Mẫu giấy phép môi trường nhà máy Đường Phan Rang

Dịch vụ tư vấn xin cấp giấy phép môi trường - Mẫu hồ sơ giấy phép môi trường dự án nhà máy Đường. Tư vấn xin cấp giấy phép môi trường: 0903 649 782

Ngày đăng: 03-11-2022

502 lượt xem

Mẫu giấy phép môi trường dự án nhà máy đường Phan Rang

Dịch vụ tư vấn xin cấp giấy phép môi trường - Mẫu giấy phép môi trường dự án nhà máy Đường. Tư vấn xin cấp giấy phép môi trường: 0903 649 782

MỤC LỤC
1. Tên chủ dự án đầu tư: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG - PHAN RANG
2. Tên dự án đầu tư: NHÀ MÁY ĐƯỜNG PHAN RANG 5
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án 6
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án 13
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án 19
Chương II 28
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 28
1. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường 28
2. Sự phù hợp của dự án đối với khả năng chịu tải của môi trường 28
Chương III 38
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 38
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 38
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải 49
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường 54
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại: 58
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung 59
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường 59
7. Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước công trình thủy lợi khi có hoạt động xả nước thải vào công trình thủy lợi 62
Chương IV 63
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 63
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 63
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 65
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung 66
Chương V 67
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý khí SO2 rò rỉ từ quá trình sunfit nước mía: 67
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật 68
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm 69
Chương VI 71
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 71
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1: Tọa độ các điểm mốc giới hạn khu đất 5
Bảng 2. Tóm tắt quy trình công nghệ sản xuất 9
Bảng 3: Sản phẩm của Công ty Cổ phần đường Biên Hòa - Phan Rang 13
Bảng 4: Định mức tiêu hao nguyên vật liệu để sản xuất ra 1 tấn đường sản phẩm:
Bảng 5: Định mức hóa chất sử dụng cho xử lý 1.000 m3 nước thải 14
Bảng 6. Chất chuẩn cho hệ thống quan trắc tự động, liên tục khí thải 15
Bảng 7: Bảng cân bằng sử dụng điện cho các thiết bị với công suất 1.600 TMN
............................................................................................................................. 16
Bảng 8: Các hạng mục công trình chính và phụ của dự án 20
Bảng 9: Danh mục máy móc, thiết bị của nhà máy 21
Bảng 10. Kết quả phân tích môi trường nước mặt kênh Bắc năm 2021 29
Bảng 11. Kết quả phân tích môi trường nước mặt kênh Bắc 6 tháng đầu năm 2022
............................................................................................................................. 34
Bảng 12. Kết quả phân tích môi trường không khí xung quanh Cụm công nghiệp Tháp Chàm năm 2021 36
Bảng 13. Kết quả phân tích môi trường không khí xung quanh Cụm công nghiệp Tháp Chàm 6 tháng đầu năm 2022 37
Bảng 14. Cụm bể thu gom 44
Bảng 15. Trạm XLNT công suất 400 m3/ngày 45
Bảng 16: Phương án quản lý và vận hành hệ thống XLNT 46
Bảng 17: Định mức hóa chất sử dụng cho xử lý 1.000 m3 nước thải 47
Bảng 18. Máy móc thiết bị xử lý nước thải 48
Bảng 19. Bảng kết quả phân tích nước thải trước và sau xử lý 48
Bảng 20. Bảng máy móc thiết bị hệ thống tẩy màu nước mía 50
Bảng 21. Bảng máy móc thiết bị hệ thống thu hồi bụi đường 50
Bảng 22. Thiết bị xử lý khu lò hơi 35 tấn hơi/giờ 51
Bảng 23. Thiết bị xử lý khu lò hơi 10 tấn hơi/giờ 52
Bảng 24. Thiết bị của hệ thống quan trắc khí thải tự động 52
Bảng 25. Tải trọng cặn trên 1 m2 sân phơi bùn 55
Bảng 26. Hệ số phụ thuộc điều kiện khí hậu 56
Bảng 27: Đặc điểm sân phơi bùn 56
Bảng 28: Danh sách chất thải nguy hại hiện có của Nhà máy 58
Bảng 29.Thành phần ô nhiễm có trong nước thải trước và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm 64
Bảng 30. Giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải 65
Bảng 31: Kế hoạch vận hành thử nghiệm 67
Bảng 32: Dự kiến thời gian lấy mẫu 67
Bảng 33: Kế hoạch đo đạc, lấy và phân tích mẫu 67
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1: Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất đường. 8
Hình 2: Cân bằng sử dụng nước với công suất sản xuất 1.600 TMN 18
Hình 3 .Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải 41
Hình 4. Quy trình khử khí SO2 từ quá trình tẩy màu nước mía 50
Hình 5. Sơ đồ quy trình vận hành hồ sự cố 60

Mẫu giấy phép môi trường dự án nhà máy đường 

Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG - PHAN RANG
- Địa chỉ văn phòng: tỉnh Ninh Thuận
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án: 
- Điện thoại: Fax: 
- Giấy đăng ký kinh doanh số:
2. Tên dự án đầu tư: NHÀ MÁY ĐƯỜNG PHAN RANG
- Địa điểm dự án: tỉnh Ninh Thuận.
- Các mặt tiếp giáp với ranh giới dự án như sau:
- Phía Đông: giáp đường sắt Bắc - Nam.
- Phía Tây: giáp đường Bác Ái.
- Phía Nam: giáp Nhà máy chế biến hạt điều của Công ty Cổ phần xuất khẩu nông sản.
- Phía Bắc: giáp với kênh Bắc - nhánh Phan Rang.
Bảng 1: Tọa độ các điểm mốc giới hạn khu đất
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án:
3.1. Công suất hoạt động của dự án: công suất ép 1.600 tấn mía cây/ngày (TMN).
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án:
a. Công nghệ sản xuất đường:
Sản phẩm chính của nhà máy là đường trắng RS và đường vàng thiên nhiên. Để sản xuất đường trắng RS, Công ty sử dụng công nghệ sản xuất đường sulphít hóa 01 lần theo công nghệ cũ của nhà máy. Riêng đường vàng thiên nhiên sẽ bỏ qua công đoạn sulphit hóa (không xông lưu huỳnh)
Quy trình công nghệ sản xuất đường trắng:
Quy trình công nghệ sản xuất đường trắng
Hình 1: Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất đường.
Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất đường
* Thuyết minh quy trình công nghệ sản xuất:
Bảng 2. Tóm tắt quy trình công nghệ sản xuất
Quy trình công nghệ sản xuất đường
Quy trình công nghệ sản xuất đường
Quy trình công nghệ sản xuất đường
Quy trình công nghệ sản xuất đường
Quy trình sản xuất làm phát sinh các nguồn phát thải chủ yếu:
Nước thải từ các công đoạn sản xuất theo Hình 2.
Khí thải từ lò hơi
Chất thải rắn sản xuất quá trình ép mía.
Tiếng ồn và độ rung từ các thiết bị sản xuất.

 Sản phẩm của dự án: đường.

Sản phẩm chính của nhà máy là đường trắng RS và đường vàng thiên nhiên. Tùy theo nhu cầu của thị trường mà Công ty sẽ có kế hoạch phân bổ sản xuất cho từng loại đường khác nhau.

Bảng 3: Sản phẩm của Công ty Cổ phần đường Biên Hòa - Phan Rang

Nguyên vật liệu

Đơn vị

Sản lượng dự tính (năm)

Đường

Tấn

19.000


4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án:
a. Nguyên vật liệu phục vụ cho sản xuất đường:
Ngoài nguyên liệu chính cho việc sản xuất đường là mía cây, nhà máy còn sử dụng một số các hóa chất làm phụ gia và nguyên vật liệu trong quá trình chế biến như vôi, lưu huỳnh,... Định mức tiêu hao nguyên vật liệu cho 1 tấn đường sản phẩm được trình bày như sau:

Bảng 4: Định mức tiêu hao nguyên vật liệu để sản xuất ra 1 tấn đường sản phẩm:

 

 

STT

 

 

HẠNG MỤC

 

 

ĐVT

Công đoạn từ Mía ra đường bán thành phẩm

Công đoạn đóng gói

Đường vàng thiên

nhiên

Đường RS hạt lớn

Đường RS hạt thường

 

Bao 12 kg

 

Bao 50 kg

I

NGUYÊN LIỆU CHÍNH

 

 

 

 

 

 

1

Mía cây

(CCS:…)

 

10,5900

10,5900

10,5900

 

 

I

HÓA CHẤT CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

 

1

Vôi (80% CaO)

Kg

12,00000

26,0000

25,71000

 

 

2

Axit H3PO4

Kg

0,38000

2,5000

2,47000

 

 

3

Lưu huỳnh

99,9%

Kg

0,00000

9,5000

9,39000

 

 

 

4

Chất trợ lắng chìm Talosep

A6XL

 

Kg

 

0,04000

 

0,0600

 

0,05900

 

 

5

Chất trợ lắng nổi Talodura

Kg

0,01150

0,0300

0,02900

 

 

6

Chất tẩy màu Syrup Talomel

Kg

0,00000

0,0900

0,08900

 

 

7

Chất giảm nhớt Kemtalosulf PG

Kg

0,02300

0,0700

0,06900

 

 

8

Cồn tinh luyện 96%

Lít

0,01500

0,0300

0,02900

 

 

II

BAO BÌ

 

 

 

 

 

 

1

Bao PP/PE 50 kg

Cái

 

 

 

 

20,0200

2

Bao PP/PE 12 kg

Cái

 

 

 

84,0100

 

3

Kim may bao

Cái

 

 

 

0,0010

0,0010

4

Chỉ may sợi pe màu 20/2

Kg

 

 

 

0,0200

0,0200

5

Mực in

Lít

 

 

 

0,0001

0,0001

6

Dung môi

Lít

 

 

 

0,0020

0,0020

 

III

NHIÊN LIỆU - NĂNG

LƯỢNG

 

 

 

 

 

 

1

Mỡ L3

Kg

0,0060

0,0060

0,0060

 

 

2

Mỡ SKF

Kg

0,0030

0,0030

0,0030

 

 

3

Nhớt thủy lực 68

Lít

0,0220

0,0220

0,0220

 

 

4

Nhớt lạnh

Lít

0,0007

0,0007

0,0007

 

 

5

Mỡ Shell Gadus S2V220AD2

Kg

0,1000

0,1000

0,1000

 

 

6

Caltex R&O 46

Lít

0,0100

0,0100

0,0100

 

 

7

Castrol Perfeoto T68

Lít

0,0200

0,0200

0,0200

 

 

8

Shell spirax s2 A 85W-140

Lít

0,0070

0,0070

0,0070

 

 

9

Shell spirax s2 A 80W-90

Lít

0,0030

0,0030

0,0030

 

 

Nguồn: Công ty Cổ phần đường Biên Hòa - Phan Rang

a. Hóa chất phục vụ cho hệ thống xử lý nước thải:

Bảng 5: Định mức hóa chất sử dụng cho xử lý 1.000 m3 nước thải

STT

HẠNG MỤC

ĐVT

Định mức

 

 

 

Cho 1000 m3 nước thải

Cho 01 Tấn Đường Thành phẩm

 

I

TRONG VỤ SẢN XUẤT

 

 

 

1

Clo

Kg

4,000

0,008

2

Polimer

Kg

2,000

0,004

3

NaOH

Kg

100,000

0,200

4

Men

Kg

1,500

0,003

5

PAC

Kg

10,000

0,020

II

NGOÀI          VỤ SẢN XUẤT

 

 

 

1

Clo

Kg

4,000

 

2

Polimer

Kg

2,000

 

3

NaOH

Kg

100,000

 

4

Men

Kg

1,500

 

5

PAC

Kg

10,000

 

Nguồn: Công ty Cổ phần đường Biên Hòa - Phan Rang

b. Chất chuẩn cho hệ thống quan trắc tự động, liên tục khí thải

Bảng 6. Chất chuẩn cho hệ thống quan trắc tự động, liên tục khí thải

STT

Chất chuẩn

Giá trị chuẩn

1

CO

1500 ppm

2

SO2

738 ppm

3

NO

1500 ppm

4

O2

10%

Xem thêm: Tư vấn cấp giấy phép môi trường cho nhà máy dệt vải công suất 15.000 tấn/năm

Minh Phương Corp là Đơn vị

- Tư vấn lập dự án xin chủ trương

- Tư vấn dự án đầu tư

- Tư vấn lập dự án kêu gọi đầu tư

- Lập và đánh giá sơ bộ ĐTM cho dự án

- Thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

- Thi công Dự án Khoan ngầm

- Viết Hồ sơ Môi trường.

+ Giấy phép Môi trường.

+ Báo cáo Công tác bảo vệ Môi trường.

+ Báo cáo Đánh giá tác động Môi trường ĐTM.

Tại sao nên chọn Công ty CP Tư vấn Đầu tư & Thiết kế Xây dựng Minh Phương ?

Công ty được hình thành trên cơ sở sáng lập viên từng là giám đốc dự án, kỹ sư chuyên ngành xây dựng, công nghệ kỹ thuật, quản trị kinh doanh, từng điều hành các tập đoàn lớn, các Công ty Liên doanh nước ngoài hàng chục năm.

Với đội ngũ nhân viên đầy nhiệt huyết, năng lực, và giàu kinh nghiệm.

Là Đơn vị chuyên tư vấn và nhận thầu các dự án đầu tư và thiết kế xây dựng trên Toàn Quốc.

Tư vấn nhiệt tình, giá cả hợp lí, mang tính cạnh tranh cao.

Quy trình làm việc đảm bảo tiến độ nhanh chóng, hiệu quả cao nhất:

Chất lượng dịch vụ được khách hàng tin tưởng và ưu tiên đặt khách hàng lên hàng đầu.

Triển khai thực hiện ngay khi khách hàng kí hợp đồng.

Đảm bảo đúng tiến độ hoàn thành dự án.

MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ: 0903 649 782

Hoặc gửi về email: nguyenthanhmp156@gmail.com

HOTLINE - 0903 649 782

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE

HOTLINE:
0903 649 782

 nguyenthanhmp156@gmail.com