Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy chế biến cao su

Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy chế biến cao su. Tên cơ sở: “Nhà máy Chế biến Cao su". Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM cho nhà máy sản xuất chế biến cao su số: /QĐ -UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh.

Ngày đăng: 12-10-2022

652 lượt xem

Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy chế biến cao su 

MỤC LỤC ..........................................i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT..................................................iii
DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................................iv
DANH MỤC HÌNH ẢNH..................................................................................................v
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỂ CƠ SỞ...............................................................1
1.1.     TÊN CHỦ CƠ SỞ.................................................................................................1
1.2.     TÊN CƠ SỞ...........................................................................................................1
1.3.     CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ.............3
1.3.1.     Công suất hoạt động của cơ sở.......................................................................3
1.3.2.     Công nghệ sản xuất của cơ sở ........................................................................3
1.3.3.     Sản phẩm của cơ sở........................................................................................8
1.4.     NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG,
HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC..............................................8
1.4.1.     Nhu cầu nguyên, vật liệu................................................................................8
1.4.2.     Nhu cầu hóa chất ............................................................................................8
1.4.3.     Nhu cầu nhiên liệu..........................................................................................9
1.4.4.     Nhu cầu sử dụng nước....................................................................................9
1.4.5.     Nhu cầu sử dụng điện.....................................................................................9
1.4.6.     Nhu cầu sử dụng lao động và thời gian làm việc ...........................................9
1.5.     DANH MỤC MÁY MÓC THIẾT BỊ.................................................................10
CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.....................................................................................12
CHƯƠNG III KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...........................................................................................13
3.1.     CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THOÁT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI.................................................................................................................13
3.1.1.     Thu gom, thoát nước mưa ............................................................................13
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Nhà máy Chế biến Cao su 
3.1.2.     Thu gom, thoát nước thải..............................................................................14
3.1.3.     Xử lý nước thải.............................................................................................16
3.2.     CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI.....................................24
3.3. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THÔNG THƯỜNG......................................................................................................................26
3.4.     CÔNG TRÌNH, THIẾT BỊ LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI ......27
3.5.     CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG....28
3.6.     PHƯƠNG ÁN PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG.................28
3.7.     CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI SO VỚI QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ
THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG...........................30
3.7.1. Thay đổi số lượng ống thoát khí thải.................................................................30
3.7.2. Thay đổi công suất hệ thống xử lý nước thải.....................................................30
CHƯƠNG IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.....................32
4.1.     Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: .......................................................32
4.1.1.   Nguồn phát sinh nước thải....................................................................................32
4.1.2.   Lưu lượng xả nước thải tối đa...............................................................................32
4.1.3.    Dòng nước thải.....................................................................................................32
4.1.4.    Giới hạn tiếp nhận các thông số ô nhiễm trong nước thải......................................32
4.1.5.    Vị trí, phương thức xả thải và nguồn tiếp nhận nước thải......................................33
CHƯƠNG V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..........................34
5.1.     KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI 34
5.2.     KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ ĐỐI VỚI BỤI, KHÍ THẢI 36
CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..........37
6.1.     CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI................................................37
6.1.1.  Chương trình quan trắc môi trường định kỳ.................................................37
6.2.     KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HẰNG NĂM...........37
CHƯƠNG VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ...............................................................................................................38
CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ............................................39

Mẫu giấy phép môi trường nhà máy chế biến cao su

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTNMT
BOD
BTCT
COD
CTNH
CTR
CTRCNTT
CTRSH
DTM
HTTNM
HTTNT
HTXLNT
NTSH
NTSX
PCCC
QCVN
TSS
TCXDVN
TCVN
TNHH
UBND
: Bộ Tài nguyên và Môi trường
: Nhu cầu oxy sinh hóa
: Bê tông cốt thép
: Nhu cầu oxy hóa học
: Chất thải nguy hại
: Chất thải rắn
: Chất thải rắn công nghiệp thông thường
: Chất thải rắn sinh hoạt
: Đánh giá tác động môi trường
: Hệ thống thoát nước mưa
: Hệ thống thoát nước thải
: Hệ thống xử lý nước thải
: Nước thải sinh hoạt
: Nước thải sản xuất
: Phòng cháy chữa cháy
: Quy chuẩn Việt Nam
: Chất rắn lơ lửng
: Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
: Tiêu chuẩn Việt Nam
: Trách nhiệm hữu hạn
: Ủy ban nhân dân
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. 1: Các hạng mục công trình của Dự án.................................................................2
Bảng 1. 2: Công suất hoạt động của cơ sở..........................................................................3
Bảng 1. 3: Sản phẩm của cơ sở...........................................................................................8
Bảng 1. 4: Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của Nhà máy......................................................8
Bảng 1. 5: Nhu cầu sử dụng hóa chất.................................................................................8
Bảng 1. 6: Nhu cầu sử dụng nhiên liệu...............................................................................9
Bảng 1. 7: Nhu cầu sử dụng nước.......................................................................................9
Bảng 1. 8: Danh mục các máy móc thiết bị của Nhà máy................................................10
Bảng 3. 1: Kích thước, quy mô các công trình đơn vị của HTXLNT hiện hữu...............22
Bảng 3. 2: Khối lượng hóa chất sử dụng để vận hành hệ thống xử lý nước thải..............23
Bảng 3. 3: Điện năng tiêu thụ của hệ thống xử lý nước thải khi hoạt động tối đa trong 1 ngày...................................................................................................................................24
Bảng 4. 1: Quy chuẩn kỹ thuật tiếp nhận nước thải tại Nhà máy.....................................32
Bảng 5. 1: Thời gian thực hiện quan trắc chất lượng môi trường của cơ sở ....................34
Bảng 5. 2: Kết quả quan trắc chất lượng nước thải sau xử lý năm 2020..........................34
Bảng 5. 3: Kết quả quan trắc nước thải sau xử lý năm 2021............................................35
Bảng 5. 4: Kết quả quan trắc chất lượng nước thải sau xử lý tại bể lắng 1 và Bể lắng 2 (bể lắng hóa lý) .......................................................................................................................36
Bảng 6. 1: Chương trình giám sát môi trường..................................................................37
Bảng 6. 2: Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm .......................................37
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. 1: Quy trình công nghệ chế biến mủ cốm tinh.......................................................4
Hình 1. 2: Quy trình công nghệ chế biến mủ tờ..................................................................6
Hình 3. 1: Sơ đồ thu gom nước mưa của Nhà máy. .........................................................13
Hình 3. 2: Hệ thống thoát nước mưa của Nhà máy. .........................................................14
Hình 3. 3: Sơ đồ thu gom và xử lý nước thải của Nhà máy. ............................................14
Hình 3. 4: Đường thoát nước thải sản xuất tại Nhà máy..................................................15
Hình 3. 5: Cấu tạo bể tự hoại............................................................................................17
Hình 3. 6: Sơ đồ quy trình xử lý nước thải công suất 450 m3/ngày. ................................19

Hồ sơ môi trường 2022 - Mẫu giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất

CHƯƠNG I:
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1.1. TÊN CHỦ CƠ SỞ
Tên chủ cơ sở:
Địa chỉ văn phòng:
Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông 
Chức vụ: Tổng Giám đốc
Điện thoại: Fax: 
1.2. TÊN CƠ SỞ
Tên cơ sở: “Nhà máy Chế biến Cao su"
Địa điểm cơ sở:
Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM cho nhà máy sản xuất chế biến cao su số: /QĐ-UBND ngày tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh.
Quy mô cơ sở: cơ sở có tổng vốn đầu tư là 10.574.369.000 đồng VNĐ (mười tỷ năm trăm bảy mươi bốn triệu, ba trăm sáu mươi chín ngàn đồng). Theo Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 được Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 13 tháng 6 năm 2019 thì cơ sở thuộc nhóm C.
Tổng diện tích tại Cơ sở là 57.930 m2 với các hạng mục công trình được trình bày trong bảng sau:
Bảng 1. 1: Các hạng mục công trình của Nhà máy chế biến cao su
1.3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ 
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở
Bảng 1. 2: Công suất hoạt động của cơ sở
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
- Quy trình sản xuất mủ cốm tinh
Dây chuyền sản xuất sản phẩm mủ cốm tinh của Nhà máy chế biến cao su được trình bày trong Hình 1.1.
Mô tả quy trình:
Quy trình sản xuất mủ cốm tinh từ mủ nước được thực hiện qua các công đoạn sau:
- Xử lý nguyên liệu: Mủ nước được vận chuyển bằng xe bồn tập kết về hồ tiếp nhận của Nhà máy. Mủ được xả qua rây xuống hồ tiếp nhận. Tại đây mủ được đánh đông bằng axit 1% (như axit formic, axit axetic...), rồi cho chảy qua từng mương đánh đông với nồng độ DRC 25%, độ pH: 4,5 - 5,0. Trong khoảng thời gian từ 6 - 8 giờ, cao su trong mương đánh đông sẽ đông tụ tạo thành tấm.
- Gia công cơ học: Sau 6 -10 giờ, mủ trong mương đông lại và nước được cho vào mương để nâng khối mủ nổi lên trên mặt mương nhằm tạo thuận lợi cho các công đoạn tiếp theo như cán, kéo.
Trước tiên mủ được cho vào máy cán kéo di động để loại bớt nước và giảm chiều dày của khối mủ xuống còn dưới 50 mm. Tiếp đến tờ mủ được chuyền lần lượt qua 3 máy cán rửa (Creper) để vừa xé, vừa làm giảm kích cỡ tờ mủ trước khi đến máy cán cắt (Shredder) để tạo hạt. Các máy nối với nhau bằng những băng tải.
Từ máy cán cắt, tờ mủ được đưa vào máy băm tinh bằng băng tải để cắt tờ mủ thành những hạt cốm và rơi vào hồ rửa. Nước trong hồ băm được bơm liên tục và sạch. Mủ từ hồ băm tinh được bơm chuyển hạt cốm đưa lên sàn rung để tách nước, sau đó mủ được đưa vào thùng sấy. Dùng tay để dàn đều mủ trong thùng sấy sao cho tơi và xốp, không dồn ép mủ. Các thùng đựng đầy cao su được để ráo nước ít nhất 30 phút và sau đó đẩy vào lò sấy.
Giấy phép môi trường nhà máy chế biến cao su
Hình 1. 1: Quy trình công nghệ chế biến mủ cốm tinhHồ sơ môi trường 2022
- Gia công nhiệt: Sau khi ráo nước, thùng chứa mủ cốm được cho vào lò sấy để sấy khô lượng nước còn lại trong mủ cốm. Thời gian sấy từ 13 – 17 phút với nhiệt độ từ 100oC – 110oC, tùy thuộc vào nhiệt độ và độ ẩm không khí, chất lượng mủ đánh đông và kết cấu của lò sấy. Sấy xong, mủ được đưa qua hệ thống làm nguội.
- Hoàn chỉnh sản phẩm: Mủ sau khi lấy ra khỏi thùng sấy được làm nguội ở nhiệt độ dưới 40oC. Tiếp đến, sản phẩm sẽ được phân loại, cân xác định khối lượng (khoảng 33,3 kg hoặc 35 kg), cho vào máy ép kiện để ép thành từng bánh, đóng gói PE, đóng Pallette, đưa vào nhập kho thành phẩm và chờ xuất xưởng.
-Quy trình sản xuất mủ tờ
Quy trình công nghệ sản xuất mủ tờ được trình bày trong Hình 1.2.
Mô tả quy trình:
Quy trình sản xuất mủ tờ RSS từ mủ nước được thực hiện qua các công đoạn sau:
- Tiếp nhận và xử lý nguyên liệu: Mủ nước được chứa trong bồn có rây lọc thô đưa về Nhà máy và xả vào hồ tiếp nhận mủ có rây lọc 60 - 80 lỗ/inch. Do mủ có nhiều tạp chất nên cần phải loại bỏ bằng cách pha loãng, để cho hỗn hợp mủ lắng rồi dẫn mủ vào mương bằng hệ thống máng chia mủ. Acid được trộn vào mủ trong mương đánh đông sao cho dung dịch mủ có độ pH 5,2 - 5,6. Các lá chắn nhôm được thả xuống mương đánh đông để tạo cho các tờ mủ có độ dài khoảng 250 -300 mm.
- Gia công cơ học: Sau 6 - 8 giờ ở mương đánh đông, mủ trong mương đã đông lại. Khi quan sát thấy mủ đông hoàn toàn thì tiến hành lấy các tấm lá chắn lên. Sau đó, mủ được xả qua mương nước dẫn mủ để chuyển đến các máy cưa lạng bằng băng tải cao su. Sau khi cưa, tờ mủ có độ dày từ 20 – 25 mm và được đưa đến máy cán 5 cặp trục (để giảm kích thước tờ mủ). Yêu cầu kích thước dài 200mm, rộng 760mm. Mủ đuợc tạo thành tờ có kích thước dài 0,8 ÷ 1 m, rộng 0,4 ÷ 0,5 m, và có độ dày 2,5 ÷ 3,5 mm.
- Phơi ráo: Tờ mủ sau khi ra khỏi máy cán được ngâm trong máng nước, sau đó chuyển tờ mủ treo lên các sào tre, sắp xếp ngay ngắn, đều nhau, không chồng lên nhau. Các sào mủ được đưa từ giá đỡ lên xe gòong, một hàng trên xe gòong không được máng quá 40 sào mủ. Xe gòong được đẩy vào nơi phơi ráo (khu vực phơi ráo tờ mủ phải có mái che, thông thoáng và tránh bụi bẩn), thời gian phơi không quá 12 giờ. Sau khi phơi tờ mủ khoảng 4 giờ phải trở tờ mủ để mặt trong cũng được khô ráo.
Giấy phép môi trường nhà máy chế biến cao su
Hình 1. 2: Quy trình công nghệ chế biến mủ tờ - Mẫu báo cáo giấy phép môi trường nhà máy sản xuất
- Gia công nhiệt (Xông khói): Mủ trên xe goòng sau khi phơi ráo được đưa vào lò sấy panel để xông khói. Kết cấu của lò sấy panel gồm các vách ghép lại với nhau bằng bulông đảm bảo độ kín khít. Toàn bộ lò được đặt trên hệ thống móng lò, buồng đốt và hầm dẫn nhiệt. Các vách của lò làm bằng thép hình U65 x 36 và xà gồ U65 x 36 x 2mm ghép hàn thành khung. Cửa lò: cửa 2 cánh, làm bằng thép hình U65 x 36 và xà gồ U65 x 36 x 2mm ghép hàn, bên trong bọc Inox AISI 201 dày 0,8mm, mặt ngoài ốp tấm Prima dày 8mm, giữa lót len cách nhiệt. Cửa được ghép bản lề với khung vách đứng, đóng mở nhẹ nhàng, có tay nắm cửa và chốt gài khi sấy mủ. Đường ray trong lò: thép đường ray P11, được cố định bằng lớp bê tông, độ cao phù hợp với độ cao của đường ray chạy ngang đầu lò.
Lò sấy sử dụng không khí đốt nóng trực tiếp bằng củi nằm từ buồng đốt, hơi nóng được dẫn theo mương ngầm nằm dọc bên dưới lò xông để vào bên trong lò. Mỗi lò sấy chứa được 5 xe goòng.
Vách lò sấy phải sạch và kín, đảm bảo không cho hơi nóng bên trong thoát ra ngoài, đi đúng hướng và ống khói phải có dụng cụ hứng nước nhỏ giọt ở bên dưới.
Công suất: một mẻ sấy ≥ 4 Tấn trong thời gian là 03 ngày (72 giờ) tùy theo hiện trạng tờ mủ, độ ẩm môi trường, thời gian có thể lâu hơn cho đến khi tờ cao su khô hoàn toàn.
- Ngày thứ I : Nhiệt độ từ 400C đến 450C,
- Ngày thứ II : Nhiệt độ từ 500C đến 550C,
- Ngày thứ III : Nhiệt độ từ 650C đến 700C.
Trong thời gian sấy mủ, cán bộ kỹ thuật phải thường xuyên theo dõi nhiệt độ lò sấy từ 1 giờ đến 2 giờ một lần để điều chỉnh nhiệt độ và thời gian xông phù hợp cho từng mẻ. Nhiệt độ và thời gian xông khói phải được ghi đầy đủ lên trên bảng vận hành treo trước cửa lò xông.
- Ra lò: Trước khi đưa sản phẩm ra khỏi lò sấy, nhiệt độ trong lò phải được hạ xuống (chỉ cao hơn bên ngoài từ 5oC – 7oC) rồi mới mở cửa lò.
- Phân loại: Sau khi xông khói xong, cao su tờ được chuyển vào nơi phân loại sản phẩm (RSS 1 –RSS 5).
- Cân, ép bành: Tùy theo yêu cầu của khách hàng mà sản phẩm có thể ép thành bành có trọng lượng 33 kg hoặc 111 kg. Máy ép cao su loại 33 kg là máy ép thủy lực 2 thùng ép di động, có lực ép lên đến 60 tấn và công suất 2.000 kg/giờ. Máy ép cao su loại 111 kg sử dụng 1 thùng ép cố định có vách tháo dỡ được hoặc thùng ép rời, có kết cấu và ép lực tương tự.
- Đóng gói, nhập kho: Sau khi ép, bành mủ 33kg sẽ được bọc vào bao PE. Còn bành mủ 111 kg thì bọc bằng tấm cao su có chất lượng tốt hơn và được quét lớp bột áo để bảo quản. Nhãn hiệu ghi trên bành cao su phải đúng với chủng loại và cấp hạng cao su tờ xông khói. Sau khi bọc xong, bao nhựa phải được hàn dính lại và không bị rách. Cuối cùng, các bành cao su được xếp vào pallet và đưa vào kho thành phẩm rồi xuất xưởng.
 
1.4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC
 
 
Minh Phương Corp là Đơn vị

- Tư vấn lập dự án xin chủ trương

- Tư vấn dự án đầu tư

- Tư vấn lập dự án kêu gọi đầu tư

- Lập và đánh giá sơ bộ ĐTM cho dự án

- Thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

- Thi công Dự án Khoan ngầm

- Viết Hồ sơ Môi trường.

+ Giấy phép Môi trường.

+ Báo cáo Công tác bảo vệ Môi trường.

+ Báo cáo Đánh giá tác động Môi trường ĐTM.

MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ: 0903 649 782

Hoặc gửi về email: nguyenthanhmp156@gmail.com

HOTLINE - 0903 649 782

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

 

Địa chỉ: 28B, Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM 

Hotline:  0903 649 782 - 028 3514 6426

Email:  nguyenthanhmp156@gmail.com

Website: www.minhphuongcorp.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha

FANPAGE

HOTLINE

HOTLINE:
0903 649 782

 nguyenthanhmp156@gmail.com