11 |
Crom (VI) |
mg/l |
1 |
12 |
Đồng |
mg/l |
5 |
13 |
Kẽm |
mg/l |
5 |
14 |
Niken |
mg/l |
2 |
15 |
Mangan |
mg/l |
5 |
16 |
Sắt |
mg/l |
10 |
17 |
Thiếc |
mg/l |
5 |
18 |
Tổng dầu mỡ khoáng |
mg/l |
10 |
19 |
Sunfua |
mg/l |
0,5 |
20 |
Amoni (tính theo N) |
mg/l |
15 |
21 |
Tổng nitơ |
mg/l |
60 |
22 |
Tổng phốt pho (tính theo P) |
mg/l |
6 |
23 |
Coliform |
vi khuẩn/100ml |
- |
>>> XEM THÊM: Mẫu dự án đầu tư nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao kết hợp khu du lịch nông nghiệp
HOTLINE - 0903 649 782
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM
Hotline: 0903 649 782 - 028 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Website: www.minhphuongcorp.com
Gửi bình luận của bạn