Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy xử lý phế liệu rắn

Đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy xử lý phế liệu rắn. Quy mô dự án: cơ sở có tổng vốn đầu tư: 80.000.000 VNĐ (tám mươi tỷ đồng) .Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM nhà máy xử lý phế liệu rắn số: do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh cấp.

Ngày đăng: 13-10-2022

382 lượt xem

 

Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy xử lý phế liệu rắn

MỤC LỤC............................................................................................................................. i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT................................................... iv
DANH MỤC CÁC BẢNG....................................................................................................v
DANH MỤC HÌNH ẢNH.................................................................................................. vii
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH DỰ ÁN........................................................................................1
Tư vấn giấy phép môi trường
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................................2
1.1.         TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.................................................................................2
1.2.         TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..........................................................................................2
1.3.         CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
................................................................................................................................4
1.3.1.       Công suất hoạt động của dự án dầu tư...................................................................4
1.3.2.       Công nghệ sản xuất của dự án................................................................................4
1.3.3.       Sản phẩm của dự án đầu tư ....................................................................................6
1.4.         NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA
CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC ...................................................7
1.4.1.       Nhu cầu nguyên, vật liệu........................................................................................7
1.4.2.       Nhu cầu hóa chất....................................................................................................7
1.4.3.       Nhu cầu nhiên liệu .................................................................................................7
1.4.4.       Nhu cầu sử dụng nước............................................................................................8
1.4.5.       Nhu cầu sử dụng điện.............................................................................................8
1.4.6.       Nhu cầu sử dụng lao động và thời gian làm việc...................................................8
1.5.         DANH MỤC MÁY MÓC THIẾT BỊ ....................................................................8
CHƯƠNG II : SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG .......................................................................................11
2.1.         SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG...............11
2.2.         SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA
MÔI TRƯỜNG ...................................................................................................................11
CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN12
3.1.         HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN SINH HỌC.......................12
3.1.1.       Điều kiện địa lý....................................................................................................12
3.1.2.       Điều kiện địa chất.................................................................................................12
3.1.3.       Điều kiện thủy văn...............................................................................................12
3.1.4.       Tài nguyên và khoáng sản....................................................................................13
3.1.5.       Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án............................................13
3.1.6.       Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường..................................................13
CHƯƠNG IV : ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU
TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.........15
4.1.         ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀXUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN XÂY DỰNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ....................15
4.1.1.       Đánh giá, dự báo các tác động.............................................................................15
4.1.2.       Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện.........................24
4.2.         ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀXUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH.....................26
4.2.1.       Đánh giá, dự báo tác động....................................................................................26
4.2.2.       Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường............................................................34
4.3.         TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG............................................................................................................................50
4.4.         NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO........................................................................................................51
CHƯƠNG V: PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI
HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC ..........................................................................................53
CHƯƠNG VI: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG......................54
6.1.      NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI .................................54
6.2.      NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI......................................54
6.2.1.       Nguồn phát sinh khí thải......................................................................................54
6.2.2.       Lưu lượng khí thải tối đa......................................................................................54
6.2.3.       Dòng khí thải........................................................................................................54
6.2.4.       Các chất ô nhiễm và giới hạn của các chất ô nhiễm trong khí thải......................54
6.2.5.       Vị trí, phương thức xả thải...................................................................................54
6.3.      NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG.................55
6.3.1.     Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung chính ..............................................................55
6.3.2.     Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung..............................................................55
CHƯƠNG VII: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT
THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN...................56
7.1.      KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
CỦA DỰ ÁN.......................................................................................................................56
7.1.1.       Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm..............................................................56
7.1.2.       Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị
xử lý chất thải......................................................................................................................56
 
7.1.3.       Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp
để thực hiện kế hoạch..........................................................................................................58
7.2.      CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI THEO QUY ĐỊNH....................58
7.3.      KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HẰNG NĂM ...............58
CHƯƠNG VIII : CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ..............................................60
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. 1: Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án...............................3
Bảng 1. 2: Sản phẩm của dự án............................................................................................6
Bảng 1. 3: Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của nhà máy........................................................7
Bảng 1. 4: Nhu cầu sử dụng hóa chất ..................................................................................7
Bảng 1. 5: Nhu cầu sử dụng nhiên liệu................................................................................7
Bảng 1. 6: Nhu cầu sử dụng nước........................................................................................8
Bảng 1. 7: Danh mục các máy móc thiết bị của dự án.........................................................9
Bảng 3.1: Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí tại dự án .........................14
Bảng 4. 1: Tải lượng một số chất ô nhiễm trong NTSH giai đoạn xây dựng....................16
Bảng 4. 2: Nồng độ các chất ô nhiễm trong NTSH (chưa xử lý) giai đoạn xây dựng.......16
Bảng 4. 3: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn giai đoạn xây dựng.....18
Bảng 4. 4: Khối lượng CTNH phát sinh trong giai đoạn xây dựng..................................19
Bảng 4. 5: Hệ số ô nhiễm của các chất ô nhiễm trong khí thải đốt dầu DO......................21
Bảng 4. 6: Tổng hợp lượng nhiên liệu sử dụng của một số thiết bị, phương tiện .............21
Bảng 4. 7: Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải.....................................22
Bảng 4. 8: Mức ồn của các thiết bị thi công tại dự án .......................................................23
Bảng 4. 9: Mức ồn tối đa theo khoảng cách từ hoạt động của các thiết bị thi công..........23
Bảng 4. 10: Tải lượng một số chất ô nhiễm trong NTSH giai đoạn vận hành ..................27
Bảng 4. 11: Nồng độ các chất ô nhiễm trong NTSH (chưa xử lý) giai đoạn vận hành.....27
Bảng 4. 12: Nồng độ nước thải trước xử lý của nhà máy xử lý phế liệu rắn.....................28
Bảng 4. 13: Danh mục chất thải nguy hại phát sinh tại nhà máy.......................................30
Bảng 4. 14: Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải đốt than đá, củi vận hành
buồng đốt............................................................................................................................32
Bảng 4. 15: Lượng nhiên liệu cần cung cấp cho hoạt động giao thông trong một ngày tại
nhà máy..............................................................................................................................33
Bảng 4. 16: Hệ số ô nhiễm do khí thải giao thông.............................................................33
Bảng 4. 17: Dự báo tải lượng ô nhiễm không khí do các phương tiện giao thông chính trong
nhà máy..............................................................................................................................33
Bảng 4. 18: Kết quả quan trắc chất lượng nước thải sau xử lý năm 2020.........................40
Bảng 4. 19: Kết quả quan trắc nước thải sau xử lý năm 2021...........................................41
Bảng 4. 20: Kích thước, quy mô các công trình đơn vị của HTXLNT hiện hữu..............41
Bảng 4. 21: Khối lượng hóa chất sử dụng để vận hành hệ thống xử lý nước thải công suất
120 m3/ngày.đêm ...............................................................................................................42
Bảng 4. 22: Điện năng tiêu thụ của hệ thống xử lý nước thải khi hoạt động tối đa trong 1
ngày....................................................................................................................................42
Bảng 4. 23: Thông số kỹ thuật của HTXL khí thải buồng đốt than, củi............................45
Bảng 4. 24: Khối lượng hóa chất sử dụng để vận hành HTXL khí thải............................45
Bảng 4. 25: Điện năng tiêu thụ của hệ thống xử lý khí thải khi hoạt động tối đa trong 1
ngày....................................................................................................................................46
Bảng 4. 26: Kinh phí và tổ chức quản lý, vận hành công trình, biện pháp bảo vệ môi trường
............................................................................................................................................50
Bảng 4. 27: Độ tin cậy của các đánh giá, dự báo về các tác động môi trường trong giai đoạn
xây dựng và giai đoạn vận hành dự án...............................................................................52
Bảng 6. 1: Các thông số ô nhiễm và giá trị giới hạn nguồn khí thải..................................54
Bảng 6. 2: Vị trí xả khí thải hệ tọa độ VN2000.................................................................55
Bảng 6. 3: Giá trị giới hạn đối với độ ồn...........................................................................55
Bảng 6. 4: Giá trị giới hạn đối với độ rung........................................................................55
Bảng 7. 1: Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải...........56
Bảng 7. 2: Thời gian dự kiến lấy mẫu chất thải tại các công trình xử lý...........................56
Bảng 7. 3: Chi tiết kế hoạch đo đạc, lấy mẫu chất thải đánh giá hiệu quả xử lý của các công
trình xử lý chất thải............................................................................................................57
Bảng 7.4: Chương trình giám sát môi trường định kỳ tại dự án........................................58
Bảng 7. 5: Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm tại dự án .........................59
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. 1: Quy trình công nghệ tái chế phế liệu..................................................................4
Hình 1. 2: Quy trình công nghệ thu hồi bột than.................................................................6
Hình 4. 1: Sơ đồ thu gom nước mưa của Nhà máy............................................................35
Hình 4. 2: Sơ đồ thu gom nước thải sản xuất của Nhà máy. .............................................36
Hình 4. 3: Cấu tạo bể tự hoại xử lý nước thải sinh hoạt từ nhà vệ sinh.............................37
Hình 4. 4: Sơ đồ quy trình xử lý nước thải công suất 120 m3/ngày...................................38
Hình 4. 5: Quy trình công nghệ hệ thống xử lý khí thải lò đốt..........................................44

Giấy phép môi trường mới nhất 2022 - Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho nhà máy xử lý phế liệu rắn

CHƯƠNG I:
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên dự án: “NHÀ MÁY XỬ LÝ PHẾ LIỆU RẮN”
Địa điểm thực hiện dự án: Cụm công nghiệp Hòa Hội tỉnh Tây Ninh.
Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM nhà máy xử lý phế liệu rắn số: do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh cấp.
Giấy xác nhận số 1796/GXN-STNMT ngày 10 tháng 6 năm 2014 do UBND tỉnh Tây Ninh – Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của Dự án Nhà máy xử lý phế liệu rắn Việt Nam.
Công văn số 2728/STNMT-CCBVMT ngày 20 tháng 8 năm 2014 do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp về việc xác nhận hoàn thành hệ thống xử lý nước thải đạt QCVN 40:2011/BTNMT, cột B tại Nhà máy xử lý phế liệu rắn thuộc Công ty xử lý phế liệu rắn Việt Nam.

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường nhà máy xử lý phế liệu rắn

Quy mô dự án: cơ sở có tổng vốn đầu tư: 80.000.000 VNĐ (tám mươi tỷ đồng). Theo Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 được Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 13 tháng 6 năm 2019 thì dự án thuộc nhóm B.
Các hạng mục công trình của dự án
Hiện nay, Công ty CP đã xây dựng hoàn thiện toàn bộ các hạng mục công trình chính và công trình phụ trợ phục vụ cho hoạt động sản xuất từ năm 2013. Khi thực hiện đầu tư thay thế máy móc mới, Công ty thực hiện xây dựng lại nhà xưởng sản xuất mới và cải tạo lại xưởng sản xuất cũ thành kho chứa. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình được trình bày trong bảng sau:
Bảng 1.1: Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án
A HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
I Hạng mục công trính chính
1 Nhà văn phòng
2 Nhà xưởng sản xuất
3 Bê chứa nước làm mát
4 Bể lắng bột than 1
5 Bề chứa nước sau lắng than 1
6 Bể lắng bột than 2
7 Bề chứa nước sau lắng than 2
8 Bể lắng dầu
9 Khu vực bồn chứa dầu
10 Kho cơ khí
11 Nhà kho 1
12 Nhà kho 2
II Hạng mục công trình phụ trợ
13 Nhà bảo vệ 1
14 Nhà bảo vệ 2
15 Nhà xe
16 Hồ chứa nước PCCC
17 Nhà ở công nhân 1
18 Nhà ở công nhân 2
19 Nhà ở công nhân 3
20 Căn tin
III Hạng mục công trình bảo vệ môi trường
21 Nhà vệ sinh khu nhà văn phòng
22 Nhà vệ sinh nhà ở công nhân 1
23 Nhà vệ sinh nhà ở công nhân 2
24 Nhà vệ sinh nhà ở công nhân 3
1.3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.3.1. Công suất hoạt động của dự án dầu tư
Xử lý, tái chế vỏ ruột xe các loại, nhựa PPC, APS … với công suất 144.000 tấn phế liệu/năm.
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án
Quy trình tái chế các phế liệu
Hồ sơ giấy phép môi trường cho nhà máy xử lí phế liệu rắn
Hình 1. 1: Quy trình công nghệ tái chế phế liệu - Tư vấn giấy phép môi trường 
Mô tả quy trình:
Quy trình công nghệ tái chế phế liệu gồm các công đoạn sau:
- Nguyên liệu: Nguyên liệu đầu vào của quy trình là tất cả các loại phế liệu từ cao su như: nhựa phế liệu; vỏ, ruột xe ô tô; vỏ, ruột xe máy; vỏ ruột xe đạp cũ… Các phế liệu này được thu gom từ các tiệm sửa xe trên địa bàn tỉnh và các tỉnh lân cận. Nguyên liệu này được các cơ sở thu mua nhỏ lẻ thu gom về và xử lý sơ bộ trước khi đem về nhà máy.
Sau khi thu gom, nguyên liệu sẽ được tập kết ở bãi tập kết nguyên liệu.
- Lò nhiệt phân (Bồn đốt nguyên liệu): cửa lò sẽ mở để nguyên liệu được đưa vào lò, sau đó cửa lò sẽ được đóng, siết chặt tạo thành hệ kín tuyệt đối. Lò nhiệt phân có dạng hình trụ nằm ngang và có thể xoay được tạo ra khả năng cho nguyên liệu tiếp xúc tốt nhất với nhiệt do buồng đốt cung cấp. Nguyên liệu được cho vào lò khoảng 5 tấn/mẻ.
Nhiệt được cung cấp từ buồng đốt bằng than hoặc củi nhằm cung cấp nhiệt cho lò để nung chảy nguyên liệu trong bồn. Nhiệt độ trong lò khoảng 1600C, thời gian đốt trong khoảng 5 giờ.
Bên cạnh đó khí sinh ra trong lò nhiệt phân có thành phần chính là Propane và butane sẽ được thu hồi làm chất đốt cho lò đốt thông qua quạt hút và dầu đốt nhằm đảm bảo áp suất trong lò ở mức độ an toàn cho phép. Vì quá trình đốt trong bồn đốt nguyên liệu hoàn toàn kín nên khí sinh ra trong lò không phát tán ô nhiễm khí và mùi hôi ra môi trường bên ngoài.
Sau khi được nung chảy trong lò nhiệt phân nguyên liệu sẽ tạo ra các sản phẩm sau: Dầu cao su: Các nguyên liệu được nung trong lò nhiệt phân hoàn toàn không bị cháy mà chỉ tan chảy ra như một chất lỏng, tạo thành một loại dầu cao su từ trong lò chảy ra và đi lần lượt qua 04 tháp ngưng tụ sau đó đi vào hệ thống ống
dẫn dầu, nước làm mát sẽ được cho chảy bên ngoài ống dẫn để làm nguội dầu trước khi dẫn về bồn chứa dầu thành phẩm.
- Bột than: sau khi dầu cao su theo đường ống chảy qua bồn chứa, bột than trong lò sẽ được lấy ra bằng motor chụp hút qua công đoạn thu hồi bột than.
- Ta lông thép (sắt vụn): được motor kéo ra ngoài và được vận chuyển đến kho chứa.
- Quy trình thu hồi bột than
Tư vấn giấy phép môi trường
Hình 1. 2: Quy trình công nghệ thu hồi bột than - Mẫu giấy phép môi trường cho nhà máy xử lí phế liệu rắn
Mô tả quy trình:
Bột than sinh ra từ lò nhiệt phân được motor chụp hút hút ra ngoài theo đường ống thu gom đến mương nước dẫn vào bể lắng bột than. Tại bể chứa có sẵn nước để bột than lắng xuống đáy bể và được thu gom và đóng bao.
Nước trong phía trên được chứa vào bể chứa nước sau lắng và được tuần hoàn về mương dẫn nước không thải ra bên ngoài.
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
Bảng 1. 2: Sản phẩm của dự án

Minh Phương Corp là Đơn vị

- Tư vấn lập dự án xin chủ trương

- Tư vấn dự án đầu tư

- Tư vấn lập dự án kêu gọi đầu tư

- Lập và đánh giá sơ bộ ĐTM cho dự án

- Thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

- Thi công Dự án Khoan ngầm

- Viết Hồ sơ Môi trường.

+ Giấy phép Môi trường.

+ Báo cáo Công tác bảo vệ Môi trường.

+ Báo cáo Đánh giá tác động Môi trường ĐTM.

MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ: 0903 649 782

Hoặc gửi về email: nguyenthanhmp156@gmail.com

 

GỌI NGAY - 0907957895

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG 
Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 
Hotline: 028 3514 6426 - 0903 649 782  - 0914526205
Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com , thanhnv93@yahoo.com.vn 
Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

HOTLINE

HOTLINE:
0907957895

FANPAGE